Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2014 - 2015 - Môn: Toán lớp 3

I/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM

Câu 1: 0,25 điểm - đáp án C

Câu 2: 0,25 điểm - đáp án D

Câu 3: 0,25 điểm - đáp án C

Câu 4: 0,5 điểm - đáp án C

Câu 5: 0,25 điểm - đáp án A

 Câu 6: 0,5 điểm - đáp án A

Câu 7: 0,5 điểm - đáp án B

Câu 8: 0,5 điểm - đáp án D

Câu 9: 0,5 điểm - đáp án A

Câu 10: 0,5 điểm - đáp án D

II/ PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM

Câu 1: 1,5 điểm - Đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép

- Ý a, b: cho 0,25 đ/ý

- Ý c, d: cho 0,5 đ/ý

Câu 2: 0,5 điểm - Tính giá trị biểu thức lần lượt theo các bước:

 81025 - 12071× 6

 = 81025 – 72426 (0,25 đ)

 = 8599 (0,25 đ)

Câu 3: 1 điểm - Tìm x: cho 0,5 điểm/ý

 a) 6005 : x = 5

 x = 6005: 5 (0,25đ)

 x = 1201 (0,25đ) b) x × 3 = 465

 x = 465 : 3 (0,25đ)

 x = 155 (0,25đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2014 - 2015 - Môn: Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN TRƯỜNG TH NHÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2014 - 2015 Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: .......................... Trường Tiểu học xã Nhân Mỹ. MÔN: TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 50 phút) Điểm Nhận xét Họ tên giám khảo 1:.................................. 2: ................................. Phần 1: Bài tập trắc nghiệm: * Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm 1000 và 1 đơn vị là: A. 1100 B. 1010 C. 1001 D. 1101 Câu 2. Số liền trước của số 1100 là: A. 999 B. 1001 C. 1101 D. 1099 Câu 3. Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: A. 8888 B. 9990 C. 9998 D. 9999 Câu 4. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 9000 B. 9888 C. 9899 D. 9898 Câu 5. Viết phép cộng 2005 + 2005 + 2005 + 2005 thành phép nhân, được: A. 2005 x 4 B. 2005 x 3 C. 2005 x 2 D. 2005 x 5 Câu 6. Ngày 28 tháng 6 là thứ Năm thì ngày 2 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 7. Giá trị của biểu thức 25 + 3 x 7 là: A. 196 B. 46 C. 21 D. 56 Câu 8. 5 km 4m =. m . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là :  A. 54 B. 504 C. 540 D. 5004 Câu 9. Một hình vuông có chu vi là 28m. Diện tích hình vuông đó là: A. 49 m B.16 m C. 56 m D.14 m A D C B Câu 10. Cho hình vẽ. Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là: A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m Phần 2: Bài tập tự luận. Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 3946 + 3524 b) 8253 - 5739 c) 5607 × 4 d) 4095 : 7 Bài 2. Tính giá trị biểu thức: 81025 - 12071× 6 = Bài 3. Tìm x a) 6005 : x = 5 b) x × 3 = 465 Bài 4. Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây. Bài 5. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 6 dm 4 cm. Tính diện tích mảnh vườn đó? Bài 6. Hai số có tổng bằng 32, biết rằng nếu giữ nguyên số thứ nhất và gấp đôi số thứ hai rồi cộng lại thì được tổng mới bằng 54. Tìm hai số. * Ý kiến và chữ ký của cha mẹ học sinh: PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN TRƯỜNG TH NHÂN MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Năm học 2014 - 2015 MÔN: TOÁN LỚP 3 I/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM Câu 1: 0,25 điểm - đáp án C Câu 2: 0,25 điểm - đáp án D Câu 3: 0,25 điểm - đáp án C Câu 4: 0,5 điểm - đáp án C Câu 5: 0,25 điểm - đáp án A Câu 6: 0,5 điểm - đáp án A Câu 7: 0,5 điểm - đáp án B Câu 8: 0,5 điểm - đáp án D Câu 9: 0,5 điểm - đáp án A Câu 10: 0,5 điểm - đáp án D II/ PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM Câu 1: 1,5 điểm - Đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép - Ý a, b: cho 0,25 đ/ý - Ý c, d: cho 0,5 đ/ý Câu 2: 0,5 điểm - Tính giá trị biểu thức lần lượt theo các bước: 81025 - 12071× 6 = 81025 – 72426 (0,25 đ) = 8599 (0,25 đ) Câu 3: 1 điểm - Tìm x: cho 0,5 điểm/ý a) 6005 : x = 5 x = 6005: 5 (0,25đ) x = 1201 (0,25đ) b) x × 3 = 465 x = 465 : 3 (0,25đ) x = 155 (0,25đ) Câu 4: (1 điểm) Đoạn dây thứ nhất dài: 108 : 4 = 27 (cm) (0,5 đ) Đoạn dây thứ hai dài: 108 – 27 = 81 (cm) (0,25 đ) ĐS: 27 cm; 81 cm - (0,25 đ) Câu 5 : (1,5 điểm.) Đổi: 6 dm 4 cm = 64 cm (0,25 đ) Cạnh mảnh vườn hình vuông là: 64 : 4 = 16 (cm) (0,5 đ) Diện tích mảnh vườn: 16 x 16 = 256 (cm) (0,5 đ) Đáp số: 256 (cm) (0,25 đ) Câu 6: (0,5 điểm) Số thứ hai là: 54 – 32 = 22 0,25 đ Số thứ nhất là: 32 – 22 = 10 0,25 đ * Lưu ý: Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc 0,5 điểm lên 1 điểm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc03- CKII 14-15 Toan3(yes).doc
Tài liệu liên quan