Đề kiểm tra học kì I lớp 12 môn Hoá học - Trường THPT Hạ Hòa

Câu 4( 1,5 điểm)

Cho biết hiện tượng và phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau

a) Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5%, 1 ml dung dịch NaOH 10%. Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2 . Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.

b) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl

Câu 5( 2,0 điểm)

Người ta đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam một chất hữu cơ X. Sau phản ứng thu được 4,05 gam H2O ; 6,6 gam CO2 v à 0,56 lit khí N2 .Các thể tích khí đo ở đktc.

a) Xác định công thức phân tử của X ? Biết rằng phân tử khối của X là 91

b)Viết công thức cấu tạo có thể có và gọi tên của X ? Biết rằng X là muối, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH , vừa phản ứng được với dung dịch HCl

Cho: Zn=65; Fe=56; Cu=64; C=12; H=1; O=16; N=14

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3523 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 12 môn Hoá học - Trường THPT Hạ Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT HẠ HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 MÔN THI : HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 45 phút( không kể thời gian giao đề ) Ma trận đề kiểm tra học kì I Môn : Hoá học -Lớp 12 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vận dụng mưc độ cao Tổng Este 1/5 0,5 1/5 0,5 Cacbohiđrat 1/5+1/2 1,25 7/10 1,25 Amin 3/10+1/2 0,75+0,75 8/10 1,5 Aminoaxit 1/2 1 1/2 1 1 2 Polime 3/10 0,75 3/10 0,75 Đại cương kim loại 2/3 1 4/5 2 1/5 0,5 1/3 0,5 2 4 Tổng 8/3 5,0 13/10 3 7/10 1,5 1/3 0,5 5 10 SỞ GD- ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT HẠ HOÀ (ĐỀ 1) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 MÔN THI : HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 45 phút( không kể thời gian giao đề ) Câu 1 ( 2,5 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a) C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH C4H6 Caosu buna (C4H8 )n b) CH3NH3Cl CH3NH2 CH3COONH3CH3CH3COONaCH3COOHetyl axetat Câu2( 1,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m g bột rắn. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp. Câu 3( 2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + Cl2 b) Zn + HNO3 (loãng) NO( sản phẩm khử duy nhất) c) Na dư + H2SO4 loãng d) FeCl2 + AgNO3 ( dư) Câu 4( 1,5 điểm) Cho biết hiện tượng và phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau a) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đã đựng sẵn 1 ml anilin b) Cho 1 ml dung dịch AgNO3, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết thêm tiếp 1 ml dung dịch Fructozơ 1%. Đun nóng nhẹ Câu 5( 2,0 điểm) Người ta đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam một chất hữu cơ X. Sau phản ứng thu được 4,05 gam H2O ; 6,6 gam CO2 và 0,56 lit khí N2 .Các thể tích khí đo ở đktc. a) Xác định công thức phân tử của X ? Biết rằng phân tử khối của X là 91 b) Viết công thức cấu tạo có thể có và gọi tên của X. Biết rằng X là muối, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH , vừa phản ứng được với dung dịch HCl Cho: Zn=65; Fe=56; Cu=64; C=12; H=1; O=16; N=14 …………………….Hết……………………. Đáp án đề 1 Câu 1 (2,5điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a) C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH C4H6 Caosu buna (C4H8 )n b)CH3NH3ClCH3NH2CH3COONH3CH3CH3COONaCH3COOHetylaxetat Đáp án a. 1.C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 2.C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 3.C2H5OH C4H6 +H2 + 2H2O 4. nC4H6 ( - CH2 - CH = CH - CH2 - )n 5. ( - CH2 - CH = CH - CH2 - )n + H2 ( - CH2 – CH2 - CH2 - CH2 - )n b 1.CH3NH3Cl + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2O 2.CH3NH2 + CH3COOH CH3COONH3CH3 3. CH3COONH3CH3 + NaOH CH3COONa + CH3NH2 + H2O 4.CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl 5. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu2( 1,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dd thu được m g bột rắn. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp. Đáp án Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu Khối lượng giảm a gam mol a a Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Khối lượng tăng 8b gam mol a a Ta có a = 8b chọn b = 1 %Zn = = 90,27% 0,5 0,5 0,5 Câu 3( 2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + Cl2 b) Zn + HNO3 (loãng) NO( sản phẩm khử duy nhất) c) Na dư + H2SO4 loãng d) FeCl2 + AgNO3 ( dư) Đáp án a. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b. 3Zn + 8 HNO3 loãng 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O c. 2Na + H2SO4 loãng → Na2SO4 + H2 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 4. FeCl2 + 3AgNO3 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4( 1,5 điểm) Cho biết hiện tượng và phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau a) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đã đựng sẵn 1 ml anilin b) Cho 1 ml dung dịch AgNO3, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết thêm tiếp 1 ml dung dịch Fructozơ 1%. Đun nóng nhẹ Đáp án a) Hiện tượng: Có kết tủa màu trắng xuất hiện Phương trình: b) Hiện tượng: Thành ống nghiệm sáng bóng như gương Phương trình: C6H12O6 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C6H11COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 0,25 0,5 0,25 0,5 Câu 5( 2,0 điểm) Người ta đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam một chất hữu cơ X. Sau phản ứng thu được 4,05 gam H2O ; 6,6 gam CO2 và 0,56 lit khí N2 .Các thể tích khí đo ở đktc. a) Xác định công thức phân tử của X ? Biết rằng phân tử khối của X là 91 b)Viết công thức cấu tạo có thể có và gọi tên của X .Biết rằng X là muối, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH , vừa phản ứng được với dung dịch HCl Đáp án nC : nH : nN : nO = 0,15 : 0,45 : 0,05: 0,1 = 3 : 9 :1 :2 M = 91 → CTPT : C3 H9 NO2 b)Các CTCT phù hợp CH3- CH2 – COO- (NH4)+ CH3 – COO- ( CH3NH3)+ Amoni propionat metyl amoni axetat HCOO- ( C2H5 NH3)+ HCOO-( ( CH3)2NH2)+ Etyl amoni fomiat đimetyl amoni fomiat 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 SỞ GD- ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT HẠ HOÀ (ĐỀ 2) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 MÔN THI : HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 45 phút( không kể thời gian giao đề ) Câu 1( 2,5 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a) C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOCH=CH2 PVA b) (C6H10O5)n C2H5OHC2H4 C2H2 C2H3ClPVC Câu 2( 1,5 điểm) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Xác định giá trị của m. Câu 3( 2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + O2 b) Al + HNO3 (loãng) NO( sản phẩm khử duy nhất) c) K dư + HCl loãng d) Fe + H2SO4 đặc, nóng, dư SO2( sản phẩm khử duy nhất) Câu 4( 1,5 điểm) Cho biết hiện tượng và phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5%, 1 ml dung dịch NaOH 10%. Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2 . Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl Câu 5( 2,0 điểm) Người ta đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam một chất hữu cơ X. Sau phản ứng thu được 4,05 gam H2O ; 6,6 gam CO2 v à 0,56 lit khí N2 .Các thể tích khí đo ở đktc. a) Xác định công thức phân tử của X ? Biết rằng phân tử khối của X là 91 b)Viết công thức cấu tạo có thể có và gọi tên của X ? Biết rằng X là muối, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH , vừa phản ứng được với dung dịch HCl Cho: Zn=65; Fe=56; Cu=64; C=12; H=1; O=16; N=14 …………………….Hết……………………. Đáp án đề 2 Câu 1(2,5điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a) C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOCH=CH2 PVA b) (C6H10O5)n C2H5OHC2H4 C2H2 C2H3ClPVC Đáp án a. 1.C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 2. C6H12O6 2C2H5OH +2CO2 men giám 3.C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 30-350C 4.CH3COOH + CH CH CH3COOCH =CH2 + H2O 5.nCH3COOCH = CH2 (-CH2-CH-)n OOCCH3 b. men 1.(C6H10O5)n + nH2O 2nC2H5OH + 2nCO2 H2SO4đặc 2.C2H5OH C2H4 + H2O . t0 3.C2H4 C2H2 + H2 4. CH CH + HCl CH2 =CHCl . t0 , xt 5.nCH2 = CHCl ( - CH2 – CH - )n Cl 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu2 (1,5 điểm) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là Đáp án mhh phản ứng = 61,2 – 2,4 = 58,8g vì dư Cu ® tạo Fe2+ ; Gọi số mol Cu: x ; Fe3O4 : y 64x + 232y = 58,8 (1) và ta có : Mặt khác : 8H+ + Fe3O4 + 2e → 3Fe2+ + 4H2O y 2y mol NO3- + 3 e + 4H+→ NO + 2H2O 0,45 0,15 mol Cu - 2e → Cu2+ x 2x mol 2x – 2y = 0,15.3 = 0,45 (2) Giải hệ ta có: x = 0,375 và y = 0,15 ® m = 0,375.188 + 3.0,15.180 = 151,5g 0,5 0,5 0,5 Câu 3( 2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + O2 b) Al + HNO3 (loãng) NO( sản phẩm khử duy nhất) c) K dư + HCl loãng d) Fe dư + H2SO4 đặc, nóng SO2( sản phẩm khử duy nhất) Đáp án . t0 a)3Fe + 2O2 Fe3O4 b) Al + 4HNO3loãng Al(NO3)3 + NO +2 H2O c) 2K + 2HCl loãng 2KCl + H2 2K + 2H2O 2KOH + H2 d) Fe + H2SO4 đặc, nóng,dư Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4( 1,5 điểm) Cho biết hiện tượng và phương trình phản ứng xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5%, 1 ml dung dịch NaOH 10%. Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2 . Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl Đáp án a) Hiện tượng: Kết tủa bị tan ra cho dung dịch có màu xanh Phương trình: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O b) Hiện tượng: anilin tan Phương trình: C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 6(2điểm) Người ta đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam một chất hữu cơ X. Sau phản ứng thu được 4,05 gam H2O ; 6,6 gam CO2 v à 0,56 lit khí N2 .Các thể tích khí đo ở đktc. a) Xác định công thức phân tử của X ? Biết rằng phân tử khối của X là 91 b)Viết công thức cấu tạo có thể có và gọi tên của X ? Biết rằng X là muối, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH , vừa phản ứng được với dung dịch HCl Đáp án nC : nH : nN : nO = 0,15 : 0,45 : 0,05: 0,1 = 3 : 9 :1 :2 M = 91 → CTPT : C3 H9 NO2 b) Các CTCT phù hợp CH3- CH2 – COO- (NH4)+ CH3 – COO- ( CH3NH3)+ Amoni propionat metyl amoni axetat HCOO- ( C2H5 NH3)+ HCOO-( ( CH3)2NH2)+ Etyl amoni fomiat đimetyl amoni fomiat 0,75 0,75 0,25 0,25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề Kế toán HK 1 môn Hóa 12 (2011-2012) tpht Hạ Hòa.doc
Tài liệu liên quan