Lời mở đầu 1
Phần I: Thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cầu 7 Thăng Long 2
I. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức công tác kế toán tại công ty Cầu 7 Thăng Long 2
I.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 2
I.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cầu 7 Thăng Long 3
I.3. Đặc điểm công tác kế toán của công ty Cầu 7 Thăng Long 4
I.4. Đặc điểm quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cầu 7 Thăng Long 7
II. Thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cầu 7 Thăng Long 7
II.1. Thực trạng tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty Cầu 7 Thăng Long 7
II.2. Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm 27
Phần II: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cầu 7 Thăng Long 28
Kết luận 31
33 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cầu 7 Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c sổ chi tiết, sổ cái, CT-GS...khi kế toán cần sử dụng.
I.4. Đặc điểm quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cầu 7 Thăng Long
Trong môi trường kinh tế cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, hầu hết các công trình công ty đang thực hiện đều qua đấu thầu. Quy trình đấu thầu như sau:
Mua hồ sơ Lập hồ sơ Trúng Nhận bàn giao Thực hiện Hoàn thiện Bàn giao
dự thầu đ dự thầu đ thầu đ vị trí thi công đ thi công đ công trình đ công trình
Công ty được chỉ định thầu một số công trình trong những trường hợp sau:
- Những công trình do Tổng Công ty giao
- Một số công trình nhỏ do các địa phương chỉ định thầu
Nếu doanh nghiệp được chỉ định thầu thì quy trình sản xuất như sau:
Xem xét dự Lập biện pháp Thi công Hoàn thành Bàn giao
toán thiết kế thi công công trình công trình công trình
II. Thực trạng công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cầu 7 Thăng Long
II.1. Thực trạng tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty Cầu 7 Thăng Long
II.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Do yêu cầu mở rộng sản xuất và do nhu cầu ngày càng cao của thị trường, Công ty không chỉ thực hiện các công trình thắng thầu trọn gói mà Công ty còn nhận thi công phần móng cho các công trình công nghiệp dân dụng...hoặc gia công sản xuất kết cấu thép cho các công trình bên ngoài. Công ty xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là công trình.
II.1.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty Cầu 7 Thăng Long.
Trong chuyên đề này, em xin trình bày quy trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành giai đoạn công trình hoàn thành từ lúc khởi công cho đến cuối quý IV năm 2000 của công trình "Cầu Chi Nê Hoà Bình" do đội xây dựng 701 của công ty thực hiện. Công trình được khởi công xây dựng vào tháng 3 năm 2000, giá trị hợp đồng của công trình là 4.700.000.000 đồng.
a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Công ty Cầu 7 Thăng Long thực hiện mô hình khoán gọn cho các đội xây dựng. Đối với các công trình nhỏ hoặc hạng mục công trình đơn giản, công ty không trực tiếp mua sắm vật tư mà cho các đội xây dựng được vay vốn mua vật tư. Các đội xây dựng ký hợp đồng mua bán vật liệu (cát, xi măng, đá...) rồi lên công ty vay tiền trả. Vì vậy, kế toán không hạch toán việc mua sắm vật liệu qua tài khoản 111, 112 mà hạch toán qua tài khoản 141 (1413).
Ví dụ: Quý IV/2000, đội 701 (đội thi công cầu Chi Nê Hoà Bình) xin tạm ứng 286.235.122đ để mua vật liệu.
+ Khi Công ty Cầu 7 Thăng Long tiến hành cho đội 701 vay vốn mua vật liệu thi công cầu Chi Nê Hoà Bình, kế toán tiền mặt vào máy theo định khoản:
Nợ TK 1413: CNHB : 286.235.122
Có TK 111 : 286.235.122
+ Khi đội 701 mua vật liệu về sử dụng cho thi công công trình cầu Chi Nê Hoà Bình, căn cứ vào hoá đơn mua hàng do kế toán đội gửi lên, kế toán vào máy theo định khoản:
Nợ TK 621: CNHB : 272.604.878
Nợ TK 133 : 13.630.244
Có TK 1413: CNHB : 286.235.122
Đối với các công trình lớn, hạng mục công trình lớn đòi hỏi yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật cao, Công ty trực tiếp mua sắm vật liệu bằng tiền mặt hoặc mua trả chậm và xuất thẳng cho các đối tượng sử dụng hoặc xuất qua kho. Tuy nhiên dù công ty có xuất vật liệu cho đối tượng sử dụng qua kho hoặc không qua kho thì kế toán vẫn hạch toán qua tài khoản 152.
Công ty Cầu 7 Thăng Long hạch toán vào chi phí NVL trực tiếp gồm các vật liệu xây dựng sử dụng trực tiếp cho việc thi công công trình, không bao gồm chi phí công cụ dụng cụ.
Kế toán sử dụng tài khoản 621 để hạch toán chi phí NVLTT. Chi phí NVL trực tiếp được tập hợp trực tiếp cho từng công trình.
Sau khi nhận được phiếu xin lĩnh vật tư đã được duyệt của các đội, thủ kho ghi phiếu xuất kho cho đơn vị nhận. Căn cứ vào nội dung phiếu xuất kho do kế toán đội gửi lên, kế toán nhập các dữ liệu trên phiếu xuất kho vào máy theo định khoản:
Nợ TK 621: Chi tiết công trình
Có TK 152:
Phiếu xuất kho được lập như sau:
Phiếu xuất kho - số 25
Ngày 05 tháng 12 năm 2000
Họ tên người nhận hàng: Ông Bắc đội 701. Địa chỉ: Cầu Chi Nê Hoà Bình
Lý do xuất kho: Thi công Cầu Chi Nê Hoà Bình
Xuất tại kho : ông Tình
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đ.vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Màng bơm vữa
MBV
kg
15
15
392200
5.883.000
2
Phụ gia R4
PGR4
kg
180
180
31979
5.756.220
Cộng
11.639.220
Kế toán vật tư tiến hành nhập nội dung của phiếu xuất kho ngày 5/12/2000 vào máy theo 2 định khoản sau:
+ Nợ TK 621: CNHB: 5.883.000
Có TK 152 MVT: MBV: 5.883.000
+ Nợ Tk 621: CNHB: 5.756.220
Có TK 152 MVT: PGR4: 5.756.220
Sau khi nhập nội dung nghiệp vụ trên vào máy, máy sẽ tự động ghi dữ liệu vào bảng kê chứng từ xuất vật tư tháng 12/2000. Bảng kê chứng từ gốc được lập theo từng tháng và là căn cứ để máy vào chứng từ- ghi sổ tương ứng của tháng đó.
Bảng kê chứng từ xuất vật tư
Từ ngày 01/12/2000 đến ngày 31/12/2000
Kho: KHOCT: Kho công ty
Vật tư:
Ngày
Số CT
Diễn giải
MVT
Tên VT
ĐVT
TKĐƯ
SL
Đơn giá
Tiền
01/12
.
.
.
18
Xuất tôn 12ly thi công cầu Thượng Lý
T12
Tôn 12 ly
Cái
621: TLY
700
2500
1.750.000
05/12
25
Xuất màng bơm vữa thi công cầu Chi Nê HB
MBV
Màng bơm vữa
kg
621: CNHB
15
392.200
5.883.000
05/12
.
.
.
.
.
25
Xuất phụ gia R4 thi công cầu Chi Nê HB
. . . . . . . . .
PGR4
. . . . .
Phụ gia R4
. . . .
kg
. . . .
621: CNHB
. . .. . . . .
180
. . .. .
31979
. . . . . . .
5.756.220
. .. . . . . . . .
31/12
87
Xuất xăng 92 cho GĐ đi công tác
X92
Xăng 92
Lít
6422
40
5167
206680
Cộng
551.693.485
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/12/2000
Số CTGS : 0247
TK ĐƯ
Trích yếu
Số tiền
TK ghi Nợ
TK ghi Có
Nợ
Có
621
623
6232
627
6272
642
6422
152
Nguyên vật liệu
Chi phí NVLTT
Chi phí SDMTC
Chi phí vật liệu
Chi phí SXC
Chi phí vật liệu
Chi phí QLDN
Chi phí vật liệu
498.237.642
34.456.500
34.456.500
12.456.843
12.456.843
6.542.500
6.542.500
551.693.485
Từ những dữ liệu về chi phí NVL trực tiếp được nhập vào máy từ các phiếu xuất kho và các hoá đơn tài chính, máy tự động ghi các dữ liệu này vào sổ chi tiết tài khoản 621. Sổ chi tiết TK 621 được lập theo quý và cho từng công trình.
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản 621
Từ ngày: 01/12/2000 đến ngày: 31/12/2000
Tài khoản 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: Cầu Chi Nê Hoà Bình
Dư nợ đầu ngày: 0
PS Nợ: 302.713.551
PS Có: 302.713.551
Dư nợ cuối ngày: 0
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
. . . . .
. . .. . . . .. . . . .
05/12
25
Xuất kho màng bơm vữa cho thi công Công trình cầu CNHB
152:CNHB
5.883.000
05/12
. . . . .
25
Xuất kho phụ gia R4 cho thi công Công trình cầu CNHB
. . . . . . . . . . . . .
152:CNHB
5.756.220
. . . . . . . . .
31/12
227
Kết chuyển TK 621 621:CNHB đ154: CNHB
154:CNHB
302.713.551
Cuối quý, qua chức năng cộng xâu lọc, máy tự động ghi các dữ liệu về chi phí NVL trực tiếp vào sổ cái TK 621. Sổ cái TK 621 được lập theo quý và lập tổng hợp cho tất cả các công trình.
Sổ cái tài khoản 621
Từ ngày: 01/10/2000 đến ngày 31/12/2000
Tài khoản 621: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chứng từ
Trích yếu
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
. . . . . . .
31/12
Thanh toán tạm ứng chi phí xây lắp giao khoán nội bộ CT cầu CNHB
1413:CNHB
272.604.878
31/12
Thanh toán tạm ứng chi phí xây lắp giao khoán nội bộ CT cầu Thượng Lý
1413:TLY
142.416.192
. . . . . . .
. .. . . .. . .. .
31/12
Xuất vật liệu cho CT cầu CNHB
152:CNHB
27.188.673
31/12
Xuất vật liệu cho CT cầu Thượng Lý
152:TLY
6.913.800
. . . . . . .
31/12
K/c TK 621 621: CNHB đ 154: CNHB
154:CNHB
302.713.551
31/12
K/c TK 621 621: TLY đ
154: TLY
. . . . . . . .
154:TLY
149.392.992
. . . . . . . . .. .
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
19.804.997.314
0
19.804.997.314
b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Hiện nay, công ty áp dụng hình thức trả lương chủ yếu là lương sản phẩm. Cầu Chi Nê Hoà Bình được xây dựng bởi các công nhân đội 701. Vì vậy, cơ sở để hạch toán khoản mục này là bảng nghiệm thu khối lượng hoàn thành. Cuối tháng, căn cứ vào bảng nghiệm thu khối lượng hoàn thành từng công trình, kế toán lập bảng tổng hợp thanh toán tiền lương cho đội thực hiện thi công công trình đó.
Bảng nghiệm thu khối lượng hoàn thành tháng 12 năm 2000
Công trình: Cầu Chi Nê Hoà Bình
STT
Hạng mục
Đơn vị
Kl khoán
Kl thực hiện
Đã lấy
Còn lại
I
Trụ P1
1
Đào đất hố móng
M3
726,33
726,33
285
441,33
2
Đổ bê tông vành khăn
M3
39,2
39,2
0
39,2
3
Ván khuôn bệ móng
M2
58
58
0
58
4
Cốt thép bệ móng trụ
Tấn
1,673
1,673
0
1,673
5
Đà giáo công tác
Tấn
20
20
0
20
II
Trụ P2
1
Đóng cọc ván thép
M
1248
1248
960
288
2
Xảm kẽ cọc ván thép
M
1248
1248
0
1248
3
Bơm nước hố móng
Ca
2
2
0
2
4
Gỗ ván vành đai
M2
18
18
3
15
5
Bơm nước thi công
Ca
7
7
0
7
Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương đội 701
Tháng 12 năm 2000
TT
Hạng mục
Đơn vị
KL
Đơn giá
Thành tiền
I
Trụ P1
29.907.276
1
Đào đất hố móng
M3
441,33
44.875
19.804.684
2
Đổ bê tông vành khăn
M3
39,2
56.225
2.204.020
3
Ván khuôn bệ móng
M2
58
4.184
242.672
4
Cốt thép bệ móng trụ
Tấn
1,673
226.512
370.800
5
Đà giáo công tác
Tấn
20
364.255
7.285.100
II
Trụ P2
5.396.923
1
Đóng cọc ván thép
M
288
2.415
695.520
2
Xảm kẽ cọc ván thép
M
1248
3.552
4.432.896
3
Bơm nước hố móng
Ca
2
29.144
58.288
4
Gỗ ván vành đai
M2
15
6.855
102.825
5
Bơm nước thi công
Ca
7
15.342
107.394
Tổng cộng lương trực tiếp
35.304.499
Lương gián tiếp
%
18
6.354.810
Cuối tháng, căn cứ vào bảng chấm công của các tổ từ các đội gửi lên, kế toán lập bảng thanh toán lương cho từng tổ của từng đội .
Từ các bảng thanh toán lương cho công nhân trực tiếp, công nhân sử dụng MTC, công nhân quản lý đội, nhân viên quản lý công ty, kế toán vào máy theo định khoản:
Nợ TK 622, 6231, 6271, 6421: chi tiết đối tượng
Có TK 334
Có TK 111
Cuối quý, máy tự động nhập dữ liệu vào bảng phân bổ tiền lương, chứng từ ghi sổ tương ứng, sổ chi tiết TK 622, sổ cái TK 622 theo mẫu có sẵn.
Bảng phân bổ lương quý IV/2000
Tài khoản 334: Phải trả công nhân viên
Phát sinh Nợ:
Phát sinh Có: 2.988.226.784
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CP nhân công trực tiếp: CT cầu Chi Nê Hoà Bình (622: CNHB)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
622:CNHB
78.715.536
78.715.536
CP nhân công trực tiếp: CT cầu Thượng Lý (622: TLY)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
622:TLY
170.543.027
170.543.027
. . . . . . . .. . . . . . . . . .
CP nhân công sử dụng MTC: CT cầu Chi Nê Hoà Bình (6231: CNHB)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
6231:CNHB
3.673.224
3.673.224
CP nhân công sử dụng MTC: CT cầu Thượng Lý (6231: TLY)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
6231:TLY
1.073.224
1.073.224
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CP nhân công đội: CT cầu CNHB (6271: CNHB)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
6271:CNHB
16.688.634
16.688.634
CP nhân công đội: CT cầu Thượng Lý (6271: TLY)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
6271:TLY
121.714.823
121.714.823
. . . . ..
. .. . .
. . .. . .. ..
CP nhân viên quản lý doanh nghiệp (6421)
31/12
Phân bổ CP nhân công quý IV/2000
6421
287.504.007
287.504.007
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản 622
Từ ngày:01/10/2000 đến 31/12/2000
Tài khoản 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Công trình: Cầu Chi Nê Hoà Bình
Dư nợ đầu ngày: 0
PS Nợ: 92.714.633
PS Có: 92.714.633
Dư nợ cuối ngày: 0
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
31/12
Trả lương CNTT đội 701
111
13.999.097
31/12
Phân bổ CP nhân công TT quí IV/2000
334
78.715.536
31/12
K/c CPNCTT
622:CNHBđ154:CNHB
154:CNHB
92.714.633
Sổ cái tài khoản 622
Từ ngày: 01/10/2000 đến 31/12/2000
Tài khoản 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ
Trích yếu
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
31/12
Trả lương cho CNTT
111
213.027.774
31/12
Phân bổ CP nhân công TT quí IV/2000
334
2.012.745.103
31/12
Kết chuyển CPNCTT 622:CNHBđ
154: CNHB
154:CNHB
92.714.633
31/12
Kết chuyển CPNCTT: 622:TLYđ154: TLY
. . . . . . . .
154: TLY
204.543.027
. . . . .. .. . . .
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
2.225.772.877
0
2.225.772.877
c.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công.
Công ty Cầu 7 có tổ chức đội máy thi công riêng nhưng không tổ chức hạch toán độc lập tại đội máy mà tổ chức hạch toán tập trung trên công ty nên công ty sử dụng TK 623 để tập hợp chi phí sử dụng MTC. Tại công ty Cầu 7 Thăng Long, khoản mục này bao gồm các yếu tố chủ yếu sau :
- Tiền lương nhân viên sử dụng máy thi công (6231)
- Chi phí về vật liệu (6232)
- Chi phí về công cụ, dụng cụ (6233)
- Chi phí khấu hao MTC (6234)
- Chi phí dịch vụ mua ngoài (6237)
- Chi phí bằng tiền khác (6238)
Các yếu tố trên được hạch toán cụ thể như sau :
Chi phí nhân viên : cuối tháng, căn cứ vào bảng theo dõi ca xe (máy) do đội điện máy chuyển lên, kế toán lập bảng thanh toán lương cho công nhân sử dụng MTC. Cuối quý, tiền lương công nhân sử dụng MTC được phản ánh trên “Bảng phân bổ tiền lương”.
Chi phí khấu hao MTC : Chi phí khấu hao MTC chiếm phần lớn chi phí khấu hao TSCĐ trong công ty vì MTC chiếm đa số trong tổng số TSCĐ của công ty. Trong kỳ, một MTC có thể được sử dụng để phục vụ cho việc thi công nhiều công trình khác nhau tại các thời điểm khác nhau. Do đó, kế toán không thể tập hợp trực tiếp chi phí khấu hao MTC cho từng công trình mà kế toán phải thông qua cách phân bổ gián tiếp để tính chi phí khấu hao MTC cho từng công trình. Cách phân bổ như sau:
Cuối quý, kế toán TSCĐ tính tổng giá trị khấu hao của tất cả MTC và tính tổng số ca xe (máy) phục vụ thi công công trình trong quý từ bảng theo dõi ca xe (máy) do đội điện máy gửi lên, sau đó tính đơn giá khấu hao cho 1 ca xe (máy).
Đơn giá khấu hao Tổng giá trị khấu hao MTC
1 ca xe (máy) Tổng số ca xe (máy) thực hiện trong quý
Giá trị khấu hao Đơn giá khấu hao Số ca xe (máy)
MTC công trình A 1 ca xe (máy) phục vụ thi công CT A.
Sau đó kế toán lập bảng phân bổ khấu hao MTC cho các công trình.
Trong quý, kế toán tiến hành tập hợp tất cả các chi phí liên quan đến MTC ngoài chi phí lương công nhân sử dụng MTC và chi phí khấu hao MTC. Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán vào máy theo định khoản:
Nợ TK 6232, 6233, 6237, 6238
Có TK 111, 1413, 152…
Cuối quý, kế toán tiến hành phân bổ từng bộ phận của khoản chi phí này (6232, 6233, 6237, 6238) cho từng công trình theo tiêu thức phân bổ là số ca xe (máy) phục vụ cho từng công trình tương tự như cách phân bổ chi phí khấu hao ở trên. Sau đó, kế toán thực hiện lệnh kết chuyển trên máy theo định khoản sau:
Nợ TK 154: chi tiết công trình
Có TK 6232, 6233, 6237, 6238: chi tiết công trình
Bảng phân bổ khấu hao MTC quý IV/2000
Tài khoản 214: Khấu hao TSCĐ
Phát sinh Nợ:
Phát sinh Có: 1.059.118.763
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
. . . . . . . . . . . .. . .
CP khấu hao MTC: CT cầu Chi Nê Hoà Bình (6234: CNHB)
31/12
6221
Phân bổ KH MTC quý IV/2000
6234:CNHB
21.110.267
21.110.267
CP khấu hao MTC: CT cầu Thượng Lý (6234: TLY)
31/12
6221
Phân bổ KH MTC quý IV/2000
6234:TLY
95.000.000
95.000.000
. . . . . . . . . . . . . . . .
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/12/2000
Số CTGS: 0251
TKĐƯ
Trích yếu
Số tiền
TK
ghi Nợ
TK
ghi Có
Nợ
Có
214
Hao mòn TSCĐ
1.177.152.213
623
Chi phí sử dụng MTC
1.059.118.763
6234
627
6274
642
6424
Chi phí khấu hao MTC
Chi phí SXC
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí QLDN
Chi phí khấu hao TSCĐ
1.059.118.763
15.723.450
15.723.450
102.310.000
102.310.000
Từ các dữ liệu liên quan đến TK 623, máy tự động nhập các dữ liệu đó vào sổ chi tiết và sổ cái TK 623.
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản 623
Từ ngày: 01/10/2000 đến: 31/12/2000
Tài khoản 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Dư nợ đầu ngày: 0
PS Nợ: 4.170.077.076
PS Có: 4.170.077.076
Dư nợ cuối ngày: 0
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
. . . . .
21/10
Thanh toán CP nhiên liệu vận chuyển vật tư đi cầu CNHB
1413
396.000
24/10
Vay ngắn hạn sửa chữa
cẩu 364
311
550.000
. . . . ..
. . . .. . ..
29/12
Phân bổ KH MTC quý IV/2000 cho công trình cầu CNHB
214
21.110.267
. . . . . . .
.. . . .
. . . . . . . .
31/12
Phân bổ lương nhân viên sử dụng MTC quý IV/2000 cho CT cầu CNHB
334
3.673.224
. . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . ..
31/12
Kết chuyển TK 623 6231:CNHBđ154: CNHB
154: CNHB
3.673.224
31/12
Kết chuyển TK 623 6232:CNHBđ154: CNHB
154: CNHB
2.498.453
31/12
Kết chuyển TK 623 6234:CNHBđ154: CNHB
154: CNHB
21.110.267
31/12
Kết chuyển TK 623 6237:CNHBđ154: CNHB
154: CNHB
1.179.976
. . . . … . . .
.. . .. ..
. . . … . ..
Sổ cái tài khoản 623
Từ ngày: 01/10/2000 đến 31/12/2000
Tài khoản 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Chứng từ
Trích yếu
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
29/12
Tổng chi phí sử dụng MTC bằng tiền quý IV
111
85.934.727
. . . . . . . . . . .. .
29/12
Thanh toán tạm ứng chi phí sử dụng MTC
1413
115.688.624
. . . . .
. . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . .
29/12
Phân bổ KHMTC Quý IV cầu CNHB
214
21.110.267
29/12
Phân bổ KHMTC Quý IV cầu Thượng Lý
214
95.000.000
. . . . . . . . . . .. .
. . . . . . . . .
31/12
Phân bổ lượng quí IV cầu CNHB
334
3.673.224
31/12
Phân bổ lượng quí IV cầu Thượng lý
334
1.073.224
. . . . . . . . . . .. .
31/12
Kết chuyển TK 623
6231: CNHB đ154: CNHB
154:CNHB
3.673.224
31/12
Kết chuyển TK 623 6232:CNHB đ154: CNHB
154:CNHB
2.498.453
31/12
Kết chuyển TK 623
6234: CNHB đ154: CNHB
154:CNHB
21.110.267
31/12
Kết chuyển TK 623
6237: CNHB đ154: CNHB
154:CNHB
1.179.976
. . . . . . . . . . .. .
. . .. . .. . .. . .
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
4.170.077.076
0
4.170.077.076
d. Kế toán chi phí sản xuất chung
Công ty Cầu 7 Thăng Long sử dụng tài khoản 627 để hạch toán chi phí sản xuất chung. Khoản mục này cũng bao gồm 6 yếu tố như chi phí sử dụng MTC. Các yếu tố trên được hạch toán cụ thể như sau :
Chi phí nhân viên : bao gồm lương nhân viên quản lý đội và các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo qui định trên số lương của công nhân trực tiếp xây lắp, công nhân sử dụng MTC và nhân viên quản lý đội được tính vào tài khoản 6271.
Lương nhân viên quản lý đội cũng được tính gián tiếp trên lương của công nhân trực tiếp xây lắp và hạch toán tương tự như lương công nhân trực tiếp xây lắp.
KPCĐ được trích 2% trên lương thực trả, BHXH được trích 15% và BHYT được trích 2% trên lương cơ bản. Công nhân thuê ngoài không phải trích KPCĐ, BHXH và BHYT. Phần mềm CADS lập 3 bảng phân bổ cho 3 khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT có nội dung tương tự nhau làm căn cứ để ghi dữ liệu vào 3 chứng từ- ghi sổ tương ứng.
ã Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ : căn cứ vào phiếu xuất vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán vào máy theo định khoản :
Nợ TK 6272, 6273 : Chi tiết công trình
Có TK 152, 153
Chi phí khấu hao tài sản cố định : chi phí khấu hao TSCĐ của đội được kế toán tài sản cố định tính trực tiếp trên máy.
Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác : Các loại chi phí này gồm : chi phí trả tiền điện, tiền nước, thuê nhà, chi tiếp khách... Kế toán căn cứ vào các chứng từ là hoá đơn tiền điện, nước, điện thoại, phiếu chi, phiếu xin tạm ứng... để nhập dữ liệu vào máy theo định khoản sau :
Nợ TK 6277, 6278 : Chi tiết công trình
Có TK liên quan (111, 141, 142, 311, 331)
Từ các số liệu đã được nhập vào máy hoặc đã được phản ánh trên các bảng phân bổ, các sổ liên quan, máy sẽ tự động nhập các số liệu này vào Sổ chi tiết TK 627, Sổ cái TK 627.
Bảng phân bổ KPCĐ quý IV/2000
Tài khoản 3382: KPCĐ
Phát sinh Nợ:
Phát sinh Có: 75.464.536
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
.. . . . . . .
Chi phí SXC nhân công phân xưởng: CT cầu CNHB (6271: CNHB)
31/12
3382
Phân bổ KPCĐ quý IV/2000
6271:CNHB
1.162.766
31/12
33821
Phân bổ KPCĐ quý IV/2000
6271:CNHB
73.464
31/12
33822
Phân bổ KPCĐ quý IV/2000
6271:CNHB
50.469
1.286.699
. . . . . . . . .
Chi phí quản lý nhân viên (6421)
31/12
3382
Phân bổ KPCĐ quí IV/2000 (Cơ quan công ty)
6421
5.750.080
5.750.080
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/12/2000
Số CTGS: 0253
TKĐƯ
Trích yếu
Số tiền
TK
ghi Nợ
TK
ghi Có
Nợ
Có
3382
Kinh phí công đoàn
75.464.536
627
Chi phí SXC
69.714.456
6271
Chi phí nhân công
69.714.456
642
Chi phí QLDN
5.750.080
6421
Chi phí nhân viên
5.750.080
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản 627
Từ ngày: 01/10/2000 đến: 31/12/2000
Tài khoản 627: Chi phí sản xuất chung
Công trình: Cầu Chi Nê Hoà Bình
Dư nợ đầu ngày: 0
PS Nợ: 39.738.917
PS Có: 39.738.917
Dư nợ cuối ngày: 0
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
1/10
12
Chi tiền mặt tiếp khách tại đội 701
111
525.000
12/10
33
Chi tiền mặt thanh toán tiền qua cầu của ông Sơn (đội 701)
111
200.000
. . . . . .
. . . .. . . .. .
29/12
Phân bổ KHTSCĐ quí IV/2000
214
700.000
30/12
Thanh toán tạm ứng các chi phí bằng tiền khác cho đội 701
1413:CNHB
5.527.642
31/12
Phân bổ lương nhân viên phân xưởng quí IV/2000
334
16.688.634
31/12
Phân bổ KPCĐ quí IV/2000
3382
1.286.699
31/12
Phân bổ BHXH quí IV/2000
3383
5.139.840
31/12
Phân bổ BHYT quí IV/2000
3384
685.312
31/12
Kết chuyển TK 627 6271:CNHBđ154: CNHB
154:CNHB
23.800.485
31/12
Kết chuyển TK 627 6274:CNHBđ154: CNHB
154:CNHB
700.000
31/12
Kết chuyển TK 627 6277:CNHBđ154: CNHB
154:CNHB
15.238.432
Sổ cái tài khoản 627
Từ ngày: 01/10/2000 đến: 31/12/2000
Tài khoản 627: Chi phí sản xuất chung
Chứng từ
Trích yếu
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
28/12
Chi hoạt động đội bằng tiền mặt
111
22.108.970
28/12
Thanh toán tạm ứng chi phí giao khoán xây lắp nội bộ
1413
1.076.723.944
28/12
Chi phí trả trước
142
111.350.853
29/12
Phân bổ KHTSCĐ
214
15.723.450
31/12
Phân bổ lương quí IV/2000
334
322.153.246
31/12
Phân bổ KPCĐ quí IV/2000
3382
75.464.536
31/12
Phân bổ BHXH quí IV/2000
171.510.308
31/12
Phân bổ BHYT quí IV/2000
3384
22.868.041
31/12
Kết chuyển TK627
6271:CNHBđ154:CNHB
23.800.485
31/12
Kết chuyển TK627 6274:CNHBđ154: CNHB
154:CNHB
700.000
31/12
Kết chuyển TK627 6277:CNHBđ154: CNHB
154:CNHB
15.238.432
. . .. .. . .
. . . . . . . .
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
1.817.903.348
0
1.817.903.348
e. Tổng hợp chi phí sản xuất
Để tổng hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm, công ty mở tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang chi tiết cho từng công trình. Hàng tháng, các khối lượng xây lắp hoàn thành ít nên kế toán chỉ tiến hành tập hợp chi phí sản xuất theo quí. Cuối quý, kế toán dùng lệnh kết chuyển nhằm kết chuyển toàn bộ số dư Nợ các tài khoản chi phí sản xuất sang tài khoản 154.
Sau khi thực hiện lệnh kết chuyển, máy sẽ tự động ghi nội dung nghiệp vụ kết chuyển vào các phiếu phân tích TK 621,TK 622, TK623, TK627 và các chứng từ ghi sổ tương ứng, sổ chi tiết TK154, sổ cái TK154. Các phiếu phân tích các TK 621, 622, 623, 627 được lập theo quý và là căn cứ để máy vào các chứng từ ghi sổ.
Phiếu phân tích tài khoản 621 quí IV/2000
Tài khoản 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Phát sinh Nợ:
Phát sinh Có: 19.804.997.314
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
.. . . . . . .
Chi phí SXKD dở dang: CT cầu Chi Nê Hoà Bình(154: CNHB)
31/12
Kết chuyển TK 621 621:CNHBđ154:CNHB
154:CNHB
302.713.551
302.713.551
Chi phí SXKD dở dang: CT cầu Thượng Lý(154: TLY)
31/12
Kết chuyển TK 621 621:TLYđ154:TLY
154:TLY
149.392.992
149.392.992
. . . . . . .
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/12/2000
Số CTGS: 0256
TKĐƯ
Trích yếu
Số tiền
TK
ghi Nợ
TK
ghi Có
Nợ
Có
621
Chi phí NVL trực tiếp
19.804.997.314
154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
19.804.997.314
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản 154
Từ ngày: 01/10/2000 đến 31/12/2000
Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Công trình: Cầu Chi Nê Hoà Bình
Dư nợ đầu ngày: 1.103.226.000
Phát sinh Nợ: 463.629.021
Phát sinh Có: 1.544.151.577
Dư nợ cuối ngày: 12.703.444
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
31/12
Kết chuyển CPNVLTT cầu CNHB
621:CNHB
302.713.551
31/12
Kết chuyển CPNCTT cầu CNHB
622:CNHB
92.714.633
31/12
Kết chuyển TK 623
6231: CNHBđ 154: CNHB
6231:CNHB
3.673.224
31/12
Kết chuyển TK 623
6232: CNHBđ 154: CNHB
6232:CNHB
2.498.453
31/12
Kết chuyển TK 623
6234: CNHBđ 154: CNHB
6234:CNHB
21.110.267
31/12
Kết chuyển TK 623
6237: CNHBđ154:CNHB
6237:CNHB
1.179.976
31/12
Kết chuyển TK 627
6271: CNHBđ154:CNHB
6271:CNHB
23.800.485
31/12
Kết chuyển TK 627
6274: CNHBđ154:CNHB
6274:CNHB
700.000
31/12
Kết chuyển TK 627
6277: CNHBđ154:CNHB
6277:CNHB
15.238.432
31/12
Kết chuyển TK 154
154: CNHBđ 632:CNHB
632: CNHB
1544151577
Sổ cái tài khoản 154
Từ ngày: 01/10/2000 đến 31/12/2000
Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Chứng từ
Trích yếu
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
12.214.962.019
31/12
Kết chuyển CPNVLTT cầu CNHB
621:CNHB
302.713.551
31/12
Kết chuyển CPNVLTT cầu Thư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K1101.doc