B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
- Mỗi phép tính đúng : 0,75 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25 điểm
+ Tính đúng kết quả 0,5 điểm
Bài 2 : (1,5 điểm)
- Điền đúng kết quả mỗi phép tính : 0,75 điểm
Bài 3 : (1,5 điểm)
- Lời giải đúng : 0,75 điểm
- Phép tính đúng : 0,5 điểm
- Đáp số đúng : 0,25 điểm
Bài 4. ( 1 điểm)
- Chỉ được ra số lớn nhất có hai chữ số (là 99) cho 0,25 điểm
- Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả đúng cho 0,5 điểm
- Đáp số đúng cho 0,25 điểm
(Nếu học sinh thực hiện ngay phép tính 99 – 8 = 91 vẫn châm trước cho điểm bình thường)
3 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN
TRƯỜNG TH NHÂN MỸ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014 - 2015
Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: ..........................
Trường Tiểu học xã Nhân Mỹ.
MÔN: TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Họ tên giám khảo
1. ............................
2. ............................
Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho phép tính 90 – 30 + 10 = ...... Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 80 B. 70 C. 60 D. 50
Câu 2. + 12 = 56 Số cần điền vào ô trống là:
A. 68 B. 44 C. 58 D. 3
Câu 3. Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
Câu 4. 82 < 8 Chữ số cần điền vào ô trống thích hợp là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Số liền trước của số 80 là số :
A. 70 B. 81 C. 79 D. 90
Câu 6. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 37, 39, 45, 51, 27 B. 27, 37 , 39, 45, 51
C. 51, 45, 39, 37, 27 D. 27, 39, 37, 45, 51
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
35 + 40
88 – 54
5 + 64
98 – 7
Bài 2. Tính:
52 + 3 + 4 = 45 – 4 + 13 =
Bài 3. Một thanh gỗ dài 78cm, được cắt đi một đoạn 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Bài 4. Hòa hỏi Bình: “Ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi?” Bình đáp: “Tuổi ông tớ thêm 8 tuổi nữa thì bằng số lớn nhất có hai chữ số”. Vậy năm nay, ông của Bình bao nhiêu tuổi?
Bài giải
_______________________________________________________________
* Ý kiến và chữ ký của cha mẹ học sinh:
PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN
TRƯỜNG TH NHÂN MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 1
A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
D
C
B
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Mỗi phép tính đúng : 0,75 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25 điểm
+ Tính đúng kết quả 0,5 điểm
Bài 2 : (1,5 điểm)
- Điền đúng kết quả mỗi phép tính : 0,75 điểm
Bài 3 : (1,5 điểm)
Lời giải đúng : 0,75 điểm
Phép tính đúng : 0,5 điểm
Đáp số đúng : 0,25 điểm
Bài 4. ( 1 điểm)
- Chỉ được ra số lớn nhất có hai chữ số (là 99) cho 0,25 điểm
- Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả đúng cho 0,5 điểm
- Đáp số đúng cho 0,25 điểm
(Nếu học sinh thực hiện ngay phép tính 99 – 8 = 91 vẫn châm trước cho điểm bình thường)
* Lưu ý :
- Học sinh trả lời sai, phép tính đúng thì ở cả hai bước này không có điểm.
- Thiếu, sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc, toàn bài trừ 0,25 điểm
* Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc 0,5 điểm lên 1 điểm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 03- CKII 14-15 Toan1(chinh thuc).doc