Câu 1. Cho hai taäp hôïp: H = a , b , c vaø K = b , c , a , d
A. H K B. K H C. H K D. H K
Câu 2: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. [ ] → ( ) → { } B.{ } → [ ] → ( )
C. { } → ( ) → [ ] D. ( ) → [ ] → { }
Câu 3. Viết keát quaû pheùp tính: 65 : 62 dưới dạng một lũy thừa laø:
B. A 63 B 367 C 67 D 363
Câu 4. Tập hợp Y = . Số phần tử của tập hợp Y là :
A. 8 B. 10 C. 9 D. 11.
Câu 5. Số tự nhiên x trong phép tính: x - 3 = 15 là.
A. 45 B. 18 C. 30 D. 12
Câu 6. Thực hiện pheùp tính: 79 . 4 + 79 . 996 có kết quả.
A. 790 000 B. 7 9 00 C. 79 000 D. 790
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 (tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Caáp ñoä
Teân
Chuû ñeà
Nhận biết
Thoâng hiểu
Vaän duïng
Coäng
Caáp ñoä thaáp
Caáp ñoä cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Taäp hôïp
Số tiết: 5
Tỉ lệ: 30%
Nhận biết được tập hợp con
Câu 1
ChØ ra ®îc sè phÇn tö cña tËp hîp.
Câu 4
Vận dụng cách viết một tập hợp bằng hai cách và xác định được tập hợp con
Câu 7 (a,b)
Soá caâu
Soá ñieåm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
4
3
30
Luõy thöøa
Số tiết: 3
Tỉ lệ: 20%
Hiểu được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Câu 3
Vận dụng được công thức tính lũy thừa để tính toán
Câu 8 a
Soá caâu
Soá ñieåm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2
20%
Thöù töï thöïc hieän pheùp tính
Số tiết: 9
Tỉ lệ: 50%
Biết được thứ tự thực hiện của
các phép toán
Câu 2
Vận dụng được công thức, tính chấtvà thứ tự thực hiệncủa các Phép toán để thực hiện các phép tính và tìm x
Câu 5; 6; 8b; 9
Soá caâu
Soá ñieåm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1
10%
2
3,5
35%
4
5
50%
Toång soá caâu
Toång soá ñieåm
Tæ leä%
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10%
4
5,5
55%
1
1,5
15%
11
10
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
Câu 1. Nhận biết được tập hợp con
Câu 2. Biết được thứ tự thực hiện của các phép toán
Câu3. Hiểu được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Câu 4. ChØ ra ®îc sè phÇn tö cña tËp hîp.
Câu 5; 6. Vận dụng được công thức, tính chất và thứ tự thực hiện của các phép toán để thực hiện các phép tính
Câu 7 (a,b). Vận dụng cách viết một tập hợp bằng hai cách và xác định được tập hợp con
Câu 8 a. Vận dụng được công thức tính lũy thừa để tính toán
Câu 8b; 9. Vận dụng được công thức, tính chất và thứ tự thực hiện của các phép toán để thực hiện các phép tính và tìm x
Mã đề 1
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho hai taäp hôïp: H = { a , b , c } vaø K = { b , c , a , d }
H K B. K H C. H K D. H K
Câu 2: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. [ ] → ( ) → { } B.{ } → [ ] → ( )
C. { } → ( ) → [ ] D. ( ) → [ ] → { }
Câu 3. Viết keát quaû pheùp tính: 65 : 62 dưới dạng một lũy thừa laø:
A 63 B 367 C 67 D 363
Câu 4. Tập hợp Y = . Số phần tử của tập hợp Y là :
A. 8 B. 10 C. 9 D. 11.
Câu 5. Số tự nhiên x trong phép tính: x - 3 = 15 là.
A. 45 B. 18 C. 30 D. 12
Câu 6. Thực hiện pheùp tính: 79 . 4 + 79 . 996 có kết quả.
A. 790 000 B. 7 9 00 C. 79 000 D. 790
B/ Tự luận ( 7,0 ñieåm )
Câu 7. ( 2 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 11 và bé hơn 18 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 11 < x < 18. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8. (3,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a. 28 : 24 + 103. 102
b. 11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }
Câu 9. (1,5 đ). Tìm soá töï nhieân x , bieát:
10( x – 19 ) -135 = 35
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: SỐ HỌC 6
THỜI GIAN: 45phút
A/ TRAÉC NGHIEÄM ( 3,0 ñieåm ) :
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
C
B
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
B/ TÖÏ LUAÄN ( 7,0 ñieåm )
Câu
Nội dung
Điểm
7.a
Liệt kê các phần tử A= { 12; 13; 14; 15; 16; 17 }
Chỉ ra tính chất đặc trưng A= { x N/11<x<18 }
0,5
0,5
7.b
Tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Kí hiệu là: B A
0,5
0,5
8.a
28:24 +103.102 =24+105
= 16+1 00 000
= 100 016
0,5
0,5
0,5
8.b
2280 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 2280 : { [ ( 45 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 2280: { [ 24 : 4 ] + 108 }
= 2280 : { 6 + 108 }
= 2280 : 114 =20
0,5
0.5
0,5
0,5
9
10( x-19 ) -135 = 35
10( x-19 ) = 35 + 135
10( x-19 ) = 170
x-19 = 170:10
x-19 = 17
x = 17+19
x = 36
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mã đề 2
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho hai taäp hôïp: H = { a , b , c } vaø K = { b , c , a , d }
H K B. H K C. H K D. K H
Câu 2: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. ( ) → [ ] → { } B.{ } → [ ] → ( )
C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { }
Câu 3. Viết keát quaû pheùp tính: 65 : 62 dưới dạng một lũy thừa laø:
A 363 B 367 C 67 D 63
Câu 4. Tập hợp Y = . Số phần tử của tập hợp Y là :
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11.
Câu 5. Số tự nhiên x trong phép tính: x - 3 = 15 là.
A. 45 B. 30 C. 18 D. 12
Câu 6. Thực hiện pheùp tính: 79 . 4 + 79 . 996 có kết quả.
A. 790 B. 79 000 C. 7 900 D. 790 000
B/ Tự luận ( 7,0 ñieåm )
Câu 7. ( 2 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8. (3,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a. 38 : 35 + 104. 102
b. 11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }
Câu 9. (1,5 đ). Tìm soá töï nhieân x , bieát:
5( x – 3 ) -125 = 45
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: SỐ HỌC 6
THỜI GIAN: 45phút
A/ TRAÉC NGHIEÄM ( 3,0 ñieåm ) :
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
C
B
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
B/ TÖÏ LUAÄN ( 7,0 ñieåm )
Câu
Nội dung
Điểm
7.a
Liệt kê các phần tử A= { 14; 15; 16; 17; 18; 19 }
Chỉ ra tính chất đặc trưng A= { x N/13<x<20 }
0,5
0,5
7.b
Tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Kí hiệu là: B A
0,5
0,5
8.a
38:35+104.102 =33+106
= 27+1 000 000
= 1000 027
0,5
0,5
0,5
8.b
11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 11400 : { [ ( 45 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 11400 : { [ 24 : 4 ] + 108 }
= 11400 : { 6 + 108 }
= 11400 : 114 =100
0,5
0.5
0,5
0,5
9
5( x-3 ) -125 = 45
5( x-3 ) =45 + 125
5( x-3 ) = 170
x-3 =170:5
x-3 = 34
x= 34+3
x=37
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- De kiem tra tiet 18 toan 6 theo cong van 1615_12434451.doc