Câu 1:Ở miền khí hậu nóng nguồn cung cấp nước chủ yếu ch o sông ngòi là:
A.Nước mưa B.Nước ngầm C.Băng tan D.Hồ đầm
Câu 2: Nhân tố quyết định đến thành phần khoáng vật,thành phần cơ giới của đất là:
A.Khí hậu B.Địa hình C.Đá mẹ. D.Sinh vật
Câu 3:Nguyên nhân gây ra hiện tượng thủy triều là :
A.Do động đất dưới đáy biển B.Do ảnh hưởng của sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C.Do gió D.Do núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
Câu 4: Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế chế độ nước của sông Hồng là nhờ có:
A.Hồ Vic-to-ri-a B.Hồ Bai –can. C.Biển Hồ ở Cam-phu-chia D.Hồ Ba bể
Câu 5:Nhân tố không ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật là:
A.Khí hậu B.Đất C.Địa hình D.Đá mẹ.
Câu 6:Hiện tượng dao động thường xuyên,có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương ,gọi là:
A.Sóng biển B.Dòng biển C.Thủy triều D.Sóng thần.
6 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 5893 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm 2011-2012 môn địa lý khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM 2011-2012
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí-Khối 10-Cơ bản
Thời gian 45’(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 01
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm).Học sinh chọn đáp án đúng rồi bôi đen vào giấy làm bài.
Câu 1:Nguyên nhân gây ra hiện tượng thủy triều là :
A.Do động đất dưới đáy biển B.Do ảnh hưởng của sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C.Do gió D.Do núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
Câu 2: Nhân tố quyết định đến thành phần khoáng vật,thành phần cơ giới của đất là:
A.Khí hậu B.Địa hình C.Đá mẹ. D.Sinh vật
Câu 3:Hiện tượng dao động thường xuyên,có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương ,gọi là:
A.Sóng biển B.Dòng biển C.Thủy triều D.Sóng thần.
Câu 4:Nhân tố không ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật là:
A.Khí hậu B.Đất C.Địa hình D.Đá mẹ.
Câu 5: Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế chế độ nước của sông Hồng là nhờ có:
A.Hồ Vic-to-ri-a B.Hồ Bai –can. C.Biển Hồ ở Cam-phu-chia D.Hồ Ba bể
Câu 6:Ở miền khí hậu nóng nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ngòi là:
A.Nước mưa B.Nước ngầm C.Băng tan D.Hồ đầm
BTỰ LUẬN: (7 điểm )
Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC,Năm 2005
Chậu lục
Diện tích (triệu km2)
Dân số (triệu người)
Châu Phi
30,3
906
Châu Mĩ
42
888
Châu Á
31,8
3920
Châu Âu
23
730
Châu Đại Dương
8,5
33
Thế giới
135,6
6477
a)Từ bảng số liệu hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b)Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.
c)Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
----Hết-----
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM 2011-2012
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí-Khối 10-Cơ bản
Thời gian 45’(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 02
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm ).Học sinh chọn đáp án đúng rồi bôi đen vào giấy làm bài.
Câu 1:Nhân tố không ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật là:
A.Khí hậu B.Đất C.Địa hình D.Đá mẹ.
Câu 2: Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế chế độ nước của sông Hồng là nhờ có:
A.Hồ Vic-to-ri-a B.Hồ Bai –can. C.Biển Hồ ở Cam-phu-chia D.Hồ Ba bể
Câu 3:Ở miền khí hậu nóng nguồn cung cấp nước chủ yếu ch o sông ngòi là:
A.Nước mưa B.Nước ngầm C.Băng tan D.Hồ đầm
Câu 4:Nguyên nhân gây ra hiện tượng thủy triều là :
A.Do động đất dưới đáy biển B.Do ảnh hưởng của sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C.Do gió D.Do núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
Câu 5: Nhân tố quyết định đến thành phần khoáng vật,thành phần cơ giới của đất là:
A.Khí hậu B.Địa hình C.Đá mẹ. D.Sinh vật
Câu 6:Hiện tượng dao động thường xuyên,có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương ,gọi là:
A.Sóng biển B.Dòng biển C.Thủy triều D.Sóng thần.
BTỰ LUẬN: (7 điểm )
Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC,Năm 2005
Chậu lục
Diện tích (triệu km2)
Dân số (triệu người)
Châu Phi
30,3
906
Châu Mĩ
42
888
Châu Á
31,8
3920
Châu Âu
23
730
Châu Đại Dương
8,5
33
Thế giới
135,6
6477
a)Từ bảng số liệu hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b)Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.
c)Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
----Hết-----
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM 2011-2012
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí-Khối 10-Cơ bản
Thời gian 45’(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 03
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm).Học sinh chọn đáp án đúng rồi bôi đen vào giấy làm bài.
Câu 1:Nguyên nhân gây ra hiện tượng thủy triều là :
A.Do động đất dưới đáy biển B.Do ảnh hưởng của sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C.Do gió D.Do núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
Câu 2:Ở miền khí hậu nóng nguồn cung cấp nước chủ yếu ch o sông ngòi là:
A.Nước mưa B.Nước ngầm C.Băng tan D.Hồ đầm
Câu 3: Nhân tố quyết định đến thành phần khoáng vật,thành phần cơ giới của đất là:
A.Khí hậu B.Địa hình C.Đá mẹ. D.Sinh vật
Câu 4:Nhân tố không ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật là:
A.Khí hậu B.Đất C.Địa hình D.Đá mẹ.
Câu 5: Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế chế độ nước của sông Hồng là nhờ có:
A.Hồ Vic-to-ri-a B.Hồ Bai –can. C.Biển Hồ ở Cam-phu-chia D.Hồ Ba bể
Câu 6:Hiện tượng dao động thường xuyên,có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương ,gọi là:
A.Sóng biển B.Dòng biển C.Thủy triều D.Sóng thần.
BTỰ LUẬN: (7 điểm )
Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC,Năm 2005
Chậu lục
Diện tích (triệu km2)
Dân số (triệu người)
Châu Phi
30,3
906
Châu Mĩ
42
888
Châu Á
31,8
3920
Châu Âu
23
730
Châu Đại Dương
8,5
33
Thế giới
135,6
6477
a)Từ bảng số liệu hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b)Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.
c)Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
----Hết-----
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM 2011-2012
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí-Khối 10-Cơ bản
Thời gian 45’(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 04
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm ).Học sinh chọn đáp án đúng rồi bôi đen vào giấy làm bài.
Câu 1:Ở miền khí hậu nóng nguồn cung cấp nước chủ yếu ch o sông ngòi là:
A.Nước mưa B.Nước ngầm C.Băng tan D.Hồ đầm
Câu 2: Nhân tố quyết định đến thành phần khoáng vật,thành phần cơ giới của đất là:
A.Khí hậu B.Địa hình C.Đá mẹ. D.Sinh vật
Câu 3:Nguyên nhân gây ra hiện tượng thủy triều là :
A.Do động đất dưới đáy biển B.Do ảnh hưởng của sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C.Do gió D.Do núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
Câu 4: Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn chế chế độ nước của sông Hồng là nhờ có:
A.Hồ Vic-to-ri-a B.Hồ Bai –can. C.Biển Hồ ở Cam-phu-chia D.Hồ Ba bể
Câu 5:Nhân tố không ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật là:
A.Khí hậu B.Đất C.Địa hình D.Đá mẹ.
Câu 6:Hiện tượng dao động thường xuyên,có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương ,gọi là:
A.Sóng biển B.Dòng biển C.Thủy triều D.Sóng thần.
BTỰ LUẬN: (7 điểm )
Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC,Năm 2005
Chậu lục
Diện tích (triệu km2)
Dân số (triệu người)
Châu Phi
30,3
906
Châu Mĩ
42
888
Châu Á
31,8
3920
Châu Âu
23
730
Châu Đại Dương
8,5
33
Thế giới
135,6
6477
a)Từ bảng số liệu hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b)Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.
c)Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
----Hết-----
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM 2011-2012
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí-Khối 10-Cơ bản
ATRẮC NGHIỆM (3điểm)
Mã đề 01:
1.B 2.C 3.C 4.D 5.C 6.A
Mã đề 02:
1.D 2.C 3.A 4.B 5.C 6.C
Mã đề 03:
1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.C
Mã đề 04:
1.A 2.C 3.B 4.C 5.D 6.C
B. TỰ LUẬN:7điểm
a)Tính mật độ dân số:3 điểm,mỗi châu lục tính đúng được 0,5đ
Chậu lục
Mật độ dân số (người/ km2)
Châu Phi
29,9
Châu Mĩ
21,1
Châu Á
123
Châu Âu
31,7
Châu Đại Dương
3,8
Thế giới
47,7
b)Biểu đồ cột 3 điểm:đầy đủ ,đúng,cghia khoảng cách năm
+Nếu thiếu từ 2 yếu tố trở lên trừ 0,5 điểm(tên,đợn vị trục tung,hoành,khỏng cách năm,số liệu đầu cột>>)
c) Nhận xét :(1đ)
+Châu Á có mật độ dân số cao nhất,gấp 2,5 lần mật độ dân số trung bình chung của thế giới.(0,5đ)
+Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất,thấp 12,6 lần so với mật độ chung thế giới.(0,5đ)
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN : ĐỊA LÍ – KHỐI 10-CB
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các quyển ,một số quy luật của lớp vỏ địa lí
Nguồn cung cấp nước,chế độ nước sông,hiện tượng thủy triều
Nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất,sự phân bố và phát triển của sinh vật
Số câu
Số điểm
4
2đ
2
1đ
6
3,0điểm (30% )
Địa lí dân cư
Nhận biết được tình hình phân bố dân cư trên thế giới .
Tính mật độ dân số thế giới và một số khu vực
Vẽ biểu đồ thể hiện mật dân số của thế giới và một số khu vực
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
3đ
1
3đ
3
7,0 điểm
( 70% )
Tổng số câu :
Tổng số điểm
5
3,0 ( 30% )
2
1,0 ( 10 % )
1
3,0 ( 30% )
1
3,0 ( 30% )
5
10 điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- R-DE KT HKI-K10-DIA-2011-2012-NU.DOC