Hệ thống hoạt động trên nền Hệ điều hành Window 98, Window 2000, Window XP, Window NT
Hệ thống CSDL được thiết kế trên nền MS SQL Server 2000
Phần mềm thiết kế bởi ngôn ngữ C# hoạt động trên nền Dot Net, hỗ trợ mạnh khả năng kết nối mạng và bảo mật.
Cấu hình thiết bị yêu cầu :
+ Server: CPU trên 1GHz, RAM 512MB, HDD 18GB.
+ Client: CPU 350 MHz, RAM 128MB, HDD 4GB.
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2043 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên dự án
Quản lí nhân sự trong công ty A
Mã dự án
2008 02 A
Ngày bắt đầu
02/02/2008
Ngày kết thúc
02/05/2008
Phụ trách
Đào Việt Anh, Phạm Đức Trung, Nguyễn Minh Đức, Hoàng Quốc Bảo, Đặng Văn Thanh, Trần Ngọc Thắng
Mục tiêu của dự án :
Nâng cao hiệu suất quản lí nhân sự trong công ty mà không tốn nhiều công sức.
Cần giải quyết vấn đề : Giúp người quản lí cập nhật, tìm kiếm, thống kê thông tin một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất
Cung cấp đầy đủ thông tin về quân số, thống kê, tra cứu thông tin, tính lương, thưởng phạt của nhân viên trong công ty một cách chính xác và nhanh chóng.
Yêu cầu đặt ra :
Quản lý hồ sơ nhân sự theo quy chế quản lý lao động.
Cho phép tìm kiếm, truy vấn và báo cáo một cách nhanh chóng tại mọi thời điểm.
Tính bảo mật: Hệ thống truy cập theo mật khẩu.
Tính tiện dụng : Giao diện đẹp mắt, thao tác đơn giản, dễ sử dụng.
Tính chính xác: Thống kê số liệu một cách chính xác theo yêu cầu.
Hiệu quả: Giảm thiểu thời gian và công sức quản lý tra cứu hồ sơ, hỗ trợ cấp lãnh đạo ra quyết định.
Kế hoạch thực hiện công việc
STT
Nội dung công việc
Thời gian
Người thực hiện
1
Thu thập và nghiên cứu các biểu mẫu
Đánh giá mục tiêu và phạm vi ứng dụng
Thiết kế CSDL
Nguyễn Minh Đức
2
Phân tích thông tin đầu vào, thông tin đầu ra.
Thiết kế chương trình
Phạm Đức Trung
Đặng Văn Thanh
3
Nghiên cứu quy trình quản lí thông tin thực tế
Thiết kế cấu trúc CSDL, chuẩn hóa
Trần Ngọc Thắng Hoàng Quốc Bảo
4
Tổng hợp, đánh gía về khả năng phát triên, cấu hình hệ thông yêu cầu
Đào Việt Anh
Khảo sát : Đưa ra các chức năng chính
1. Quản lý nhân sự.
Quản lý sơ yếu lí lịch với đầy đủ thông tin như: Họ tên, bí danh, ngày sinh, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo, số thẻ công ty, số CMND, quê quán, hộ khẩu thường trú, nơi ở hiện tại, điện thoại liên hệ...
Quản lý thành viên và trình độ cán bộ với các thông tin như: Thành phần bản thân và thành phần gia đình (bố mẹ, anh chị em ruột, vợ chồng con cái...) của mỗi cán bộ, trình độ văn hoá, chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, trình độ nhận thức chính trị...
Quản lý kinh nghiệm, uy tín công tác với các thông tin như: Phẩm chất đạo đức, ý thức trách nhiệm, tính kỷ luật, kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm công tác, uy tín công tác, nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng vào công ty …
Quản lý các thông tin về quá trình là đoàn viên Thanh niên CSHCM, Đảng viên ĐCSVN hoặc đoàn viên công đoàn, quá trình phục vụ trong quân đội, quá trình phục vụ trong ngành công an, tình trạng sức khoẻ, là thương binh, quá trình bị tai nạn lao động...
Quản lý diễn biến quá trình đào tạo, trình độ học vấn, trình độ ngoại ngữ, trình độ lí luận chính trị và quản lý các học hàm, học vị được phong tặng...
Quản lý các diễn biến công tác : Quá trình trước khi tuyển dụng, quá trình điều động, bổ nhiệm hoặc thuyên chuyển giữa các đơn vị, bộ phận, theo dõi quá trình thực hiện kí kết hợp đồng lao động, quá trình nghỉ phép (tai nạn, nghỉ thai sản,...), quá trình được cử đi đào tạo, quá trình đi công tác trong và ngoài nước, quá trình khen thưởng và kỉ luật...
Quản lý chấm công quản lý ngày công làm việc, phân ca làm việc, hỗ trợ chấm công theo ngày, tháng hoặc bằng máy chấm công. Cho phép đổ dữ liệu từ file Excel vào hệ thống, thực hiện các đăng ký ngày nghỉ phép, nghỉ thai sản, tăng ca và làm thêm giờ cho từng nhân viên. Tùy theo loại ngày nghỉ mà công ty trả mức lương tương ứng cho nhân viên. Các mức trả tương ứng này tùy thuộc vào chính sách và luật lao động mà nhà quản lý linh động nhập vào chương trình. Hỗ trợ chấm công thủ công theo ngày/tháng hoặc bằng máy chấm công dùng (thẻ từ, vân tay). Đặc biệt, nó còn cho phép cập nhật ngày phép được hưởng trong năm của nhân viên
Ảnh nhân sự.
2. Quản lý diễn biến lương của nhân viên.
Ngoài chức năng quản lý thông tin, phần mềm QLNS còn quản lý thông tin chi tiết về lương nhân viên, bao gồm:
Diễn biến lương và quản lý quá trình hưởng phụ cấp của nhân sự.
Thông tin số người đang giữ mức lương chuyên viên đủ 3 năm và thang bậc lương đang hưởng, in ra mọi thông tin có liên quan để lập danh sách đề nghị xét nâng bậc in theo mẫu.
Đưa ra số nhân sự có cùng mức lương (in ra mọi thông tin có liên quan).
Đưa ra số nhân sự đủ thời gian lên lương và hệ số tiền lương đang hưởng nhưng chưa được lên lương mới.
Điều chỉnh lương theo hàng năm nhân sự được lên lương.
Tính lương cho nhân viên theo các khoản: phụ cấp, các khoản được cộng thêm, các khoản khấu hao, lương thưởng, ...
V.v…
3. Thống kê, tìm kiếm và lập báo cáo
Hệ thống báo cáo được thiết kế một cách khoa học để người sử dụng có thể tra cứu thông tin nhanh nhất:
Điều kiện để lên báo cáo linh hoạt, có thể tuỳ biến theo mọi yêu cầu của lãnh đạo. Mỗi một thông tin của từng cán bộ đều có thể trở thành điều kiện để lấy tên báo cáo.
Hệ thống mở cho phép người sử dụng có thể tự định nghĩa, tự sửa mẫu báo cáo, xem báo cáo dưới nhiều hình thức hoặc có thể kết xuất thông tin ra bảng tính Excel, HTML, DHTML,... Hệ thống báo cáo bao gồm:
Báo cáo tổng hợp.
Đưa ra danh sách CBCNV.
Tổng số lao động nam, nữ có trong công ty.
Số người có cùng trình độ văn hoá.
Tổng số lao động đang làm việc trong công ty.
Tổng số lao động có trong công ty, kể cả đang nghỉ ốm, thai sản, lao động đang nghỉ chờ việc, cán bộ đi học, đi nghĩa vụ quân sự,...
Sơ yếu lí lịch nhân sự
Báo cáo bảo hiểm.
Thực hiện các báoc cáo cho cơ quan bảo hiểm theo quy định:
Danh sách LĐ đề nghị cấp sổ
Danh sách LĐ và quỹ lương nộp BHXH
Danh sách LĐ và quỹ lương điều chỉnh mức nộp BHXH
Danh sách LĐ và quỹ lương nộp bổ sung BHXH
Thay đổi nơi khám chữa bệnh
Bản đối chiếu số liệu nộp BHXH, BHYT Báo cáo nghỉ dưỡng sức
Báo cáo chế độ: ốm đau, thai sản
V.v...
4. Các đặc điểm chức năng của Hệ thống:
Chức năng cài đặt lại thông số hệ thống nhân sự (ví dụ như thông số về lương cơ bản có thể thay đổi theo từng thời điểm,...).
Hệ thống bảo mật cao, được phân quyền theo từng chức năng công việc, truy cập theo mật khẩu.
Hệ thống sao lưu, bảo trì và phục hồi Cơ sở dữ liệu được áp dụng trên công nghệ mạnh nhất hiện nay.
Dựa trên nhu cầu quản lý nhân sự của các phòng ban Tổng công ty và đơn vị thành viên, chức năng nghiệp vụ của chương trình được phân thành 3 phần chính: Quản lý hồ sơ nhân sự, Quản lý diễn biến quá trình tăng giảm lương nhân viên và Hệ thống báo cáo, biểu mẫu.
5.Yêu cầu về hệ thống
Hệ thống hoạt động trên nền Hệ điều hành Window 98, Window 2000, Window XP, Window NT
Hệ thống CSDL được thiết kế trên nền MS SQL Server 2000
Phần mềm thiết kế bởi ngôn ngữ C# hoạt động trên nền Dot Net, hỗ trợ mạnh khả năng kết nối mạng và bảo mật.
Cấu hình thiết bị yêu cầu :
+ Server: CPU trên 1GHz, RAM 512MB, HDD 18GB.
+ Client: CPU 350 MHz, RAM 128MB, HDD 4GB.
MỘT SỐ MẪU BÁO CÁO
Báo cáo Số lượng cán bộ, nhân viên trong Công ty:
Số lao động tại thời điểm hiện tại : 380 người .
Cơ cấu lao động phân theo trình độ học vấn và tính chất lao động (trực tiếp/gián tiếp, quản lý/phục vụ)
Số lượng
Nam
Nữ
Phân theo trình độ học vấn
Trên Đại học
Đại học
Trung cấp
Công nhân kỹ thuật
02
138
74
136
02
21
01
06
Phân theo phân công lao động
Hội đồng quản trị/Ban Tổng GĐ
Lao động quản lý
Lao động trực tiếp
Lao động gián tiếp
05
17
286
42
06
24
Báo cáo nhân sự trong công ty
Số TT
Tên
Năm sinh
Địa chỉ
CMND
Hội đồng quản trị
1
Lưu Văn Thăng
1956
62/5 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận I, Tp.HCM
022788399
2
Nguyễn Công Định
1952
43 Lê Quang Định, Phường 14, Quận Bình Thạnh, TP HCM
023748746
3
Huỳnh Quế Hà
1969
85 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, Tp.HCM
022767344
4
Đàm Xuân Trọng
1954
154 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận
024269091
5
Trương Văn Minh
1958
15/7 Đoàn Như Hài, Phường 12, Quận 4, Tp.HCM
024354981
6
La Văn Út
1967
539/11 Bình Thới, Phường 10, Quận 11 Tp.HCM
023326085
Ban Tổng giám đốc
1
Lưu Văn Thăng
1956
62/5 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận I, Tp.HCM
023788399
2
Nguyễn Công Định
1952
43 Lê Quang Định, Phường 14, Quận Bình Thạnh, TP HCM
023748746
3
Đàm Xuân Trọng
1954
154 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận
024269091
Ban kiểm soát
1
Nguyễn Văn Tiến
1955
18 Ngõ 104 Nguyễn Phúc Lai, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
012391021
2
Nguyễn Hữu Khánh
1964
212B/62 Nguyễn Trãi, Quận 1, TP.HCM.
022649166
3
Phạm Văn Trương
1972
685/78/28 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.26, qụận Bình Thạnh, TPHCM
024213314
Kế toán trưởng
1
Nguyễn Tiến Dũng
1963
162 Phan Xích Long – Tp.HCM
023005426
Báo cáo Sơ yếu lí lịch nhân sự và quá trình công tác của 1 Thành viên HĐQT
Ông Lưu Văn Thăng- Chủ tịch HĐQT
Giới tính : Nam
Năm sinh : 19/11/1956
Nơi sinh : Nam Định
Quốc tịch : Việt Nam
Dân tộc : Kinh
Số CMND : 022788399
Địa chỉ thường trú : 62/5 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận I, Tp.HCM
Điện thoại liên lạc : 08. 825 6457
Trình độ văn hoá : 10/10
Trình độ chuyên môn : Kỹ sư hàng hải – Thuyền trưởng hạng 1 - Cử nhân kinh tế
Quá trình công tác :
Từ 1974 đến 1988 : Sỹ quan Quân Đội Nhân dân Việt Nam
Từ 1988 đến 1998 : Thuyền phó 1- Thuyền trưởng tàu biển Công ty A
Từ 1999 đến 2001: Trưởng phòng TCCB-LĐTL-HC Công ty A
12/2001 đến 2006: Phó Giám đốc –Giám Đốc Công ty A
Từ 2006 đến nay: Tổng giám đốc Công ty CP Vận tải Xăng dầu A
Chức vụ hiện tại: Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ Công ty CP Vận Tải Xăng Dầu A
Chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Không
Số CP nắm giữ: 102.900 cổ phần, chiếm 0,26% VĐL
Những người có liên quan: Vợ: Hà Thị Nga nắm giữ 172.000 cổ phần cá nhân chiếm 0,43% VĐL
Em: Lưu Văn Chung nắm giữ 16.000 cổ phần cá nhân chiếm 0,04% VĐL
Các khoản nợ đối với Công ty : Không
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
Hành vi vi phạm pháp luật : Không
Bảng chấm công theo tháng theo từng phòng ban, tổ chuyên môn
Bảng tính lương theo tháng
Phiếu lương chi tiết cho từng nhân viên
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Quản Lý
Nhân Sự
Danh Mục
Hệ Thống
Cập Nhật
Tính Lương
Thống Kê
Danh Mục
Phòng Ban
Danh Mục
Tỉnh/Thành Phố
Hồ Sơ
Nhân Sự
Quá Trình
Công Tác
Diễn Biến
Lương
Thưởng/Phạt
Thu / Chi
Tình Hình
Nhân Sự
Danh Mục
Chức Vụ
Danh Mục
Quê Quán
Danh Mục
Tổ Chuyên Môn
Danh Mục
Dân Tộc
Lịch
Ngoài Giờ
Phân Công
Ca
Bảng
Thành Tích
Danh Mục
Tôn Giáo
Danh Mục
Tuyển Dụng
Chấm Công
DM Trình Độ
Ngoại Ngữ
Danh Mục
Thưởng/Phạt
Lịch
Làm Việc
1.Sơ đồ phân cấp chức năng :
2. Sơ đồ luồng dữ liệu:
2.1. Mức khung cảnh :
Quản Lý Nhân Sự
CSDL Nhân Sự
Giám Đốc
Người Quản Lý
1.Cập Nhật Thông Tin
2.Thống Kê/Tìm Kiếm
Dữ Liệu
3.Kết quả Thống Kê
Dữ Liệu
3’.Tra cứu
2.2 Mức đỉnh :
DM Hệ Thống
Người Quản Lý
Cập Nhật
Tính Lương
Thống Kê
1.Cập Nhật
2.Cập Nhật
3.Cập Nhật/Tính Toán
4.Thống Kê
Kết Quả Thống Kê
Danh Mục
Dữ Liệu Danh Mục
Dữ Liệu Nhân Sự
Nhân Sự
2.3 Mức dưới đỉnh:
2.3.1 Phần Danh Mục Hệ Thống:
DM Phòng Ban
DM Tỉnh/Tp
DM Chức Vụ
DM Quê Quán
DM Dân Tộc
DM Tôn Giáo
DM Tuyển Dụng
DM Ngoại Ngữ
DM Thưởng/Phạt
Phòng Ban
Tỉnh/Tp
Chức Vụ
Quê Quán
Dân Tộc
Tôn Giáo
Tuyển Dụng
Ngoại Ngữ
Thưởng/Phạt
Người Quản Lý
1.Nhập/Sửa
2.Nhập/Sửa
3.Nhập/Sửa
4.Nhập/Sửa
5.Nhập/Sửa
6.Nhập/Sửa
7.Nhập/Sửa
8.Nhập/Sửa
9.Nhập/Sửa
2.3.2 Phần Cập Nhật:
Bảng Thành Tích
Kỷ Luật
Người Quản Lý
Hồ Sơ
Nhân Sự
Thông Tin Nhân Sự
1.Cập Nhật
5.Cập Nhật
Phân Công Ca
Khen Thưởng
Phân Công Ca
4.Cập Nhật
Lịch Ngoài Giờ
Lịch Ngoài Giờ
3.Cập Nhật
2.Cập Nhật
Quá Trình Công Tác
Quá Trình Công Tác
Lịch Làm Việc
Lịch Làm Việc
6.Cập Nhật
2.3.3 Phần Tính Lương:
2.Theo Dõi/Tính Toán
Khen Thưởng
Thưởng/Phạt
Người Quản Lý
Diễn Biến Lương
Quá Trình Lương
1.Cập Nhật/Bổ Sung
Kỷ Luật
2.3.4 Phần Thống Kê:
Người Quản Lý
Thu / Chi
Thu
1.Thống Kê
Quá Trình Công Tác
Bảng Thành Tích
Lịch Làm Việc
Lịch Ngoài Giờ
Chi
Chấm Công
Tình Hình Nhân Sự
2.Thống Kê
3.Thống Kê
3. Sơ đồ liên kết tập thực thể :
- MaThu
- SoTien
Thu
- MaChi
- SoTien
Chi
- MaQTL
- MucLuog
- TGBD
- LanTang
QTLuong
- Ca
- GhiChu
P.congCa
- MaNS
- TenNS
- NgaySinh
- DiaChi
- SoDT
- TrinhDo
- MaTinh
- MaDanToc
- MaTonGiao
NhanSu
- MaTo
- TenTo
To
Có
- MaPBan
- TenPBan
PhongBan
Có
Làm
- MaQue
- TenQue
QueQuan
Có
- MucPhat
- GhiChu
BangPhat
- MucThuong
- GhiChu
BangThuong
Chi
Thu
- MaCV
- TenCV
ChucVu
Gồm
Có
- CaSang
- CaChieu
- ThoiGian
L.NgoaiGio
Bị
Được
Có
- NoiCongTac
- NgayBatDau
- N.KetThuc
QTCongTac
- ThongTin
- ChiTiet
ThongTinPhu
Có
Có
n
1
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
- CaSang
- CaChieu
- ThoiGian
L.LamViec
Làm
n
1
Một số chú ý:
Tất cả cỡ chữ là 12 và font là Times New Roman, riêng tiêu đề để chữ ĐẬM và cỡ chữ là 16 hoặc 18.
2. Trong DATAGRIDVIEW thì tiêu đề phải là chữ ĐẬM.
3. Tất cả các MÃ trong phần DANH MỤC là tự tăng.
4. Các Button "THÊM & SỬA & XÓA" là các hành động để thêm sửa và xóa dữ liệu trong CSDL, Button THOÁT là để thoát khỏi DANHMUC hiện tại.
MENU chính của chương trình:
Thoát Danh Mục Nghiệp Vụ Tìm Kiếm Thống Kê
Quê Quán Hồ Sơ Nhân Sự
Phòng Ban Chấm Công
Chức Vụ Theo dõi lịch ngoài giờ
Tổ Chuyên Môn
Tôn Giáo
Dân Tộc
Quan Hệ
Gia Đình
Các Khoản thu chiàCác Khoản thu
àCác Khoản chi
Các sự kiện trong MENU chính là:
Khi ta click vào nút thoát thì sẽ làm hành động là thoát khỏi chương trình.
khi chọn menu danh mụcàquê quán thì sẽ hiện Form danh mục tương ứng lên.
Tương tự như vậy đối với các chức năng còn lại.
Đây là phần Danh Mục:
Khi Click vào Chi Tiet KT thì sẽ chuyển qua form chitietkhoanthu:
Khi Click vào Chi Tiet KC thì sẽ chuyển qua form chitietkhoanchi:
Đây là Phần Nghiệp Vụ của chương trình:
Khi Click vào Button XetThuong hoặc XetPhat hoặc XetLuong thì sẽ chuyển qua form xét thưởng ,xét phạt và xét lương tương ứng với nhân viên mà ta đã chọn trong một list các danh sách ở trên.
Đây là bảng chấm công để theo dõi lịch làm việc của từng nhân viên(đây là bang chấm công theo từng ngày). Ta chọn sang và chọn tổ chuyên môn thì sẽ hiện tất cả những nhân viên làm ca sáng, và ta chọn những nhân viên nào có mặt trong danh sách đó và đánh dấu họ có đi làm hay khôngàbấm nút cập nhật thì sẽ đẩy vào CSDL. Khi ta muốn xem ai đó có đi làm hay không trong ngày trước hoặc tháng trước thì ta chi cần thay đổi ngày trong ô ngày tháng thì nó sẽ tự động hiển thị ra kết quả.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quan Ly Nhan Su Nhom 32.doc