Câu 3: Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A.Trọng lượng của vật rất lớn. B.Khối lượng của vật rất lớn.
C.Vật có khả năng thực hiện công cơ học. D.Vật có kích thước rất lớn.
Câu 4: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố:
A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật
C. Khối lượng và chất làm vật D. Khối lượng và vận tốc của vật
Câu 5: Đơn vị của công suất là:
A. J (Jun) B. J.s (Jun nhân giây) C. J/s (Jun trên giây) D. N (Newton)
Câu 6: Ném một vật lên cao, động năng giảm. Vì vậy:
A. Thế năng của vật không đổi .
B. Thế năng của vật cũng giảm theo.
C. Thế năng của vật tăng lên.
D. Thế năng và động năng của vật càng tăng.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 8 – HK2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp : ..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
VẬT LÍ 8 – HK2
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (Khoanh tròn trước đáp án đúng)
Câu 1: Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ?
A. Xe ô tô đang đỗ bên đường B. Trái bóng đang lăn trên sân.
C. Hạt mưa đang rơi xuống. D. Em bé đang đọc sách.
Câu 2: Một lực sĩ nâng quả tạ có 200N lên cao 2m thì công của lực nâng của lực sĩ là bao nhiêu?
A. 200 J B. 100 J C. 0,01 J D. 400 J
Câu 3: Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A.Trọng lượng của vật rất lớn. B.Khối lượng của vật rất lớn.
C.Vật có khả năng thực hiện công cơ học. D.Vật có kích thước rất lớn.
Câu 4: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố:
A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật
C. Khối lượng và chất làm vật D. Khối lượng và vận tốc của vật
Câu 5: Đơn vị của công suất là:
A. J (Jun) B. J.s (Jun nhân giây) C. J/s (Jun trên giây) D. N (Newton)
Câu 6: Ném một vật lên cao, động năng giảm. Vì vậy:
A. Thế năng của vật không đổi .
B. Thế năng của vật cũng giảm theo.
C. Thế năng của vật tăng lên.
D. Thế năng và động năng của vật càng tăng.
Phần II: Tự luận
Câu 7: (1,5 điểm) Cơ năng là gì? Nêu 2 ví dụ về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng của vật?
Câu 8: (2 điểm) Máy A thực hiện một công 240kJ trong 2 phút, máy B thực hiện được một công 60kJ trong 30 giây. So sánh công suất của hai máy đó.
Câu 9: (2,5 điểm) Một người kéo một vật từ giếng sâu 8 m lên đều trong 1/3 h. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N. Tính công và công suất của người kéo ?
Câu 10: (1 điểm) Một tòa nhà cao 10 tầng, mỗi tầng cao 3,6m, có một thang máy chở tối đa được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 60kg. Mỗi chuyến lên tầng 10, nếu không dừng lại ở các tầng khác thì mất 1 phút. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
.
.
.
.
.
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Vat li 8 Kiem tra 1 tiet vat li 8 hk2_12336524.docx