Chuyên đề Phân tích tình hình sử dụng các sản phẩm cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh tại Sacombank – chi nhánh Hóc Môn
MỤC LỤC Trang Lời cảm ơn Nhận xét của cơ quan thực tập Nhận xét của giáo viên hướng dẫn Danh sách các bảng biểu Danh sách các biểu đồ Lời mở đầu CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ SACOMBANK 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng 2 1.1.1. Hội sở 2 1.1.2. Chi nhánh 4 1.2. Bộ máy tổ chức hoạt động của ngân hàng 5 1.3. Các sản phẩm nghiệp vụ của ngân hàng 6 1.3.1. Nghiệp vụ huy động vốn 6 1.3.1.1. Tiền gửi thanh toán 6 1.3.1.2. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 6 1.3.1.3. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 7 1.3.1.4. Tiền gửi khác 7 1.3.2. Nghiệp vụ cấp tín dụng 8 1.3.2.1. Cho vay 8 1.3.2.2. Bảo lãnh 10 1.3.2.3. Thanh toán quốc tế 10 1.3.2.4. Chiết khấu 10 1.3.2.5. Bao thanh toán 10 1.3.3. Các sản phẩm khác 11 1.3.3.1. Dịch vụ chuyển tiền 11 1.3.3.2. Dịch vụ thẻ 11 1.3.3.3. Dịch vụ khác 12 1.4. Kết quả hoạt động của Sacombank 13 1.5. Những định hướng phát triển trong thời gian sắp tới 14 1.5.1. Hội sở 14 1.5.2. Chi nhánh 16 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH 2.1. Giới thiệu sản phẩm 18 2.1.1. Khái niệm 18 2.1.1.1.Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 18 2.1.1.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 18 2.1.1.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 18 2.1.1.4. Cho vay nông nghiệp 18 2.1.2. Đối tượng khách hàng 18 2.1.2.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 18 2.1.2.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 18 2.1.2.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 18 2.1.2.4. Cho vay nông nghiệp 19 2.1.3. Mục đích cho vay 19 2.1.3.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 19 2.1.3.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 19 2.1.3.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 19 2.1.3.4. Cho vay nông nghiệp 19 2.1.4. Điều kiện vay vốn 19 2.1.4.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 19 2.1.4.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 20 2.1.4.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 20 2.1.4.4. Cho vay nông nghiệp 20 2.1.5. Mức cho vay và tỷ lệ cho vay 21 2.1.5.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 21 2.1.5.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 21 2.1.5.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 21 2.1.5.4. Cho vay nông nghiệp 21 2.1.6. Loại tiền vay và lãi suất cho vay 21 2.1.6.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 21 2.1.6.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 21 2.1.6.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 21 2.1.6.4. Cho vay nông nghiệp 21 2.1.7. Phương thức trả nợ 22 2.1.7.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 22 2.1.7.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 22 2.1.7.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 22 2.1.7.4. Cho vay nông nghiệp 22 2.1.8. Phương thức cho vay 22 2.1.8.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 22 2.1.8.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 22 2.1.8.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 22 2.1.8.4. Cho vay nông nghiệp 22 2.1.9. Thời hạn cho vay 23 2.1.9.1. Cho vay sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời 23 2.1.9.2. Cho vay sản xuất kinh doanh 23 2.1.9.3. Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo 23 2.1.9.4. Cho vay nông nghiệp 23 2.1.10. Quy trình cho vay 23 2.1.10.1. Tiếp thị và phát triển khách hàng 23 2.1.10.2. Tiếp nhận nhu cầu và đi xác minh 24 2.1.10.3. Thẩm định và trình duyệt 26 2.1.10.4. Ra quyết định cho vay 27 2.1.10.5. Hoàn tất hồ sơ khoản vay đã trình duyệt 28 2.1.10.6. Giải ngân 28 2.1.10.7. Kiểm soát hồ sơ vay vốn; kiểm tra; giám sát nợ vay: 28 2.1.10.8. Thu hồi và xử lý nợ vay 29 2.1.10.9. Thanh lý hợp đồng tín dụng – hợp đồng đảm bảo tiền vay 29 2.1.10.10. Giải chấp tài sản bảo đảm và lưu trữ hồ sơ khách hang 30 2.1.11. Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng tiền vay 30 2.1.11.1. Đối tượng 30 2.1.11.2. Điều kiện áp dụng 30 2.1.11.3. Tính điểm sử dụng sản phẩm tín dụng 30 2.1.11.4. Xếp loại khách hàng ưu đãi 31 2.1.11.5. Chính sách ưu đãi về tiền vay 31 2.2. Phân tích tình hình cho vay của các sản phẩm này 32 2.2.1. Tình hình cho vay chung 32 2.2.2. Tình hình cung cấp các sản phẩm trên 36 2.3. Những lợi thế và hạn chế của từng sản phẩm so với nhau 40 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP – KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN MỞ RỘNG CÁC SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI SACOMBANK – CHI NHÁH HÓC MÔN TRONG THỜI GIAN SẮP TỚI 3.1. Nhận xét 43 3.1.1. Những thuận lợi 43 3.1.2. Những khó khăn 45 3.2. Một số giải pháp 45 3.2.1. Một số nguyên tắc đảm bảo tín dụng 45 3.2.2. Thực hiện Marketing trong ngân hàng 48 3.2.2.1. Chiến lược khách hàng 48 3.2.2.2 Chiến lược sản phẩm 50 3.2.2.3. Chiến lược giá cả 50 3.2.2.4. Chiến lược phân phối – khuyến mãi 51 3.3. Một số kiến nghị 53 Kết luận Tài liệu tham khảo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHƯƠNG 1.doc
- BIA.doc
- CHƯƠNG 2.doc
- CHƯƠNG 3.doc
- LỜI MỞ ĐẦU.doc