Đề kiểm tra học kì II năm 2017 - 2018 môn: Hóa học khối 11

 Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ankan có công thức phân tử C5H12 ?

 A.5 đồng phân. B.4 đồng phân.

 C.3 đồng phân. D.6 đồng phân

 Câu 9. Công thức phân tử chung của ankan là :

 A. CnH2n-2 (n 2 ) B. CnH2n (n 2 )

 C. CnH2n-6 ( n 6) D. CnH2n+2 ( n 1)

 Câu 10. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?

 A.Tinh bột. B.Etilen.

 C.Anđehit axetic. D.Etylclorua.

Câu 11. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là

A. metylbut–2-en. B. pent–3-en. C. pent–2–en. D. pent–3–en.

Câu 12. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

 A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.

Câu 13. Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây ?

A. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH–, to.

B. O2 (Mn2+, to). D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–, to.

 

docx4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm 2017 - 2018 môn: Hóa học khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀKIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐĂK Ơ MÔN: HÓA HỌC KHỐI 11. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( 16 câu trắc nghiệm – 02 câu tự luận 4 trang) Mã đề 112 Họ Và Tên:..SBD:.Lớp. Điểm bài thi Điểm bằng chữ . Giám khảo 1: Giám thị 1: . Số câu đúng:... Giám khảo 2: Giám thị 2: . Học sinh chọn và dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng cho mỗi câu trắc nghiệm. Câu và đáp án Câu và đáp án Câu và đáp án Câu và đáp án 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 TRẮC NGHIỆM (16 câu mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Axit nào dưới đây có phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag ? Axit oxalic. B. Axit stearic. C. Axit acrylic. D. Axit fomic. Câu 2. Cho dãy các chất : HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là: A.C4H8 và C5H10. B.C3H6 và C4H8. C.C5H10 và C6H12. D.C2H4 và C3H6. Câu 4. Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit axetic, anđehit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử : A. dung dịch AgNO3/NH3. B. CaCO3. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Br2. Câu 5. Trùng hợp eten ( etylen ) , sản phẩm thu được có cấu tạo là: A.(-CH2=CH2-)n B.(-CH2-CH2-)n C.(-CH=CH-)n D.(-CH3-CH3-)n . Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ancol ứng với công thức phân tử C4H10O ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của từng axit là : A. CH2O2 và C2H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ankan có công thức phân tử C5H12 ? A.5 đồng phân. B.4 đồng phân. C.3 đồng phân. D.6 đồng phân Câu 9. Công thức phân tử chung của ankan là : A. CnH2n-2 (n 2 ) B. CnH2n (n2 ) C. CnH2n-6 ( n 6) D. CnH2n+2 ( n1) Câu 10. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A.Tinh bột. B.Etilen. C.Anđehit axetic. D.Etylclorua. Câu 11. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là A. metylbut–2-en. B. pent–3-en. C. pent–2–en. D. pent–3–en. Câu 12. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 13. Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây ? Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH–, to. O2 (Mn2+, to). D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–, to. Câu 14. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na. X là loại chất nào dưới đây ? Ancol B. Axit C. Este D. Phenol Câu 15. Stiren (  ) có công thức tổng quát là: CnH2n-6               B. CnH2n-8               C. CnH2n-10           D. CnH2n-6-2k Câu 16. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O, n≥1. B. CnH2n+1OH, n≥1. C. CnH2n-1OH, n≥2 . D. CnH2n+2Oa , n≥1, a>1. II. TỰ LUẬN. ( 6 điểm) Bài 1. ( 3 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi điều kiện phản ứng nếu có ) CaC2 C2H2 C2H4 C2 H5OH CH3COOH Bài 2: ( 3 điểm ) Oxi hóa hoàn toàn một ancol (A) đơn chức, mạch hở, thu được VCO2 =53,76 lít ( ở đktc) và mH2O = 54 gam. a. Viết PTHH của các phản ứng xãy ra. b. Tìm công thứ phân tử của ( A), viết công thức cấu tạo của (A) Và đọc tên các đồng phân theo danh pháp thay thế? ( cho biết : C = 12 ; O = 16 ; Na = 23 ; H = 1 ; Br = 80, N=14 chú ý học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ) ---------------------------------- HẾT ---------------------------------- BÀI LÀM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxHoa hoc 11 Bai 13 Luyen tap Tinh chat cua nito photpho va cac hop chat cua chung_12397270.docx
Tài liệu liên quan