Đề tài Nghiên cứu nâng cao chất lượng hạt urê để thích ứng với điều kiện thực tế trong các khâu vận chuyển, lưu kho và phân phối hiện nay tại nhà máy đạm Phú Mỹ

Urê nóng chảy từ công đoạn cô đặc được đưa tới vòi phun thiết bị tạo hạt, từ đây những giọt ure nóng chảy rơi dọc theo tháp tạo hạt, hóa rắn khi tiếp xúc với dòng không khí lạnh đi ngược chiều.

Hạt ure được tập trung ở giữa của chân tháp nhờ thiết bị cào quay và rơi vào băng tải của tháp tạo hạt. hạt ure tiếp túc được đưa qua sàn phân loại để loại bỏ những hạt quá to. Những sản phẩm không đạt chất lượng này được đưa về bồn chứa dung dịch ure sau cô đặc để tạo hạt lại.

pdf107 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1796 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu nâng cao chất lượng hạt urê để thích ứng với điều kiện thực tế trong các khâu vận chuyển, lưu kho và phân phối hiện nay tại nhà máy đạm Phú Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọ ồ đ c t p trung trong b n ch a amoniac V-1005. T V-1005, amoniac đ c b mượ ậ ồ ứ ừ ượ ơ lên áp su t 22 bar b ng b m tăng c ng amoniac P-1005A/B. M t ph n amoniacấ ằ ơ ườ ộ ầ này đ c đ a t i tháp h p th trung áp T-1001, ph n còn l i đi vào c m t ng h pượ ư ớ ấ ụ ầ ạ ụ ổ ợ cao áp. Amoniac vào c m t ng h p đ c b m b ng b m cao áp P-1001A/B, lên ápụ ổ ợ ượ ơ ằ ơ su t kho ng 220 bar. Tr c khi vào tháp t ng h p, amoniac đ c gia nhi t trongấ ả ướ ổ ợ ượ ệ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 42 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ thi t b gia nhi t s b E-1007, và đ c s d ng làm l u ch t đ y trong b mế ị ệ ơ ộ ượ ử ụ ư ấ ẩ ơ phun cacbamat J-1001, t i đây cacbamat t bình tách cacbamat V-1001 đ c đ yạ ừ ượ ẩ lên áp su t t ng h p.ấ ổ ợ H n h p l ng amoniac và cacbamat đi vào đáy tháp t ng h p urê, đây h nỗ ợ ỏ ổ ợ ở ỗ h p này s ph n ng v i dòng COợ ẽ ả ứ ớ 2 n p li u. COạ ệ 2 t x ng amoniac áp su từ ưở ở ấ 0.18 bar và nhi t đ 45ệ ộ oC đi vào máy nén PK-1001 và đ c nén đ n áp su t 157ượ ế ấ bar. M t l ng nh không khí đ c đ a vào dòng COộ ượ ỏ ượ ư 2 đ u vào máy nén PK-ở ầ 1001 đ th đ ng hóa các b m t thép không r c a các thi t b cao áp, do đó b oể ụ ộ ề ặ ỉ ủ ế ị ả v chúng kh i ăn mòn do các ch t ph n ng và s n ph m ph n ng.ệ ỏ ấ ả ứ ả ẩ ả ứ Các s n ph m ph n ng ra kh i tháp t ng h p ch y vào ph n trên c a thi tả ẩ ả ứ ỏ ổ ợ ả ầ ủ ế b stripper E-1001, ho t đ ng áp su t 147 bar. Đây là thi t b phân h y ki uị ạ ộ ở ấ ế ị ủ ể màng trong ng th ng đ ng, trong đó l ng đ c phân ph i trên b m t gia nhi tố ẳ ứ ỏ ượ ố ề ặ ệ d i d ng màng và ch y xu ng đáy nh tr ng l c. Th c t , đây là thi t b trao đ iướ ạ ả ố ờ ọ ự ự ế ế ị ổ nhi t v ng th ng đ ng, v i môi tr ng gia nhi t phía v , và đ u ng đ cệ ỏ ố ẳ ứ ớ ườ ệ ở ỏ ầ ố ượ thi t k đ c bi t cho phép s phân ph i đ ng đ u dung d ch urê. Th c t , m iế ế ặ ệ ự ố ồ ề ị ự ế ỗ ng có m t đ u phân ph i ki u l ng (ferrule) đ c thi t k đ phân ph i đ uố ộ ầ ố ể ồ ượ ế ế ể ố ề dòng l ng xung quanh thành ng d i d ng màng. Các l c a đ u phân ph i ho tỏ ố ướ ạ ỗ ủ ầ ố ạ đ ng nh các đĩa; đ ng kính c a các l và đ u phân ph i s đi u khi n l uộ ư ườ ủ ỗ ầ ố ẽ ề ể ư l ng. Khi màng l ng ch y, nó đ c gia nhi t và s phân h y cacbamat và bayượ ỏ ả ượ ệ ự ủ h i b m t x y ra. Hàm l ng COơ ề ặ ả ượ 2 trong dung d ch gi m do stripping NHị ả 3 khi NH3 sôi. H i t o thành (th c ch t là NHơ ạ ự ấ 3 và CO2) bay lên đ nh ng. Nhi t phân h yỉ ố ệ ủ cacbamat đ c cung c p nh s ng ng t h i bão hòa 21.8 bar.ượ ấ ờ ự ư ụ ơ Dòng h n h p gi a khí t đ nh thi t b stripper, và dung d ch thu h i t đáyỗ ợ ữ ừ ỉ ế ị ị ồ ừ tháp h p th trung áp T-1001, đi vào các thi t b ng ng t cacbamat E-1005A/B, ấ ụ ế ị ư ụ ở đây chúng đ c ng ng t và đ c tu n hoàn v tháp t ng h p R-1001 thông quaượ ư ụ ượ ầ ề ổ ợ b m phun cacbamat J-1001.ơ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 43 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ Ng ng t khí quá trình áp su t cao (kho ng 144 bar) cho phép t o ra h iư ụ ở ấ ả ạ ơ bão hòa 4.9 bar phía v c a thi t b ng ng t cacbamat th nh t E-1005A và h iở ỏ ủ ế ị ư ụ ứ ấ ơ 3.4 bar phía v c a thi t b ng ng t cacbamat th hai E-1005B.ở ỏ ủ ế ị ư ụ ứ T đ nh c a bình tách cacbamat V-1001, khí không ng ng bao g m khí trừ ỉ ủ ư ồ ơ (không khí th đ ng, khí tr trong dòng COụ ộ ơ 2 t giao di n) ch a m t l ng nhừ ệ ứ ộ ượ ỏ NH3 và CO2 đ c đ a tr c ti p vào đáy thi t b phân h y trung áp E-1002.ượ ư ự ế ế ị ủ 2.2.2 Tinh ch urê và thu h i NHế ồ 3, CO2 trung và th p ápấ Làm s ch urê và thu h i khí x y ra trong 2 giai đo n áp su t gi m nhạ ồ ả ạ ở ấ ả ư sau: Giai đo n 1 áp su t 19.5 bar;ạ ở ấ Giai đo n 2 áp su t 4 bar.ạ ở ấ Các thi t b trao đ i nhi t trong đó x y ra quá trình làm s ch urê đ c g i làế ị ổ ệ ả ạ ượ ọ các thi t b phân h y b i vì trong các thi t b này x y ra s phân h y cacbamat.ế ị ủ ở ế ị ả ự ủ Giai đo n làm s ch và thu h i th nh t áp su t 19.5 barạ ạ ồ ứ ấ ở ấ Tham kh o b n v “M.P. Decompostion and recovery section (2200ả ả ẽ MTPD)_Ph l cụ ụ ” Dung d ch, v i hàm l ng COị ớ ượ 2 th p, t đáy thi t b stripper E-1001, đ cấ ừ ế ị ượ giãn n t i áp su t 19.5 bar và đi vào ph n trên thi t b phân h y trung áp. Thi t bở ớ ấ ầ ế ị ủ ế ị này đ c chia thành 3 ph n chính:ượ ầ - Bình tách đ nh V-1002, đây khí nh đ c tách ra tr c khi dung d ch điỉ ở ẹ ượ ướ ị vào bó ng;ố - Thi t b phân h y ki u màng trong ng E-1002A/B, đây cacbonat đ cế ị ủ ể ố ở ượ phân h y và nhi t đ c cung c p nh ng ng t h i 4.9 bar ( phía vủ ệ ượ ấ ờ ư ụ ơ ở ỏ c a ph n trên E-1002A) và làm l nh tr c ti p n c ng ng h i t bìnhủ ầ ạ ự ế ướ ư ơ ừ tách n c ng ng h i cho stripper V-1009, áp su t kho ng 22 bar ( phíaướ ư ơ ở ấ ả ở v c a ph n d i E-1002B).ỏ ủ ầ ướ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 44 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ - Bình ch a dung d ch urê Z-1002, bình này t p trung dung d ch urê đã làmứ ị ậ ị s ch giai đo n 1 có n ng đ 60-63% kh i l ng.ạ ạ ồ ộ ố ượ Khí giàu NH3 và CO2 ra kh i bình tách đ nh V-1002 đ c đ a vào phía vỏ ỉ ượ ư ỏ c a thi t b cô đ c chân không s b E-1004, đó khí đ c h p th riêng ph nủ ế ị ặ ơ ộ ở ượ ấ ụ ầ trong dung d ch cacbonat đ n t c m thu h i 4 bar.ị ế ừ ụ ồ T ng nhi t t o thành t phía v , do ng ng t /h p th /ph n ng c a cácổ ệ ạ ừ ỏ ư ụ ấ ụ ả ứ ủ ch t, đ c dùng đ b c h i dung d ch urê đ n t giai đo n làm s ch th hai đ nấ ượ ể ố ơ ị ế ừ ạ ạ ứ ế n ng đ 84-86% kh i l ng, do đó cho phép ti t ki m đáng k h i th p áp giaiồ ộ ố ượ ế ệ ể ơ ấ ở đo n cô đ c chân không th nh t.ạ ặ ứ ấ T phía v c a thi t b cô đ c chân không s b E-1004, pha h n h p đ cừ ỏ ủ ế ị ặ ơ ộ ỗ ợ ượ đ a vào thi t b ng ng t trung áp E-1006, t i đây COư ế ị ư ụ ạ 2 đ c h p th g n nhượ ấ ụ ầ ư hoàn toàn và nhi t ng ng t /ph n ng đ c l y đi nh n c làm mát t thi t bệ ư ụ ả ứ ượ ấ ờ ướ ừ ế ị ng ng t amoniac E-1009.ư ụ T E-1006 pha h n h p ch y vào tháp h p th trung áp T-1001, đây phaừ ỗ ợ ả ấ ụ ở khí tách ra s đi vào b ph n tinh ch . Đây là tháp h p th ki u đĩa mũ chóp vàẽ ộ ậ ế ấ ụ ể x y ra h p th COả ấ ụ 2 và tinh ch NHế 3. Các đĩa đ c n p li u b ng dòng h i l u amoniac s ch, đ cân b ng năngượ ạ ệ ằ ồ ư ạ ể ằ l ng vào c t, và đ tách COượ ộ ể 2 và H2O có trong dòng khí NH3 và khí tr bay lên.ơ NH3 h i l u đ c l y t b n ch a amoniac V-1005 và đ c đ a vào c t b ngồ ư ượ ấ ừ ồ ứ ượ ư ộ ằ b m tăng áp amoniac P-1005A/B.ơ Dòng NH3 và khí tr bão hòa v i vài ppm COơ ớ 2 (20-100 ppm) ra kh i đ nh bỏ ỉ ộ ph n tinh ch , đ c ng ng t riêng ph n trong thi t b ng ng t amoniac E-1009.ậ ế ượ ư ụ ầ ế ị ư ụ T đây dòng 2 pha đ c đ a vào b n ch a amoniac V-1005.ừ ượ ư ồ ứ Dòng không ng ng bão hòa amoniac r i V-1005 bay d c trong tháp thu h iư ờ ọ ồ amoniac T-1005, đây m t l ng amoniac đ c ng ng t nh dòng amoniac l ngở ộ ượ ượ ư ụ ờ ỏ đ n t giao di n c a x ng urê.ế ừ ệ ủ ưở SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 45 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ Dòng khí r i đ nh T-1005 bay d c trong tháp h p th amoniac trung áp E-ờ ỉ ọ ấ ụ 1011, đây hàm l ng amoniac đ c gi m tri t đ nh dòng dung d ch amoniacở ượ ượ ả ệ ể ờ ị loãng ng c chi u h p th khí amoniac. Khi amoniac trong pha khí đ c h p th ,ượ ề ấ ụ ượ ấ ụ nhi t t o thành s làm tăng nhi t đ c a dòng l ng đi xu ng, do đó làm c n tr sệ ạ ẽ ệ ộ ủ ỏ ố ả ở ự h p th ti p t c amoniac. Đ duy trì nhi t đ thích h p, m t dòng n c làm mátấ ụ ế ụ ể ệ ộ ợ ộ ướ đ c cung c p phía v c a E-1011.ượ ấ ở ỏ ủ Tháp r a khí tr trung áp T-1003, đ c n i vào ph n trên c a E-1011, g mử ơ ượ ố ầ ủ ồ 3 đĩa van, đây khí tr đ c r a l n cu i b ng n c s ch. Hàm l ng amoniacở ơ ượ ử ầ ố ằ ướ ạ ượ trong dòng khí bay lên là th p nh t và do đó nhi t đ ít nh y v i nhi t h p th .ấ ấ ệ ộ ạ ớ ệ ấ ụ Cu i cùng khí tr đ c t p trung vào ng khói.ố ơ ượ ậ ố T đáy c a E-1011, dung d ch NHừ ủ ị 3-H2O đ c tu n hoàn l i tháp h p thượ ầ ạ ấ ụ trung áp T-1001 b ng b m P-1007A/B.ằ ơ Dòng ra kh i đáy T-1001 đ c tu n hoàn b ng b m dung d ch cacbonat caoỏ ượ ầ ằ ơ ị áp P-1002A/B v c m thu h i t ng h p sau khi gia nhi t s b phía ng c aề ụ ồ ổ ợ ệ ơ ộ ở ố ủ thi t b gia nhi t s b cacbonat cao áp E-1013. ế ị ệ ơ ộ Trong thi t b trao đ i nhi t này, l u ch t gia nhi t phía v là n c ng ngế ị ổ ệ ư ấ ệ ỏ ướ ư quá trình t đáy tháp ch ng c t T-1002.ừ ư ấ Giai đo n làm s ch và thu h i th hai áp su t 4 barạ ạ ồ ứ ở ấ Tham kh o b n v “L.P. Decompostion and recovery section (2200ả ả ẽ MTPD)_Ph l cụ ụ ” Dung d ch v i hàm l ng COị ớ ượ 2 r t th p ra kh i đáy thi t b phân h y trungấ ấ ỏ ế ị ủ áp đ c giãn n đ n áp su t 4 bar và đi vào ph n trên c a thi t b phân h y th pượ ỡ ế ấ ầ ủ ế ị ủ ấ áp. Thi t b này đ c chia thành 3 ph n chính:ế ị ượ ầ - Bình tách đ nh V-1003, đây khí nh đ c tách ra tr c khi dung d ch điỉ ở ẹ ượ ướ ị vào bó ng;ố - Thi t b phân h y ki u màng ng E-1003, đây cacbonat đ c phân h yế ị ủ ể ố ở ượ ủ và nhi t đ c cung c p nh ng ng t h i th p áp bão hòa 4.9 bar;ệ ượ ấ ờ ư ụ ơ ấ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 46 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ - Bình ch a dung d ch urê Z-1003, bình này t p trung dung d ch urê đã làmứ ị ậ ị s ch giai đo n 2 có n ng đ 69-71%kh i l ng.ạ ạ ồ ộ ố ượ Khí ra kh i V-1003 tr c tiên đ c tr n v i h i t b ph n tinh ch c aỏ ướ ượ ộ ớ ơ ừ ộ ậ ế ủ tháp ch ng T-1002, và sau đó đ c đ a vào phía v c a thi t b gia nhi t s bư ượ ư ỏ ủ ế ị ệ ơ ộ amoniac cao áp E-1007, đây chúng đ c ng ng t riêng ph n. Nhi t ng ng tở ượ ư ụ ầ ệ ư ụ đ c thu h i phía ng đ gia nhi t s b amoniac l ng cao áp (n p li u vào thápượ ồ ở ố ể ệ ơ ộ ỏ ạ ệ t ng h p urê).ổ ợ Dòng phía v c a E-1007 đ c đ a vào thi t b ng ng t th p áp E-1008, ỏ ủ ượ ư ế ị ư ụ ấ ở đây h i NHơ 3 và CO2 còn l i đ c ng ng t hoàn toàn. Nhi t ng ng t đ c l y điạ ượ ư ụ ệ ư ụ ượ ấ nh n c làm mát phía ng.ờ ướ ở ố Dung d ch cacbonat ra kh i E-1008 đ c thu h i vào b n ch a dung d chị ỏ ượ ồ ồ ứ ị cacbonat V-1006. T đây dung d ch cacbonat đ c tu n hoàn v đáy tháp h p thừ ị ượ ầ ề ấ ụ trung áp T-1001 b ng b m P-1003A/B qua phía v c a thi t b cô đ c s b E-ằ ơ ỏ ủ ế ị ặ ơ ộ 1004 và sau đó qua thi t b ng ng t trung áp E-1006.ế ị ư ụ M t ph n nh dung d ch cacbonat th p áp cũng đ c dùng làm dòng h i l uộ ầ ỏ ị ấ ượ ồ ư vào b ph n tinh c t c a tháp ch ng T-1002.ộ ậ ấ ủ ư B n V-1006 đ c trang b m t tháp r a khí tr th p áp T-1004 đ giúp đi uồ ượ ị ộ ử ơ ấ ể ề khi n áp su t c a giai đo n thu h i th hai. T-1004 đ c n i v i ph n trên c a E-ể ấ ủ ạ ồ ứ ượ ố ớ ầ ủ 1012, n i mà n c làm mát đ c cung c p đ l y nhi t h p th .ơ ướ ượ ấ ể ấ ệ ấ ụ 2.2.3 C m cô đ c urêụ ặ Tham kh o b n v “Vacuum concentration and process condensate recoveryả ả ẽ (2200 MTPD)_Ph l cụ ụ ” Dung d ch urê ra kh i đáy thi t b phân h y th p áp đ c giãn n t i ápị ỏ ế ị ủ ấ ượ ỡ ớ su t 0.33 bara và đi vào ph n trên c a thi t b cô đ c chân không s b . Thi t bấ ầ ủ ế ị ặ ơ ộ ế ị này đ c chia thành 3 ph n chính:ượ ầ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 47 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ - Bình tách đ nh V-1004, đây khí nh đ c tách ra tr c khi dung d ch điỉ ở ẹ ượ ướ ị vào bó ng. H i đ c tách ra nh h th ng chân không th nh t PK-ố ơ ượ ờ ệ ố ứ ấ 1003. - Thi t b cô đ c ki u màng E-1004, đây l ng cacbonat còn l i đ cế ị ặ ể ở ượ ạ ượ phân h y và n c đ c b c h i. Nhi t đ c cung c p nh ng ng tủ ướ ượ ố ơ ệ ượ ấ ờ ư ụ riêng ph n (phía v ) khí đ n t thi t b phân h y trung áp.ầ ỏ ế ừ ế ị ủ - Bình ch a l ng đáy Z-1004, đây t p trung dung d ch urê có n ng đứ ỏ ở ở ậ ị ồ ộ kho ng 84-87%.ả Dung d ch urê ra kh i bình ch a Z-1004 nh b m dung d ch urê 85% P-ị ỏ ứ ờ ơ ị 1006A/B b m vào đáy thi t b cô đ c chân không th nh t E-1014. thi t b nàyơ ế ị ặ ứ ấ ế ị ho t đ ng cùng áp su t nh phía ng E-1004 (t c là 0.33 bara).ạ ộ ở ấ ư ố ứ H i bão hòa áp su t 3.4 bar đ c cung c p vàp phía v E-1014 đ cô đ cơ ấ ượ ấ ỏ ể ặ dung d ch urê ch y trong ng.ị ả ố Pha h n h p ra kh i phía ng c a E-1014 đi vào bình tách chân không khí-ỗ ợ ỏ ố ủ l ng th nh t V-1014, t đây m t l n n a h i đ c tách nh h th ng chân khôngỏ ứ ấ ừ ộ ầ ữ ơ ượ ờ ệ ố th nh t PK-1003 trong khi nh tr ng l c urê nóng ch y (kho ng 95%) đi vào đáyứ ấ ờ ọ ự ả ả thi t b cô đ c chân không th hai E-1015, ho t đ ng áp su t 0.03 bara.ế ị ặ ứ ạ ộ ở ấ H i bão hòa áp su t 3.4 bar đ c cung c p vào phía v E-1015 đ cô đ c urêơ ấ ượ ấ ỏ ể ặ ch y trong ng.ả ố Pha h n h p ra kh i phía ng c a E-1015 đi vào bình tách chân không khí-ỗ ợ ỏ ố ủ l ng th hai V-1015, t đây h i đ c tách nh h th ng chân không th hai PK-ỏ ứ ừ ơ ượ ờ ệ ố ứ 1004, trong khi urê nóng ch y (kho ng 99.75%) đ c đ a t i tháp t o h t.ả ả ượ ư ớ ạ ạ 2.2.4 T o h t urêạ ạ Tham kh o b n v “Prilling section (2200 MTPD)_ả ả ẽ Ph l cụ ụ ” Urê nóng ch y ra kh i bình ch a Z-1015 đ c đ a đ n gàu t o h t Z-ả ỏ ứ ượ ư ế ạ ạ 1009A/B b ng b m ly tâm P-1008A/B.ằ ơ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 48 Ch ng 2: Quy trình công ngh t ng h p và t o h t urê t i Nhà máy đ m Phúươ ệ ổ ợ ạ ạ ạ ạ Mỹ H t urê nóng ch y t gàu t o h t r i d c theo tháp t o h t b ng gió tạ ả ừ ạ ạ ơ ọ ạ ạ ằ ự nhiên Z-1008, đóng r n và làm l nh khi ti p xúc v i dòng không khí ng c chi u.ắ ạ ế ớ ượ ề Amoniac t do (kho ng vài ppm) có trong urê nóng ch y t Z-1015 có thự ả ả ừ ể đ c th i ra khí quy n do lôi cu n theo dòng khí làm l nh th i qua tháp t o h t.ượ ả ể ố ạ ổ ạ ạ Đ gi m s thoát khí, dung d ch acid sulphuric 98%, t b n ch a 30-TK-ể ả ự ị ừ ồ ứ 1005/20-V-1040, đ c phun vào dòng urê nóng ch y, b ng b m đ nh l ng P-ượ ả ằ ơ ị ượ 1020A/B, đ u vào b m c a P-1008A/B. B ng cách này Hở ầ ơ ủ ằ 2SO4 ph n ng v i NHả ứ ớ 3 t o thành amoni sulphat, mu i này s tr n l n và đóng r n cùng v i s n ph m urê.ạ ố ẽ ộ ẫ ắ ớ ả ẩ Urê h t đ c t p trung gi a đáy tháp t o h t b ng cào quay hình nón Z-ạ ượ ậ ở ữ ạ ạ ằ 1007 và thông qua m t ph u hình nón, chúng r i vào băng t i c a tháp t o h t N-ộ ễ ơ ả ủ ạ ạ 1001. Sàng Z-1012, phía d i c a N-1001 s lo i b urê vón c c, urê này đ cướ ủ ẽ ạ ỏ ụ ượ x tr c ti p và đ c hòa tan trong b n ch a urê kín TK-1003 thông qua băng t iả ự ế ượ ồ ứ ả tu n hoàn urê N-1002.ầ Cu i cùng s n ph m urê đ c đ a t i giao di n b ng băng t i s n ph mố ả ẩ ượ ư ớ ệ ằ ả ả ẩ N-1003. N-1003 đ c trang b m t c u cân đ n nh y W-1001.ượ ị ộ ầ ơ ạ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 49 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ CH NG 3ƯƠ QUY TRÌNH V N CHUY N, L UẬ Ể Ư KHO B O QU N VÀ PHÂN PH IẢ Ả Ố H T URÊ T I NHÀ MÁY Ạ Ạ Đ M PHÚ MẠ Ỹ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 49 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ 3.1 V n chuy n [16]ậ ể Urê t đáy tháp t o h t đ c băng t i N – 1001 t i đ n sàng l c đ sàngừ ạ ạ ượ ả ả ế ọ ể urê đóng bánh ra kh i urê h t. Urê đóng bánh đ c băng t i N – 1002 tu n hoàn vỏ ạ ượ ả ầ ề l i b n hòa tan urê, ph i tr n l i v i dòng urê đi t o h t. Urê h t r i đ c băngạ ồ ố ộ ạ ớ ạ ạ ạ ờ ượ t i N – 1003 t i v N – 1, đo n cu i c a băng t i N – 1003 có l p thêm hả ả ề ở ạ ố ủ ả ắ ệ th ng Q – 1 đ có th xu t urê r i tr c ti p lên xe b n. T i Q – 2 chia ra haiố ể ể ấ ờ ự ế ồ ạ h ng d n t i urê v kho r i và kho đóng bao, trong Q – 2 có h th ng phun b cướ ẫ ả ề ờ ệ ố ọ đ c l p đ t.ượ ắ ặ Hình 3.1: M t ph n h th ng băng t i urê h t r iộ ầ ệ ố ả ạ ờ Urê đ c t i v kho r i qua băng t i N – 3, urê s đ c đ thành t ng c mượ ả ề ờ ả ẽ ượ ổ ừ ụ hình nón v i chi u cao cài đ t trong kho ng t 10 – 12 m. Urê l u tr trong kho r iớ ề ặ ả ừ ư ữ ờ s đ c h th ng cào xoay chuy n vào băng t i N – 4 đ a v kho đóng bao.ẽ ượ ệ ố ể ả ư ề Urê đ c t i v kho đóng bao qua băng t i N – 5, N – 6; tr c băng t i N –ượ ả ề ả ướ ả 6 có h th ng sàng rung đ lo i b i và urê đóng bánh. Urê đóng bánh s đ c lo iệ ố ể ạ ụ ẽ ượ ạ ra kh i qua Q – 3. Urê theo băng t i N – 6 s l n l t qua các h th ng Q – 4, Q –ỏ ả ẽ ầ ượ ệ ố 5, Q – 6, Q – 7, đ phân ph i vào sáu silo ký hi u t A đ n F. m i silo đ u cóể ố ệ ừ ế Ở ỗ ề SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 50 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ h th ng hút b i và phía d i các silo đ c l p h th ng đóng bao bán t đ ng.ệ ố ụ ướ ượ ắ ệ ố ự ộ T i silo F có h th ng băng t i các bao urê tr c ti p ra xe ch .ạ ệ ố ả ự ế ở H th ng v n chuy n h t urê đ c chia làm thành hai dòng công ngh t iệ ố ậ ể ạ ượ ệ ạ Nhà máy đ m Phú M .ạ ỹ Hình 3.2: S đ công ngh dòng th nh t – X ng s n ph mơ ồ ệ ứ ấ ưở ả ẩ Hình 3.3: S đ công ngh dòng th hai – X ng s n ph mơ ồ ệ ứ ưở ả ẩ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 51 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 52 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ 3.2 L u kho b o qu n (Urê h t r i ch a đóng bao) ư ả ả ạ ờ ư kho l u tr , nhi t đ và đ m c a không khí trong kho đ c kh ng chỞ ư ữ ệ ộ ộ ẩ ủ ượ ố ế kho ng 45 ở ả 0C và đ m trong kho ng t 39 – 50 %. S kh ng ch này đ cộ ẩ ả ừ ự ố ế ượ th c hi n thông qua 22 thi t b s y không khí (AHU) đ c chia đ u hai bên d cự ệ ế ị ấ ượ ề ọ theo chi u dài kho ch a.ề ứ Hình 3.4: Thi t b s y không khí AHUế ị ấ Các thi t b AHU s hút không khí bên trong kho r i, nung nóng đ n nhi tế ị ẽ ờ ế ệ đ cài đ t kho ng 45 ộ ặ ả 0C, nhi t đ c cung c p t dòng h i nóng l y t x ng s nệ ượ ấ ừ ơ ấ ừ ưở ả xu t. Nhi t đ s đ c đi u ch nh thông qua l u l ng h i g n v i m t vanấ ệ ộ ẽ ượ ề ỉ ư ượ ơ ắ ớ ộ màng ho t đ ng t đ ng.ạ ộ ự ộ Kho r i có th ch a t i đa đ c kho ng 150000 t n urê. Đ c thi t kờ ể ứ ố ượ ả ấ ượ ế ế nh m m c đích l u tr urê d ng h t r i, luôn luôn đ m b o ngu n cung c p choằ ụ ư ữ ạ ạ ờ ả ả ồ ấ th tr ng vào các th i đi m c n thi t.ị ườ ờ ể ầ ế SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 53 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ  L u đ th c hi n cài đ t trong kho r i: [16]ư ồ ự ệ ặ ờ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang Đ m yêu c uộ ẩ ầ Đo nhi t đ , đ m sau trong kho sau ệ ộ ộ ẩ khi cài đ t l iặ ạ Đ tạ Theo dõi, ghi chép và l u ư tr s li u v n hànhữ ố ệ ậ Xác đ nh nhi t đ và đ m th c t ị ệ ộ ộ ẩ ự ế trong kho Ti p t c duy trì nhi t đ và đ m ế ụ ệ ộ ộ ẩ kho Cài đ t l i nhi t đ và kh i đ ng ặ ạ ệ ộ ở ộ AHU Đ tạ K . đ t ạ K . đ t ạ 54 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ  Quy trình v n hành h th ng s y không khí (AHU) [16]ậ ệ ố ấ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang STT Trách nhi mệ L u đư ồ Mô tả 1 Tr ng caưở 2 Công nhân v n hànhậ thi t b hi n tr ngế ị ệ ườ 3 Công nhân v n hànhậ thi t b hi n tr ngế ị ệ ườ 4 Công nhân v n hànhậ thi t b hi n tr ng.ế ị ệ ườ 5 Công nhân v n hànhậ thi t b hi n tr ngế ị ệ ườ 6 Công nhân v n hànhậ thi t b hi n tr ngế ị ệ ườ theo dõi ho t đ ngạ ộ c a h th ngủ ệ ố Yêu c uầ v n hànhậ Ki m tra ể Thi t bế ị Cài đ tặ nhi t đệ ộ Đo nhi t ệ đ , đ mộ ộ ẩ K t thúcế Kh i đ ngở ộ X lý & cácử bi n phápệ kh c ph cắ ụ 55 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ  Gi i thích quy trình:ả B c 1:ướ Căn c vào tình hình th c t v đ m, nhi t đ trong kho Urê r iứ ự ế ề ộ ẩ ệ ộ ờ mà Tr ng ca ra l nh yêu c u v n hành h th ng AHU.ưở ệ ầ ậ ệ ố B c 2 :ướ Căn c theo l nh v n hành c a Tr ng ca mà công nhân v n hànhứ ệ ậ ủ ưở ậ thi t b hi n tr ng ki m tra các b c sau:ế ị ệ ườ ể ướ  Ki m tra và m các van th i n c ng ng trên toàn h th ng.ể ở ả ướ ư ệ ố  Ki m tra rò r đ ng ng t i các đ u n i, m t bích.ể ỉ ườ ố ạ ầ ố ặ  Ki m tra dây đai, motor, và đóng kín các bu ng hút.ể ồ  Ki m tra tính c năng c a h th ngể ơ ủ ệ ố  Ki m tra xem đã có khí đi u khi n hay ch a.ể ề ể ư B c 3: ướ Cài đ t nhi t đ t i các t đi u khi n theo đúng yêu c u k thu t.ặ ệ ộ ạ ủ ề ể ầ ỹ ậ B c 4:ướ Kh i đ ng theo các b c sau đây:ở ộ ướ  M các van ng t đ ng c p h i cho t ng AHU.ở ắ ườ ấ ơ ừ  M t t van ngu n c p h i cho toàn b h th ng.ở ừ ừ ồ ấ ơ ộ ệ ố  L n l t nh n nút “ ầ ượ ấ START ” kh i đ ng cho t ng AHU.ở ộ ừ  L n l t đi đóng các van th i n c ng ng l i khi đã th i h t n cầ ượ ả ướ ư ạ ả ế ướ ng ng.ư B c 5: ướ Sau khi h th ng AHU đã ho t đ ng đ c n đ nh thì ng i v nệ ố ạ ộ ượ ổ ị ườ ậ hành đi ki m tra nhi t đ và đ m trong kho Urê r i. N u:ể ệ ộ ộ ẩ ờ ế  Nhi t đ và đ m trong kho Urê r i đ t đ c đúng yêu c u kệ ộ ộ ẩ ờ ạ ượ ầ ỹ thu t cho phép thì ti p t c theo dõi v n hành bình th ng.ậ ế ụ ậ ườ  Nhi t đ và đ m trong kho Urê r i không đ t đ c yêu c u kệ ộ ộ ẩ ờ ạ ượ ầ ỹ thu t thì công nhân v n hành ph i ki m tra l i:ậ ậ ả ể ạ  C a hút gió.ử  Van t đ ng đi u ti t h iự ộ ề ế ơ  Nhi t k .ệ ế  L i l c.ướ ọ Sau khi đã ki m tra và kh c ph c , các tr c tr c thi t b xong thì ti nể ắ ụ ụ ặ ế ị ế hành cài đ t l i nhi t đ và cho phép v n hành h th ng bìnhặ ạ ệ ộ ậ ệ ố th ng.ườ B c 6: ướ K t thúc quá trình ki m tra, kh i đ ng và ti p t c theo dõi ho tế ể ở ộ ế ụ ạ đ ng c a h th ng AHU và ghi nh n các thông s v n hành theo bi u m u.ộ ủ ệ ố ậ ố ậ ể ẫ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 56 Ch ng 3: Quy trình v n chuy n, l u kho b o qu n và phân ph i h t urê t i Nhà máyươ ậ ể ư ả ả ố ạ ạ đ m Phú Mạ ỹ 3.3 Phân Ph iố Có hai cách phân ph i urê t i Nhà máy đ m Phú M :ố ạ ạ ỹ Th nh t: Urê h t r i ch a đ c đóng bao s đ c xu t tr c ti pứ ấ ạ ờ ư ượ ẽ ượ ấ ự ế vào xe b n t i v trí Q – 1.ồ ạ ị Th hai: Urê sau khi đ c đóng bao s đ c các xe, tàu v n chuy nứ ượ ẽ ượ ậ ể đ n các kho trung gian, d tr và phân ph i đ n tay ng i tiêu dùng. ế ự ữ ố ế ườ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 57 Ch ng 4: Các y u t nh h ng đ n ch t l ng h t urê t i Nhà máy đ m Phú Mươ ế ố ả ưở ế ấ ượ ạ ạ ạ ỹ CH NG 4ƯƠ CÁC Y U T NH H NG Đ NẾ Ố Ả ƯỞ Ế CH T L NG H T URÊ T IẤ ƯỢ Ạ Ạ NHÀ MÁY Đ M PHÚ MẠ Ỹ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 57 Ch ng 4: Các y u t nh h ng đ n ch t l ng h t urê t i Nhà máy đ m Phú Mươ ế ố ả ưở ế ấ ượ ạ ạ ạ ỹ 4.1 Yêu c u ch t l ng c a h t urê ầ ấ ượ ủ ạ 4.1.1 Các ch tiêu và yêu c u c b nỉ ầ ơ ả Urê đ c s n xu t và s d ng làm phân bón áp d ng cho nông nghi p, c nượ ả ấ ử ụ ụ ệ ầ đ t các ch tiêu k thu t theo tiêu chu n Vi t Nam (TCVN 2619 – 1994):ạ ỉ ỹ ậ ẩ ệ - Các ch tiêu k thu t:ỉ ỹ ậ Các ch tiêu hoá lý c a urê ph i phù h p v i các yêu c u và m c quy đ nhỉ ủ ả ợ ớ ầ ứ ị trong b ng sau:ả B ng 4.1: Các ch tiêu c b n c a h t urê ả ỉ ơ ả ủ ạ Tên ch tiêuỉ M cứ D ng bên ngoàiạ H t màu tr ng, ho c h i ngàạ ắ ặ ơ vàng không có t p ch t b n nhìnạ ấ ẩ th y đ c, hòa tan t t trong n cấ ượ ố ướ Hàm l ng Nit , tính b ng ph n trăm kh iượ ơ ằ ầ ố l ng không nh h nượ ỏ ơ 46,0 Hàm l ng biuret, tính b ng ph n trămượ ằ ầ kh i l ng không l n h nố ượ ớ ơ 1,5 Đ m, tính b ng ph n trăm kh i l ngộ ẩ ằ ầ ố ượ không l n h nớ ơ 1,0 Đ h t, c t 1 – 2,5 mm, tính b ng ph nộ ạ ở ừ ằ ầ trăm không nh h nỏ ơ 90 SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 58 Ch ng 4: Các y u t nh h ng đ n ch t l ng h t urê t i Nhà máy đ m Phú Mươ ế ố ả ưở ế ấ ượ ạ ạ ạ ỹ - Yêu c u v bầ ề ao gói, ghi nhãn • Bao bì: Urê đ c đ ng trong các bao bì b ng các lo i ch t d o t ng h p,ượ ự ằ ạ ấ ẻ ổ ợ đ m b o gi đ c đ m và ch u l c không làm rách v khi vân chuy n.ả ả ữ ượ ộ ẩ ị ự ỡ ể • Kh i l ng không bì đ ng trong m i bao 50 ± 1 kg.ố ượ ự ỗ • Nhãn đ c in trên bao bì, b ng m c không phai, có n i dung sau:ượ ằ ự ộ Tên c s s n xu t;ơ ở ả ấ Nhãn hi u hàng hoá;ệ Tên s n ph m;ả ẩ Hàm l ng nit ;ượ ơ Kh i l ng không bì.ố ượ - Yêu c u v v n chuy n và l u khoầ ề ậ ể ư Đ đ m b o ch t l ng h t urê, ngoài các ch tiêu c b n và ch tiêu kể ả ả ấ ượ ạ ỉ ơ ả ỉ ỹ thu t k trên, c n chú ý đ n quá trình v n chuy n và l u kho.ậ ể ầ ế ậ ể ư Trong quá trình v n chuy n và l u kho nhi t đ môi tr ng xung quanh h tậ ể ư ệ ộ ườ ạ c n đ c kh ng ch trong kho ng t 35 – 45 ầ ượ ố ế ả ừ 0C đ tránh s hút m t không khí.ể ự ẩ ừ Vì kho ng nhi t đ này, áp su t h i trong h t cao h n so v i môi tr ng.ở ả ệ ộ ấ ơ ạ ơ ớ ườ + V n chuy nậ ể Trên các ph ng ti n ph thông, đ c che m a, n ng, không đ c đ tr cươ ệ ổ ượ ư ắ ượ ể ự ti p v i sàn m t, tránh thay đ i không khí trong su t quá trình v n chuy nế ớ ẩ ướ ổ ố ậ ể (thi t b c n đ c gi kín), v n chuy n đ ng xa c n bao ph h t b ng màng PEế ị ầ ượ ữ ậ ể ườ ầ ủ ạ ằ (polyetylen), các t m cao su,…ấ SVTH: Nguy n Anh Dũngễ Trang 59 Ch ng 4: Các y u t nh h ng đ n ch t l ng h t urê t i Nhà máy đ m Phú Mươ ế ố ả ưở ế ấ ượ ạ ạ ạ ỹ + L u khoư N u h t đ c l u kho d ng h t r i (ch a đ c đóng bao) thì v n đế ạ ượ ư ở ạ ạ ờ ư ượ ấ ề th ng g p trong quá trình l u tr là s h p th và bay h i n c t h t, và đi uườ ặ ư ữ ự ấ ụ ơ ướ ừ ạ ề này có th đ c ngăn c n b ng cách gi áp su t h i trong h t g n b ng v i ápể ượ ả ằ ữ ấ ơ ạ ầ ằ ớ su t h i c a không khí.ấ ơ ủ 4.1.2 Các y u t quan tr ng tác đ ng đ n ch t l ng h t urê [4, 10]ế ố ọ ộ ế ấ ượ ạ Bên c nh các ch tiêu k thu t c n đáp ng theo tiêu chu n Vi t Namạ ỉ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCông nghệ sản xuất nhà máy Đạm Phú Mỹ.pdf
Tài liệu liên quan