Đề kiểm tra định kì lớp 12 môn: Vật lí

Câu 23: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.

B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ sóng.

C. là khoảng cách giữa hai gợn sóng.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng dao động cùng pha với nhau.

Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v0, hình chiếu của nó xuống đường kính nằm

ngang trong mặt phẳng quĩ đạo tại thời điểm bất kì có vận tốc v. Như vậy:

A. v  v0. B. v = v0. C. v  v0. D. v > v0.

Câu 25: ột vật m = 1 kg dao động điều hoà dưới tác dụng cuả lực = - 5cos10t (N). Tốc độ cuả vật

khi qua vị trí cân bằng là

A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 12,5 cm/s

pdf4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lớp 12 môn: Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 108_Trang 1/4 SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LỚP 12 NĂM HỌC (2017 – 2018) MÔN: VẬT LÍ (Ngày: 28/10/2018) Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2π√ B. 2π√ C. √ D. √ Câu 2: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng có chiều dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là A.8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 2 cm. Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc A. năng lượng của sóng B. tần số dao động của sóng C. môi trường truyền sóng D. bước sóng  của sóng Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm. Câu 5: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là A. a max = A. B. a max =  2 A C. a max = –A. D. a max = –  2 A. Câu 6: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị A. A = 48 cm. B. A = 9,5 cm. C. A = 3 cm. D. A = 19,05 cm. Câu 7: Con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với biên độ góc là 0 . Khi vật nặng đi qua vị trí có ly độ góc  thì lực căng T của sợi dây có biểu thức là A. T = mg(3cos 0 + 2cos ) B.T = mg(3cos – 2cos 0 ) C. T = mg(3cos 0 – 2cos ) D. T = mg(3cos + 2cos 0 ) Câu 8: Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động A. cưỡng bức B. tự do C. duy trì D. tắt dần Câu 9: Sóng ngang truyền được trong các môi trường: A. rắn, lỏng. B. rắn, và trên mặt chất lỏng. C. lỏng và khí. D. khí, rắn. Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 20π Hz. Câu 12: Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự sau: A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí. Câu 13: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M và N là: Mã đề : 108 Mã đề 108_Trang 2/4 A.  = d 2 B.  = d  C.  = d  D.  = d  2 Câu 14: Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 3cos(20t + π 3 ) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A.3 m/s B.60 m/s C.0,6 m/s D. m/s Câu 15: Dây treo con lắc sẽ đứt khi chịu sức căng bằng hai lần trọng lượng của nó. Dây đứt khi vật qua vị trí cân bằng, khi biên độ góc 0 bằng A. 30 0 B. 45 0 C. 60 0 D. 15 0 Câu 16: Gọi  là bước sóng, khoảng cách giữa 2 điểm có biên độ cực đại trong hiện tượng giao thoa A. là 4  B. là 2  C. là  D. không xác định Câu 17: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay sau khi A. vận tốc bằng 0. B. dao động cơ đổi chiều. C. gia tốc bằng 0. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại. Câu 18: Ứng dụng của sóng dừng là A. biết được tính chất của sóng. B. xác định tốc độ truyền sóng. C. xác định tầnsố dao động. D. do lực căng dây khi có sóng dừng. Câu 19: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. 2  . B. 2 . C. 4  . D.  . Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. vật có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại li độ A. x =  2 A B. x =  3 2A C. x =  2 3A D. x =  2 2A Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 22: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong T 4 là A. A B. 0,5 A C. A 2 D. 0,866 A Câu 23: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng. B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ sóng. C. là khoảng cách giữa hai gợn sóng. D. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng dao động cùng pha với nhau. Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v0, hình chiếu của nó xuống đường kính nằm ngang trong mặt phẳng quĩ đạo tại thời điểm bất kì có vận tốc v. Như vậy: A. v  v0. B. v = v0. C. v  v0. D. v > v0. Câu 25: ột vật m = 1 kg dao động điều hoà dưới tác dụng cuả lực = - 5cos10t (N). Tốc độ cuả vật khi qua vị trí cân bằng là A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 12,5 cm/s Câu 26: Sóng truyền từ điểm A đến điểm B trên cùng một phương truyền sóng. Cho biết tại B dao động có phương trình u B = 5cos2πft (mm); Hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6 cm trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha góc 2 3  ; AB = 2,5 cm ; vận tốc sóng bằng 360 cm/s. Tần số dao động của sóng bằng A. 20 Hz. B. 12 Hz. C. 30 Hz. D. 18 Hz. Mã đề 108_Trang 3/4 Câu 27: Nguồn sóng S có tần số 60 Hz. Hai điểm và N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn luôn dao động cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu, biết vận tốc này có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 64 cm/s? A. 57,5 cm/s. B. 60 cm/s. C. 62,5 cm/s. D. 61,25 cm/s. Câu 28: Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của con lắc đơn một vận tốc 196 cm/s theo phương ngang cho nó dao động. Biết gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Độ cao lớn nhất của vật nhỏ so với vị trí cân bằng là A. 19,6 cm. B. 0,196 cm. C. 0,392 cm. D. 39,2 cm. Câu 29: Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Li độ của phần tử M cách gốc tọa độ O một đoạn x (x tính bằng cm), tại thời điểm t (tính bằng giây) có dạng u = 10cos(10x – 400t) (cm). Vận tốc truyền sóng bằng A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường được xác định bởi phương trình t x u a cos2 ( ) T     . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng với tốc độ truyền sóng khi bước sóng A. λ = 2πTa B. λ = 2πa C. λ = 2πfa D. λ = Ta 2 Câu 31: Một sợi dây AB = 2 m, đầu A của sợi dây nối với nguồn rung với tần số f, đầu B tự do. Trên dây hình thành sóng dừng có 3 bụng sóng. Nếu tăng chiều dài dây lên 40 cm và giữ đầu B cố định, đồng thời cho đầu A rung với tần số như cũ thì trên dây A. lại hình thành sóng dừng với 3 bụng. B. không thể hình thành sóng dừng. C. hình thành sóng dừng với 2 bó sóng. D. hình thành sóng dừng với 3 nút. Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x0. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí A. mà lò xo có độ dãn bằng 2 x0. B. cân bằng. C. lò xo có chiều dài ngắn nhất. D. lò xo có chiều dài lớn nhất. Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt. Sau khi đi được quãng đường S = (5 2 2  )A, kể từ thời điểm t = 0, vật có vận tốc là A. A 2  . B. A 2  . C. A 2   . D. A 2   . Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng A. 7,1 o . B. 10 o . C. 3,5 o . D. 2,5 o . Câu 35: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km. B. 15 km. C. 115 km. D. 75,1 km. Câu 36: Hai dao động điều hòa trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng và có đồ thị dao động như hình vẽ. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động A. 15 cm. B. 8 cm. C. 6 3 cm. D. 6 cm. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,6 s, tại t = 0 vật có li độ 0x 0 và đang giảm. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm, ở thời điểm t = 0,3 s, li độ của vật bằng 0. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị Mã đề 108_Trang 4/4 A. 14,5 cm/s 2 . B. 57,0 cm/s 2 . C. 5,70 m/s 2 . D. 1,45 m/s 2 . Câu 38: Treo một một lò xo có độ cứng 80 N/m vào trần một thang máy đang đứng yên, đầu còn lại của lò xo gắn một vật nặng 400g rồi kích thích cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm. Khi vật nặng ở trên vị trí cân bằng và cách vị trí này một đoạn 2 cm thì thang máy đột ngột rơi tự do, vật tiếp tục dao điều hòa với biên độ A’ bằng A. 14 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm D. 4 2 cm/s. Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình A Bu = u = 4cos10πt (mm). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v =15cm/s . Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 = 1cm và AM2 – BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm t vận tốc của M1 là 30 mm/s thì vận tốc của M2 là: A. 30πmm/s. B. 30π 3 mm/s. C. 15 3πmm/s. D. 15 3 π mm/s. Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm 2 1 79 t t s 40   , phần tử D có li độ là A. -0,75 cm. B. 1,50 cm. C. -1,50 cm. D. 0,75 cm. HẾT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDe thi dinh ky_12464646.pdf