Andrew (2002) nghiên cứu về sự thỏa mãn trong công việc tại Hoa Kỳ và một số quốc gia khác đã đưa ra một vài kết quả. Có 49% số người lao động tại Hoa Kỳ được khảo sát cho rằng hoàn toàn hoặc rất hài lòng với công việc, chỉ một số rất nhỏ trả lời là không hài lòng. Tỷ lệ cho rằng hoàn toàn hoặc rất hài lòng với công việc ở một số nước khác như sau: Đan Mạch là 62%, Nhật Bản là 30% và Hungary là 23%. Nghiên cứu xác định các yếu tố nâng cao mức độ thỏa mãn trong công việc gồm: giới nữ; an toàn trong công việc; nơi làm việc nhỏ; thu nhập cao; quan hệ đồng nghiệp; thời gian đi lại ít; vấn đề giám sát; quan hệ với công chúng; và cơ hội học tập nâng cao trình độ. Kết quả nghiên cứu trên còn cho thấy mức độ hài lòng trong công việc của nữ cao hơn nam và mức độ hài lòng theo độ tuổi có dạng đường cong chữ U, vấn đề an toàn trong công việc là quan trọng nhất.
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2411 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Lòng trung thành và hành động của chúng ta, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hưởng phúc lợi (Quản trị nguồn nhân lực, 2009). Các yếu tố của chế độ phúc lợi ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn là: công ty có chế độ phúc lợi tốt; người lao động hài lòng với chế độ tiền thưởng của công ty; và người lao động đánh giá cao chương trình phúc lợi, các hoạt động của tổ chức đoàn hội (công đoàn, đoàn thanh niên …) trong công ty.
Môi trường làm việc là các yếu tố liên quan tới sự thuận tiện cá nhân song đồng thời nó cũng là nhân tố giúp họ hoàn thành tốt nhiệm vụ như là: phương tiện làm việc sạch sẽ, hiện đại và các trang thiết bị phù hơp, ánh sáng, tiếng ồn, độ an toàn. Các yếu tố môi trường làm việc được xét gồm: trang thiết bị nơi làm việc an toàn, sạch sẽ; không gian, thiết kế nơi làm việc thoải mái và dễ chịu; người lao động được cung cấp đầy đủ thiết bị, thông tin để thực hiện công việc; công việc không bị áp lực cao; và công việc ổn định, không phải lo lắng về mất việc làm.
Kế đến thì những cảm nhận liên quan đến các hành vi, quan hệ với đồng nghiệp trong công việc tại nơi làm việc, sự phối hợp và giúp đỡ nhau trong công việc với các đồng nghiệp là một yếu tố tác động lên sự thỏa mãn của người lao động. Sự thỏa mãn của người lao động cũng tăng khi đồng nghiệp của họ là người hiểu biết, thân thiện, biết đưa ra những lời khen ngợi khi cộng sự thực hiện tốt công việc, biết lắng nghe ý kiến và quan tâm, giúp đỡ nhau. Các yếu tố được xét đối với yếu tố đồng nghiệp như sau: sự phối hợp tốt với đồng nghiệp trong công việc; nhiều động lực trau dồi chuyên môn khi được làm việc với các đồng nghiệp; và đồng nghiệp thoải mái và dễ chịu.
Yếu tố tiếp theo, sự thăng tiến tạo cơ hội đào tạo, phát triển năng lực cá nhân và thăng tiến trong tổ chức, chịu trách nhiệm nhiều hơn và địa vị xã hội cao hơn. Nếu người lao động nhận thức rằng các quyết định đề bạt trong tổ chức là công bằng thì điều này sẽ tạo cho họ một sự thỏa mãn. Các yếu tố được xét là: công ty tạo nhiều cơ hội thăng tiến; chính sách thăng tiến của công ty công bằng; công ty có kế hoạch rõ ràng trong đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân; và công ty tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân.
Hành vi hỗ trợ từ cấp trên là trọng tâm chú ý của nhiều cuộc nghiên cứu (Podsakoff & ctg, 1996). Hỗ trợ từ cấp trên được định nghĩa là mức độ của việc cân nhắc và hỗ trợ mà nhân viên nhận được từ những người giám sát (Netemeyer & ctg, 1997). Một người lãnh đạo biết giúp đỡ phải có năng lực và đối xử với nhân viên công bằng, khuyến khích giao tiếp hai chiều, và nhận ra sự đóng góp của các nhân viên nhằm thực hiện hóa mục tiêu của tổ chức (Humphreys, 2002; Singh, 2000). Hỗ trợ từ cấp trên bao gồm các yếu tố: cấp trên khuyến khích cấp dưới tham gia vào những quyết định quan trọng; người lao động được biết phạm vi trách nhiệm công việc; nhận được sự động viên khen thưởng kịp thời từ cấp trên khi hoàn thành công việc; lãnh đạo có tác phong lịch sự, hòa nhã; và là người lao động được đối xử công bằng, không phân biệt.
Cuối cùng, nhận dạng những giá trị về văn hóa công ty giúp cho người lao động điều hòa được sự hi sinh khi họ trở thành thành viên của tổ chức. Những người lao động học để chấp nhận những giá trị này và tin tưởng vào tổ chức, không làm những điều có thể tổn hại đến tổ chức. Thông thường các tổ chức thường cố gắng vượt qua những khó khăn này bằng cách gắn sự hi sinh với các giá trị nhân bản như phục vụ xã hội tốt hơn bằng những sản phẩm dịch vụ tốt hơn. Nhiều công ty trên thế giới giúp nhân viên hiểu và trung thành với những giá trị của công ty bằng những chương trình rất tốn kém, song họ thấy rằng những chi phí này là hữu ích và sẽ được đền bù xứng đáng. (QTNNL, 2009). Các yếu tố được xét đến như sau: quan tâm đến đời sống NV, mọi người sống với nhau có nghĩa tình; kích thích sự sáng tạo trong công việc; giáo dục cán bộ, nhân viên của mình sống trong một nền văn hóa mà ở đó Nhân – Lễ – Nghĩa – Trí – Tín được đề cao; và đề cao lợi ích nhân viên, có tinh thần trách nhiệm đối với xã hội và cộng đồng.
Mối quan hệ giữa mức độ thỏa mãn với lòng trung thành trong công việc
Trong các nghiên cứu của Aon Consulting được thực hiện hàng năm ở quy mô quốc gia như nghiên cứu về Commitment @Work tại Mỹ từ năm 1997, tại Canada từ năm 1999, tại Anh từ 2000 và tại Úc năm 2002 cho thấy có mối quan hệ chặt chẽ giữa sự thỏa mãn của nhân viên và sự gắn kết của họ với tổ chức. Aon Consulting ứng dụng linh hoạt thuyết bậc thang nhu cầu Maslow vào điều kiện của nền kinh tế hiện đại và cho rằng để nâng cao sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức, cần thỏa mãn nhu cầu của nhân viên:
Tại Mỹ, sự thỏa mãn nhu cầu của nhân viên được phân loại theo: Lương và phúc lợi, quản lý thay đổi, đào tạo và phát triển, văn hóa tổ chức và đường lối phát triển, cân bằng cuộc sống.
Tại Canada và Úc, sự thỏa mãn nhu cầu của nhân viên được phân loại theo: An toàn, phần thưởng, xã hội – Được yêu mến, đào tạo và phát triển, cân bằng cuộc sống – công việc.
Đối với một nền kinh tế đanh phát triển như Việt Nam, các tổ chức sẽ có được sự gắn kết của nhân viên bằng cách thỏa mãn các khía cạnh khác nhau của nhu cầu liên quan đến công việc.: Bản chất công việc, cơ hội đào tạo và thăng tiến, lãnh đạo, đồng nghiệp, tiền lương, phúc lợi, điều kiện làm việc (Trần Thị Kim Dung, 2005 ).
Một số nghiên cứu về mức độ thỏa mãn trong công việc và lòng trung thành của nhân viên
Andrew (2002) nghiên cứu về sự thỏa mãn trong công việc tại Hoa Kỳ và một số quốc gia khác đã đưa ra một vài kết quả. Có 49% số người lao động tại Hoa Kỳ được khảo sát cho rằng hoàn toàn hoặc rất hài lòng với công việc, chỉ một số rất nhỏ trả lời là không hài lòng. Tỷ lệ cho rằng hoàn toàn hoặc rất hài lòng với công việc ở một số nước khác như sau: Đan Mạch là 62%, Nhật Bản là 30% và Hungary là 23%. Nghiên cứu xác định các yếu tố nâng cao mức độ thỏa mãn trong công việc gồm: giới nữ; an toàn trong công việc; nơi làm việc nhỏ; thu nhập cao; quan hệ đồng nghiệp; thời gian đi lại ít; vấn đề giám sát; quan hệ với công chúng; và cơ hội học tập nâng cao trình độ. Kết quả nghiên cứu trên còn cho thấy mức độ hài lòng trong công việc của nữ cao hơn nam và mức độ hài lòng theo độ tuổi có dạng đường cong chữ U, vấn đề an toàn trong công việc là quan trọng nhất.
Đối với một nghiên cứu về lòng trung thành. Theo kết quả từ một nghiên cứu của hai công ty Walker Information và Hodson Institute gần đây cung cấp một số thông tin về sự trung thành của nhân viên trong doanh nghiệp như sau:
- Chỉ có 24% nhân viên thấy rằng họ thật sự trung thành, thật sự cam kết đóng góp vào những mục tiêu, những hoạt động của công ty và sẵn sàng ở lại làm việc trong doanh nghiệp ít nhất hai năm.
- Có đến 33% nhân viên trong doanh nghiệp không hề có một cam kết, một kế hoạch tồn tại trong doanh nghiệp lâu dài.
- Nhưng có đến 39% nhân viên được xem là bị miễn cưỡng làm việc.
Mô hình nghiên cứu về lòng trung thành với công ty của người lao động
Mô hình nghiên cứu được xây dựng trên cơ sở lý thuyết về thỏa mãn trong công việc và các kết quả nghiên cứu của một số tác giả trong và ngoài nước xác định các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động dẫn đến lòng trung thành của họ dành cho công ty.
Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết được trình bày trong sơ đồ sau đây.
Tính chất công việc
Thu nhập/ Tiền lương
Chế độ phúc lợi
Môi trường làm việc
Điều kiện thăng tiến
Đồng nghiệp
Lòng trung thành với công ty
Cấp trên
Văn hóa công ty
Sự thỏa mãn
Các giả thuyết cho mô hình nghiên cứu được xây dựng dựa trên việc đánh giá các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty. Trong mô hình của nghiên cứu này, có 8 yếu tố tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty gồm: tính chất công việc, thu nhập, chế độ phúc lợi, môi trường làm việc, đồng nghiệp, điều kiện thăng tiến, cấp trên và văn hóa công ty.
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Mô tả bộ số liệu
Như trên đã trình bày thì đây là một bộ số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách thực hiện trả lời bảng câu hỏi phỏng vấn dạng mức độ đồng tình có 5 cấp độ.
Kết quả đã thu thập được 102 mẫu quan sát trên tổng số hơn 1000 nhân viên của công ty PNJ. Trong khuôn khổ đây là một bài tiểu luận có thể xem đây là một mẫu đại diện. Trong điều kiện thực tế tại doanh nghiệp có thể sẽ mở rộng nghiên cứu dựa trên tổng thể sẽ đại được kết quả tốt hơn đối với toàn công ty. Mặc khác, đối với mẫu khảo sát hiện tại ta chỉ kết luận cho bài nghiên cứu trong khuôn khổ của mẫu quan sát được.
Ta đặt giả thiết cho mô hình nghiên cứu như sau:
H1: Sự thỏa mãn tính chất công việc càng cao thì người lao động càng trung thành với công ty.
H2: Thu nhập cao làm người lao động trung thành hơn với công ty.
H3: Công ty có chế độ phúc lợi tốt sẽ làm cho người lao động trung thành hơn.
H4: Môi trường làm việc thuận lợi làm cho người lao động trung thành hơn.
H5: Nhận được nhiều sự ủng hộ từ đồng nghiệp làm cho người lao động trung thành hơn.
H6: Sự công bằng trong chính sách thăng tiến làm cho người lao động trung thành hơn.
H7: Có sự hỗ trợ từ cấp trên làm cho người lao động trung thành hơn.
H8: Xây dựng một văn hóa công ty mạnh sẽ khiến cho nhân viên trung thành hơn với công ty.
Đồng thời đặt tên cho các biến số.
Mã số
Phát biểu
Cviec
Tính chất công việc
cv1
Công việc cho phép Anh/Chị sử dụng tốt các năng lực cá nhân.
cv2
Công việc rất thú vị
cv3
Công việc có nhiều thách thức
cv4
Công việc có nhiều quyền hạn và trách nhiệm phù hợp
cv5
Khi công việc hoàn thành tốt, sẽ được công ty đánh giá cao
cv6
Anh/Chị thích công việc hiện tại
Lcao
Tiền lươngcao
lc1
Anh/Chị được trả lương cao so với công ty cùng ngành
lc2
Anh/Chị thường được tăng lương
lc3
Anh/Chị hiểu rõ về quy chế lương
lc4
Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty
lc5
Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của Anh/Chị
lc6
Tiền lương được trả công bằng, hợp lý giữa các nhân viên
lc7
Anh/Chị hài lòng với mức lương hiện tại của mình
Ploi
Chế độ phúc lợi tốt
pl1
Công ty có chế độ phúc lợi tốt
pl2
Công ty thực hiện chế độ BHXH. BHYT, BHTN rất tốt
pl3
Anh/Chị hài lòng với chế độ tiền thưởng của cty
pl4
Khi gia đình anh chị có việc hệ trọng được công ty quan tâm chia sẻ
pl5
Anh/Chị cảm thấy hài lòng với các họat động tổ chức đoàn hội (công đoàn, đoàn TN..) trong cty
pl6
Các chuyến du lịch, picnic của công ty thật sự thú vị
pl7
Anh/Chị đánh giá cao chương trính phúc lợi của công ty
Mtruong
Môi trường làm việc
mt1
Công việc không bị áp lực cao
mt2
Công việc không đòi hỏi thường xuyên phải làm ngoài giờ
mt3
Trang thiết bị nơi làm việc an toàn, sạch sẽ
mt4
Anh/chị được cung cấp đầy đủ thiết bị, thông tin để thực hiện công việc
mt5
Không gian, thiết kế nơi làm việc làm Anh/chị thấy thoải mái và dễ chịu
mt6
Công việc ổn định, không phải lo lắng về mất việc làm
mt7
Bầu không khí làm việc trong cty rất thoải mái, vui vẻ
mt8
Thời gian bắt đầu và kết thúc giờ làm việc hợp lý
mt9
Anh/chị bằng lòng với môi trường làm việc hiện tại của công ty
Dnghiep
Đồng nghiệp
dn1
Đồng nghiệp của anh/chị thoải mái và dễ chịu
dn2
Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt
dn3
Những người mà anh/chị làm việc với thường giúp đỡ lẫn nhau
dn4
Đồng nghiệp luôn động viên, chia sẻ với những thành công hay sai lầm của nhau
dn5
Anh/chị cảm thấy có nhiều động lực trau dồi chuyên môn khi được làm việc với các đồng nghiệp của mình
Ttien
Điều kiện thăng tiến
tt1
Anh/chị được biết những điều kiện để được thăng tiến
tt2
Công ty tạo cho anh chị nhiều cơ hội thăng tiến
tt3
Chính sách thăng tiến của công ty công bằng
tt4
Anh/chị được cung cấp kiến thức/kỹ năng cần thiết cho công việc
tt5
Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân
tt6
Công ty giúp anh/chị có kế hoạch rõ ràng trong đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân
Ctren
Nhận định về cấp trên trực tiếp
ct1
Cấp trên hỏi ý kiến anh/chị khi có vấn đề liên quan đến công việc của anh/chị
ct2
Cấp trên khuyến khích cấp dưới tham gia vào những quyết định quan trọng
ct3
Anh/chị được biết phạm vi trách nhiệm công việc
ct4
Anh/chị được biết nhận xét của cấp trên về mức độ hoàn thành công việc
ct5
Anh/chị nhận được sự động viên khen thưởng kịp thời từ cấp trên khi hoàn thành công việc
ct6
Anh/chi tin tưởng cấp trên của mình
ct7
Anh/chị được sự hỗ trợ của cấp trên
ct8
Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc
ct9
Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hòa nhã
ct10
Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt
Vhoa
Văn hóa công ty
vh1
Kích thích sự sáng tạo trong công việc
vh2
Giáo dục cán bộ, nhân viên của mình sống trong một nền văn hóa mà ở đó Nhân – Lễ – Nghĩa – Trí – Tín được đề cao
vh3
Quan tâm đến đời sống NV, mọi người sống với nhau có nghĩa tình
vh4
Đề cao lợi ích nhân viên, có tinh thần trách nhiệm đối với xã hội và cộng đồng
Tthanh
Lòng trung thành
ltt1
Anh/chị có ý định ở lại lâu dài cùng công ty
ltt2
Nếu có nơi khác có lời đề nghị lương bổng tương đối hấp dẫn hơn, anh/chị vẫn sẽ ở lại cùng công ty
ltt3
Về nhiều phương diện, anh chị coi công ty là mái nhà thứ hai của mình
Đánh giá các biến số độc lập
Bảng thống kê mô tả các nhân tố tác động lòng trung thành của nhân viên
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Skewness
Kurtosis
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Std. Error
Statistic
Std. Error
cv1
102
1
5
3.63
.795
-.188
.239
.298
.474
cv2
102
1
5
3.57
.751
-.381
.239
.639
.474
cv3
102
1
5
3.64
.793
-.464
.239
.508
.474
cv4
102
2
5
3.39
.773
-.024
.239
-.390
.474
cv5
102
1
5
3.63
.933
-.306
.239
-.059
.474
cv6
102
1
5
3.44
.839
-.477
.239
-.183
.474
lc1
102
1
5
3.37
.900
.184
.239
-.305
.474
lc2
102
2
5
3.50
.686
.658
.239
-.176
.474
lc3
102
2
5
3.71
.669
.015
.239
-.238
.474
lc4
102
3
5
3.66
.724
.629
.239
-.853
.474
lc5
102
3
5
3.59
.665
.698
.239
-.565
.474
lc6
102
3
5
3.53
.625
.757
.239
-.399
.474
lc7
102
2
5
3.25
.652
.583
.239
.729
.474
pl1
102
1
5
3.54
.840
-.177
.239
.496
.474
pl2
102
2
5
3.88
.735
-.574
.239
.535
.474
pl3
102
2
5
3.53
.727
.053
.239
-.241
.474
pl4
102
2
5
3.62
.704
-.343
.239
.018
.474
pl5
102
2
5
3.63
.702
-.379
.239
.064
.474
pl6
102
2
5
3.60
.774
-.074
.239
-.334
.474
pl7
102
2
5
3.58
.724
.040
.239
-.256
.474
mt1
102
1
5
3.19
1.249
-.206
.239
-1.009
.474
mt2
102
1
5
3.46
.941
-.686
.239
-.020
.474
mt3
102
2
5
3.81
.714
-.377
.239
.229
.474
mt4
102
2
5
3.75
.886
-.690
.239
-.130
.474
mt5
102
2
5
3.73
.733
-.286
.239
-.017
.474
mt6
102
1
5
3.69
.771
-.583
.239
.857
.474
mt7
102
1
5
3.77
.807
-1.062
.239
2.570
.474
mt8
102
1
5
3.83
.691
-1.056
.239
2.819
.474
mt9
102
2
5
3.59
.749
-.164
.239
-.220
.474
dn1
102
2
5
4.16
.728
-.408
.239
-.476
.474
dn2
102
2
5
4.12
.762
-.476
.239
-.315
.474
dn3
102
3
5
4.21
.694
-.300
.239
-.891
.474
dn4
102
2
5
4.07
.799
-.362
.239
-.717
.474
dn5
102
2
5
3.96
.867
-.389
.239
-.643
.474
tt1
102
2
5
3.55
.971
.157
.239
-.998
.474
tt2
102
2
5
3.44
.907
.138
.239
-.734
.474
tt3
102
1
5
3.43
.917
.128
.239
-.412
.474
tt4
102
2
5
3.59
.948
-.295
.239
-.800
.474
tt5
102
2
5
3.24
.946
.369
.239
-.720
.474
tt6
102
2
5
3.48
.767
.537
.239
-.268
.474
ct1
102
2
5
3.46
.640
.149
.239
-.169
.474
ct2
102
2
5
3.45
.816
-.006
.239
-.477
.474
ct3
102
2
5
3.73
.583
-.185
.239
-.004
.474
ct4
102
2
5
3.38
.821
.168
.239
-.432
.474
ct5
102
1
5
3.36
.830
.078
.239
.006
.474
ct6
102
2
5
3.62
.856
.445
.239
-.901
.474
ct7
102
1
5
3.47
.898
.090
.239
-.331
.474
ct8
102
1
5
3.42
.681
.194
.239
1.082
.474
ct9
102
1
5
3.63
.900
.066
.239
-.452
.474
ct10
102
1
5
3.43
.790
-.200
.239
.172
.474
vh1
102
2
5
3.56
.863
.617
.239
-.802
.474
vh2
102
2
5
3.47
.727
.577
.239
-.135
.474
vh3
102
1
5
3.44
.739
.131
.239
.626
.474
vh4
102
1
5
3.17
.661
.016
.239
1.044
.474
Valid N (listwise)
102
Tính chất công việc
Statistics
cv1
cv2
cv3
cv4
cv5
cv6
N
Valid
102
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.809
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
cv1
17.67
8.759
.612
.770
cv2
17.73
9.152
.562
.781
cv3
17.66
8.881
.583
.776
cv4
17.90
9.020
.571
.779
cv5
17.67
8.878
.454
.810
cv6
17.85
8.384
.654
.759
Thang đo Tính chất công việc có hệ số Cronbach Alpha = 0.809 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu.
Tiền lương
Statistics
lc1
lc2
lc3
lc4
lc5
lc6
lc7
N
Valid
102
102
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.735
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
lc1
21.23
6.137
.570
.672
lc2
21.10
7.337
.453
.703
lc3
20.89
7.662
.373
.720
lc4
20.94
7.086
.488
.694
lc5
21.01
7.099
.550
.682
lc6
21.07
7.451
.484
.698
lc7
21.35
8.191
.235
.748
Thang đo Tiền lương có hệ số Cronbach Alpha = 0.735 > 0.6 nhưng do có hệ số tương quan của biến ( Correct item total correctlation) lc7 < 0.3 nên ta phải loại trừ đi biến lc7.
Sau khi loại trừ biến quan sát lc7
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.748
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
lc1
17.98
5.069
.570
.689
lc2
17.85
6.028
.503
.708
lc3
17.65
6.369
.407
.732
lc4
17.70
6.035
.458
.720
lc5
17.76
5.944
.556
.694
lc6
17.82
6.404
.442
.724
Thang đo Tiền lương có hệ số Cronbach Alpha = 0.748 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên lúc này mới đạt yêu cầu.
Chế độ phúc lợi
Statistics
pl1
pl2
pl3
pl4
pl5
pl6
pl7
N
Valid
102
102
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.715
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
pl1
21.83
7.764
.335
.708
pl2
21.49
7.658
.452
.676
pl3
21.84
7.599
.476
.670
pl4
21.75
7.870
.423
.683
pl5
21.75
7.796
.446
.678
pl6
21.77
7.582
.435
.680
pl7
21.79
7.809
.422
.683
Thang đo Phúc lợi xã hội có hệ số Cronbach Alpha = 0.715 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu.
Môi trường làm việc
Statistics
mt1
mt2
mt3
mt4
mt5
mt6
mt7
mt8
mt9
N
Valid
102
102
102
102
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.724
9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
mt1
29.63
14.038
.301
.736
mt2
29.35
15.795
.232
.732
mt3
29.00
14.752
.574
.674
mt4
29.07
17.094
.072
.757
mt5
29.09
14.576
.589
.671
mt6
29.13
14.528
.560
.673
mt7
29.04
14.335
.560
.672
mt8
28.98
15.861
.377
.705
mt9
29.23
14.454
.596
.669
Thang đo Môi trường làm việc có hệ số Cronbach Alpha = 0.724 > 0.6 nhưng do có hệ số tương quan của biến ( Correct item total correctlation) mt4 < 0.3 nên ta phải loại trừ đi biến mt4.
Sau khi loại biến quan sát mt4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.757
8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
mt1
25.88
11.946
.416
.755
mt2
25.61
14.478
.242
.773
mt3
25.25
13.637
.559
.716
mt5
25.34
13.455
.576
.713
mt6
25.38
13.347
.560
.714
mt7
25.29
13.398
.515
.721
mt8
25.24
14.637
.375
.744
mt9
25.48
13.440
.563
.714
Thang đo Môi trường làm việc có hệ số Cronbach Alpha = 0.757 > 0.6 nhưng do có hệ số tương quan của biến ( Correct item total correctlation) mt2 < 0.3 nên ta phải tiếp tục loại trừ đi biến mt2.
Sau khi loại biến quan sát mt2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.773
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
mt1
22.42
10.028
.366
.801
mt3
21.79
11.373
.539
.738
mt5
21.88
11.075
.587
.728
mt6
21.92
10.865
.594
.725
mt7
21.83
10.695
.593
.724
mt8
21.77
12.394
.331
.773
mt9
22.02
10.851
.621
.721
Thang đo Môi trường làm việc có hệ số Cronbach Alpha = 0.773 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu
Đồng nghiệp
Statistics
dn1
dn2
dn3
dn4
dn5
N
Valid
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.906
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
dn1
16.35
7.260
.774
.883
dn2
16.39
7.290
.719
.894
dn3
16.30
7.441
.767
.885
dn4
16.44
6.922
.776
.882
dn5
16.55
6.547
.796
.879
Thang đo Đồng nghiệp có hệ số Cronbach Alpha = 0.906 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu.
Điều kiện thăng tiến
Statistics
tt1
tt2
tt3
tt4
tt5
tt6
N
Valid
102
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.680
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
tt1
17.18
8.404
.384
.648
tt2
17.28
8.205
.477
.615
tt3
17.29
8.744
.354
.657
tt4
17.14
8.377
.407
.639
tt5
17.49
8.569
.369
.653
tt6
17.25
8.722
.485
.619
Thang đo Điều kiện thăng tiến có hệ số Cronbach Alpha = 0.680 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu.
Cấp trên
Statistics
ct1
ct2
ct3
ct4
ct5
ct6
ct7
ct8
ct9
ct10
N
Valid
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.850
10
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ct1
31.49
22.549
.573
.835
ct2
31.50
22.351
.444
.846
ct3
31.23
22.731
.607
.834
ct4
31.57
22.050
.482
.842
ct5
31.59
21.096
.611
.830
ct6
31.33
21.234
.567
.835
ct7
31.48
20.925
.574
.834
ct8
31.53
22.608
.520
.839
ct9
31.32
20.399
.644
.827
ct10
31.52
21.816
.542
.837
Thang đo Cấp trên có hệ số Cronbach Alpha = 0.850 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu.
Văn hóa công ty
Statistics
vh1
vh2
vh3
vh4
N
Valid
102
102
102
102
Missing
0
0
0
0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.633
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
vh1
10.08
2.707
.297
.662
vh2
10.17
2.536
.530
.478
vh3
10.20
2.476
.546
.464
vh4
10.47
3.123
.313
.626
Thang đo Văn hóa công ty có hệ số Cronbach Alpha = 0.633 > 0.6 nhưng do có hệ số tương quan của biến ( Correct item total correctlation) vh1 < 0.3 nên ta phải loại trừ đi biến vh1.
Sau khi loại biến quan sát vh1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.662
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
vh2
6.61
1.409
.445
.604
vh3
6.64
1.342
.478
.561
vh4
6.91
1.467
.501
.535
Thang đo Văn hóa công ty có hệ số Cronbach Alpha = 0.662 > 0.6 và các hệ số tương quan tổng biến ( Correct item total correctlation) lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu.
Đánh giá biến số phụ thuộc - lòng trung thành
Bảng thống kê mô tả lòng trung thành của nhân viên
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Skewness
Kurtosis
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Std. Error
Statistic
Std. Error
ltt1
102
2
5
3.80
.690
-.091
.239
-.196
.474
ltt2
102
1
5
3.35
.740
.972
.239
1.329
.474
ltt3
102
2
5
3.30
.642
.544
.239
.492
.474
Valid N (listwise)
102
Statistics
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- laodong.doc