Mục Lục
I. Xác định yêu cầu bài toán 3
1. Phát biểu bài toán 3
2. Quan điểm nghiệp vụ 3
2.1. Xác định các tác nhân nghiệp vụ ( business actors ) 3
2.2. Bảng thuật ngữ của dự án 3
2.3. Business use cases 4
2.4. Minh họa các use case bằng communication diagram 9
2.5. Minh họa các use case bằng Activity diagram 11
3. Quan điểm nhà phát triển 17
3.1. Xác định các tác nhân nghiệp vụ ( business actors ) 17
3.2. Danh sách các use case 17
3.3. Biểu đồ use case 18
3.4. Quan hệ giữa các Actor 21
3.5. Quan hệ giữa các use case 22
3.6. Biểu đồ use case <cuối cùng > 23
3.7. Chi tiết các use case 23
3.8. Phác họa một số giao diện người dùng 26
II. Phân tích 29
1. Class diagram 29
2. Các thuộc tính ( Attributes ) 30
3. Danh sách các chức năng 31
4. Biểu đồ trạng thái cho một đối tượng lớp học phần 32
5. Thực hiện các use case 33
33 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phát triển hệ thống quản lý học tập theo tín chỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Lớn
Môn : Phân tích & thiết kế HTTT
Đề tài : Phát triển hệ thống quản lý học tập theo tín chỉ
Sinh Viên thực hiện : Trịnh Văn Quân
Lớp : D07cntt3
Mục Lục
Xác định yêu cầu bài toán
Phát biểu bài toán
Phát triển hệ thống “Quản lý học tập theo tín chỉ ” sau khi hoàn thành chương trình phải thực hiện được các chức năng sau :
Nhân viên có thể thêm ,xóa ,sửa thông tin Sinh Viên , Giảng Viên , Điểm của Sinh Viên , Môn học ,Lớp Học phần
Sinh viên có thể xem thông tin học tập của mình (bảng điểm),xem danh sách các lớp học phần ,đăng ký vào học một lớp học phần nào đấy khi thỏa mãn những điều kiện để đăng ký của lớp học phần đấy,và số tín chỉ đã đăng ký chưa vượt quá ngưỡng là 30 tín chỉ.điều kiện để đăng ký của một lớp học phần như sau :
Mỗi môn học sẽ yêu cầu phải hoàn thành một số môn học nhất định.để đăng ký học một lớp học phần của môn học đấy Sinh Viên phải hoàn thành những môn học điều kiện này
Mỗi lớp học phần có một sĩ số xác định.khi số lượng sinh viên đăng ký vào lớp học phần bằng sĩ số của lớp thì lớp học phần đấy không thể đăng ký thêm được nữa
Môn học của lớp học phần phải phù hợp với chuyên ngành mà sinh viên theo học
Môn học của lớp học phần Sinh viên chưa hoàn thành
Giảng Viên có thể đăng ký môn dạy.điều kiện để đăng ký môn dạy của giảng viên như sau :
Số tín chỉ đã đăng ký của giảng viên < 20
Phù hợp với chuyên môn của mình
Quan điểm nghiệp vụ
Xác định các tác nhân nghiệp vụ ( business actors )
Hệ thống quản lý học tập theo tín chi có các tác nhân nghiệp vụ sau :
Sinh viên : xem thông tin các lớp học phần ,đăng ký học ,xem bảng điểm
Giảng Viên : xem thông tin các lớp học phần,đăng ký dạy
Nhân viên : Thêm,xóa,sửa thông tin một Sinh viên,một giảng viên,một môn học,một lớp học phần. nhập điểm
Bảng thuật ngữ của dự án
Thuật ngữ
nghĩa
Sinh Viên
(Business actor)
Là người đang học tập ở trường.trực tiếp thực hiện thao tác đăng ký môn học
Giảng viên
(business actor)
Là người tham gia vào việc giảng dạy hoặc cố vấn cho Sinh viên
Nhân viên
(business actor)
Là người tham gia công tác quản lý
Điểm
(business object)
Là Kết quả học tập mỗi môn học của sinh viên
Bảng điểm
(business object)
Ghi lại tất cả điểm của các môn học mà sinh viên đã hoàn thành
Lớp học phần
Mỗi môn học có thể được giảng dạy ở nhiều lớp học phần với thời gian,địa điểm giảng dạy khác nhau.VD môn CSDL có thể chí thành 3 lớp để giảng dạy : CSDL1,CSDL2,CSDL3
Tín chỉ
Đơn vị sử dụng để tính thời gian học,tính hệ số điểm
Business use cases
Bussiness use case list
B1 : Đăng nhập : thực hiện xác thực để đăng nhập vào hệ thống là một sinh viên,giảng viên ,nhân viên
B2 : Xem điểm : sinh viên xem bảng điểm của mình
B3 : Xem danh sách các lớp học phần của một môn học : Sinh viên,Giảng viên xem danh sach các lớp học phần của một môn học nào đó để đăng ký.
B4 : Thêm sinh viên : nhân viên thêm một sinh viên mới
B5 : Xóa một sinh viên : nhân viên xóa một sinh viên khỏi danh sách sinh viên
B6 : Sửa thông tin Sinh viên : nhân viên cập nhật thông tin của một sinh viên
B7 : Thêm Giảng viên : nhân viên thêm một Giảng viên mới
B8 : Xóa một Giảng viên : nhân viên xóa một Giảng viên khỏi danh sách Giảng viên
B9 : Sửa thông tin Giảng viên : nhân viên cập nhật thông tin của một Giảng viên
B10 : Thêm Môn học : nhân viên thêm một Môn học mới
B11 : Xóa một Môn học : nhân viên xóa một Môn học khỏi danh sách Môn học
B12 : Sửa thông tin Môn học : nhân viên cập nhật thông tin của một Môn học
B13 : thêm một lớp học phần : nhân viên thêm một lớp học phần
B14 : đăng ký học : sinh viên đăng ký vào học ở một lớp học phần.
B15 : hủy đăng ký học : sinh viên hủy đăng ký ở một lớp học phần
B16 : đăng ký dạy : giảng viên đăng ký dạy
Chi tiết các khóa use case
B1 : Đăng nhập
Người dùng yêu cầu đăng nhập hệ thống
Hệ thống yêu cầu nhập userName ,pass
Người dùng nhập userName ,pass
Hệ thống kiểm tra thông tin về người dùng này
Nếu có : xác định vai trò của người dùng : SV,GV,NV.từ vai trò này phân quyền sử dụng hệ thống.xác nhận đăng nhập thành công.người dùng có thể sử dụng hệ thống
Nếu không có : không cho phép đăng nhập và sử dụng hệ thống
B2 : Xem bảng điểm
Sinh viên yêu cầu xem bảng điểm
Hệ thống hiển thị bảng điểm của sinh viên này
B3 : Xem danh sách các lớp học phần của một môn học
Người dùng yêu cầu xem danh sách các lớp học phần của một môn học
Hệ thông yêu cầu lựa chọn môn học
Người dùng chọn môn học
Hệ thông hiển thị danh sach các lớp học phần ương với môn học này
B4 : Thêm sinh viên
Nhân viên yêu cầu thêm một sinh viên
Hệ thống yêu cầu nhập thông tin sinh viên mới để thêm vào hệ thống
Nhân viên nhập nhưng thông tin mới này
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên nhập
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng và sinh viên này chưa tồn tại trong danh sách sinh viên của hệ thống : thêm sinh viên này vào danh sách sinh viên của hệ thống
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng hoặc sinh viên này đã tồn tại trong danh sách sinh viên của hệ thống : từ chối thêm
B5 : Xóa một sinh viên
Nhân viên yêu cầu xóa một Sinh viên
Hệ thống yêu cầu nhập mã sinh viên cần xóa
Nhân viên nhập mã sinh viên
Hệ thống kiểm tra mã Sinh viên này có trong DS sinh viên hay không
Nếu có xóa sinh viên này khỏi DS sinh viên
Nếu không có : báo không có sinh viên cần xóa trong DS sinh viên
B6 : Sửa thông tin Sinh viên
Nhân viên yêu cầu sửa thông tin của một sinh viên
Hệ thống yêu cầu nhập mã sinh viên cần sửa
Nhân viên nhập mã sinh viên cần sửa
Hệ thống kiểm tra mã Sinh viên này có trong DS sinh viên hay không
Nếu có : hiển thị thông tin về sinh viên này.và cho phép nhân viên sửa nhưng thông tin này ( không cho phép sửa mã sinh viên )
Nhân viên sửa thông tin của sinh viên
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên đã sửa
Nếu đúng : cập nhật thông tin vào hệ thống
Nếu sai : báo lỗi thông tin không đúng. Từ chối cập nhật
Nếu không có : báo lỗi sinh viên này không có trong DS sinh viên
B7 : Thêm Giảng viên
Nhân viên yêu cầu thêm một giảng viên
Hệ thống yêu cầu nhập thông tin giảng viên mới để thêm vào hệ thống
Nhân viên nhập nhưng thông tin mới này
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên nhập
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng và giảng viên này chưa tồn tại trong danh sách giảng viên của hệ thống : thêm giảng viên này vào danh sách giảng viên của hệ thống
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng hoặc giảng viên này đã tồn tại trong danh sách giảng viên của hệ thống : từ chối thêm
B8 : Xóa một Giảng viên
Nhân viên yêu cầu xóa một Giảng viên
Hệ thống yêu cầu nhập mã giảng viên cần xóa
Nhân viên nhập mã giảng viên
Hệ thống kiểm tra mã Giảng viên này có trong DS giảng viên hay không
Nếu có xóa giảng viên này khỏi DS giảng viên
Nếu không có : báo không có giảng viên cần xóa trong DS giảng viên
B9 : Sửa thông tin Giảng viên
Nhân viên yêu cầu sửa thông tin của một giảng viên
Hệ thống yêu cầu nhập mã giảng viên cần sửa
Nhân viên nhập mã giảng viên cần sửa
Hệ thống kiểm tra mã Giảng viên này có trong DS giảng viên hay không
Nếu có : hiển thị thông tin về giảng viên này.và cho phép nhân viên sửa nhưng thông tin này ( không cho phép sửa mã giảng viên )
Nhân viên sửa thông tin của giảng viên
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên đã sửa
Nếu đúng : cập nhật thông tin vào hệ thống
Nếu sai : báo lỗi thông tin không đúng. Từ chối cập nhật
Nếu không có : báo lỗi giảng viên này không có trong DS giảng viên
B10 : Thêm Môn học
Nhân viên yêu cầu thêm một môn học
Hệ thống yêu cầu nhập thông tin môn học mới để thêm vào hệ thống
Nhân viên nhập nhưng thông tin mới này
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên nhập
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng và môn học này chưa tồn tại trong danh sách môn học của hệ thống : thêm môn học này vào danh sách môn học của hệ thống
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng hoặc môn học này đã tồn tại trong danh sách môn học của hệ thống : báo lỗi,từ chối thêm
B11 : Xóa một Môn học
Nhân viên yêu cầu xóa một Môn học
Hệ thống yêu cầu nhập mã môn học cần xóa
Nhân viên nhập mã môn học
Hệ thống kiểm tra mã Môn học này có trong DS môn học hay không
Nếu có xóa môn học này khỏi DS môn học
Nếu không có : báo không có môn học cần xóa trong DS môn học
B12 : Sửa thông tin Môn học
Nhân viên yêu cầu sửa thông tin của một môn học
Hệ thống yêu cầu nhập mã môn học cần sửa
Nhân viên nhập mã môn học cần sửa
Hệ thống kiểm tra mã Môn học này có trong DS môn học hay không
Nếu có : hiển thị thông tin về môn học này.và cho phép nhân viên sửa nhưng thông tin này ( không cho phép sửa mã môn học )
Nhân viên sửa thông tin của môn học
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên đã sửa
Nếu đúng : cập nhật thông tin vào hệ thống
Nếu sai : báo lỗi thông tin không đúng. Từ chối cập nhật
Nếu không có : báo lỗi môn học này không có trong DS môn học
B13 : thêm một lớp học phần
Nhân viên yêu cầu thêm một lớp học phần
Hệ thống yêu cầu nhập thông tin lớp học phần mới để thêm vào hệ thống
Nhân viên nhập nhưng thông tin mới này
Hệ thống kiểm tra thông tin mà nhân viên nhập
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng và lớp học phần này chưa tồn tại trong danh sách lớp học phần của hệ thống ,môn học của lớp học phần phải tồn tại trong danh sách môn học: thêm lớp học phần này vào danh sách lớp học phần của hệ thống
Nếu các thông tin nhập đúng định dạng hoặc lớp học phần này đã tồn tại trong danh sách lớp học phần của hệ thống hoặc môn học không có trong ds môn học : báo lỗi ,từ chối thêm
B14 : đăng ký học
Sinh viên yêu cầu đăng ký học
Hệ thống yêu cầu lựa chọn môn học để đăng ký
Sinh viên chọn môn học để đăng ký
Hệ thông hiển thị danh sách những lớp học phần của môn học này cho sinh viên được phép chọn một lớp
sinh viên chọn một lớp để đăng ký
hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký của sinh viên
nếu thỏa mãn các ràng buộc của lớp học phần mà sinh viên đăng ký : thêm sinh viên vào DS của lớp học phần này
nếu không thỏa mãn các ràng buộc của lớp học phần mà sinh viên đăng ký : báo lỗi , từ chối đăng ký
B15 : hủy đăng ký học
Sinh viên yêu cầu hủy đăng ký học
Hiển thị những lớp học phần sinh viên đã đăng ký.cho phép sinh viên chọn lớp để hủy đăng ký
Sinh viên chọn lớp học phần để hủy đăng ký
Hệ thống loại bỏ sinh viên này ra khỏi danh sách lớp học phần mà sinh viên đã chọn.cập nhật lại DS lớp học phần sinh viên đã đăng ký
B16 : đăng ký dạy
Giảng viên yêu cầu đăng ký dạy
Hệ thống yêu cầu lựa chọn môn dạy để đăng ký
Giảng viên chọn môn học để đăng ký
Hệ thông hiển thị danh sách những lớp học phần của môn học này cho giảng viên được phép chọn một lớp
giảng viên chọn một lớp để đăng ký
hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký của giảng viên
nếu thỏa mãn các ràng buộc của lớp học phần mà giảng viên đăng ký : chấp nhân đăng ký . thêm giảng viên này vào thông tin của lớp học phần
nếu không thỏa mãn các ràng buộc của lớp học phần mà giảng viên đăng ký : báo lỗi , từ chối đăng ký
Minh họa các use case bằng communication diagram
B1 : Đăng nhập :
B2 : Xem điểm :
B3 : Xem danh sách các lớp học phần của một môn học :
B4 : Thêm sinh viên
B5 : Xóa một sinh viên
B6 : Sửa thông tin Sinh viên :
B7 : Thêm Giảng viên :
B8 : Xóa một Giảng viên :
B9 : Sửa thông tin Giảng viên :
B10 : Thêm Môn học :
B11 : Xóa một Môn học :
B12 : Sửa thông tin Môn học :
B13 : thêm một lớp học phần :
B14 : đăng ký học :
B15 : hủy đăng ký học :
B16 : đăng ký dạy :
Minh họa các use case bằng Activity diagram
B1 : Đăng nhập :
B4 : Thêm sinh viên
B5 : Xóa một sinh viên
B6 : Sửa thông tin Sinh viên
B14 : đăng ký học :
B15 : hủy đăng ký học :
Quan điểm nhà phát triển
Xác định các tác nhân nghiệp vụ ( business actors )
Hệ thống quản lý học tập theo tín chi có các tác nhân nghiệp vụ sau :
Sinh viên : xem thông tin các lớp học phần ,đăng ký học ,xem bảng điểm
Giảng Viên : xem thông tin các lớp học phần,đăng ký dạy
Nhân viên quản lý: Thêm,xóa,sửa thông tin một Sinh viên,một giảng viên,một môn học,một lớp học phần. nhập điểm
Danh sách các use case
U1 : Đăng nhập : thực hiện xác thực để đăng nhập vào hệ thống là một sinh viên,giảng viên ,nhân viên
U2 : Đăng xuất : người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống
U2 : Xem điểm : sinh viên xem bảng điểm của mình
U3 : Xem danh sách các lớp học phần của một môn học : Sinh viên,Giảng viên xem danh sach các lớp học phần của một môn học nào đó để đăng ký.
U4 : Thêm sinh viên : nhân viên thêm một sinh viên mới
U5 : Xóa một sinh viên : nhân viên xóa một sinh viên khỏi danh sách sinh viên
U6 : Sửa thông tin Sinh viên : nhân viên cập nhật thông tin của một sinh viên
U7 : Thêm Giảng viên : nhân viên thêm một Giảng viên mới
U8 : Xóa một Giảng viên : nhân viên xóa một Giảng viên khỏi danh sách Giảng viên
U9 : Sửa thông tin Giảng viên : nhân viên cập nhật thông tin của một Giảng viên
U10 : Thêm Môn học : nhân viên thêm một Môn học mới
U11 : Xóa một Môn học : nhân viên xóa một Môn học khỏi danh sách Môn học
U12 : Sửa thông tin Môn học : nhân viên cập nhật thông tin của một Môn học
U13 : thêm một lớp học phần : nhân viên thêm một lớp học phần
U14 : đăng ký học : sinh viên đăng ký vào học ở một lớp học phần.
U15 : hủy đăng ký học : sinh viên hủy đăng ký ở một lớp học phần
U16 : đăng ký dạy : giảng viên đăng ký dạy
U17 : Sinh viên xem DS các lớp học phần đã đăng ký học
U18 : hủy đăng ký dạy : giảng viên hủy đăng ký dạy
U19 : xem danh sách môn DK dạy
Biểu đồ use case
+ Phân rã use case QL thông tin SV
+ Phân rã use case QL thông tin
+ Phân rã use case QL thông tin Môn học
+ Phân rã use case QL thông tin lớp học phần
Quan hệ giữa các Actor
+ Người : là người sử dụng ứng dụng
+ Sinh viên : là người được phép sử dụng một số chức năng của hệ thống
+ Giảng viên : là người được phép sử dụng một số chức năng của hệ thống
+ Nhân viên : là người được phép sử dụng một số chức năng của hệ thống
Quan hệ giữa các use case
U2 : Đăng xuất : người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống . khi đăng xuất nó cần lấy thông tin user của use case đăng nhập nên giữa đăng xuất và đăng nhập có quan hệ extend. ( extend U1 )
U2 : Xem điểm : sinh viên xem bảng điểm của mình .muốn xem bản điểm cần thông tin user từ use case đăng nhập nên giữa xem điểm và đăng nhập có quan hệ extend. ( extend U1 )
U14 : đăng ký học : sinh viên đăng ký vào học ở một lớp học phần.để đăng ký học thì SV cần phải xem danh sách các lớp học phần của một môn học , cần có thông tin về user thực hiện đăng ký , cần có thông tin về danh sách các lớp học phần đã đăng ký để kiểm tra điều kiện đăng ký. Nên đăng ký học có quan hệ extend với đăng nhập , include với U17 : xem DS các lớp học phần đã ĐK và U4 : xem DS Các lớp học phần của một môn học ( extend U1 , include U17 , U4 )
U15 : hủy đăng ký học : sinh viên hủy đăng ký ở một lớp học phần. để hủy đăng ký học thì SV cần phải xem danh sách các lớp học phần đã đăng ký của mình , và cần thông tin user thực hiện thao tác này. Nên : ( extend U1 , include U17 )
U16 : đăng ký dạy : giảng viên đăng ký dạy. để đăng ký Dạy thì cần phải xem danh sách các lớp học phần của một môn học , cần có thông tin về user thực hiện đăng ký , cần có thông tin về danh sách các lớp học phần đã đăng ký để kiểm tra điều kiện đăng ký. Nên : ( extend U1 , include U4 , U19 )
U17 : Sinh viên xem DS các lớp học phần đã đăng ký học . cần thông tin user của SV , nên : ( extend U1 )
U18 : hủy đăng ký dạy : giảng viên hủy đăng ký dạy. để hủy đăng ký dạy thì GV cần phải xem danh sách các lớp học phần đã đăng ký của mình , và cần thông tin user thực hiện thao tác này. Nên : ( extend U1 , include U19 )
U19 : xem danh sách lớp học phần đã DK dạy : Giảng viên xem DS các lớp học phần đã đăng ký dạy . cần thông tin user của GV , nên : ( extend U1 )
Biểu đồ use case
Chi tiết các use case
U1 : Đăng nhập ( được extend bởi U2,U3,U14,U15,U16,U17,U18 )
Điều kiện trước : người dùng chọn đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện :
Người dùng yêu cầu đăng nhập hệ thống
Hệ thống yêu cầu nhập userName ,pass
Người dùng nhập userName ,pass
Hệ thống kiểm tra thông tin về người dùng này
Hệ thống hiển thị giao diện chính của chương trình ứng với người dùng này
Điều kiên sau : người dùng đăng nhập được vào hệ thống.
Đường đi dị thường
Nếu thông tin người dùng không đúng : không cho phép đăng nhập và yêu cầu nhập lại userName và pass
U2 : Đăng xuất ( extend U1 )
Điều kiện trước : người dùng đã đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện :
Người dùng yêu cầu đăng xuất khỏi hệ thống
Hệ thống hiển thị box yêu cầu người dùng xác nhận đăng xuất
Người dùng xác nhận
Hệ thống hiển thị câu chào và báo đăng xuất thành công
Hệ thống trở về giao diện ban đầu khi chưa đăng nhập
Điều kiện sau : người dùng đăng xuất khỏi hệ thống
U3 : Xem bảng điểm ( extend U1 )
Điều kiện trước : Sinh viên đã đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện :
Sinh viên yêu cầu xem bảng điểm
Hệ thống hiển thị bảng điểm của sinh viên này
Điều kiện sau : Sinh viên xem được bảng điểm của mình
U4 : Xem danh sách các lớp học phần của một môn học ( extend U1 , include bởi U14 , U15 )
Điều kiện trước : none
Các bước yêu cầu thực hiện :
Người dùng yêu cầu xem danh sách các lớp học phần của một môn học
Hệ thông yêu cầu lựa chọn môn học
Người dùng chọn môn học
Hệ thông hiển thị danh sach các lớp học phần ương với môn học này
Điều kiện sau : Người dùng xem được ds những lớp học phần của môn học
U14 : đăng ký học ( extend U1 , include U17 )
Điều kiện trước : sinh viên đã đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện :
Sinh viên yêu cầu đăng ký học
Hệ thống yêu cầu lựa chọn môn học để đăng ký
Sinh viên chọn môn học để đăng ký
Hệ thông hiển thị danh sách những lớp học phần của môn học này cho sinh viên được phép chọn một lớp
sinh viên chọn một lớp để đăng ký
hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký của sinh viên có thỏa mãn điều kiện của môn học hay không
thêm sinh viên vào DS của lớp học phần này
Điều kiện sau : sinh viên nhận được thông báo về kết quả đăng ký
Đường đi dị thường :
nếu không thỏa mãn các ràng buộc của lớp học phần mà sinh viên đăng ký : báo lỗi , từ chối đăng ký
U15 : hủy đăng ký học
điều kiện trước : sinh viên đã đăng nhập vào hệ thống
các bước thực hiện :
Sinh viên yêu cầu hủy đăng ký học
Hiển thị những lớp học phần sinh viên đã đăng ký.yêu cầu sinh viên chọn lớp để hủy đăng ký
Sinh viên chọn lớp học phần để hủy đăng ký
Sinh viên click một nút nhấn yêu cầu thực hiện hủy đăng ký
Hệ thống hiển thị một box yêu cầu sinh viên xác nhận việc hủy đăng ký của mình
Sinh viên xác nhận hủy đăng ký
Hệ thống loại bỏ sinh viên này ra khỏi danh sách lớp học phần mà sinh viên đã chọn.cập nhật lại DS lớp học phần sinh viên đã đăng ký . và báo hủy đăng ký thành công .
điều kiện sau : sinh viên nhận được thông báo về kết quả hủy đăng ký
Đường đi dị thường :
Sinh viên không lựa chọn lớp học phần nào : hệ thống thông báo chưa lựa chọn lớp học phần để hủy đăng ký. Trở về giao diện hủy đăng ký.
Sinh viên xác nhận không hủy đăng ký : trở về giao diện hủy đăng ký.
U17 : Sinh viên xem DS các lớp học phần đã đăng ký học ( extend U1 , include bởi U14 )
Điều kiện đầu : sinh viên đã đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện :
Sinh viên lựa chọn xem danh sách các lớp học phần mình đã đăng ký
Hệ thống hiển thị danh sách các lớp học phần mà sinh viên đó đã đăng ký
Điều kiện sau : sinh viên xem được danh sách các lớp học phần mà mình đã đăng ký
Phác họa một số giao diện người dùng
+ Đăng nhập
+ Giao diện chính sau khi đăng nhập
+thêm ,xóa ,sửa thông tin Sinh viên
+ đăng ký học - hủy đăng ký học
Phân tích
Class diagram
Các thuộc tính ( Attributes )
Dưới đây là thuộc tính của các lớp trong biểu đồ lớp ở trên :
Danh sách các chức năng
Nguoi :
DangNhap() : một người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống
DangXuat() : một người dùng thoát khỏi hệ thống
GiangVien :
XemDSLopDay() : xem danh sách những lớp học phần mà giảng viên đăng ký dạy
SinhVien :
XemDSLopHoc() : xem danh sách những lớp học phần mà sinh viên đã đăng ký học
MonHoc :
XemDSLopHocPhan() : xem danh sách các lớp học phần của một môn học
LopHocPhan :
DangKyHoc() : chức năng cho phép sinh viên thực hiện đăng ký vào một lớp học phần.
DangKyDay() : chức năng cho phép giảng viên thực hiện đăng ký dạy một lớp học phần
HuyDangKyHoc() : chức năng cho phép sinh viên thực hiện hủy đăng ký ở một lớp học phần đã đăng ký học
HuyDangKyDay() : chức năng cho phép sinh viên thực hiện hủy đăng ký ở một lớp học phần đã đăng ký dạy
XemDiem() : xem điểm sau khi kết thúc môn học của các sinh viên trong lớp
NhapDiem() : nhập điểm của các sinh viên trong lớp sau khi kết thúc môn học
BangDiem :
XemBangDiem()
Diem :
NhapDiem() : thao tác nhập điểm theo mã SV và mã môn học. sử dụng cho thao tác NhapDiem() trong class LopHocPhan
QuanLy :
themSV(): thêm một sinh viên mới
xoaSV() : xóa một sinh viên
suaSV(): cập nhật thông tin của một sinh viên
themGV() : thêm một giang viên mới
xoaGV() : xóa một giảng viên
suaGV(): cập nhật thông tin một giảng viên
themMH() : thêm môn học mới
suaMH() : cập nhật thông tin môn học
xoaMH() :xóa một môn học
themLopHocPhan():thêm một lớp học phần.
Biểu đồ trạng thái cho một đối tượng lớp học phần
Sau khi nhân viên tạo một lớp học phần , đến một thời gian quy định nào đấy lớp học phần sẽ mở cho sinh viên đăng ký vào học ở lớp này . lúc này lớp học phần đang ở trạng thái “ chờ đăng ký “.
Vì số lượng sinh viên được đăng ký vào mỗi lớp là có hạn nên khi số lượng sinh viên đăng ký vào lớp học phần này bằng số lượng sinh viên đăng ký tối đa của lớp thì lớp học phần này sẽ chuyển sang trạng thái “ đầy - không đăng ký thêm được” .
Khi lớp đang ở trạng thái “ đầy - không đăng ký thêm được” mà khi có một sinh viên hủy đăng ký không muốn học lớp đấy nữa thì lớp sẽ chuyển ngay về trạng thái “ chờ đăng ký ”
Khi hết thời gian đăng ký, lớp sẽ dừng việc đăng ký, chuyển sang trạng thái dừng đăng ký
Biểu đồ trạng thái trong thời gian đăng ký của một đối tượng lớp học phần
Thực hiện các use case
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phát triển hệ thống quản lý học tập theo tín chỉ.doc