Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí – khối lớp 11

Câu 16: Xu hướng thay đổi lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì trong những năm gần đây là

A. tăng khu vực Đông Bắc, mở rộng sang vùng phía Tây.

B. mở rộng ở vùng núi già Apalát, giảm khu vực phía Nam.

C. phát triển ở khu vực Trung Tâm, giảm khu vực Đông Bắc.

D. giảm khu vực Đông Bắc, tăng ở khu vực phía Nam và ven Thái Bình Dương.

Câu 17: Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh Châu Âu là

A. Tự do di chuyển, tự do trong giao thông vận tải, tự do buôn bán, tự do trao đổi thông tin.

B. Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, tự do lưu thông tiền vốn.

C. Tự do trao đổi thông tin, tự do đi lại, tự do trao đổi hàng hóa, tự do trao đổi tiền vốn.

D. Tự do trao đổi người, tự do trao đổi hàng hóa, tự do chuyển vốn lưu thông vốn, tự do lưu thông tri thức.

Câu 18: Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng là

A. giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử.

B. tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng.

C. giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.

D. tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử.

Câu 19: Tính đến năm 2004, nước nào dưới đây không sử dụng ơ - rô là đồng tiền chung?

A. Slôvênia. B. Hi Lạp. C. Hà Lan. D. Anh.

 

doc16 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí – khối lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng núi già Apalát phía Đông. B. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. C. vùng ven vịnh Mêhicô. D. vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 18: Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng A. 30 người/Km2.                                    B. 40 người/Km2. C. trên 30 người/Km2 .                                              D. trên 40 người/Km2. Câu 19: Tác dụng lớn nhất của việc EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô là A. đơn giản hóa công tác kế hoạch của các công ti xuyên quốc gia. B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. C. hạn chế rủi ro do chuyển đổi tiền tệ. D. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. Câu 20: Công ty vận tải của các nước thành viên EU có thể tự do nhận hợp đồng ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của tự do A. di chuyển. B. lưu thông tiền vốn. C. lưu thông dịch vụ. D. lưu thông hàng hóa. Câu 21: Niuooc là trung tâm công nghiệp nổi tiếng thuộc vùng A. Đông Bắc Hoa Kì. B. vùng Tây Bắc Hoa Kì. C. phía Tây Hoa Kì. D. phía Nam Hoa Kì. Câu 22: Đồng tiền chung EU được sử dụng từ năm nào? A. Năm 1997. B. Năm 2004. C. Năm 2002. D. Năm 1999. Câu 23: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở A. Tu-lu-dơ (Pháp). B. Hăm-buốc (Đức). C. Li-vơ-pun (Anh). D. Boóc- đô (Pháp). Câu 24: Nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư đông đúc ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là do A. khai thác muộn, giàu tài nguyên. B. khai thác sớm, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hòa. C. nhiều đồng bằng rộng lớn. D.giàu tài nguyên nông nghiệp và du lịch. Câu 25:Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng nổi bật là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao Câu 26: Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 27. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan Câu 28: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt B.  quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia  từ kinh tế đến văn hóa, khoa học II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho bảng số liệu sau: GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Khu vực Năm 1990 Năm 2010 Khu vực I 317,0 132,0 Khu vực II 1325,0 2990,6 Khu vực III 3604,0 11537,4 a. Tính cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010. b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì qua 2 năm c. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 1990 và 2010. Câu 2: Nêu các biểu hiện và ý nghĩa của tự do lưu thông trong liên minh EU. Cho ví dụ ở từng biểu hiện ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 211 Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng: Câu 1: Nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư đông đúc ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là do A. khai thác sớm, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hòa. B. khai thác muộn, giàu tài nguyên. C. nhiều đồng bằng rộng lớn. D.giàu tài nguyên nông nghiệp và du lịch. Câu 2: Cho bảng số liệu sau GDP của toàn thế giới và châu lục- năm 2004 (đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Biểu đồ thích hợp nhất để sánh GDP của Hoa Kì với các châu lục trên thế giới năm 2004 là A. biểu đồ cột đơn. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ tròn. Câu 3: Si ca gô là trung tâm công nghiệp nổi tiếng thuộc vùng A. Đông Bắc Hoa Kì. B. vùng Tây Bắc Hoa Kì. C. phía Tây Hoa Kì. D. phía Nam Hoa Kì. Câu 4: Ý nào không thể hiện lợi ích của bốn mặt tự do lưu thông trong EU? A. Xóa bỏ những trở ngại trong việc phát triển kinh tế trên cơ sở thực hiện bốn mặt tự do lưu thông. B. Tự do lưu thông buôn bán trong toàn Châu Âu mà không phải chịu thuế. C. Thực hiện chung một số chính sách thương mại với các nước ngoài liên minh Châu Âu. D. Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU so với các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thương mại của EU? A. EU phụ thuộc nhiều về xuất, nhập khẩu. B. Eu rỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau. C. EU không thực hiện chung một mức thuế với các nước ngoài EU. D. EU là bạn hàng lớn của nhiều nước đang phát triển. Câu 6: Cho bảng: Một số tiêu chí về dân số Hoa Kì Năm 1950 2004 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 Tuổi thọ trung bình (Tuổi) 70,8 78,0 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 20,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,0 Biểu hiện của xu hướng già hóa dân số của Hoa Kì không phải là A. nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ % cao hơn nhóm trên 65 tuổi trong tổng dân số. B. nhóm dưới 15 tuổi ngày càng giảm tỉ lệ. C. tuổi thọ trung bình tăng lên. D. nhóm trên 65 tuổi ngày càng tăng tỉ lệ. Câu 7: Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng A. 30 người/Km2.                                    B. trên 30 người/Km2. C. 40 người/Km2 .                                              D. trên 40 người/Km2. Câu 8: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ có vị trí ở khu vực biên giới của các nước A. Ba Lan, Đan Mạch, Bỉ. B. Pháp, Đức, Ý. C. Đức, Bỉ, Hà Lan. D. Hà Lan, Pháp, Đức. Câu 9: Công ty vận tải của các nước thành viên EU có thể tự do nhận hợp đồng ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của tự do A. lưu thông tiền vốn. B. di chuyển. C. lưu thông hàng hóa. D. lưu thông dịch vụ. Câu 10: Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là A. Đức, Pháp, Anh. B. Anh, Pháp, Hà Lan. C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. D. Đức, Ý, Anh. Câu 11: Nếu ta nói: “ Một chiếc ô tô của Pháp bán sang Hà Lan không phải nộp thuế”, đó là đặc điểm của tự do lưu thông A. dịch vụ. B. hàng hóa. C. di chuyển. D. tiền vốn. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không đúng của sự già hóa dân số Hoa Kì? A. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng lên, năm 2004 đạt 78 tuổi. B. Nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ ngày càng cao. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm, năm 2004 chỉ 0,6%. D. Tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 ngày càng tăng. Câu 13: Hiện nay sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng thay đổi theo lãnh thổ như thế nào? A. Mở rộng vùng phía Bắc. B. Mở rộng ở quần đảo Ha-oai và bán đảo A-lax-ca. C. Mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Mở rộng vùng Đông Bắc. Câu 14: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở A. Boóc- đô (Pháp). B. Tu-lu-dơ (Pháp). C. Li-vơ-pun (Anh). D. Hăm-buốc (Đức). Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì thì ý nào sau đây không đúng? A. gắn với công nghiệp chế biến hiện đại. B. có diện tích chuyên canh quy mô lớn. C. gắn với thị trường tiêu thụ. D. đóng góp 19% trong GDP. Câu 16: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương. D. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. Câu 17: Xu hướng chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là A. giảm tỷ trọng chăn nuôi, tăng tỷ trọng trồng trọt. B. giảm tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông. C. giảm tỷ trọng thuỷ sản, tăng tỷ trọng trồng trọt. D. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 18: Tính đến năm 2004, nước nào dưới đây không sử dụng ơ - rô là đồng tiền chung? A. Slôvênia. B. Anh. C. Hi Lạp. D. Hà Lan. Câu 19: Tác dụng lớn nhất của việc EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô là A. hạn chế rủi ro do chuyển đổi tiền tệ. B. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. C. đơn giản hóa công tác kế hoạch của các công ti xuyên quốc gia. D. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. Câu 20: Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở A. vùng ven vịnh Mêhicô. B. vùng núi già Apalát phía Đông. C. vùng đồng bằng Trung tâm. D. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. Câu 21: Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ đứng thứ 3 trên thế giới, sau A. Liên bang Nga và Ô-xtrây-lia. B. Liên bang Nga và Trung Quốc. C. Liên bang Nga và Canađa. D. Liên bang Nga và Braxin. Câu 22: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm A. 1997. B. 1990. C. 1994. D. 1995. Câu 23: Đồng tiền chung EU được sử dụng từ năm nào? A. Năm 2004. B. Năm 2002. C. Năm 1999. D. Năm 1997. Câu 24: Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. C. vùng bán đảo Alatxca. D. vùng phía Đông Hoa Kỳ. Câu 25: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là giải pháp cho tình trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam cũng như các nước đang phát triển?, A. Kêu gọi các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư phát triển các ngành công nghiệp nặng sử dụng nhiều nhiên liệu, kim loại... B. Nâng cao nhận thức của người dân về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường C. Có biện pháp xử lí chất thải, khí thải công nghiệp trước khi đưa ra môi trường D. Thực hiện nghiêm luật bảo vệ môi trường Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến tăng trưởng kinh tế Mĩ la tinh không ổn định trong thời kỳ 1985-2004 là: A. tình hình chính trị không ổn định B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo C Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. D. thiên tai xảy ra nhiều Câu 28. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1.Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì (đơn vị: tỉ USD) Năm 2007 2010 Xuất khẩu 1163,0 1831,9 Nhập khẩu 2017,0 2329,7 a. Vẽ biểu đồ so sánh giá trị xuất-nhập khẩu của Hoa Kì qua 2 năm b. Tính cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2007 và 2010. c. Qua bảng số liệu đã tính nhận xét hoạt động ngoại thương của Hoa Kì 2 năm trên.. Câu 2. Trình bày những thuận lợi của vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên trong phát triển nông nghiệp và công nghiệp của Hoa Kì .Hết. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 230 Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng: Câu 1: Năm 2007, số thành viên của EU là. A. 27. B. 11. C. 16. D. 24. Câu 2: Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lý của Hoa Kỳ? A. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh. C. Nằm đối xứng hai bên đường xích đạo. D. Nằm ở bán cầu Tây. Câu 3: Nông nghiệp Hoa Kì gắn liền tiêu thụ và công nghiệp chế biến chủ yếu là do A. có nền kinh tế thị trường điển hình. B. nông nghiệp chuyên môn hóa cao. C. đa dạng cơ cấu cây trồng. D. cơ giới hóa trong sản xuất. Câu 4: Phần lãnh thổ trung tâm của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu A. cận nhiệt và ôn đới. B. ôn đới lạnh. C. nhiệt đới. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 5: Cho bảng: Một số tiêu chí về dân số Hoa Kì Năm 1950 2004 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 Tuổi thọ trung bình (Tuổi) 70,8 78,0 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 20,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,0 Biểu hiện của xu hướng già hóa dân số của Hoa Kì không phải là A. tuổi thọ trung bình tăng lên. B. nhóm trên 65 tuổi ngày càng tăng tỉ lệ. C. nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ % cao hơn nhóm trên 65 tuổi trong tổng dân số. D. nhóm dưới 15 tuổi ngày càng giảm tỉ lệ. Câu 6: Nhận xét đúng về GDP của Hoa Kỳ Năm 2004 là A. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á. B. kém châu Âu, châu Á, châu Phi. C. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu. D. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á. Câu 7: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ có vị trí ở khu vực biên giới của các nước A. Pháp, Đức, Ý. B. Hà Lan, Pháp, Đức. C. Ba Lan, Đan Mạch, Bỉ. D. Đức, Bỉ, Hà Lan. Câu 8: EU thực hiện được tự do lưu thông là vì A. tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô). B. EU đã thiết lập được một thị trường chung. C. dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào. D. các nước đều đã là thành viên của WTO và UN. Câu 9: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền hai nước A. Anh - Hà Lan. B. Anh - Thụy Điển. C. Anh - Đức. D. Anh - Pháp. Câu 10: Liên kết vùng châu Âu nằm hoàn toàn A. ngoài ranh giới EU. B. tách biệt với các nước không là thành viên EU. C. bên trong ranh giới EU hoặc có một phần nằm ngoài ranh giới EU. D. bên trong ranh giới EU. Câu 11: Công ty vận tải của các nước thành viên EU có thể tự do nhận hợp đồng ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của tự do A. lưu thông hàng hóa. B. di chuyển. C. lưu thông dịch vụ. D. lưu thông tiền vốn. Câu 12: : Cho bảng số liệu sau GDP của toàn thế giới và châu lục- năm 2004 (đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của một số nước trên thế giới năm 2014-2015 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột gộp nhóm. C. biểu đồ cột đơn. C.biểu đồ miền. Câu 13: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp nhờ A. giàu khoán sản kim loại, than. B. dầu mỏ phong phú. C. giàu tài nguyên rừng. D. đồng bằng rộng lớn. Câu 14: Đồng tiền chung EU được sử dụng từ năm nào? A. Năm 1999. B. Năm 2004. C. Năm 1997. D. Năm 2002. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Đơn vị: %) Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Dân số thành thị 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Nhận xét nào không đúng về tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015? A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B. Từ năm 1985 đến 1995 tỉ lệ dân thành thị tăng nhiều nhất. C. Từ năm 1975 đến 2015 tỉ lệ dân thành thị tăng 8,7%. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục. Câu 16: Xu hướng thay đổi lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì trong những năm gần đây là A. tăng khu vực Đông Bắc, mở rộng sang vùng phía Tây. B. mở rộng ở vùng núi già Apalát, giảm khu vực phía Nam. C. phát triển ở khu vực Trung Tâm, giảm khu vực Đông Bắc. D. giảm khu vực Đông Bắc, tăng ở khu vực phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 17: Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh Châu Âu là A. Tự do di chuyển, tự do trong giao thông vận tải, tự do buôn bán, tự do trao đổi thông tin. B. Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do trao đổi thông tin, tự do đi lại, tự do trao đổi hàng hóa, tự do trao đổi tiền vốn. D. Tự do trao đổi người, tự do trao đổi hàng hóa, tự do chuyển vốn lưu thông vốn, tự do lưu thông tri thức. Câu 18: Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng là A. giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử. B. tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng. C. giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa. D. tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử. Câu 19: Tính đến năm 2004, nước nào dưới đây không sử dụng ơ - rô là đồng tiền chung? A. Slôvênia. B. Hi Lạp. C. Hà Lan. D. Anh. Câu 20: Năm 2004, so với toàn thế giới, GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng A. gần 27%. B. gần 28%. C. trên 34,5%. D. trên 28,5%. Câu 21: Nội dung nào sau đây không nằm trong tự do di chuyển của EU? A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú. C. Tự do dịch vụ. D. Tự do chọn nơi làm việc. Câu 22: Một công ty viễn thông của Hà Lan có thể đảm nhận 1 hợp đồng ở bên trong nước Đan Mạch mà không phải xin giấy phép của chính quyền Đan Mạch, đó là ví dụ thể hiện lợi ích tự do A. lưu thông dịch vụ. B. lưu thông tiền vốn C. di chuyển. D. lưu thông hàng hóa. Câu 23: Nhóm ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu lớn nhất của Hoa Kỳ là A. công nghiệp khai khoáng. B. công nghiệp chế biến. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp cơ khí. Câu 24: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các nước EU khác là hình thức biểu hiện của tự do A. lưu thông hàng hóa. B. di chuyển. C. lưu thông dịch vụ. D. lưu thông tiền vốn. Câu 25:Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh Câu 26: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh Câu 27. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển: A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. C. Thiếu lao động. B. Khủng bố chính trị. D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế. Câu 28. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh chậm phát triển là do: A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. C. Chậm cải cách nền kinh tế. B. Phụ thuộc vào nước ngoài. D. Các thế lực bảo thủ của Thiên Chúa giáo. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho bảng số liệu sau: GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Khu vực Năm 1990 Năm 2010 Khu vực I 317,0 132,0 Khu vực II 1325,0 2990,6 Khu vực III 3604,0 11537,4 a. Tính cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010. b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì qua 2 năm c. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 1990 và 2010. Câu 2: Nêu các biểu hiện và ý nghĩa của tự do lưu thông trong liên minh EU. Cho ví dụ ở từng biểu hiện ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề 231 Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng: Câu 1: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ có vị trí ở khu vực biên giới của các nước A. Ba Lan, Đan Mạch, Bỉ. B. Đức, Bỉ, Hà Lan. C. Hà Lan, Pháp, Đức. D. Pháp, Đức, Ý. Câu 2: Năm 2004, so với toàn thế giới, GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng A. gần 27%. B. trên 28,5%. C. trên 34,5%. D. gần 28%. Câu 3: Đồng tiền chung EU được sử dụng từ năm nào? A. Năm 1999. B. Năm 2002. C. Năm 2004. D. Năm 1997. Câu 4: Xu hướng thay đổi lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì trong những năm gần đây là A. phát triển ở khu vực Trung Tâm, giảm khu vực Đông Bắc. B. tăng khu vực Đông Bắc, mở rộng sang vùng phía Tây. C. mở rộng ở vùng núi già Apalát, giảm khu vực phía Nam. D. giảm khu vực Đông Bắc, tăng ở khu vực phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 5: Công ty vận tải của các nước thành viên EU có thể tự do nhận hợp đồng ở các nước thành viên khác là hình thức biểu hiện của tự do A. lưu thông tiền vốn. B. lưu thông hàng hóa. C. di chuyển. D. lưu thông dịch vụ. Câu 6: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp nhờ A. giàu khoán sản kim loại, than. B. đồng bằng rộng lớn. C. dầu mỏ phong phú. D. giàu tài nguyên rừng. Câu 7: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các nước EU khác là hình thức biểu hiện của tự do A. di chuyển. B. lưu thông tiền vốn. C. lưu thông dịch vụ. D. lưu thông hàng hóa. Câu 8: Cho bảng số liệu sau GDP của toàn thế giới và châu lục- năm 2004 (đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. GDP của Hoa Kì lớn nhất so với các châu lục trên thế giới. B. GDP của Hoa Kì nhỏ hơn châu Á và lớn hơn châu Âu. C. GDP của Hoa Kì lớn hơn châu Á, ít hơn châu Âu. D. GDP của Hoa Kì lớn hơn châu Âu và châu Phi Câu 9: EU thực hiện được tự do lưu thông là vì A. tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô). B. các nước đều đã là thành viên của WTO và UN. C. EU đã thiết lập được một thị trường chung. D. dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào. Câu 10: Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lý của Hoa Kỳ? A. Nằm đối xứng hai bên đường xích đạo. B. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh. C. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Nằm ở bán cầu Tây. Câu 11: Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh Châu Âu là A. Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa, tự do lưu thông tiền vốn. B. Tự do trao đổi thông tin, tự do đi lại, tự do trao đổi hàng hóa, tự do trao đổi tiền vốn. C. Tự do di chuyển, tự do trong giao thông vận tải, tự do buôn bán, tự do trao đổi thông tin. D. Tự do trao đổi người, tự do trao đổi hàng hóa, tự do chuyển vốn lưu thông vốn, tự do lưu thông tri thức. Câu 12: Nông nghiệp Hoa Kì gắn liền tiêu thụ và công nghiệp chế biến chủ yếu là do A. đa dạng cơ cấu cây trồng. B. có nền kinh tế thị trường điển hình. C. cơ giới hóa trong sản xuất. D. nông nghiệp chuyên môn hóa cao. Câu 13: Tính đến năm 2004, nước nào dưới đây không sử dụng ơ - rô là đồng tiền chung? A. Slôvênia. B. Hà Lan. C. Anh. D. Hi Lạp. Câu 14: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền hai nước A. Anh - Đức. B. Anh - Pháp. C. Anh - Hà Lan. D. Anh - Thụy Điển. Câu 15: Một công ty viễn thông của Hà Lan có thể đảm nhận 1 hợp đồng ở bên trong nước Đan Mạch mà không phải xin giấy phép của chính quyền Đan Mạch, đó là ví dụ thể hiện lợi ích tự do A. lưu thông dịch vụ. B. di chuyển. C. lưu thông tiền vốn D. lưu thông hàng hóa. Câu 16: Liên kết vùng châu Âu nằm hoàn toàn A. bên trong ranh giới EU. B. tách biệt với các nước không là thành viên EU. C. ngoài ranh giới EU. D. bên trong ranh giới EU hoặc có một phần nằm ngoài ranh giới EU. Câu 17: Nhận xét đúng về GDP của Hoa Kỳ Năm 2004 là A. kém châu Âu, châu Á, châu Phi. B. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á. C. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu. D. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á. Câu 18: Phần lãnh thổ trung tâm của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu A. ôn đới lạnh. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. cận nhiệt và ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 19: Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Đơn vị: %) Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Dân số thành thị 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Nhận xét nào không đúng về tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015? A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B. Từ năm 1985 đến 1995 tỉ lệ dân thành thị tăng nhiều nhất. C. Từ năm 1975 đến 2015 tỉ lệ dân thành thị tăng 8,7%. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục. Câu 20: Cho bảng số liệu: GDP của một số nước trên thế giới năm 2014-2015(Đơn vị: Tỷ USD) (Theo Quỹ tiền tệ quốc tế) Quốc gia Năm 2014 Năm 2015 Hoa Kì 17.416 18.287 Trung Quốc 10.355 11.285 Nhật Bản 4.770 4.882 Đức 3.820 3.909 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của một số nước trên thế giới năm 2014-2015 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột gộp nhóm. C. biểu đồ cột đơn. D.biểu đồ miền. Câu 21: Năm 2007, số thành viên của EU là. A. 27. B. 24. C. 16. D. 11. Câu 22: Nội dung nào sau đây không nằm trong tự do di chuyển của EU? A. Tự do cư trú. B. Tự do chọn nơi làm việc. C. Tự do dịch vụ. D. Tự do đi lại. Câu 23: Nhóm ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu lớn nhất của Hoa Kỳ là A. công nghiệp cơ khí. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp năng lượng. Câu 24: Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng là A. giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa. B. tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử. C. giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử. D. tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng. Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến tăng trưởng kinh tế Mĩ la tinh không ổn định A. tình hình chính trị không ổn định B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo C Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. D. thiên tai xảy ra nhi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdia li 11_12474657.doc
Tài liệu liên quan