Câu 5: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong axit H2SO4 là
A. +6. B. +8. C. +2. D. + 4.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất sau phản ứng là
A. 20,8 gam. B. 10,4 gam. C. 23 gam. D. 12,6 gam.
Câu 7: Cho các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3. Chất nào được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. H2O B. KMnO4 C. KNO2 D. KCl.
Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Câu 9: Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị II thu được 12,0 gam oxit. Công thức phân tử của oxit là
A. FeO. B. ZnO. C. CaO. D. MgO.
Câu 10: Cho các axit sau axit yếu là?
A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề thi 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LAI CHÂU
TRƯỜNG THPT BÌNH LƯ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(32 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Biết: H = 1;O =16; Na =23; Mg =24; Al =27; S =32; Cl =35,5; Ca=40; Fe =56; Cu=64; Zn = 65; Br = 80
Câu 1: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. H2. B. CO2. C. SO2. D. N2.
Câu 2: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu đươc 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 26,2 B. 27,2. C. 22,7. D. 20.
Câu 3: Phaûn öùng naøo sau ñaây duøng ñieàu cheá khí clo trong coâng nghieäp
A. K2Cr2O7 +14 HCl 2 KCl + 2CrCl3 + 3 Cl2 + 7 H2O
B. 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
C. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
D. 2KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
Câu 4: Cho các chất và hợp chất: CuO, Pt, Cu, Na2SO4, NaHCO3. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong axit H2SO4 là
A. +6. B. +8. C. +2. D. + 4.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất sau phản ứng là
A. 20,8 gam. B. 10,4 gam. C. 23 gam. D. 12,6 gam.
Câu 7: Cho các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3. Chất nào được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. H2O B. KMnO4 C. KNO2 D. KCl.
Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Câu 9: Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị II thu được 12,0 gam oxit. Công thức phân tử của oxit là
A. FeO. B. ZnO. C. CaO. D. MgO.
Câu 10: Cho các axit sau axit yếu là?
A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr
Câu 11: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg vào dung dịch axit HCl thì thấy thoát ra 8,96 lít khí (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là:
A. 36,2 gam. B. 36,4 gam. C. 28,4 gam. D. 34,9 gam.
Câu 12: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. O3, S, Br2
C. Na, O2, S
B. Cl2, S, Br2
D. S, F2, Cl2
Câu 13: Cho dãy các chất: Al, Fe, NaOH, Ag, Mg, CaCO3, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 13,0g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,2 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8lít.
Câu 15: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch axit H2S thì
A. dung dịch chuyển thành màu đỏ. B. không có hiện tượng gì.
C. xuất hiện kết tủa màu đen. D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là
A. Tính khử mạnh. B. Tính khử và oxi hóa.
C. Tính oxi hóa mạnh. D. Không có tính khử và oxi hóa.
Câu 17: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là
A. +2, 0, +4, +6. B. 0, -2, + 4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, 0, -4, +6.
Câu 18: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất?
A. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
C. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử D. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử
Câu 19: Thuốc thử để nhận biết axit sunfuric và muối của nó là:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối bari
C. Sợi dây đồng. D. Phản ứng trung hòa.
Câu 20: Cho các chất sau: Mg, Cacbon, H2, CO2, CH4 lần lượt tác dụng với khí Oxi, có bao nhiêu chất tác dụng với khí Oxi?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất rắn?
A. I2 B. Br2 C. S D. Cl2
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm HCl được điều chế bằng cách đun nóng H2SO4 đặc với
A. dung dịch KMnO4 B. tinh thể MnO2 C. tinh thể NaCl D. AgCl
Câu 23: Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?
A. Fe, Al, Cr. B. Zn, Al, Cr. C. Zn, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Cr.
Câu 24: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. S. B. Br2. C. Fe. D. Zn.
Câu 25: Cho 19,2 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?
A. 20,25 gam B. 71 gam C. 27 gam D. 40,5 gam
Câu 26: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Hg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. H2O B. NaNO3. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 28: Cho hai phản ứng sau: S + O2 SO2 (1) S + H2 H2S (2)
Từ hai phản ứng trên kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa. B. Lưu huỳnh thể hiện tính khử.
C. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa , tính khử. D. Lưu huỳnh thể hiện tính lưỡng tính.
Câu 29: Phương trình nào sau đây sai ?
A. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O. B. CuO + 2HCl + CuCl2 + H2O.
C. 2Al + 6HCl2AlCl3 + 3H2#. D. Fe + H2SO4 đặc Fe2 (SO4)3 + H2#
Câu 30: Hãy cho biết trường hợp nào người ta đã sử dụng ảnh hưởng của yếu tố áp suất để tăng tốc độ phản ứng.
A. Đập đá vôi với kích thước nhỏ để sản xuất vôi.
B. Để bọt khí O2 thoát ra mạnh người ta cho một ít MnO2 vào H2O2.
C. Thay dd HCl 2M bằng dd 0,1M (lượng như nhau) để thu được khí H2 nhiều hơn.
D. Nén hỗn hợp khí N2 và H2 để tạo ra amoniac nhiều hơn.
Câu 31: Cho 5,9 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với H2SO4 đặc nguội dư thì khí SO2 thoát ra đủ làm mất màu 50 ml dung dịch Br2 1M. Tổng số mol của hỗn hợp 2 kim loại trên là:
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 32: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
H2(K) + Cl2(K) 2HCl(K)
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải khi tăng
A. Nhiệt độ B. Áp suất C.Nồng độ khí H2 D.Nồng độ khí HCl
B.PHẦN TỰ LUẬN( 2điểm)
Câu 1: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe + H2SO4 đặc nóng .+ SO2 +.
H2S + .. + H2O HBr +
Câu 2:Cho 22,4 gam một kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thấy thoát ra 7,84 lít khí (đktc).Xác cđịnh kim loại M
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 101.doc