Câu 8: ( -6) . 7 =
a) 13 b) 1 c) 42 d) -42
Câu 9: (- 4) . (-2) .3 =
a) -24 b) 24 c) 42 d) -42
Câu 10: 5.(-3) + (-3).2
a) -15 b) - 12 c) -16 d) -21
Câu 11: Biết x + 7 = 1 thì x =
a) 6 b) -6 c) 8 d) -8
Câu 12: Số đối của (-2019) là
a) 2091 b) 2019 c) -2019 d) không có
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 năm học: 2018 - 2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN - LỚP 6
Năm học: 2018-2019
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng hai số nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
Thực hiện phép tính
(c1,c2)
Thực hiện phép tính
(c3)
-Cộng hai số nguyên cùng dấu; cộng hia số nguyên khác dấu (c1, c2)
Thực hiện phép tính
(C4)
2
0,5
5,0
1
0,25
2,5
2
2.5
25 %
1
0,25
2,5
4
1,0
10,0
2
2.5
25 %
Trừ số nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
Thực hiện phép tính
(c5,c6)
Thực hiện trừ hai số nguyên
(c3)
Thực hiện phép tính
(c7)
2
0,5
5,0
1
1.0
10 %
1
0,25
2,5
3
0,75
7,5
1
1.0
10 %
Nhân các số nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
Thực hiện phép tính
(c8)
Thực hiện phép tính
(c9)
Thực hiện phép tính
(c10)
Nhân hai số nguyên cùng dấu, trái dấu (c4)
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
1
1,0
10 %
3
0,75
7,5
1
1,0
10 %
-số nguyên âm, số đối, quy tắc chuyển vế.
-Vận dụng tổng hợp các phép tính
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
Tìm số
(c11, c12)
Tìm số nguyên x, sử dụng tính chất kết hợp, tìm ước của số nguyên (C5,C6,C7)
2
0,5
5,0
3
1.5
15 %
2
0,5
5,0
3
1.5
15 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
7
1,75
17,5
2
0,5
5,0
7
6,0
60 %
2
0,5
5,0
12
3
30 %
7
7,0
70 %
Trường THCS Thuận Bình Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Số học 6
Năm học : 2018-2019
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: (-4) + (-5) =
a) 9 b) -9 c) 1 d) - 1
Câu 2: 12 + (-14)
a) 16 b) -16 c) -2 d) 2
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau
a) (-10) > (-6) + (-3) b) |-2| + 3 = 5
c) |-2| + 3 = 1 d) 2 + |-3|= -1
Câu 4: 4 + (-5) + (-6)
a) 7 b) 15 c) -15 d) -7
Câu 5: 7 – 9 =
a) -2 b) 2 c) 16 d) -16
Câu 6: (-12) – 34 =
a) 22 b) -22 c) - 46 d) 46
Câu 7: (2 - 5) - | -8|
a) 11 b) -11 c) 5 d) -5
Câu 8: ( -6) . 7 =
a) 13 b) 1 c) 42 d) -42
Câu 9: (- 4) . (-2) .3 =
a) -24 b) 24 c) 42 d) -42
Câu 10: 5.(-3) + (-3).2
a) -15 b) - 12 c) -16 d) -21
Câu 11: Biết x + 7 = 1 thì x =
a) 6 b) -6 c) 8 d) -8
Câu 12: Số đối của (-2019) là
a) 2091 b) 2019 c) -2019 d) không có
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2.0 đ) Tính
a) (-9) + ( -5) b) (-8) + ( -12)
Câu 2 (2.0 đ) Tính
a) (-6 ) + 2 b) 10 + ( -9)
Câu 3 (0,5đ) Tính
a) 9 - (-5) b) (-8) - 10
Câu 4 (1đ) Tính
a) 18 .(-6) b) (-14) . ( -12)
Câu 5 (0,5đ) Tính (7 – 9 + 1 – 4 ).(8 -4 +7) - |-3| .|-7|
Câu 6 (0,5đ): Tìm x , biết
(2x – 5) + 17 = 6
Câu 7 (0,5đ): Tìm cặp số nguyên x, y sao cho x.y = -6
HẾT./.
DUYỆT CỦA BGH GV RA ĐỀ
ĐÁP ÁN – HDC
I./ TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
c
b
d
a
c
b
d
b
d
b
b
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a) (-9) + (-5) = - (9 + 5) = - 14 ------------- 0,5đ ------------- 0,5đ
b) (-12) + (-12) = -(12 + 8) = - 20 ------------- 0,5đ ------------- 0,5đ
Câu 2:
a) (-6) + 2 = - (6 - 2) = - 4 ------------- 0,25đ ------------- 0,25đ
b) 10 + ( -9) = 10 - 9 = 1 ------------- 0,25đ ------------- 0,25đ
Câu 3:
a) 9 - (-5) = 9 + 5 = 14 ------------- 0,25đ
b) (-8) - 10 = (-8) + (-10) = -(8 + 10) = -18 ------------- 0,25đ
Câu 4:
a) 18. (-6) = - 108 ------------- 0,5đ
b) (-14) . (-12) = 168 ------------- 0,5đ
Câu 5:
(7 – 9 + 1 – 4 ).(8 - 4 +7) - |-3| .|-7| = 34 ------------- 0,5đ
Học sinh tính bằng nhiều cách, nhưng phải có trình bài cách làm
không chia nhỏ thang điểm câu này
Câu 6:
(2x – 5) + 17 = 6
2x - 5 = -11 ------------- 0,25đ
2x = -6
x = -3 ------------- 0,25đ
Câu 7:
(x, y) = (2,-3) hoặc (x, y) = (-2,3)
hoặc (x, y) = (-3,2) hoặc (x, y) = (3,-2)
------------- 0,5đ
Học sinh tính bằng nhiều cách, nhưng phải có trình bài cách làm
không chia nhỏ thang điểm câu này
HẾT./.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12533542.doc