Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 376

Câu 6: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save.

 A. Ctrl-P B. Ctrl-S

 C. Ctrl-O D. Ctrl- N

Câu 7: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

 A. Hàng B cột 5. B. Hàng 5 cột B.

 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5. D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .

Câu 8: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?

 A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

 B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

 C. Công thức nhập sai

 D. Tính toán ra kết quả sai

Câu 9: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?

 A. Thời gian và số. B. Thời gian và hàm.

 C. Thời gian và kí tự. D. Kí tự và số.

Câu 10: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?

 A. =(D4+C1)*B2 B. (D4+C1)*B2 C. D4+C1*B2 D. =(B2*(D4+C1)

Câu 11: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?

 A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell

 B. Nhấn phím Delete

 C. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents

 D. Tất cả các cách trên đều đúng

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 376, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO (df_hearder) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 376 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Câu 1: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hàm AVERAGE có công dụng: A. tính trung bình cộng B. tính tổng C. lấy giá trị nhỏ nhất D. lấy giá trị lớn nhất Câu 3: Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX. A. Microsoft Word 2010 B. Microsoft PowerPoint 2010 C. Microsoft Excel 2010 D. Microsoft Excel 2003 Câu 4: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng? A. = 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 : 6 – 3 * 5 C. =144/6 – 3* 5 D. 144 / 6 – 3 * 5 Câu 5: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào? A. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập) B. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ) C. Picture (ảnh chụp) D. Shapes (mẫu hình vẽ) Câu 6: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save. A. Ctrl-P B. Ctrl-S C. Ctrl-O D. Ctrl- N Câu 7: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng B cột 5. B. Hàng 5 cột B. C. Ô đó có chứa dữ liệu B5. D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 8: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ? A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài C. Công thức nhập sai D. Tính toán ra kết quả sai Câu 9: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ? A. Thời gian và số. B. Thời gian và hàm. C. Thời gian và kí tự. D. Kí tự và số. Câu 10: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ? A. =(D4+C1)*B2 B. (D4+C1)*B2 C. D4+C1*B2 D. =(B2*(D4+C1) Câu 11: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào? A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell B. Nhấn phím Delete C. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents D. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 12: Để sửa dữ liệu ta thực hiện: A. nháy nút chuột trái B. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. nháy nút chuột phải Câu 13: Địa chỉ của một ô là: A. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó. B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó. D. Tên cột mà ô đó nằm trên đó. Câu 14: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ? A. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan. B. Dễ tính toán. C. Dễ sửa dữ liệu. D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức. Câu 15: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ? A. =Average(A1;A2;A3;A4) B. =Average(A1;A4) C. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4) D. =Average(A1-A4) Câu 16: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện. A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N B. Vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F D. Vào EditàFind Câu 17: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Delete B. Format C. Insert D. Paste Câu 18: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện: A. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột B. nháy chuột tại nút tên hàng C. nhấn phím ctrl và chọn ô D. nháy chuột tại nút tên cột Câu 19: Để xóa khối dữ liệu đã chọn trong trang tính ta sử dụng phím: A. Delete B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 20: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Phím nào cũng được. B. Alt. C. Ctrl. D. Shift. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng Câu 17 18 19 20 Đáp án đúng ----- HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 376.doc
Tài liệu liên quan