Đề kiểm tra môn: Vật lí 6

Câu 1: (2,0 điểm)

 a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Mỗi loại nêu một ứng dụng trong đời sống ?

 b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào ?

Câu 2: (3,0 điểm) Chọn số thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau :

 a) 1,205 m = .cm b) 3,75 km = . m

c) 248 g = kg d) 8,15 g = .mg

e) 3,2 m3 = .dm3 f) 150 cm3=.l

Câu 3: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 600g treo trên một sợi dây đứng yên .

a. Vật đó có trọng lượng bao nhiêu ?

b. Giải thích vì sao vật đứng yên ?

c. Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đứng yên lại chuyển động.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Ngày soan : ././201. Tiết : . Ngày kiểm tra: /./201. ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÍ 6 I. MỤC TIÊU: 1. KT: Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt. (từ bài 1 đến bài 32 sách giáo khoa vật lí 9 ) 2. KN: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế và các bài tập vận dụng 3. TĐ: Rèn luyện khả năng làm bài tự luận. II. Hình thức kiểm tra: -Tự luận 100% III. Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Chương I : Điện học Phát biểu định luật ôm Các hđt cùng hiệu điện thế, công suất khác nhau , khi mắc nối tiếp thì đèn sáng không bình thường Tính R , I, A và T Số câu hỏi 1 1 4 Số điểm 1đ 0.5đ 5 đ Chương II : Điện từ học Phát biểu quy tắc bàn tay trái Biểu diễn được lực từ, chiều dòng điện, đường sức từ, các hiện tượng thực tế Số câu hỏi 1 3 Số điểm 1 đ 2.5đ TS câu hỏi 2 4 5 TS điểm 2 đ 3 đ 5 đ Trường THCS Sóc Sơn Ngày Tháng..năm 201 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2017-2018 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề) Họ và tên :. Lớp : 6 / Điểm Chữ ký GV Nhận xét của giáo viên Đề bài: Câu 1: (2,0 điểm) a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Mỗi loại nêu một ứng dụng trong đời sống ? b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào ? Câu 2: (3,0 điểm) Chọn số thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau : a) 1,205 m = ..cm b) 3,75 km = ...m 248 g = kg d) 8,15 g =.mg e) 3,2 m3 = ............dm3 f) 150 cm3=............ l Câu 3: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 600g treo trên một sợi dây đứng yên . Vật đó có trọng lượng bao nhiêu ? Giải thích vì sao vật đứng yên ? Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đứng yên lại chuyển động. Câu 4: (3,0 điểm) Một vật có khối lượng 300kg thể tích là 0,3m3. Tính khối lượng riêng của vật ? Tính trọng lượng riêng của vật ? Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 a) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc 0.75 Lấy được VD ( mỗi vd 0.25 ) 0.75 b) mặt phẳng nghiêng 0.5 2 a) 120,5 ; b) 3750 ; c) 0, 248 ; d) 8150 ; e) 3200 ; f) 0,15 3 3 a) m = 600g = 0,6 kg 0.25 P = 10.m = 10.0,6 = 6 N 0.75 b) vật đứng yên do chịu tác dụng hai lực cân bằng : trọng lực và lực cân của sợi dây 0.5 c) do lực hút của trái đất 0.5 4 a) Khối lựơng riêng của vật là: D = 0.5 D = = 1000 (kg/m3) 0.5 b) Trọng lượng riêng của vật là: d = 0.5 d = = 10.000(N/m3) 0.5 * Rút kinh nghiệm và bộ sung :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 1_12534498.doc
Tài liệu liên quan