CÂU 7 tại sao nước đại dương nguyên thuỷ chưa đầy các loại hợp chất hữu cơ hoà
tan?
A) Do các hợp chất hữu cơ theo các trận mưa ròng rã hàng ngàn năm thuở đó mà
rơi xuống biển
B) Do các chất hữu cơ càng phức tạp càng nặng, chúng sẽ theo các trận mưa kéo
dài hàng ngàn năm mà chảy xuống biển
C) Do các hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan trong nước
D) Quá trình hình thành các chất hữu cơ đã xảy ra trong đại dương nguyên thuỷ
đÁP ÁN B
CÂU 8 Trong quá trình tiến hoá học đã xảy ra trình tự tiến hoá như sau:
A) Hình thành các cacbua hydro->các hợp chất như saccarit, lipit->các hợp chất
như axit amin, nuclêôtit-> các prôtêin và axit nuclêic
B) Hình thành các hợp chất như sacccảit,lipit -> Hình thành các cacbua hydrô ->
các hợp chất như axit amin, nuclêôtít-> các prôtêinvà axit nuclêic
C) Hình thành các hợp chất như sac ca rit, lipit-> hình thành các cacbua hydro ->
các prôtêin và axit nuclêic ->các hợp chất như a xit amin, nuclêôtit
D) Hình thành các cacbua hydro->hình thành các hợp chất như sacccarit, lipit ->
các prôtêin và a xit nuclêic ->các hợp chất như axit amin, nuclêôtit
đÁP ÁN A
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2633 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ðẤT
CÂU 1 Quan niệm hiện ñại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp
chất của…..(NP: nitơ phôtphat; C: cacbon) dẫn tới sự hình thành hệ tương tác
giữa các ñại phân tử….(P: prôtêin, N: a xit nuclêic, PN: prôtêin và axit
nuclêic) có khả năng….(S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận ñộng,
sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân ñôi, tự ñổi mới, A: tất cả các khả năng
trên)
A) C, PN, V
B) NP, P, S
C) NP, N, A
D) C, PN, T
ðÁP ÁN D
CÂU 2 Trong giai ñoạn tiến hoá học ñã có:
A) tạo thành các giọt côa xecva
B) xuất hiện các enzim
C) tổng hơp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
D) xuất hiện cơ chế tự sao chép
ðÁP ÁN C
CÂU 3 trong giai ñoạn tiến hoá học ñã không xãy ra hiện tượng:
A) Các chất hữu cơ ñược hình thành từ những chất vô cơ theo phương thức hoá
học
B) ñầu tiên những chất hữu cơ ñơn giản rồi ñến những chất hữu cơ phức tạp hơn
C) Hình thành những ñại phân tử và những hệ ñại phân tử
D) Kết thúc giai ñoạn tiến hoá học ñã xuất hiện cơ chế tự sao chép
ðÁP ÁN D
CÂU 4 trong khí quyển nguyên thuỷ của quả ñất chưa có
A) Mêtan (CH4) và amoniac (NH3)
B) Oxy (02) và nitơ (N2)
C) Xianôgen (C2N2), cacbon ôxit (CO)
D) Hơi nước (H2O)
ðÁP ÁN B
CÂU 5 Giai ñoạn tiến hoá học từ các chất vô cơ ñã hình thành các chất hữu cơ ñơn
giản rồi phức tạp là nhờ:
A) Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B) Tác ñộng của các enzim và nhiệt ñộ
C) Tác dụng của các nguồn năng lựơng tự nhiên
D) Do các trận mưa kéo dài hàng ngàn năm
ðÁP ÁN C
CÂU 6 Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng về các sự kiện xảy ra trong giai ñoạn
tiến hoá học:
A) Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
B) Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả ñất chưa có O2 và N2
C) Do tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
nên những hợp chất hữu cơ ñơn giản ñến phức tạp như a xit amin, nuclêôtit
D) Quá trình hiình thành các chất hữu cơ bằng con ñường hoá học mới chỉ là giả
thuyết chưa có ñược chứng minh bằng thực nghiệm
ðÁP ÁN D
CÂU 7 tại sao nước ñại dương nguyên thuỷ chưa ñầy các loại hợp chất hữu cơ hoà
tan?
A) Do các hợp chất hữu cơ theo các trận mưa ròng rã hàng ngàn năm thuở ñó mà
rơi xuống biển
B) Do các chất hữu cơ càng phức tạp càng nặng, chúng sẽ theo các trận mưa kéo
dài hàng ngàn năm mà chảy xuống biển
C) Do các hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan trong nước
D) Quá trình hình thành các chất hữu cơ ñã xảy ra trong ñại dương nguyên thuỷ
ðÁP ÁN B
CÂU 8 Trong quá trình tiến hoá học ñã xảy ra trình tự tiến hoá như sau:
A) Hình thành các cacbua hydro->các hợp chất như saccarit, lipit->các hợp chất
như axit amin, nuclêôtit-> các prôtêin và axit nuclêic
B) Hình thành các hợp chất như sacccảit,lipit -> Hình thành các cacbua hydrô ->
các hợp chất như axit amin, nuclêôtít-> các prôtêin và axit nuclêic
C) Hình thành các hợp chất như sac ca rit, lipit-> hình thành các cacbua hydro ->
các prôtêin và axit nuclêic ->các hợp chất như a xit amin, nuclêôtit
D) Hình thành các cacbua hydro->hình thành các hợp chất như sacccarit, lipit ->
các prôtêin và a xit nuclêic ->các hợp chất như axit amin, nuclêôtit
ðÁP ÁN A
CÂU 9 Sự kiện nào duới ñây là sự kiện nổi bật trong giai ñoạn tiến hoá học
A) Sự xuất hiện của các ezim
B) Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
C) Sự tạo thành các côaxecva
D) Sự hình thành màng
ðÁP ÁN B
CÂU 10 Do tác dụng của nhiều nguồn năng lượng tự nhiên như bức xạ nhiệt của mặt
trời, tia tử ngoại, sự phân rã của các nguyên tố phóng xa như K40…ñã dẫn tới
hiện tượng
A) Tạo thành các côaxecva
B) từ các chất vô cơ ñã hình thành những hợp chất hữu cơ ñơn giản rồi phức tạp
C) nước ñại dương nguyên thuỷ chứa ñầy các loại chất hữu cơ hoà tan
D) Hình thàn nuclêôtit
ðÁP ÁN B
CÂU 11 Trong giai ñoạn tiến hoá tiền sinh học ñã xảy ra sự kiện:
A) Sự xuất hiện các enzim và cơ chế tự sao chép
B) Sự tạo thành các coaxecva
C) Sự hình thàn lớp màng
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
CÂU 12 Những sinh vật ñầu tiên ñược hình thành trong giai ñoạn:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A) Tiến hoá hoá học
B) tiến hoá lí học
C) tiến hoá tiền sinh học
D) tiến hoá sinh học
ðÁP ÁN C
CÂU 13 Côaxecva là:
A) Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit, lipit
B) những hợp chất có 4 nguyên tố C, H, O, N như các axit amin, nuclêôtit
C) Những dung dịch keo tạo ra từ các hợp chất hữu cơ cao phân tử hoà tan trong
nướcq
D) những giọt rất nhỏ tạo ra từ sự ñông tụ hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau
ðÁP ÁN D
CÂU 14 thuộc tính nào dưới ñây không phải của các côaxecva
A) Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
B) Có khả năng lớn dần lên và biến ñổi cấu trúc nội tạng
C) Có thể phân chia thành các giọt mới dưới tác dụng cơ giới
D) Côaxecva là dạng sống ñầu tiên có cấu tạo tế bào
ðÁP ÁN D
CÂU 15 Côaxecva có ñặc ñiểm
A) Chưa có biểu hiện của quá trình trao ñổi chất, sinh trưởng và sinh sản
B) Có những ñặc ñiểm sơ khai của quá trình trao ñổi chất, sinh trưởng và sinh sản
C) Có những ñặc ñiểm sơ khai của quá trình trao ñổi chất
D) Có những ñặc ñiểm sơ khai của quá trình sinh trưởng và sinh sản
ðÁP ÁN B
CÂU 16 Cấu trúc và thể thức phát triển của các côaxecva ngày càng ñược hoàn thiện
nhờ vào:
A) Tác ñộng của chọn lọc tự nhiên
B) lớp màng phân biệt côaxecva với môi trường xung quanh
C) Các enzim ñóng vai trò xúc tác, làm quá trình tổng hợp và phân giải các chất
hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D) nhờ hình thành cơ chế tự sao chép
ðÁP ÁN A
CÂU 17 Phát biểu nào dưới ñây về côaxecva dưới ñây là ñúng:
A) Côa xecva chưa phải là sinh vật, ñó chỉ là giai ñoạn trước khi phát sinh những
cơ thể sinh vật
B) dưới tác ñộng của các enzim, cấu trúc và thể thức phát triển của các côa xecva
ngày càng ñược hoàn thiện
C) Trong nước ñại dương nguyên thuỷ ñầy những loại chất hữu cơ cao phần tử
hoà tan hình thành nên các côaxecva
D) Côa xecva ñã có những ñặc tính sơ khai của các ñặc tính trao ñổi chất, sinh
trưởng và sinh sản
ðÁP ÁN B
CÂU 18 những ñắc tính sơ khai của hiện tượng trao ñôỉ chất, sinh trưởng và sinh sản
của côaxecva thể hiện ở chỗ:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A) khả năng hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch, nhờ ñó lớn dần lên, biến
ñổi cấu trúc nội tạng
B) dưới tác ñộng cơ giới chúng có thể phân chia thành những giọt mới
C) Vai trò của lớp màng bao bọc côaxecva
D) A và B ñúng
ðÁP ÁN -D
CÂU 19 lớp mang phân biệt côaxecva với môi trường chung quanh ñược cấu tạo từ:
A) Những phân tử prôtêin và lipít sắp xếp theo một trật tự xác ñịnh
B) Những phân tử prôtêin và a xit nuclêic sắp xếp theo một trật tự xác ñịnh
C) Những phân tử prôtêin và saccrit sắp xếp theo một trình tự xác ñịnh
D) những phân tử prôtein và cacbon hydrat sắp xếp theo một trật tự xác ñịnh
ðÁP ÁN A
CÂU 20 Thông qua mang côa xecva có thể thực hiện
A) Sinh tổng hợp prôtêin
B) hoạt ñộng phân bào nguyên phân hoặc giảm phân
C) Quá trình nhân ñôi
D) Sự trao ñổi chất với môi trường
ðÁP ÁN D
CÂU 21 Các enzim ñóng vai trò như thế nào trong quá trình biến ñổi tiến hoá tiền sinh
học
A) Xúc tác cho các phản ứng sinh học trong côaxecva
B) Làm cho quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
C) Làm cho quá trình phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D) Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
ðÁP ÁN D
CÂU 22 Trong giai ñoạn tiến hoá tiền sinh học, sự hình thành cấu trúc màng từ các
prôtêin có vai trò
A) Tách biệt côaxecva với môi trường chung quanh
B) Thông qua màng, côaxecva từ dạng sống chưa có tế bào thành cơ thể ñơn bào
C) chuyển côaxecva từ dạng sống chưa có tế bào thành cơ thể ñơn bào
D) A và B ñúng
ðÁP ÁN -D
CÂU 23 Sự hình thành các hệ tương tác giữa các ñại phân tử ñược hình thành vào giai
ñoạn nào trong quá trình phát sinh sự sông?
A) Giai ñoạn tiến hoá tiền sinh học
B) Giai ñoạn tiến hoá học
C) Giai ñoạn tiến hoá sinh học
D) Giai ñoạn tiến hoá học và tiền sinh học
ðÁP ÁN B
CÂU 24 Trong các hệ tương tác giữa các ñại phân tử prôtêin, lipitm, saccarit; axit
nuclêic… hệ nào ñược chọn lọc tự nhiên bảo tồn:
A) Prôtêin-lipit
B) Prôtêin-saccarit
C) Prôtêin-prôtein
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D) Prôtêin- axit nuclêic
ðÁP ÁN D
CÂU 25 Trong hệ tương tác giữa các ñại phân tử prôtêin, lipit, saccarit; axit nuclêic…
hệ nào ñủ ñiều kiện ñể phát triển thành cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân
ñôi, tự ñổi mới
A) Prôtêin- axit nuclêic
B) Prôtêin- lipit
C) Prôtêin-saccarit
D) Prôtêin- prôtêin
ðÁP ÁN A
CÂU 26 Bước quan trọng ñể dạng sống sinh sản ra những dạng giống chúng, di truyền
ñặc ñiểm của chúng chon thế hệ sau
A) Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
B) Sự xuất hiện các enzim
C) Sự hình thành các côaxecva
D) Sự hình thành màng
ðÁP ÁN A
CÂU 27 Nếu quả ñất hình thành cách ñây 4,7 tỉ năm thì giai ñoạn tiến hoá học tiền
chiếm
A) 2 tỉ năm ñầu
B) 3 tỉ năm ñầu
C) 1 tỉ năm ñầu
D) 800 triệu năm ñầu
ðÁP ÁN A
CÂU 28 nếu quả ñất hình thành cách ñây 4,7 tỉ năm thì giai ñoạn tiến hoá học và tiền
sinh học chiếm:
A) Cách ñây 2,7 tỉ năm và kéo dài trong 2 tỉ năm
B) Cách ñây 3,7 tỉ năm và kéo dài trong 3 tỉ năm
C) Cách ñây 1,7 tỉ năm và kéo dài trong 1 tỉ năm
D) Cách ñây 700 tỉ năm và kéo dài cho ñến nay
ðÁP ÁN A
CÂU 29 Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng:
A) Giai ñoạn tiến hoá học và tiền sinh học là giai ñoạn tính từ những hợp chất hữu
cơ ñơn giản các hệ tương tác giữa các ñại phân tử hữu cơ
B) Giai ñoạn tiến hoá học và tiền sinh học là giai ñoạn tính từ những hợp chất hữu
cơ ñơn giản ñến sinh vật ñầu tiên
C) Giai ñoạn tiến hóa sinh học là giai ñoạn tính từ những sinh vật ñầu tiên ñến
toàn bộ sinh giới hiện nay
D) Giai ñoạn tiến hoá học là giai ñoạn tổng hợp các chất hữu cơ từ những chất vô
cơ theo phương thức hoá học
ðÁP ÁN A
CÂU 30 Nội dung nào dưới ñây nói về sự phát sinh sự sống là không ñúng:
A) Trong quá trình rất dài, từ các côa xecva hình thành các dạng sống chưa có
cấu tạo tế bào rồi ñến cơ thể ñơn bào và sau ñó xuất hiện cơ thể ña bào
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Ngày nay sự sống vẫn có thể tiếp tục hình thành từ các chất vô cơ theo phương
thức hoá học
C) Giai ñoạn tiến hóa học là giai ñoạn tổng hợp các chất hữu cơ từ những chất vô
cơ theo phương thức hoá học
D) Giai ñoạn tiến hóa sinh học là giai ñoạn tính từ những sinh vật ñầu tiên ñến
toàn bộ sinh giơí
ðÁP ÁN B
CÂU 31 Ngày nay không có khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ các chất vô cơ
theo phưong thức hoá học nữa vi:
A) thiếu những ñiều kiện lịch sử cần thiết
B) Nếu chất hữu cơ ñược tạo thành ngoài cơ thể sống sẽ bị vi khuẩn phân huỷ
C) chất hữu cơ hiện nay trong thiên nhiên chỉ ñược tổng hợp theo phương thức
sinh học trong cơ thể sống
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
CÂU 32 Ngày nay các chất hữu cơ trong thiên nhiên ñược tổng hợp theo cách:
A) Theo phương thức hoá học
B) Theo phương thức sinh học trong cơ thể sống
C) Qua cơ chế tự sao chép
D) A và B ñúng
ðÁP ÁN B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất.pdf