Tiếp tục đổi mới cơ cấu, chất lượng lao động. Bằng các giải pháp kỹ thuật, công nghệ kết hợp chặt chẽ kỹ luật lao động, khuyến khích lợi ích vật chất để tăng năng suất lao động. Tiếp tục sắp xếp lại tổ chức sản xuất, bố trí lại cán bộ, luân chuyển cán bộ tạo ra sự đổi mới về tổ chức cán bộ. Đầu tư thêm thiết bị tuyển khoáng, bổ sung thiết bị bốc xúc, san gạt, vận chuyển. Thực hiện nghiêm túc quy chế dân chủ trong doanh nghiệp để tạo ra sự đồng tõm trong lónh đạo và người lao động trong Công ty, phát huy khả năng sáng tạo và tinh thần trách nhiệm của moị thành viên trong Công ty. Rà soát, bổ sung các quy trỡnh vi phạm kỹ thuật, quy tắc an toàn, bằng mọi biện phỏp tuyờn truyền giỏo dục và ỏp dụng các biện pháp hành chinh để người lao động tự giác thực hiện công tác an toàn, bảo hộ lao động, củng cố lại hệ thống cán bộ làm công tác an toàn, đầu tư trang bị phũng hộ lao động phù hợp với tính chất từng công việc có chất lượng, tăng cường giám sát, kiểm tra để ngăn ngừa hiệu quả tai nạn lao động
64 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty tnhh nhà nước một thành viên kim loại màu Nghệ Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điểm vật tư
Sổ chi tiết vật tư: Do kế toỏn vật tư trờn phũng lập cho từng danh điểm vật tư.. Hàng ngày căn cứ vào Phiếu xuất do thủ kho chuyển đến kế toỏn ghi vào sổ chi tiết vật tư theo cả chỉ tiờu số lượng và giỏ trị.
Sổ tổng hợp Nhập-Xuất-Tồn : Do kế toỏn chi tiết lập vào thời điểm cuối thỏng theo cả chỉ tiờu số lượng và giỏ trị.
Quy trỡnh ghi sổ phiếu xuất kho để tập hợp chi phớ sản xuất:
Phiếu NKC TK 152, Sổ cỏi TK 152, Bảng cõn đối
xuất kho 153, 621 153, 621 số phỏt sinh
Trường hợp nhận vật liệu về khụng nhập kho mà xuất dựng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm căn cứ giỏ thực tế xuất dựng
Nợ TK 621 (Chi tiết theo phõn xưởng) - Tập hợp chi phớ vật liệu
Nợ TK 133 - Thuế giỏ trị gia tăng được khấu trừ nếu cú
Cú TK 331, 111, 112 - Vật liệu mua ngoài
Cú Tk 154 - Vật liệu tự suất (Quặng thụ)
Giỏ trị vật liệu xuất dựng khụng hết
Nợ TK 152 (chi tiết vật liệu)
Cú TK 621 (Chi tiết theo phõn xưởng)
Vỡ số loại nguyờn vật liệu dựng cho sản xuất thiếc ở Cụng ty TNHH NN một thành viờn Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh ớt nờn giỏ nguyờn vật liệu xuất dựng được xỏc định theo giỏ đớch danh. Để xỏc định giỏ ghi trờn phiếu xuõt kho, kế toỏn theo dừi ngnuyờn vật liệu căn cứ vào thẻ kho được mở chi tiết cho từng danh điểm vật tư để tớnh giỏ trị nguyờn vật liệu xuất kho. Thủ kho và kế toỏn theo dừi nguyờn vật liệu đối chiếu sổ sỏch theo phương phỏp thẻ song song. Toàn bộ phiếu xuất kho sau khi đó kiểm tra tớnh hợp lệ, hợp phỏp được kế toỏn theo dừi vật liệu tiến hành định khoản kế toỏn vào mỏy tớnh. Đú là kế toỏn nhập số liệu vào phiếu xuất kho trong mỏy tớnh, mỏy tớnh sẽ tự động ghi vào Sổ Nhật ký chung theo trỡnh tự thời gian, mỏy tớnh sẽ tự động tổng hợp số liệu ghi vào Sổ Cỏi TK 152, TK 621. Cuối quý, kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất tại cỏc đơn vị sản xuất thiếc căn cứ vào số phỏt sinh Nợ trờn “ Tờ kờ tổng hợp tài khoản 621” để kết chuyển vào TK 154 “Chi phớ sản xuất, kinh doanh dở dang”.
Nợ TK 154 (Chi tiết theo phõn xưởng) Cú TK 621 (Chi tiết theo phõn xưởng).
Sơ đồ hạch toỏn tổng hợp chi phớ ngyuờn vật liệu trực tiếp – Sơ đồ 04
TK 152, 111, 112, 331 TK 621 TK 154
Kết chuyển chi phớ
Vật liệu dựng trực tiếp vật liệu trực tiếp
chế tạo sản phẩm
TK 152
Vật liệu dựng khụng hết
nhập kho
Cỏc loại chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp được tập hợp trờn TK 621, được phản ỏnh cụ thể qua Sổ Cỏi TK 621.
Biểu 03:
CTY TNHH NN 1 TV KIM LOẠI MÀU NGHỆ TĨNH
TT Quỳ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
-----------***------------
SỔ CÁI
Năm:
Tờn tài khoản: 621 – Chi phớ NL-VL trực tiếp
01 Sản xuất thiếc
Số hiệu
Từ ngày 01/10/2006 Đến ngày 31/12/2006
Dư đầu kỳ
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
TK Đ/Ư
Số phỏt sinh
Số hiệu
Ngày thỏng
Trang số
Số TT dũng
Nợ
Cú
1946
1947
.
.
.
2454
15/11/2006
15/11/2006
.
.
.
31/12/2006
Phõn bổ tiền quặngT10/2006 (KTTThụ)
Phõn bổ tiền quặng T11/2006 ( KTTThụ))
.
.
.
K/C chi phớ NVL (SX thiếc Sn Q4)
331
331
.
.
.
154
423.454.400
237.391.500
.
.
.
8.348.172.591
Tổng cộng
8.348.172.591
8.348.172.591
Dư cuối kỳ
Ngày … thỏng …năm…
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
b, Hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp là những khoản thự lao phải trả cho cụng nhõn trực tiếp sản xuất sản phẩm như lương chớnh, lương phụ cỏc khoản phụ cấp cú tớnh chất lương (phụ cấp độc hại, phụ cấp làm đờm…) Ngoài ra, chi phớ nhõn cụng trực tiếp cũn bao gồm cỏc khoản đúng goỏp cho cỏc quỹ Bảo hiểm xó hội, bảo hiểm y tế, Kinh phớ cụng đoàn do chủ sử dụng lao động chịu và được tớnh vỏo chi phớ kinh doanh theo một tỷ lệ nhất định với số tiền lương phỏt sinh của cụng nhõn trực tiếp sản xuất.
Để theo dừi chi phớ nhõn cụng trực tiếp, kế toỏn sử dụng tài khoản 622 “chi phớ nhõn cụng trực tiếp”, tài khoản này đựoc mở chi tiết theo từng phõn xưởng giống như TK 621. Kết cấu của TK 622 như sau:
Bờn Nợ: Tập hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Bờn Cú: Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp vào tài khoản tớnh giỏ thành (TK154)
Tiền lương là nhõn tố đũn bẩy kớch thớch nhõn cụng tăng năng suất lao động, là khoản chi phớ lớn trong giỏ thành sản phẩm. Chớnh vỡ vậy mà cỏc doanh nghiệp luụn quan tõm đến vấn đề này.
Nhằm quản lý chặt chẽ sự biến động của yếu tố tiền lương, Tụng Cụng ty Koỏng sản Việt nam, Cục thuế và Cục quản lý vốn đó thống nhất quyết toỏn chi phớ tiền lương với Cụng ty TNHH NN một thành viờn Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh dựa vào đơn giỏ tiền lương cho 1 tấn thiếc thỏi 99,75% hoàn thành và tổng sản phẩm hoàn thành trong kỳ. Cụng ty TNHH NN một thành viờn Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh Căn cứ vào hao phớ lao động sống cho từng cụng đoạn sản xuất và đơn giỏ tiền lương được quyết toỏn để xỏc định đơn giỏ tiền lương được giao khoỏn cho cỏc đơn vị nội bộ.
Cuối mỗi quý, căn cứ vào “Bảng kờ sản lượng thực hiện quý” do đơn vị lập và bỏo cỏo cho phũng kế hoạch. Phũng kế hoạch sau khi kiểm tra số liệu căn cứ vào định mức giao khoỏn tiền lương đó duyệt, tớnh ra tiền lương trong quý đơn vị được phộp hạch toỏn. Theo phương chõm đú, hàng quý kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất ở cỏc đơn vị tớnh toỏn và tớnh ra tiền lương của đơn vị mỡnh được phộp hạch toỏn để vào sổ Nhật ký chung, và lập bảng phõn bổ tiền lương (mỏy tớnh sẽ tự động vào sổ Cỏi TK 622,334, ..)
Hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp cụ thể như sau:
Tớnh ra tổng số tiền cụng, tiền lương và phụ cấp phải trả trực tiếp cho cụng nhõn sản xuất sản phẩm thiếc (dựa vào bảng kờ sản lượng thực hiện quý của cỏc phõn xưởng)
Nợ TK 622 (chi tiết theo từng phõn xưởng)
Cú TK 334 - Tổng số tiền lương phải trả cho cụng nhõn trực tiếp.
Trớch bảo hiểm xó hội, bảo hiểm y tế, kinh phớ cụng đoàn theo tỷ lệ quy định (phần tớnh vào chiphớ là 19%):
Nợ TK 622 (chi tiết theo phõn xưởng)
Cú TK 338: (19% tổng lương)
3382: (2%) - KPCĐ
3383: (15%) - BHXH
3384: (2%) -BHYT
Biểu 04:
CễNG TY TNHH NN 1 TV KLM NGHỆ TĨNH Số: 2136
Đơn vị: Xớ nghiệp khai thỏc tuyển thụ
-----------***-----------
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG, BẢO HIỂM
Quý 4 năm 2006
TT
Ghi Cú cỏc
TK
Ghi Nợ
cỏc TK
TK 3341
TK 3342
TK 338 - Phải trả, phải nộp khỏc
Tổng cộng
TK 3382
TK 3383
TK 3384
Cộng TK 338
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
a
b
TK 622-CP NCTT
TK 6271 CP NV PX
TK 1388- Phải thu khỏc
BH 6%
BH 25%
505.587.052
-
-
-
-
9.553.381
558.360
558.360
69.015.938
28.588.912
23.005.312
5.583.600
9.202.125
5.438.603
4.601.063
837.540
9.553.381
78.218.063
34.585.875
27.606.375
6.979.500
515.140.433
78.218.063
34.585.875
27.606.375
6.979.500
Cộng
505.587.052
-
10.111.741
97.604.850
14.640.728
122.357.319
627.944.371
Sỏu trăm hai bảy triệu, chớn trăm bốn mươi bốn ngàn, ba trăm bảy mốt đồng
Ngày 20 thỏng 12 năm 2006
Người lập Thủ trưởng
Biểu 05:
CễNG TY TNHH NN 1 TV KLM NGHỆ TĨNH
Đơn vị: Xớ nghiệp tuyển tinh luyện thiếc
-----------***----------
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý 4 năm 2006
TT
Ghi cú cỏc
TK
Ghi Nợ
cỏc TK
TK 3341
TK 3342
TK 338 - Phải trả, phải nộp khỏc
Tổng cộng
TK 3382
TK 3383
TK 3384
Cộng TK 338
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
a
b
TK 6271-CP NV PX
TK 622 - CP NC TT
TK 1388- Phải thu khỏc
BH 6%
BH 25%
26.749.500
368.747.899
535.000
7.374.948
9.717.134
51.914.325
20.543.819
1.295.578
6.921.950
4.108.754
11.547.712
66.211.223
24.652.583
38.297.212
434.959.122
24.652.483
Cộng
395.497.399
7.909.948
82.175.278
12.326.292
102.411.518
497.908.917
Bốn trăm chớn bảy triệu, chớn trăn linh tỏm nghỡn, chớn trăm mười bảy đồng
Ngày31 thỏng 12 năm 2006
Người lập Giỏm đốc XN
Dựa vào bảng phõn bổ tiền lương kế toỏn nhập số liệu vào mỏy tớnh, mỏy tớnh tự phản ỏnh vào sổ Nhật ký chung, sổ cỏi TK 334, 338, 335, 622,…và cỏc sổ cú liờn quan. Quy trỡnh mà mỏy tớnh ghi:
Bảng phõn bổ NKC TK 334, Sổ cỏi TK 334 , Bảng cõn đối
tiền lương 335, 338, 622 335, 338, 622 số phỏt sinh
Cuối kỳ, kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp vào tài khoản tớnh giỏ thành theo từng phõn xưởng.
Nợ TK 154 (chi tiết theo từng phõn xưởng)
Cú TK 622 (chi tiết theo từng phõn xưởng)
Dựa trờn 2 bảng phõn bổ tiền lương của 2 phõn xưởng trờn:
Nợ TK 154 (Xưởng KTT Thụ): 515.140.433 đ
Nợ TK 154 (Xưởng TT LT): 434.959.122 đ
Cú TK622 ( Xưởng KTT Thụ): 515.140.433 đ
Cú TK 622 (Xưởng TT LT) : 434.959.122 đ
Sơ đồ hạch toỏn tổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp – Sơ đồ 05:
TK 334 TK 622 TK 154
Tiền lương và phụ cấp lương Kết chuyển chi phớ nhõn cụng
phải trả cho cụng nhõn trực tiếp
trực tiếp
TK 338
Cỏc khoản đúng gúp theo tỷ lệ
với tiền lương thực tế p.sinh
Biểu 06:
CTY TNHH NN 1 TV KLM NGHỆ TĨNH
TT Quỳ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
----------***----------
SỔ CÁI
Năm:
Tờn tài khoản: 622 – chi phớ nhõn cụng trực tiếp
01 Sản xuất thiếc
Số hiệu:
Từ ngày 01/10/2006 Đến ngày 31/10/2006
Dư đầu kỳ
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
TK Đ/Ư
Số phỏt sinh
Số hiệu
Ngày thỏng
Trang số
Số TT dũng
Nợ
Cú
1835
1836
.
.
.
2463
2464
.
.
2564
31/10/2006
31/10/2006
.
.
.
31/12/2006
31/12/2006
.
.
31/12/2006
Xuất oxy cho XN KT tuyển thụ
Phõn bổ lương Q4 (T.tinh).
.
.
.
K/C chi phớ NC Q4 (tuyển thụ)
K/C chi phớ NC Q4 (Tuyển tinh)
.
.
.
Trớch bổ sung tiền lương
1521
1521
.
.
.
154
154
.
.
.
3341
4.795.900
365.183.622
.
.
.
.
.
.
320.476.555
.
.
.
.
.
515.140.433
434.959.122
.
.
.
.
Tổng cộng
1.380.848.596
1.616.335.628
Dư cuối kỳ
Ngày …thỏng…năm…
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
c, Hạch toỏn chi phớ sản xuất chung
Chi phớ sản xuất chung là những chi phớ cần thiết cũn lại để sản xuất sản phẩm sau chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp và chi phớ nhõn cụng trực tiếp. Đõy là những chi phớ phỏt sinh trong phạm vi cỏc phõn xưởng, bộ phận sản xuất của doanh nghiệp. Để theo dừi cỏc khoản chi phớ sản xuất chung, kế toỏn sử dụng tài khoản 627 “chi phớ sản xuất chung”, mở chi tiết theo từng phõn xưởng. Chi phớ sản xuất chung tại Cụng ty TNHH NN 1 TV KLM Nghệ Tĩnh bao gồm cỏc loại: Chi phớ khấu hao, chi phớ bảo dưỡng mỏy múc, thiết bị, chi phớ quản lý hành chớnh ở phõn xưởng, chi phớ cụng cụ sản xuất, cỏc chi phớ khỏc.
Kết cấu của TK 627 như sau:
Bờn Nợ: Tập hợp chi phớ sản xuất chung thực tế phỏt sinh.
Bờn Cú:
Cỏc khoản ghi giảm chi phớ sản xuất chung.
Kết chuyển (hay phõn bổ) chi phớ sản xuất chung.
TK 627 cuối kỳ khụng cú số dư (do đó phõn bổ, kết chuyển cho cỏc sản phẩm)
Cụng ty chi tiết TK 627 thành cỏc tiểu khoản sau:
c1, TK 6271 “Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng” (chi tiết theo phõn xưởng). Phản ỏnh chi phớ về lương chớnh, lương phụ, cỏc khoản phụ cấp phải trả cho nhõn viờn phõn xưởng (giỏm đốc phõn xưởng, nhõn viờn kinh tế phõn xưởng, thủ kho, bảo vệ,…) và cỏc khoản đúng gúp cho cỏc quỹ bảo hiểm xó hội, bảo hiểm y tế, kinh phớ cụng đoàn trớch theo tỷ lệ với tiền lương phỏt sinh.
Tiền lương của bộ phận quản lý xớ nghiệp được tớnh theo 12% của tổng quỹ lương được tớnh. Căn cứ vào bảng phõn bổ tiền lương hàng quý, kế toỏn tiền lương và bảo hiểm xó hội nhập vào sổ Nhật ký chung và lập bỏo cỏo tiền lương của từng phõn xưởng. Kế toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm căn cứ vào cõn đối phỏt sinh mở sổ chi tiết tài khoản theo dừi từng khoản mục chi phớ sản xuất chung và từng phõn xưởng.
Hạch toỏn TK 6271 như sau:
Tớnh ra tiền lương phải trả cho nhõn viờn phõn xưởng
Nợ TK 627(1) – Chi tiết cho từng phõn xưởng
Cú TK 334 – Lương nhõn viờn phõn xưởng.
Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định (phần tớnh vào chi phớ 19%)
Nợ TK 627(1) – Chi tiết cho từng phõn xưởng.
Cú TK 338 (3382, 3383, 3384)
Xem biểu 03, 04.
c2, TK 627(3) “Chi phớ vật liệu, cụng cụ sản xuất” : Bao gồm cỏc khoản chi phớ về vật liệu, cụng cụ sản xuất chung cho phõn xưởng. TK 627(3) là gộp 2 TK 627(2) và TK 627(3). Chi phớ vật liệu, cụng cụ dụng cụ sản xuất phõn bổ cho sản phẩm thiếc tại Cụng ty TNHH NN một thành viờn L|KLM Nghệ Tĩnh bao gồm 2 loại:
+ Loại vật liệu, cụng cụ dụng cụ cú giỏ trị nhỏ, thỡ kế toỏn phõn bổ 1 lần vào chi phớ sản xuất trong kỳ:
Nợ TK 627(3): Chi tiết cho từng phõn xưởng
Cú TK 152, 153: giỏ trị xuất dựng.
Quy trỡnh hạch toỏn và ghi sổ giống xuất nguyờn vật liệu trực tiếp cho sản xuất.
+ Loại cụng cụ, dụng cụ cú giỏ trị lớn, kế toỏn phõn bổ nhiều lần vào chi phớ trong mỗi quý.
Khi xuất dựng:
Nợ TK 142 “Chi phớ chờ phõn bổ”
Cú TK 153: giỏ trị xuất dựng
Hàng quý phõn bổ:
Nợ TK 627(3) Giỏ trị phõn bổ trong quý (Chi tiết từng phõn xưởng)
Cú TK 142
Cuối mỗi quý kế toỏn kết chuyển chi phớ vật liệu, dụng cụ sản xuất để xỏc định giỏ thành sản phẩm thiếc.
Nợ TK 154 “Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang”
Cú TK 627(3) – chi tiết theo từng phõn xưởng
c3, TK 627(4) “ Chi phớ khấu hao tài sản cố định”: Phản ỏnh khấu hao tài sản cố định thuộc cỏc phõn xưởng sản xuất, kinh doanh chớnh, sản xuất kinh doanh phụ… như: mỏy múc, thiết bị, nhà cửa, kho tàng,…Hiện nay Cụng ty đang ỏp dụng phương phỏp khấu hao theo đường thẳng theo phương phỏp đường thẳng theo thời gian ước tớnh hữu dụng phự hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 thỏng 12 năm 2003 về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trớch khấu hao TSCĐ của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh.
1
Tỷ lệ khấu hao năm =
Thời gian hữu dụng ước tớnh
Mức khấu hao năm = Nguyờn giỏ ì Tỷ lệ khấu hao năm
Hàng năm Cụng ty trớch khấu hao TSCĐ cho cả năm sau đú phõn bổ dần cho quý dựa trờn sản lượng kế hoạch. Cũn Quý 4 thỡ bằng cả năm trừ tổng quý 1, quý 2, quý3. Tổng chi phớ khấu hao quý 4 năm 2006 của toàn Cụng ty là 836.300.000 đồng, trong đú phõn bổ cho sản phẩm thiếc là 220.891.502 đồng.
Sau khi tớnh được khấu hao, kế toỏn lập bảng phõn bổ và tiến hành ghi vào sổ Nhật ký chung, mỏy tớnh tự động vào sổ Cỏi TK 627, 214,…
Nợ TK 627(4) “chi phớ khấu hao TSCĐ” – Chi tiết theo từng phõn xưởng
Cú TK 214 “khấu hao TSCĐ”
Cuối quý, kết chuyển chi phớ khấu hao cơ bản TSCĐ vào tài khoản tớnh giỏ thành:
Nợ TK 154 – Chi tiết từng phõn xưởng
Cú TK 627(4) – chi tiết từng phõn xưởng.
Biểu 07:
TỔNG CễNG TY KS VIỆT NAM
CễNG TY TNHH NN 1 TV KLM NGHỆ TĨNH
TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN- Q4/2006
TK 6274 “CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ”
Tờn chi tiết
Số dư đầu kỳ
Số phỏt sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Xưởng Suối Bắc
60.538.344
60.538.344
XN tuyển tinh
125.242.616
125.242.616
XN tuyển thụ
89.595.052
89.595.052
Tổng
-
-
220.891.502
220.891.502
-
-
c4, TK 627(7) “chi phớ dịch vụ mua ngoài”: Bao gồm những chi phớ dịch vụ thuờ ngoài phục vụ sản xuất, kinh doanh của cỏc phõn xưởng, bộ phận như chi phớ sữa chữa TSCĐ, nước, điện thoại,…Những chi phớ về dịch vụ mua ngoài như điện thoại, bỏo chớ… đơn vị trực tiếp thanh toỏn với bưu điện huyện Quỳ Hợp - Nghệ An, hàng thỏng căn cứ vào hoỏ đơn đặt mua bỏo, cước điện thoại, đơn vị đưa lờn phũng tài chớnh kế toỏn để hạch toỏn vào sổ Nhật Ký chung. Tại đơn vị trực thuộc chỉ lưu hoỏ đơnn photocopy cũn hoỏ đơn gốc lưu ở phũng tài chớnh kế toỏn.
Nợ TK 627(7) – Chi tiết từng phõn xưởng.
Nợ TK 133 “Thuế giỏ trị gia tăng được khấu trừ”
Cú TK 111.
Tiền điện phục vụ cho sản xuất và quản lý xớ nghiệp thỡ Cụng ty thanh toỏn trực tiếp với Sở điện lực Nghệ An và bỏo nợ với cỏc đơn vị theo giỏ khoỏn. Khi nhận hoỏ đơn tiền điện kế toỏn ghi:
Nợ TK 1368 “Phải thu đơn vị trực thuộc”
Nợ TK 1331 “Thuế giỏ trị gia tăng đầu vào”
Cú TK 331 “Phải trả nhà cung cấp”
Cú TK 642(7) “Chi phớ quản lý doanh nghiệp” (phần chờnh lệch giữa giỏ khoỏn với giỏ hoỏ đơn)
Sau đú phõn bổ cho cỏc đơn vị trực thuộc theo giỏ khoỏn sản phẩm, kế toỏn ghi:
Nợ TK 627(7) – chi tiết từng phõn xưởng
Cú TK 1368 “Phải thu đơn vị trực thuộc”
Cuối quý kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất kết chuyển toàn bộ chi phớ dịch vụ mua ngoài vào tài khoản tớnh giỏ thành (TK 154).
Nợ TK 154 “Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang” – chi tiết từng phõn xưởng
Cú TK 627(7) – Chi tiết từng phõn xưởng.
c5, TK 627(8) “ Chi phớ khỏc bằng tiền”: là những khoản chi phớ cũn lại ngoài cỏc chi phớ kể trờn như chi phớ thuế tài nguyờn, chi phớ hội nghị, lễ tõn, tiếp khỏch, giao dịch….Căn cứ vào chứng từ gốc xin thanh toỏn, kế toỏn ghi:
Nợ TK 627(8) – chi tiết từng phõn xưởng
Cú TK 111, 112 - tiền thanh toỏn
Riờng chi phớ tài nguyờn, sau khi nhận được giấy thụng bỏo nộp thuế tài nguyờn của Cục thuế tỉnh Nghệ An, kế toỏn phản ỏnh:
Nợ TK 627(8) “ Chi phớ khỏc bằng tiền”
Cú TK 3336 “ Thuế tài nguyờn”
Khi thanh toỏn, kế toỏn ghi:
Nợ TK 3336 “Thuế tài nguyờn”
Cú TK 111, 112.
Thuế tài nguyờn được tớnh theo khối lượng thiếc sản xuất trong kỳ, tớnh và nộp hàng thỏng theo đơn giỏ 4.500.000 đồng/tấn quặng tự sản xuất.
Quý 4 năm 2004, tổng khối lượng quặng là 105,164 tấn, trong đú quặng tự sản xuất là 103, 1411 tấn, cũn lại là mua ngoài. Tổng thuế tài nguyờn Quý 4 năm 2006 là 464.134.940 đồng.
Biểu 08:
BẢNG PHÂN BỔ THUẾ TÀI NGUYấN QUí 4 NĂM 2006
TT
Diễn giải
TK ghi Nợ
TK ghi Cú
Số tiền
Ghi chỳ
1
Phõn bổ thuế tài nguyờn T10/2006 (35,8432 tấn)
6278
3336
161.294.400
2
Phõn bổ thuế tài nguyờn T11/2006 (27,8123 tấn)
6278
3336
125.155.350
3
Phõn bổ thuế tài nguyờn T122006 (39,4856 tấn)
6278
3336
177.685.200
Tổng cộng
464.134.940
Sơ đồ hạch toỏn chi phớ sản xuất chung – Sơ đồ 05.
TK 152, 153… TK 627 TK 154
Chi phớ vật liệu, cụng cụ Phõn bổ hoặc kết chuyển
chi phớ sản xuất chung
TK 334, 338 TK 111,152, 153
chi phớ lương NV phõn xưởng Cỏc khoản thu hồi
và cỏc khoản trớch theo lương
TK 214 TK 138,….
Chi phớ khấu hao TSCĐ Cỏc khoản phải thu ghi
giảm chi phớ SXC
TK 331, 111, 112… TK 632
Cỏc chi phớ khỏc mua ngoài Kết chuyển chi phớ SXC
khụng phõn bổ vào giỏ vốn
TK 1331
Thuế GTGT đầu
Vào được khấu trừ
Biểu 09:
CTY TNHH NN 1 TV KLM NGHỆ TĨNH
Thị trấn Quỳ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
SỔ CÁI
Tờn tài khoản: 627 - Chị phớ sản xuất chung
01 Sản xuất thiếc
Số hiệu:
Từ ngày 01/10/2006 Đến ngày 31/12/2006
Dư đầu kỳ
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
TK Đ/Ư
Số phỏt sinh
Số hiệu
Ngày thỏng
Trang số
Số TT dũng
Nợ
Cú
879
1836
.
.
.
2463
2464
.
.
.
2564
05/10/2006
31/10/2006
.
.
.
31/12/2006
31/12/2006
.
.
.
31/12/2006
Thanh toỏn tiền bốc than, thiếc
Phõn bổ lương Q4 (T.tinh).
.
.
.
K/C chi phớ khấu hao (SX Sn)
K/C chi phớ điện Q4 (SX Sn)
.
.
.
K/C chi phớ khỏc Q4 (SX Sn)
111
334
.
.
.
154
154
.
.
.
3341
795.900
368.747.899
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
220.891.502
1.917.610
.
.
.
550.650.469
Tổng cộng
1.366.681.043
1.366.681.043
Dư cuối kỳ
Quỏ trỡnh tổng hợp chi phớ sản xuất tiến hành như sau:
Cuối kỳ, kết chuyển chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp (chi tiết theo từng phõn xưởng):
Nợ TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng) - Tổng hợp chi tiết nguyờn vật liệu
Cú TK 621 (chi tiết từng phõn xưởng) - Kết chuyển chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp theo từng phõn xưởng.
Cuối kỳ, kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp (chi tiết từng phõn xưởng):
Nợ TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng) - Tổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp theo từng phõn xưởng.
Cú TK 622 (chi tiết từng phõn xưởng) - Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp theo từng phõn xưởng.
Cuối kỳ, phõn bổ hoặc kết chuyển chi phớ sản xuất chung cho từng phõn xưởng:
Nợ TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng) - Tổng hợp chi phớ sản xuất chung theo từng phõn xưởng.
Cú TK 627 (chi tiết từng phõn xưởng) - Kết chuyển hay phõn bổ chi phớ sản xuất chung theo từng phõn xưởng.
Giỏ trị ghi giảm chi phớ:
+ Phế liệu thu hồi (nếu chưa ghi giảm trờn tài khoản 621, 627)
Nợ TK 152 (chi tiết phế liệu)
Cú TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng)
+ Giỏ trị sản phẩm,vật tư thiếu hụt trong sản xuất:
Nợ TK 138, 334,..
Cú TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng)
+ Vật liệu dung khụng hết nhập kho:
Nợ TK 152 (chi tiết từng loại)
Cú TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng)
Giỏ thành thực tế sản phẩm thiếc:
Nợ TK 155 - Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 157 – Hàng gửi bỏn
Nợ TK 632 – Tiờu thụ thẳng (khụng qua kho)
Cú TK 154 (chi tiết từng phõn xưởng) – Giỏ thành cụng xưởng.
Sơ đồ hạch toỏn tổng hợp chi phớ sản xuất sản phẩm tại Cụng ty TNHH NN 1 TV KLM Nghệ TĨnh – Sơ đồ 06:
TK 154
TK 621 DĐK ììì TK 152, 111,…
Chi phớ NVL trực tiếp Cỏc khoản ghi giảm chi phớ
TK 155, 152
Nhập kho
TK 622
Chi phớ NC trực tiếp TK 157
Giỏ thành Gửi bỏn
thực tế
TK 627 TK 632
Chi phớ SXC Tiờu thụ
DCK:ììì
Thực trạng tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty TNHH NN một thành viờn Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh.
1.3.1. Đối tượng tớnh giỏ thành sản, sản lượng tớnh giỏ thành, kỳ tớnh giỏ thành.
Đối tượng tớnh giỏ thành ở Cụng ty TNHH NN một thành viờn Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh là sản phẩm, trong lĩnh vực kinh doanh thiếc thỡ đối tượng tớnh giỏ thành là sản phẩm thiếc thỏi 99,75%.
Sản lượng tớnh giỏ thành là tấn, sản lượng tớnh giỏ thành tại Cụng ty quý 4 năm 2006 là 73,5237 tấn.
Kỳ tớnh giỏ thành là quý, sau mỗi quý Cụng ty tiến hành tớnh giỏ thành phẩm nhập kho và xuất bỏn trong quý đú.
1.3.2. Kiểm kờ, tớnh giỏ sản phẩm dở dang cuối kỳ
Toàn bộ quặng thụ nhập vào kho Cụng ty đều được mở sổ theo dừi về cỏc chỉ tiờu: Quặng thụ, hàm lượng thiếc trong quặng và quy ra thiếc kim loại trong quặng. Sản phẩm dở dang thường được tớnh bằng tấn thiếc kim loại. Cuối kỳ, căn cứ vào sổ theo dừi quặng nhập, xuất, tồn – Phũng kỷ thuật sản xuất lập bỏo cỏo gửi cho lónh đạo Cụng ty và cỏc phũng ban liờn quan (phũng kế hoạch, phũng kế toỏn tài chớnh). Phũng kế toỏn tài chớnh căn cứ vào bỏo cỏo lượng thiếc kim loại xuất kho sản xuất, số lượng thiếc kim loại hoàn thành nhập kho, số sản phẩm hoàn thành trong kỳ và bỏo cỏo về mức độ dở dang của xớ nghiệp tuyển tinh luyện thiếc để tớnh giỏ trị sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Trong quý 4 năm 2006, số lượng sản phẩm dở dang trờn dõy chuyền sản xuất thiếc được xỏc định là 24,4911 tấn với mức độ hoàn thành là 90%(được tớnh theo hàm lượng kim loại cú trong sản phẩm dở dang được kểm kờ và phõn tớch vào cuối mỗi quý) sản lượng hoàn thành nhập kho là 73,5237 tấn.
Khối lượng sản phẩm dở dang
quy đổi sản phẩm hoàn thành = 24,4911 ì 90% = 22,042 (tấn)
tương đương
Tớnh ra giỏ trị sản phẩm dở dang quy đổi như sau:
Giỏ trị sản Giỏ trị dư đầu kỳ + Phỏt sinh trong kỳ Khối lượng sản
phẩm dở dang = ì phẩm dở dang
quy đổi Tổng khối lượng sản phẩm quy đổi
3.313.116.035 + 11.095.702.238
= ì 22.042
73,5237 + 22,042
= 3.323.359.450 (đồng)
Vậy cuối quý 4 năm 2006 sản lượng sản phẩm dở dang là 24,4911 tấn tương đương giỏ trị là 3.323.359.450 đồng.
Biểu 10:
CTY TNHH NN 1 TV KLM NGHỆ TĨNH
Thị trấn Quỳ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
SỔ CÁI
Tờn tài khoản: 154 - Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang
01 Sản xuất thiếc
Số hiệu:
Từ ngày 01/10/2006 Đến ngày 31/12/2006
Dư đầu k ỳ: 3.313.116.035
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
TK Đ/Ư
Số phỏt sinh
Số hiệu
Ngày thỏng
Trang số
Số TT dũng
Nợ
Cú
2454
2466
2475
2477
2483
2495
2497
2514
31/12/06
31/12/06
31/12/06
31/12/06
31/12/06
31/12/06
31/12/06
31/12/06
K/C cp NVL
K/C cp NCTT
K/C cp NV PX
K/C cp Cụng cụ dụng cụ
K/C cp khấu hao
K/C cp dịch vụ mua ngoài
K/C cp khỏc
Nhập kho 73,5237 tấn thiếc 99,75%
621
622
6271
6273
6274
6277
6278
155
8.348.172.591
1.380.848.596
165.325.719
148.658.923
220.891.502
264.343.050
567.461.849
11.085.458.823
Tổng cộng
11.095.702.238
11.085.458.823
Dư cuối kỳ
3.323.359.450
1.3.3. Phương phỏp tớnh giỏ thành sản phẩm
Tại Cụng ty TNHH NN một thành viờn Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh khi tập hợp chi phớ sản xuất thiếc thỡ do quy trỡnh cụng nghệ phải trải qua nhiều bước nờn tập hợp chi phớ sản xuất thiếc kế toỏn phải cộng nhập toàn bộ chi phớ phỏt sinh ở cỏc đơn vị sản xuất thiếc và chi phớ thu mua quặng ở tất cả cỏc bộ phận liờn quan. Cũn để tớnh được giỏ thành cụng xưởng của sản phẩm thiếc thỏi 99,75% nhập kho thỡ kế toỏn sử dụng phương phỏp trực tiếp.
Tổng giỏ thành Giỏ trị sản phẩm Chi phớ Giỏ trị sản
= dở dang + phỏt sinh - phẩm dở dang
sản phẩm đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ
Tổng giỏ thành
sản phẩm nhập kho = 3.313.166.035 + 11.095.702.238 - 3.323.359.450
quý 4 năm 2006
= 11.085.458.823 (đồng)
Giỏ thành đơn Tổng giỏ thành sản phẩm nhập kho
vị sản phẩm =
nhập kho Số lượng sản phẩm nhập kho
Giỏ thành đơn vị 11.085.458.823
sản phẩm =
nhập kho 73,5237
= 150.773.952 (đồng/tấn).
Chi phớ NVL TT được tớnh bằng 90% Giỏ trị sản phẩm dở dang, chi phớ sản xuất chung được tớnh bằng 10% giỏ trị sản phẩm dở dang.
Cp NVL TT đầu kỳ = 3.313.116.035 ì 90% = 2.981.804.432
Cp SXC đầu kỳ = 3.313.116.03 ì 10% = 331.311.603
Cp NVL TT cuối kỳ = 3.323.359.450 ì 90% = 2.991.023.505
Cp SXC cuối kỳ = 3.323.359.450 ì 10% = 332.335.945
Sơ đũ kết chuyển chi phớ cuối quý4/2006 - Sơ đồ 07.
TK 621 TK 154
ĐK:3.313.116.035
8.348.172.592 8.348.172.592
TK 155
TK 622 ììì
1.380.848.596
1.380.848.596 11.085.458.823
TK 627
1.366.681.043
1.366.681.043 11.085.458.823
ììì
PS:11.095.702.238 PS:11.085.458.823
CK: 3.323.359450
Biểu 12.
Cụng ty TNHH NN 1 TV KLM Nghệ Tĩnh
-------***---------
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẢM THIẾC
Quý 4 năm 2006
TT
Khoản mục
9 thỏng
Quý 4/ 2006
DD cuối thỏng
PS
DD cuối quý
Z thực tế
1
2
3
4
5
6=3+4-5
1
2
3
Chi phớ NVL TT
Chi phớ NC TT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0658.doc