Đề khảo sát Giáo dục công dân 11

Câu 20: Để giành giật khách hàng và lợi nhuận một số người không từ những thủ đoạn phi pháp bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây?

 A. Nguyên nhân của cạnh tranh. B. Mặt tích cực của cạnh tranh.

 C. Mặt hạn chế của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh.

Câu 21. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước?

 A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Các quỹ dự trữ quốc gia.

 C. Quỹ bảo hiểm nhà nước. D. Các cơ sở kinh tế tư nhân.

Câu 22. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh H tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh H được gọi là thời gian lao động

 A. xã hội cần thiết. B. cá biệt. C. của anh H. D. thực tế.

Câu 23. Trong giờ học GDCD lớp 11A, Nam cho rằng: chỉ những mặt hàng đã có bán trên thị trường mới là cung, còn những hàng hóa trong kho chưa được bày bán thì không phải, theo em, em chọn phương án nào?

 A. Hàng hóa hiện đang có trên thị trường.

 B. Hàng hóa chuẩn bị đưa ra thị trường trong thời gian tới.

 C. Hàng hóa còn nằm trong nhà kho, sẽ đưa ra thị trường trong thời gian tới.

 D. Hàng hóa hiện có trên thị trường và sắp sửa đưa ra thị trường.

Câu 24. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam ?

 A. Xây dựng, bảo vệ chính quyền. B. Đấu tranh với hành vi vi phạm pháp luật.

 C. Bảo vệ pháp luật của Nhà nước. D. Giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát Giáo dục công dân 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Khảo Sát Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất kinh tế. B. sản xuất của cải vật chất. C. quá trình sản xuất. D. sản xuất hàng hóa. Câu 2. Một trong các điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hoá là phải thông qua việc A. tặng cho. B. mua bán. C. kiểm tra. D. kiểm định. Câu 3. Trong lưu thông việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải được thực hiện theo nguyên tắc nào? A. Tôn trọng. B. Độc quyền. C. Ngang giá. D. Thỏa thuận. Câu 4. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở của A. tồn tại xã hội. B. ý thức xã hội. C. chính trị. D. pháp quyền. Câu 5. Quy luật giá trị tác động đến điều tiết và lưu thông hàng hóa thông qua A. giá trị hàng hóa trên thị trường. B. giá cả trên thị trường. C. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa. D. quan hệ cung cầu. Câu 6: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. B. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. D. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động. Câu 7. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? A. Sức lao động. B. Lao động. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Hoạt động sản xuất. Câu 8. Để đứng vững, chiến thắng trên thương trường và thu được nhiều lợi nhuận, người sản xuất kinh doanh cần phải A. cải tiến kỹ thuật, hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm. B. thực hành tiết kiệm, cải tiến kỹ thuật. C. cải tiến kỹ thuật, nâng cao tay nghề người lao động. D. đổi mới tư duy, cổ phần hóa doanh nghiệp. Câu 9. Thông qua pháp luật, chính sách cân đối lại cung – cầu là sự vận dụng của A. nhà nước. B. người sản xuất. C. người kinh doanh. D. người tiêu dùng. Câu 10. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây ? A. Giá trị trao đổi.                                         B. Giá trị số lượng, chất lượng. C. Lao động xã hội của người sản xuất.         D. Giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 11. Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH–HĐH gắn với phát triển yếu tố nào dưới đây? A. Kinh tế nông nghiệp. B. Kinh tế hiện đại. C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế thị trường. Câu 12. Kinh tế cá thể, tiểu chủ dựa trên hình thức sở hữu nhỏ về tư liệu sản xuất và lao động của bản thân A. nhà tư bản. B. người lao động. C. chủ đầu tư. D. người sử dụng lao động. Câu 13: Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc phân phối trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa? A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động. B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu. C. Làm hết mình hưởng hết nhu cầu. D. Tùy theo khả năng để đáp ứng nhu cầu. Câu 14. Điều gì sẽ xảy ra với khi trên thị trường lượng cầu tăng lên? A. Lượng cung tăng. B. Lượng cung cân bằng. C. Lượng cung giảm. D. Lượng cung giữ nguyên Câu 15. Các kiểu nhà nước đã xuất hiện trong lịch sử là A. nhà nước nguyên thủy, chiếm nô, phong kiến và nhà nước XHCN. B. nhà nước chiếm nô, phong kiến, tư sản và nhà nước XHCN. C. nhà nước nguyên thủy, chiếm nô, phong kiến và nhà nước tư sản. D. nhà nước nguyên thủy, phong kiến, tư sản và nhà nước XHCN. Câu 16. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ ? A. Tiền tệ là do nhà nước phát hành. B. Tiền là phương tiện để trao đổi. C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung. D. Là thước đo giá trị của hàng hoá. Câu 17. Sự điều hoà, phân bổ các yếu tố sản xuất giữa các ngành, các lĩnh vực kinh tế được gọi là A. tuần hoàn tư bản. B. điều tiết sản xuất. C. chu chuyển tư bản. D. xuất khẩu tư bản. Câu 18. Khẳng định nào dưới đây không đúng ? A. Đặc trưng cơ bản của CNXH mà Đảng và nhân dân ta đang phấn đấu xây dựng là một xã hội do nhân dân làm chủ. B. Đặc trưng cơ bản của CNXH mà Đảng và nhân dân ta đang phấn đấu xây dựng là con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, phát triển toàn diện. C. Đặc trưng cơ bản của CNXH mà Đảng và nhân dân ta đang phấn đấu xây dựng là một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ văn minh. D. Đặc trưng cơ bản của CNXH mà Đảng và nhân dân ta đang phấn đấu xây dựng là một xã hội phát triển cao nhất trong lịch sử loài người. Câu 19. Đâu không phải tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. Do phải xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội. B. Do phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu. C. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. D. Do nước ta nghèo và lạc hậu. Câu 20: Để giành giật khách hàng và lợi nhuận một số người không từ những thủ đoạn phi pháp bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Nguyên nhân của cạnh tranh. B. Mặt tích cực của cạnh tranh. C. Mặt hạn chế của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh. Câu 21. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Các quỹ dự trữ quốc gia. C. Quỹ bảo hiểm nhà nước. D. Các cơ sở kinh tế tư nhân. Câu 22. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh H tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh H được gọi là thời gian lao động A. xã hội cần thiết. B. cá biệt. C. của anh H. D. thực tế. Câu 23. Trong giờ học GDCD lớp 11A, Nam cho rằng: chỉ những mặt hàng đã có bán trên thị trường mới là cung, còn những hàng hóa trong kho chưa được bày bán thì không phải, theo em, em chọn phương án nào? A. Hàng hóa hiện đang có trên thị trường. B. Hàng hóa chuẩn bị đưa ra thị trường trong thời gian tới. C. Hàng hóa còn nằm trong nhà kho, sẽ đưa ra thị trường trong thời gian tới. D. Hàng hóa hiện có trên thị trường và sắp sửa đưa ra thị trường. Câu 24. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam ? A. Xây dựng, bảo vệ chính quyền. B. Đấu tranh với hành vi vi phạm pháp luật. C. Bảo vệ pháp luật của Nhà nước. D. Giữ gìn trật tự an toàn xã hội. Câu 25: Nhà nước đã làm gì để hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh? A. Ban hành các chính sách xã hội. B. Giáo dục, răn đe, thuyết phục. C. Ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật. D. Giáo dục, pháp luật và các chính sách kinh tế xã hội. Câu 26. Quan điểm nào dưới đây sai ? A. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. B. Quá độ gián tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. C. Quá độ gián tiếp từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội. D. Quá độ trực tiếp từ xã hội phong kiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 27. H nói với T học xong cấp 3 sẽ đi làm công nhân nên không cần phải đầu tư chăm chỉ làm gì cho mệt. Theo quan điểm của H trái với nội dung nào dưới đây? A. Nội quy của nhà trường. B. Trách nhiệm của công dân đối với CNH, HĐH. C. Nội dung CNH, HĐH. D. Đó là quan điểm cá nhân không có gì sai trái. Câu 28. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự xuất hiện nhà nước là do A. sự đàn áp, thâu tóm quyền lực vào tay một số ít người trong xã hội. B. pháp luật quy định trao quyền cho giai cấp thống trị. C. người dân cần có một bộ máy để bảo vệ quyền lợi. D. sự phát triển của lực lượng sản xuất. Câu 29: Là nhà sản xuất kinh doanh, muốn thắng thế trong cạnh tranh em sẽ chọn cách làm nào dưới đây? A. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển. B. Đầu cơ tích trữ, giành giật thị trường, khách hàng. C. Khai thác tối đa thời gian làm việc của người lao động. D. Phân phối lại nguồn hàng từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao. Câu 30. Một trong các quan hệ thường diễn ra trên thị trường là A. mua - bán. B. làm ăn. C. sản xuất. D. chủ - thợ. Câu 31. Do gia đình có hoàn cảnh khó khăn, K dự định sau khi tốt nghiệp lớp 12 sẽ xin làm công nhân của một Doanh nghiệp gần nhà và khi có điều kiện sẽ đi học tiếp. Biết dự định của K, H khuyên K nên đi học Đại học, có như vậy mới đáp ứng được yêu cầu của công việc. Nếu là K em sẽ chọn phương án nào dưới đây? A. Quyết tâm thực hiện dự định của mình. B. Đi học Đại học theo lời khuyên của H. C. Hỏi ý kiến của bạn khác. D. Đi xem bói và lựa chọn theo ý kiến đó. Câu 32: Công ty kinh doanh xăng dầu Y đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu Y đã A. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân. B. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động. D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Câu 33. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? A. Kết cấu hạ tầng. B. Nguyên liệu. B. Các vật chứa đựng. D. Công cụ lao động. Câu 34. Sau một thời gian nghiên cứu, anh P chế tạo thành công nghệ trồng rau bằng phương pháp thuỷ canh, anh P quyết định thành lập công ty chuyên cung cấp công nghệ trồng rau sạch cho các hộ gia đình. Việc làm của anh P đã thể hiện việc thành lập doanh nghiệp A. nhà nước. B. liên doanh. C. tư nhân. D. tư bản. Câu 35. Đảng và nhân dân ta lựa chọn con đường phát triển đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức quá độ A. một. B. hai. C. ba. D. bốn. Câu 36. Nền dân chủ XHCN Việt Nam mang bản chất giai cấp nào dưới đây? A. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. D. Giai cấp công nhân. Câu 37. Công dân tham gia bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân Tỉnh là thực hiện quyền dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Lĩnh vực chính trị. B. L ĩnh vực xã hội. C. Lĩnh vực kinh tế. D. Lĩnh vực văn hóa. Câu 38. Vào đầu mùa hè, khi lượng cầu thời trang mùa hè tăng cao, là nhà kinh doanh thời trang em sẽ làm gì? A. Nhập thêm nhiều sản phẩm thời trang mùa hè. B. Nhập thêm một số sản phẩm thời trang mùa hè. C. Nhập cả quần áo thời trang hè và thu. D. Nhập quần áo mùa thu. Câu 39 Một trong những nguyên nhân của sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta trong thời kì quá độ là do A. tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. B. lực lượng sản xuất thấp kém. C. lực lượng sản xuất phát triển. D. sự tồn tại của thành phần kinh tế cũ. Câu 40. Tính dân tộc của nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Nhân dân các dân tộc xây dựng nên. B. Kế thừa và phát huy truyền thống, bản sắc của dân tộc . C. Thể hiện ý chí và nguyện vọng của nhân dân các dân tộc. D. Nhà nước thống nhất và bình đẳng của nhân dân các dân tộc trong nước.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐỀ KHẢO SÁT.doc