Đề tài Hệ thống website bán hàng trực tuyến Trang sức shop

Mục lục

 

Nhận xét của giáo viên hướng dẫn 3

Tóm tắt 4

Mục lục 6

Bảng hình ảnh 8

Chương 1 : Mô tả bài toán 10

1.1 Đối với khách hàng 10

1.2 Đối với người quản lý 11

Chương 2 : Phân tích yêu cầu 14

2.1 Dữ liệu phải lưu trữ: 14

2.2 Các chức năng phải hỗ trợ : 14

2.2.1 Chức năng cho người dùng cuối : 14

2.2.2 Chức năng cho người quản lý: 15

Chương 3 : Thiết kế 16

3.1 Nhận dữ liệu 16

3.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu 16

3.2.1 Mô hình thực thể kết hợp (ERD) 17

3.2.2 Mô hình dữ liệu quan hệ 18

3.3 Nhận diện người sử dụng 19

3.4 Nhận diện dòng công việc 19

3.4.1 Nhóm người dùng là khách hàng 19

3.4.2 Nhóm người dùng là người quản lý 22

3.5 Các giao diện người dùng 28

3.5.1 Nhóm người dùng là Admin 30

3.5.2 Nhóm người dùng là người dùng cuối 38

3.6 Site map 54

3.6.1 Trang Quản lý 54

3.6.2 Trang người dùng 55

Chương 4 : Từ diển dữ liệu 56

Chương 5 : Phần cứng và công cụ 63

5.1 Phần cứng 63

5.2 Công cụ 63

5.2.1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 63

5.2.2 Công cụ lập trình 64

5.2.3 Công cụ thiết kế các mô hình 64

Kết luận 66

Bảng phân công 67

Tài liệu tham khảo 68

 

 

docx65 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống website bán hàng trực tuyến Trang sức shop, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gười quản lý có thể chỉnh sửa thông tin người dùng, xóa thông tin người dùng ra khỏi hệ thống và ghi chú những người dùng xấu. Để chỉnh sửa thông tin người dùng, người quản lý chọn dòng thông tin của người dùng cần sửa và nhấn “Sửa”, thông tin người dùng hiện ra và người quản lý thực hiện việc chỉnh sửa. Tuy nhiên, người quản lý chỉ có thể sửa quyền và số tài khoản của người dùng. Người quản lý cũng có thể viết vài dòng ghi chú đối với người dùng này nếu người dùng này là “người dùng xấu”. Sau đó, người quản lý nhấn nút “Lưu”, thông tin người dùng được cập nhật vào hệ thống. Để xóa thông tin người dùng ra khỏi hệ thống, người quản lý chọn dòng thông tin của người dùng cần xóa và nhấn “Xóa”, thông tin của người dùng này sẽ không còn trong hệ thống. Nếu người quản lý muốn quản lý sản phẩm thì chọn vào mục “Sản phẩm”, giao diện “Quản lý sản phẩm" sẽ hiện ra. Người quản lý có thể thêm sản phẩm, sửa thông tin sản phẩm và xóa sản phẩm ra khỏi hệ thống. Để thêm sản phẩm vào hệ thống, người quản lý nhập các thông tin như : mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng, giá bán, loại sản phẩm, hình ảnh,… vào phần “Thông tin chi tiết sản phẩm” và nhấn nút “Lưu”. Thông tin sản phẩm này được thêm vào hệ thống. Để sửa thông tin sản phẩm, người quản lý chọn dòng thông tin của sản phẩm cần sửa và nhấn “Sửa”, thông tin sản phẩm hiện ra và người quản lý thực hiện việc chỉnh sửa các thông tin như giá bán, hình ảnh…. Sau đó, người quản lý nhấn nút “Lưu”, thông tin sản phẩm được cập nhật vào hệ thống. Để xóa thông tin sản phẩm ra khỏi hệ thống, người quản lý chọn dòng thông tin của sản phẩm cần xóa và nhấn “Xóa”, thông tin của sản phẩm này sẽ không còn trong hệ thống. Nếu người quản lý muốn quản lý đơn hàng thì chọn vào mục “Đơn hàng”, giao diện “Quản lý đơn hàng” sẽ hiện ra. Người quản lý có thể xem danh sách đơn hàng ; sắp xếp đơn hàng theo ngày, theo số tiền hoặc theo trạng thái; lọc đơn hàng theo ngày đặt, theo trạng thái; xem chi tiết đơn hàng về chi tiết người mua và chi tiết sản phẩm đặt mua. Sau khi giao diện “Quản lý đơn hàng” hiện ra, người quản lý có thể xem danh sách tất cả các đơn hàng có trong hệ thống. Để sắp xếp đơn hàng theo ngày, người quản lý chọn vào cột có tiêu đề “Thời gian” trong Danh sách đơn hàng. Sau khi chọn vào tiêu đề cột, nếu thời gian sắp xếp theo chiều tăng dần, nhưng người quản lý muốn sắp xếp theo chiều ngược lại thì tiếp tục chọn vào tiêu đề cột. Để sắp xếp đơn hàng theo số tiền, người quản lý chọn vào cột có tiêu đề “Tổng tiền” trong Danh sách đơn hàng. Sau khi chọn vào tiêu đề cột, nếu số tiền sắp xếp theo chiều tăng dần, nhưng người quản lý muốn sắp xếp theo chiều ngược lại thì tiếp tục chọn vào tiêu đề cột. Để sắp xếp đơn hàng theo trạng thái, người quản lý chọn vào cột có tiêu đề “Trạng thái” trong bảng Danh sách đơn hàng. Sau khi chọn vào tiêu đề cột, nếu trạng thái sắp xếp theo chiều từ a đến z, nhưng người quản lý muốn sắp theo chiều ngược lại thì tiếp tục chọn vào tiêu đề cột. Để lọc đơn hàng theo ngày, người quản lý chọn thời gian cần lọc và nhấn nút “Lọc”, danh sách đơn hàng sẽ được lọc theo thời gian trên. Để lọc đơn hàng theo trạng thái, người quản lý chọn vào trạng thái cần lọc và nhấn nút “Lọc”, danh sách đơn hàng sẽ được lọc theo trạng thái đã chọn. Để xem chi tiết người mua và chi tiết sản phẩm đặt mua của đơn hàng, người quản lý chọn “Chi tiết”, thông tin về chi tiết người mua và chi tiết sản phẩm đặt mua sẽ hiện ra. Phân tích yêu cầu Dữ liệu phải lưu trữ: Thông tin về sản phẩm. Thông tin về loại sản phẩm. Thông tin về khách hàng. Thông tin về đơn hàng. Thông tin chi tiết đơn hàng. Thông tin phân quyền. Thông tin tài khoản (tài khoản mua hàng của khách hàng ) Thông tin trạng thái (của đơn hàng) Các chức năng phải hỗ trợ : Chức năng cho người dùng cuối : 3 Hiển thị sản phẩm theo phân loại. Hiển thị chi tiết sản phẩm. Tìm kiếm cơ bản (theo tên). Tìm kiếm nâng cao (theo loại, theo tên, khoảng giá). Hiển thị sản phẩm và kết quả tìm kiếm dạng phân trang (6 sản phẩm/trang). Đăng ký (người dùng cuối), đăng nhập và đăng xuất. Giỏ hàng (Mua hàng trực tuyến). Thanh toán trực tuyến. Chức năng cho người quản lý: Quản lý người dùng : sửa, xóa người dùng, ghi chú người dùng xấu. Thêm sản phẩm theo đúng phân loại, up hình ảnh. Sửa sản phẩm : hiển thị đúng thông tin trước khi sửa. Xóa sản phẩm : thông báo trước khi xóa. Xem danh sách đơn hàng. Sắp xếp đơn hàng theo ngày. Sắp xếp đơn hàng theo tổng tiền. Sắp xếp đơn hàng theo trạng thái (chưa liên lạc, chưa giao, đã giao). Lọc đơn hàng theo ngày đặt. Lọc đơn hàng theo trạng thái (mặc định là chưa liên lạc). Xem chi tiết đơn hàng : chi tiết người mua (họ tên, email, số điện thoại), chi tiết sản phẩm đặt mua. Thiết kế Nhận dữ liệu Từ các dữ liệu cần lưu trữ cho hệ thống, các đối tượng dữ liệu sau đây được nhận diện : Sản phẩm được xác định bởi các thông tin : ID, mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng, giá bán, hình ảnh, thông tin sản phẩm,chất liệu, ID loại sản phẩm, IsNew. Loại sản phẩm được xác định bởi các thông tin : ID, mã loại, tên loại. Khách hàng được xác định bởi các thông tin : ID, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, email, số điện thoại, ghi chú, usename, password, ID phân quyền, tài khoản. Đơn hàng được xác định bởi các thông tin : ID, mã đơn hàng, tổng tiền, thời gian, họ tên, email, số điện thoại, trạng thái, số tài khoản. Chi tiết đơn hàng được xác định bởi các thông tin : ID, ID sản phẩm, ID đơn hàng, số lượng, thành tiền. Phân quyền được xác định bởi các thông tin : ID , quyền. Tài khoản được xác định bởi các thông tin : số tài khoản, tài khoản. Trạng thái được xác định bởi các thông tin : ID, trạng thái. Thiết kế cơ sở dữ liệu Từ các dữ liệu đã được nhận diện, mô hình dữ liệu sau được sử dụng : Mô hình thực thể kết hợp (ERD) Hình 3.2.1.1_Mô hình thực thể kết hợp(ERD) Mô hình dữ liệu quan hệ Hình 3.2.2.1 _Mô hình dữ liệu quan hệ Nhận diện người sử dụng Các người dùng trong hệ thống bao gồm : Vai trò Người dùng Admin Nguyễn Huỳnh An Nhiên Admin Nguyễn Triệu Phương Châu Admin Nguyễn Thị Mỹ Chi Người dùng cuối Nguyễn Văn Nam Người dùng cuối Nguyễn Thị Bích Thủy Người dùng cuối Nguyễn Thị Hằng Người dùng cuối Lê Anh Khoa Người dùng cuối Đỗ Văn Hai Nhận diện dòng công việc Mỗi nhóm người dùng trong hệ thống sẽ tương tác với hệ thống theo các dòng công việc sau : Nhóm người dùng là khách hàng Khách hàng đăng ký tài khoản cá nhân Hình 3.4.1.1_Khách hàng đăng ký tài khoản cá nhân Khách hàng mua hàng và thanh toán trực tuyến Hình 3.4.1.2_Khách hàng mua hàng và thanh toán trực tuyến Khách hàng tìm kiếm cơ bản Hình 3.4.1.3 _Khách hàng tìm kiếm cơ bản Khách hàng tìm kiếm nâng cao Hình 3.4.1.4 _Khách hàng tìm kiếm nâng cao Nhóm người dùng là người quản lý Người quản lý quản lý thông tin người dùng Hình 3.4.2.1_Người quản lý quản lý thông tin người dùng Người quản lý quản lý sản phẩm Hình 3.4.2.2 _Người quản lý quản lý sản phẩm Người quản lý quản lý đơn hàng Hình 3.4.2.3_Người quản lý quản lý đơn hàng Người quản lý xem chi tiết đơn hàng Hình 3.4.2.4_Người quản lý xem chi tiết đơn hàng Người quản lý lọc đơn hàng Hình 3.4.2.5_Người quản lý lọc đơn hàng Người quản lý sắp xếp đơn hàng Hình 3.4.2.6_Người quản lý sắp xếp đơn hàng Các giao diện người dùng Từ các chức năng mà hệ thống phải hỗ trợ cho người dùng, 24 giao diện được thiết kế cho từng nhóm người dùng : Nhóm người dùng Người dùng Các giao diện Admin Nguyễn Huỳnh An Nhiên GDAd001, GDAd002, GDAd003, GDAd004, GDAd005, GDAd006, GDAd007, GDAd008 Nguyễn Triệu Phương Châu GDAd001, GDAd002, GDAd003, GDAd004, GDAd005, GDAd006, GDAd007, GDAd008 Nguyễn Thị Mỹ Chi GDAd001, GDAd002, GDAd003, GDAd004, GDAd005, GDAd006, GDAd007, GDAd008 Người dùng cuối Nguyễn Văn Nam GDUs001, GDUs002, GDUs003, GDUs004, GDUs005, GDUs006, GDUs007, GDUs008, GDUs009, GDUs010, GDUs011, GDUs012, GDUs013, GDUs014, GDUs015, GDUs016 Nguyễn Thị Bích Thủy GDUs001, GDUs002, GDUs003, GDUs004, GDUs005, GDUs006, GDUs007, GDUs008, GDUs009, GDUs010, GDUs011, GDUs012, GDUs013, GDUs014, GDUs015, GDUs016 Nguyễn Thị Hằng GDUs001, GDUs002, GDUs003, GDUs004, GDUs005, GDUs006, GDUs007, GDUs008, GDUs009, GDUs010, GDUs011, GDUs012, GDUs013, GDUs014, GDUs015, GDUs016 Lê Anh Khoa GDUs001, GDUs002, GDUs003, GDUs004, GDUs005, GDUs006, GDUs007, GDUs008, GDUs009, GDUs010, GDUs011, GDUs012, GDUs013, GDUs014, GDUs015, GDUs016 Đỗ Văn Hai GDUs001, GDUs002, GDUs003, GDUs004, GDUs005, GDUs006, GDUs007, GDUs008, GDUs009, GDUs010, GDUs011, GDUs012, GDUs013, GDUs014, GDUs015, GDUs016 Nhóm người dùng là Admin Giao diện GDAd001 Mục đích : Giao diện trang quản lý. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Khách hàng Sản phẩm Đơn hàng Đăng xuất Trang chủ Website Admin : [Tên admin] [Logo] Hình 3.5.1.1_Giao diện Quản lý Khi admin chọn một mục quản lý thì giao diện quản lý tương ứng sẽ hiện ra. Giao diện GDAd002 Mục đích : Hiển thị danh sách thông tin khách hàng. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Quản lý khách hàng Họ tên Tên đăng nhập Quyền Số điện thoại Mã Họ tên Họ tên Họ tên Họ tên Họ tên Tên đăng nhập Tên đăng nhập Tên đăng nhập Tên đăng nhập Tên đăng nhập Số điện thoại Mã Quyền Quyền Quyền Quyền Quyền Số điện thoại Số điện thoại Số điện thoại Số điện thoại Mã Mã Mã Mã Tài khoản Tài khoản Tài khoản Tài khoản Tài khoản Tài khoản Xấu Sửa Sửa Sửa Sửa Sửa Sửa Xóa Xóa Xóa Xóa Xóa Xóa 1234… Hình 3.5.1.2_Giao diện Quản lý khách hàng Control “Sửa ” có tác dụng đưa các thông tin trong dòng thông tin khách hàng được chọn lên “Thông tin khách hàng” để admin chỉnh sửa. Control “Xóa” có tác dụng xóa dòng thông tin khách hàng được chọn. Giao diện GDAd003 Mục đích : Hiển thị thông tin chi tiết của khách hàng để phục vụ cho việc chỉnh sửa của admin. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Thông tin khách hàng Tên khách hàng Tên đăng nhập Địa chỉ Email Số điện thoại Quyền [Địa chỉ] [Họ tên khách hàng] [Số điện thoại] [Tên đăng nhập] [Email] Admin Lưu Mã khách hàng [Mã khách hàng] [Ghi chú user xấu] Ghi chú: Tài khoản [Số tài khoản] v Hình 3.5.1.3_Giao diện Thông tin khách hàng Control “Lưu” có tác dụng lưu thông tin khách hàng sau khi được chỉnh sửa bởi Admin. Dữ liệu nhập : Admin chỉnh sửa lại quyền, số tài khoản cho người dùng, nhập vào ghi chú nếu khách hàng là người dùng xấu. Dữ liệu xuất : thông tin khách hàng sẽ được cập nhật vào Danh sách thông tin khách hàng. Giao diện GDAd004 Mục đích : Thêm sản phẩm mới vào hệ thống. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Thông tin sản phẩm Mã sản phẩm Số lượng Loại sản phẩm Giá bán Tên sản phẩm Mô tả Loại sản phẩm Lưu Sản phẩm mới V Browse Hình 3.5.1.4_Giao diện Thông tin sản phẩm (thêm) Control “Lưu” có tác dụng lưu thông tin sản phẩm mới vào hệ thống. Dữ liệu nhập: nhập vào mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng sản phẩm, giá bán của sản phẩm, thông tin của sản phẩm; chọn loại sản phẩm, đánh dấu chọn vào sản phẩm mới, chọn hình ảnh để upload. Dữ liệu xuất : dòng thông tin sản phẩm mới trong Danh sách thông tin sản phẩm. Giao diện GDAd005 Mục đích : Hiển thị danh sách thông tin sản phẩm. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Mã SP Mã SP Mã SP Mã SP Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Loại Hình Giá bán Giá bán Giá bán Loại Loại Loại Loại Hình Hình Hình Hình Số lượng Số lượng Số lượng Sửa Sửa Sửa Xóa Xóa Xóa 1234… Thêm Quản lý sản phẩm Mã SP Tên sản phẩm Giá bán Loại Hình Mã SP Giá bán Giá bán Số lượng Số lượng Số lượng SP mới Sửa Sửa Sửa Xóa Xóa Xóa Hình 3.5.1.5_Giao diện Quản lý sản phẩm Control “Sửa ”có tác dụng đưa các thông tin trong dòng thông tin sản phẩm được chọn lên “Thông tin sản phẩm” để admin chỉnh sửa. Control “Xóa” có tác dụng xóa dòng thông tin sản phẩm được chọn. Control “Thêm” có tác dụng thêm sản phẩm mới. Giao diện GDAd006 Mục đích : Hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm để phục vụ cho việc chỉnh sửa của admin. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Thông tin sản phẩm Mã sản phẩm Số lượng Loại sản phẩm Giá bán Tên sản phẩm Mô tả Chọn loại sản phẩm [Mã sản phẩm] [Tên sản phẩm] [Số lượng sản phẩm] [Giá sản phẩm] [Mô tả của sản phẩm] Lưu Sản phẩm mới V Browse Hình 3.5.1.6_Giao diện Thông tin sản phẩm (sửa) Control “Lưu” có tác dụng lưu thông tin sản phẩm sau khi được chỉnh sửa bởi Admin. Dữ liệu nhập : Admin chỉnh sửa lại tên sản phẩm, số lượng, giá bán, thông tin sản phẩm; chọn hoặc bỏ chọn vào sản phẩm mới; upload hình ảnh khác. Dữ liệu xuất : thông tin sản phẩm sẽ được cập nhật vào Danh sách thông tin sản phẩm. Giao diện GDAd007 Mục đích : Hiển thị danh sách đơn hàng. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin” Hình thức Quản lý đơn hàng Khách hàng Số tài khoản Trạng thái Thời gian Mã Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng Số tài khoản Số tài khoản Số tài khoản Số tài khoản Số tài khoản Thời gian Mã Trạng thái Trạng thái Trạng thái Trạng thái Trạng thái Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Mã Mã Mã Mã Tổng tiền Tổng tiền Tổng tiền Tổng tiền Tổng tiền Tổng tiền Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Xóa Xóa Xóa Xóa Xóa Xóa 1234… Ngày : dd/mm/yyyy Trạng thái Chưa liên lạc v v Lọc Hình 3.5.1.7_Giao diện Quản lý đơn hàng Control “Lọc” có tác dụng lọc các đơn hàng theo thời gian hoặc trạng thái được chọn. Control “Chi tiết” có tác dụng hiển thị thông tin chi tiết của đơn hàng. Control “Xóa” có tác dụng xóa đơn hàng. Giao diện GDAd008 Mục đích : Hiển thị chi tiết đơn hàng (bao gồm chi tiết người mua và chi tiết sản phẩm được đặt mua). Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Admin”. Hình thức Thông tin đơn hàng Trạng thái Email Số điện thoại [Trạng thái] [Họ tên khách hàng] [Email khách hàng] [Số điện thoại] Họ & tên Hình ảnh Sản phẩm Giá tiền [Hình ảnh] [Hình ảnh] [Hình ảnh] [Sản phẩm] [Sản phẩm] [Sản phẩm] [Giá tiền] [Giá tiền] [Giá tiền] [Giá tiền] [Giá tiền] [Sản phẩm] [Sản phẩm] [Hình ảnh] [Hình ảnh] v Số lượng [Số lượng] [Số lượng] [Số lượng] [Số lượng] [Số lượng] Tổng tiền [Tổng tiền] [Tổng tiền] [Tổng tiền] [Tổng tiền] [Tổng tiền] Tổng tiền [Tổng tiền] Lưu Hình 3.5.1.8_Giao diện Thông tin đơn hàng Control “Lưu” có tác dụng lưu lại thông tin đơn hàng khi admin chỉnh sửa trạng thái đơn hàng. Nhóm người dùng là người dùng cuối Giao diện GDUs001 Mục đích : Tìm kiếm sản phẩm. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Tìm kiếm Sản phẩm Loại Giá từ Giá đến Tìm Tất cả V V V Hình 3.5.2.1_Giao diện Tìm kiếm Control “Tìm” có tác dụng tìm kiếm các sản phẩm có tên giống từ khóa được nhập vào, thuộc loại sản phẩm được chọn, phù hợp với mức giá được chọn. Dữ liệu nhập : Nhập tên sản phẩm, chọn loại sản phẩm và chọn mức giá. Dữ liệu xuất : xuất ra các sản phẩm có tên giống từ khóa được nhập vào, thuộc loại sản phẩm được chọn, phù hợp với mức giá được chọn Giao diện GDUs002 Mục đích : Hiển thị kết quả tìm kiếm dạng phân trang. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Kết quả tìm kiếm 1 2 3.. << < > >> Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Hình 3.5.2.2_Giao diện Kết quả tìm kiếm Giao diện GDUs003 Mục đích : Cho phép người dùng đăng nhập. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Đăng nhập Tên đăng nhập Mật khẩu Đăng nhập Đăng ký Hình 3.5.2.3_Giao diện Đăng nhập Control “Đăng nhập” có tác dụng cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống với tên đăng nhập và mật khẩu của mình. Control “Đăng ký” có tác dụng cho phép người dùng đăng ký thành viên. Dữ liệu nhập : Tên đăng nhập và mật khẩu của người dùng. Giao diện GDUs004 Mục đích : Cho phép người dùng đăng ký thành viên. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Đăng ký Tạo tài khoản mới Tên đăng nhập Mật khẩu Xác nhận mật khẩu Họ & Tên Email Số điện thoại Địa chỉ Số tài khoản Đăng ký (*) (*) (*) (*) Hình 3.5.2.4_Giao diện Đăng ký thành viên Control ”Đăng ký” có tác dụng lưu thông tin khách hàng đăng ký vào hệ thống. Dữ liệu nhập : Tên đăng nhập, mật khẩu, họ tên, địa chỉ, email, số điện thoại, số tài khoản của người dùng. Giao diện GDUs005 Mục đích : Hiển thị thông tin đăng nhập, cho phép người dùng đăng xuất, thay đổi thông tin cá nhân và mật khẩu. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Tài khoản Xin chào : [ Họ tên khách hàng] Đăng xuất Thay đổi thông tin cá nhân Đổi mật khẩu Hình 3.5.2.5_Giao diện Thông tin đăng nhập Control “Đăng xuất” có tác dụng giúp người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống. Control “Thay đổi thông tin cá nhân” có tác dụng cho phép người dùng thay đổi thông tin cá nhân. Control “Đổi mật khẩu” có tác dụng cho phép người dùng đổi mật khẩu. Giao diện GDUs006 Mục đích : Hiển thị thông tin của người dùng và cho phép người dùng thay đổi. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Thông tin cá nhân Họ & Tên : Số tài khoản : Địa chỉ : Email : Số điện thoại : [Địa chỉ khách hàng] [Họ tên khách hàng] Đồng ý [Email khách hàng] [Số điện thoại khách hàng] [Số tài khoản khách hàng] Hình 3.5.2.6_Giao diện Thay đổi thông tin cá nhân Control “Đồng ý” có tác dụng lưu các thay đổi khi người dùng chỉnh sửa thông tin cá nhân của mình. GDUs007 Mục đích : Cho phép người dùng thay đổi mật khẩu. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Đổi mật khẩu Mật khẩu cũ Mật khẩu mới Xác nhận mật khẩu Đồng ý Hình 3.5.2.7_Giao diện đổi mật khẩu Control “Đồng ý” có tác dụng lưu lại mật khẩu mới cho người dùng. GDUs008 Mục đích : Hiển thị danh mục loại sản phẩm. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Loại sản phẩm Nhẫn Dây chuyền Lắc tay Bông tai Bộ sưu tập Hình 3.5.2.8_Giao diện Danh mục loại sản phẩm Khi chọn vào tên loại sản phẩm, các sản phẩm thuộc loại vừa chọn sẽ hiển thị. Giao diện GDUs009 Mục đích : Hiển thị sản phẩm theo phân loại. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối” Hình thức Tên loại 1 2 3.. << < > >> Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Hình 3.5.2.9_Giao diện Sản phẩm theo loại Giao diện GDUs010 Mục đích : Hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Tên sản phẩm Hình ảnh Mô tả Thông tin chi tiết của sản phẩm Giá : Giá của sản phẩm Chọn mua zoom Chi tiết Mã sản phẩm : [Mã sản phẩm] Loại : [Loại sản phẩm] Chất liệu Chất liệu sản phẩm Hình 3.5.2.10_Giao diện Chi tiết sản phẩm Control “Chọn mua” có tác dụng thêm sản phẩm này vào Giỏ hàng. Control “Zoom” có tác dụng phóng to hình ảnh. Giao diện GDUs011 Mục đích : Hiển thị thông tin giỏ hàng. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Giỏ hàng 0 x SP Giá : 0 VNĐ xem Hình 3.5.2.10_Giao diện Thông tin giỏ hàng Control “xem” có tác dụng liên kết đến trang Giỏ hàng của bạn. Giao diện GDUs012 Mục đích : Hiển thị thông tin chi tiết giỏ hàng. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Giỏ hàng Giá tiền Số lượng Thành tiền Sửa Sản phẩm Hình ảnh Tên sản phẩm Giá bán của sản phẩm [SL] Hình ảnh Tên sản phẩm Giá bán của sản phẩm [SL] [Giá * SL] [Giá * SL] Tổng tiền : [Tổng số tiền] << Tiếp tục mua Thanh toán >> Hình ảnh Xóa Sửa Xóa Sửa Xóa Hình 3.5.2.12_Giao diện Chi tiết giỏ hàng Control “Xóa” có tác dụng xóa sản phẩm ra khỏi giỏ hàng. Control “Sửa” có tác dụng cho phép sửa số lượng sản phẩm cần mua. Control “Tiếp tục mua” có tác dụng quay lại trang chủ để người dùng tiếp tục mua hàng. Control “Thanh toán” có tác dụng thanh toán khi người dùng quyết định mua hàng. Dữ liệu nhập : sửa số lượng Dữ liệu xuất : Cập nhật lại thông tin chi tiết giỏ hàng sau khi sửa, xóa. Giao diện GDUs013 Mục đích : Cho phép người dùng nhập thông tin cá nhân để hoàn tất quá trình thanh toán. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Thông tin khách hàng Họ & Tên : Số tài khoản : Email : Số điện thoại : Hoàn thành Hình 3.5.2.13_Giao diện Thông tin khách hàng Control “Hoàn thành” có tác dụng lưu thông tin khách hàng và hoàn tất việc thanh toán, hệ thống sẽ trừ số tiền mua hàng vào tài khoản của khách hàng. Dữ liệu nhập : Họ tên, email, số điện thoại, số tài khoản của khách hàng. Giao diện GDUs014 Mục đích : Hiển thị sản phẩm mới. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Sản phẩm mới Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm Tên sản phẩm New New New New New New Hình 3.5.2.14_Giao diện sản phẩm mới Giao diện GDUs015 Mục đích : Hiển thị sản phẩm đề cử. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Sản phẩm đề cử Hình ảnh Hình ảnh Tên sản phẩm Mô tả về sản phẩm -chitiet- Tên sản phẩm Mô tả về sản phẩm -chitiet- Hình 3.5.2.15_Giao diện Sản phẩm đề cử Control “Chitiet” có tác dụng cho phép người dùng xem chi tiết của sản phẩm Giao diện GDUs016 Mục đích : Hiển thị các sản phẩm ngẫu nhiên. Người sử dụng : Người dùng thuộc nhóm “Người dùng cuối”. Hình thức Ngẫu nhiên Hình ảnh Tên sản phẩm Tên sản phẩm Hình ảnh New Hình 3.5.2.16_Giao diện sản phẩm ngẫu nhiên Site map Trang Quản lý Hình 3.6.1 _Site map trang quản lý Trang người dùng Hình 3.6.2_Site map trang người dùng Từ diển dữ liệu STT Tên gọi Ý nghĩa Dùng trong Kiểu dữ liệu Ràng buộc 1 IDSanPham ID sản phẩm Bảng SanPham int Khóa chính 2 MaSanPham Mã sản phẩm Bảng SanPham nvarchar(50) 3 TenSanPham Tên sản phẩm Bảng SanPham nvarchar(100) 4 SoLuong Số lượng Bảng SanPham int 5 GiaBan Giá bán Bảng SanPham money 6 HinhAnh Hình ảnh Bảng SanPham nvarchar(250) 7 ThongTinSanPham Thông tin sản phẩm Bảng SanPham nvarchar(MAX) 8 IDLoaiSanPham ID loại sản phẩm Bảng SanPham int Khóa ngoại 9 IDLoaiSanPham ID loại sản phẩm Bảng LoaiSanPham int Khóa chính 10 MaLoai Mã loại Bảng LoaiSanPham nvarchar(50) 11 TenLoai Tên loại Bảng LoaiSanPham nvarchar(100) 12 IDKhachHang ID khách hàng Bảng KhachHang int Khóa chính 13 MaKhachHang Mã khách hàng Bảng KhachHang nvarchar(50) 14 TenKhachHang Tên khách hàng Bảng KhachHang nvarchar(100) 15 DiaChi Đại chỉ Bảng KhachHang nvarchar(100) 16 Email Địa chỉ email Bảng KhachHang nvarchar(50) 17 SoDienThoai Số điện thoại Bảng KhachHang nvarchar(20) 18 GhiChu Ghi chú Bảng KhachHang nvarchar(100) 19 UseName Tên đăng nhập Bảng KhachHang nvarchar(50) 20 Password Mật khẩu Bảng KhachHang nvarchar(50) 21 TaiKhoanMuaHang Tài khoản mua hàng Bảng KhachHang money 22 IDPhanQuyen ID phân quyền Bảng KhachHang int Khóa ngoại 23 IDDonHang ID đơn hàng Bảng DonHang int Khóa chính 24 MaDonHang Mã đơn hàng Bảng DonHang nvarchar(50) 25 TongTien Tổng tiền Bảng DonHang money 26 ThoiGian Thời gian Bảng DonHang datetime 27 TrangThai Trạng thái Bảng DonHang nvarchar(50) 28 IDKhachHang ID khách hàng Bảng DonHang int Khóa ngoại 29 IDChiTietDonHang ID chi tiết đơn hàng Bảng ChiTietDonHang int Khóa chính 30 SoLuong Số lượng Bảng ChiTietDonHang int 31 ThanhTien Thành tiền Bảng ChiTietDonHang money 32 IDSanPham ID sản phẩm Bảng ChiTietDonHang int Khóa ngoại 33 IDDonHang ID đơn hàng Bảng ChiTietDonHang int Khóa ngoại 34 IDPhanQuyen ID phân quyền Bảng PhanQuyen int Khóa chính 35 Quyen Quyền Bảng PhanQuyen nvarchar(50) 36 co có Hình 3.2.1.1 37 duoc được Hình 3.2.1.1 37 thuoc thuộc Hình 3.2.1.1 39 Khach Hang Khách hàng Hình 3.4.1.1, Hình 3.4.1.2, Hình 3.4.1.3, Hình 3.4.1.4 40 Dang nhap Đăng nhập Hình 3.4.2.1, Hình 3.4.2.2, Hình 3.4.2.3, Hình 3.4.2.4, Hình 3.4.2.5, Hình 3.4.2.6 41 Nhap vao “Đang ky” Nhấp vào “Đăng ký” Hình 3.4.1.1 42 Nhap thong tin ca nhan Nhập thông tin ca nhân Hình 3.4.1.1 43 Nhan “Hoan thanh” Nhấn “Hoàn thành” Hình 3.4.1.1 44 Mua hang Mua hàng Hình 3.4.1.2 45 Sua so luong Sửa số lượng Hình 3.4.1.2 46 Xoa san pham Xóa sản phẩm Hình 3.4.1.2 47 Xem gio hang Xem giỏ hàng Hình 3.4.1.2 48 Chap nhan Chấp nhận Hình 3.4.1.2 49 Nhap thong tin ca nhan Nhập thông tin cá nhân Hình 3.4.1.2 50 Nhan “Thanh toan” Nhấn “Thanh toán” Hình 3.4.1.2 51 Nhap ten san pham can tim Nhập tên sản phẩm cần tìm Hình 3.4.1.3 52 Nhan “Tim kiem” Nhấn “Tìm kiếm” Hình 3.4.1.3, Hình 3.4.1.4 53 Xem ket qua Xem kết quả Hình 3.4.1.3, Hình 3.4.1.4 54 Chon loai san pham Chọn loại sản phẩm Hình 3.4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxHệ thống website bán hàng trực tuyến Trang sức shop.docx
Tài liệu liên quan