Câu 6: 68 x 57 = . (1 đ)
a/ 1115 b/ 3056 c/ 4240 d/ 4042
Câu 7: Dùng công thức nào để tính diện tích hình bình hành (1 đ)
a/ S = a x b b/ S = m x n2 c/ S = a x h d/ S = a x a
Câu 8: Tính giá trị các biểu thức sau (2 đ)
a/ 2510 + 710 b/ 75 – 55 c/ 158 x 410 d/ 87 : 65
Câu 9: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1 đ)
55 , 85 , 25 , 45
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán lớp 4 năm học: 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH B Mỹ Hội Đông
Lớp : 4 .
Học sinh:..
.
Điểm
Ký tên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
Môn: Toán – Lớp 4
Năm học: 2017-2018
(Thời gian làm bài 40 phút)
Đề bài:
+ Khoanh vào chữ cái mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Phân số đọc là (0,5đ)
a/ Năm trên bảy b/ Năm phần bảy
c/ Năm chia bảy d/ Bảy phần năm
Câu 2: Phân số bằng 1 là phân số : (0,5đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 3: Bảy phần mười được viết là (0,5đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 4: Phân số lớn hơn 1 là phân số (0,5đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 5: 5m220dm2 = ..dm2 (1 đ)
a/ 520dm2 b/ 5200dm2 c/ 5020dm2 d/ 52dm2
Câu 6: x = . (1 đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 7: Dùng công thức nào để tính diện tích hình bình hành (1 đ)
a/ S = a x b b/ S = c/ S = a x h d/ S = a x a
Câu 8: Tính giá trị các biểu thức sau (2 đ)
a/ + b/ – c/ x d/ :
Câu 9: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1 đ)
, , ,
Câu 10: Bài toán (2 đ)
Tuổi mẹ và tuổi con là 40 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ và con mỗi người bao nhiêu tuổi?
Đáp án
Câu 1: (0,5đ) b
Câu 2: (0,5đ) c
Câu 3: (0,5đ) a
Câu 4: (0,5đ) d
Câu 5: (1đ) a
Câu 6: (1đ) b
Câu 7: (1đ) c
Câu 8: (2đ)
a/ b/ c/ d/
Câu 9: (1đ)
, , ,
Câu 10: (2 đ) Giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: (0,25 đ)
1 + 4 = 5 (phần) (0,25 đ)
Tuổi con là:
40 : 5 x 1 = 8 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi mẹ là:
40 – 8 = 32 (tuổi) (0,5 đ)
Đáp số: Tuổi con 8 tuổi (0,25 đ)
Tuổi mẹ 32 tuổi (0,25 đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE TOAN KIEM TRA CUOI KI II.doc