Nội dung .Trang
LỜI CẢM ƠN .1
CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN.2
PHẦN MỞ ĐẦU.3
I.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:.3
II. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU: .4
III.KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU:.4
1.Khách Thể Nghiên Cứu: .4
2.Đối Tượng Nghiên Cứu: .4
3.Phạm Vi Nghiên Cứu:.4
IV.GIẢ THUYẾT KHOA HỌC: .4
V.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:.5
VI.LỢI ÍCH CỦA LUẬN VĂN:.5
VII.CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN:.5
PHẦN NỘI DUNG .6
CHƯƠNG I: SỰ PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ CỦA HS THPT SƠ LƯỢC VỀ QUÁ
TRÌNH DẠY HỌC PHÁT TRIỂN TƯ DUY VÀ RÈN LUYỆN KHẢ NĂNG SÁNG
TẠO CHO HS.6
I.VÀI NÉT VỀ SỰ PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ CỦA HS THPT:.6
1.Đặc điểm hoạt động học tập:.6
2.Đặc điểm của sự phát triển trí tuệ: .6
3.Dạy học và sự phát triển trí tuệ: .7
3.1. Khái niệm về sự phát triển trí tuệ:.7
3.2.Vài nét về chỉ số của sự phát triển trí tuệ:.7
3.3.Quan hệ giữa dạy học và phát triển trí tuệ: .7
114 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tăng cường hoạt động nhận thức của học sinh thông qua việc dạy học các yếu tố giải tích nguyên hàm - Tích phân ở trung học phổ thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
in cos
(1 tan ) tan
cos
(1 cot ) cot
sin
= + < ≠
= +
= − +
= + = +
= + = − +
∫
∫
∫
∫ ∫
∫ ∫
u
u aa du C a
a
udu u C
udu u C
du u du u C
u
du u du u C
u
2
2
2
arcsin
1
arccos
1
arctan
1
= +−
= − +−
= ++
∫
∫
∫
du u C
u
du u C
u
du u C
u
1.6.Bảng nguyên hàm mở rộng:
( ) ( )
+
+ +
++ = + ≠ −+
= + ++
= +
∫
∫
∫
m 1
m
ax b ax b
ax b1ax b dx . C (m 1)
a m 1
dx 1 .ln ax b C
ax b a
1e dx .e C
a
= +
−
= + + +
+
= − − − +
−
∫
∫
∫
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
dx xarcsin C
aa x
dx ln x x a C
x a
dx ln x x a C
x a
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
38
( ) ( )+ = − + +∫ 1sin ax b dx cos ax b Ca
( ) ( )+ = + +∫ 1cos ax b dx sin ax b Ca
( ) ( )2
dx 1 cot ax b C ( vôùi a 0)
sin ax b a
= − + + ≠+∫
( ) ( )2
2 2
2 2
dx 1 tan ax b C
cos ax b a
dx 1 xarctan
x a a a
dx 1 x aln C
x a 2a x a
= + ++
=+
−= +− +
∫
∫
∫
= − +∫ tan xdx ln cosx C
= +∫ cot xdx ln sin x C
2 2
2
2 2
2 2
du 1 uarctan C
u a a a
du 1 C
u u
du 1 u aln C
u a 2a u a
du 1 u aln C
a u 2a a u
= ++
= − +
−= +− +
+= +− −
∫
∫
∫
∫
Công thức Newton-Leibnitz: ( ) ( ) ( ) ( )
b
a
b
f x dx F x F b F a
a
= = −∫
1.7.Các tính chất của tích phân:
( )
a
a
f x dx∫ = 0
( )
b
a
f x dx∫ = - ( )
a
b
f x dx∫ (b<a)
( )
b
a
kf x dx∫ = ( )b
a
k f x dx∫ (k là hằng số)
[ ]( ) ( )b
a
f x g x dx±∫ = ( )
b
a
f x dx∫ ( )
b
a
g x dx± ∫
( )
b
a
f x dx∫ = ( )c
a
f x dx∫ = ( )b
c
f x dx∫ (a <c <b)
Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b] thì ( ) 0
b
a
f x dx≥∫
( ) ( ), [ ; ] ( ) ( )
b b
a a
f x g x x a b f x dx g x dx≥ ∈ ⇒ ≥∫ ∫
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
39
2.Các Phương Pháp Và Kiến Thức Giải Các Bài Tập Về
Nguyên Hàm- Tích Phân:
2.1.Sử dụng đạo hàm và định nghĩa nguyên hàm:
Các bài tập sử dụng đạo hàm và định nghĩa nguyên hàm gồm các dạng bài tập
nhằm củng cố lại các công thức tính đạo hàm của hàm số, củng cố lại kiến thức về định
nghĩa nguyên hàm như chứng minh F(x) là nguyên hàm của f(x), xác định nguyên hàm
với điều kiện ràng buộc, tìm điều kiện của tham số để F(x) là nguyên hàm của f(x). Các
dạng bài tập này yêu cầu HS phải thành thạo trong việc tính đạo hàm của các hàm số đã
được học ở lớp 11. Đây là các bài tập nhằm cho HS thấy rõ mối liên hệ chặt chẽ giữa
đạo hàm và nguyên hàm chứ không có tác dụng nhiều trong việc rèn luyện kĩ năng tích
phân.
Các kiến thức cần dùng:
●Bảng công thức tính đạo hàm (cơ sở lý thuyết 1.1)
●Định nghĩa nguyên hàm:
“Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a ; b). Hàm số F(x) được gọi là một
nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a ; b), nếu F’(x) = f(x) với mọi x∈(a ; b)”.
Kí hiệu họ nguyên hàm của f(x) là ( )f x dx∫ . Khi đó:
( )f x dx∫ = F(x) + C.
●F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a;b] khi và chỉ khi
'( ) ( ); ( ; )
( ) ( )'( ) lim ( )
( ) ( )'( ) lim ( )
x a
x b
F x f x vôùi moïi x a b
f x f aF a f a
x a
f x f bF b f b
x b
+
−
+
→
−
→
⎧⎪ = ∈⎪ −⎪ = =⎨ −⎪ −⎪ = =⎪ −⎩
●Vài công thức tính giới hạn của hàm số:
0 0
1
0 0
0 0
0 0
sin 1lim 1 ; lim 1
tanlim 1 ; lim(1 )
arcsin ln(1 )lim 1 ; lim 1
arctan (1 ) 1lim 1 ; lim
x
x x
x
x x
x x
x x
x e
x x
x x e
x
x x
x x
x x
x x
α
α
→ →
→ →
→ →
→ →
−= =
= + =
+= =
+ −= =
Định lí 1:
“Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a ; b), thì với mỗi
hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng đó”.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
40
Định lí 2:
“Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a ; b), thì mọi nguyên
hàm của f (x) đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số”.
Các tính chất của nguyên hàm (1.4)
Bảng các nguyên hàm (1.5)
2.1.1.Dạng 1:Chứng minh F(x) là nguyên hàm của f(x):
Phương pháp: Tính đạo hàm của F(x) rồi so sánh với f(x) trên từng khoảng
xác định của f(x).
Ví dụ minh họa:
Bài 1: Kiểm tra F(x) có phải là nguyên hàm của f(x) hay không?
2 2 2 2 4
2 2
2 2 2
(2 )( ) ln( )
8 8
( )
x x a x a aF x x x a
f x x x a
+ += − + +
= +
Giải:
2 2 2 2 4
2 2
4
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 4
2 2 2 2
2 2 2 2 4 4
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
(2 )'( ) [ ln( )
8 8
1 1[(6 ) (2 ) ] (1 )
8 8
(6 )( ) (2 )
8 8
( )(7 )
8
( )[(7 ) ( )] 8 (
8
x x a x a aF x x x a
x a xx a x a x x a
x a x x a x a
x a x a x x a a
x a x a
x a x a x a
x a
x a x a x a x
x a
+ += − + +
= + + + + − ++ + + +
+ + + += −+ +
+ + + −= +
+ + + −= =+
2 2
2 2 2
2 2
) ( )
8
x a x x a f x
x a
+ = + =+
Vậy: F(x) là một nguyên hàm của f(x).
Bài 2:Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của f(x) với:
2 2
ln ; 0( ) 2 4
0 ; 0
x xx vôùimoïi xF x
x
⎧ − >⎪= ⎨⎪ =⎩
ln ; 0
( )
0 ; 0
x x vôùi moïi x
f x
x
>⎧= ⎨ =⎩
Giải:
Ta chứng minh F’(x) = f(x) ,với mọi x>0
Thật vậy 0x∀ > , ta có:
2 2 2 1 2'( ) ( ln )' ln . ln ( )
2 4 2 4
'( ) ( ) , 0 (1)
x x x xF x x x x x x f x
x
F x f x vôùi moïi x
= − = + − = =
⇔ = >
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
41
Chứng minh F’(0+) = f(0)
Ta có:
2 2
0 0
0 0 0 0
( ) (0) 1'(0 ) lim lim ln
0 2 4
1 1 1lim( ln ) lim lim( ln ) lim ( )
2 4 2 2
x x
x x x x
F x f x xF x
x x
xx x x x f x
+ +
+ + + +
+
→ →
→ → → →
⎛ ⎞−= = −⎜ ⎟− ⎝ ⎠
= − = =
0 0 :0 ln ln lnDo x neân vôùi x e tacoù x x x x x e x+→ < < ≤ = < =
0 0 0
:
lim 0 lim ln 0 lim( ln ) 0
: '(0 ) 0 (0) (2)
x x x
Maët khaùc
x x x x x
Vaäy F f
+ + +→ → →
+
= ⇒ = ⇒ =
= =
Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra F’(x) = f(x) , với mọi 0x ≥
Bài 3:Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của f(x) với:
( )( ) ln 1
( )
1
F x x x
xf x
x
= − +
= +
Giải:
Tacó:
ln(1 ) ; 0
( ) 0 ; 0
ln(1 ); 0
; 0
1
( ) 0 ; 0
; 0
1
x x vôùimoïi x
F x x
x x vôùi moïi x
x vôùimoïi x
x
f x x
x vôùi moïi x
x
− + >⎧⎪= =⎨⎪− − − <⎩
⎧ >⎪ +⎪= =⎨⎪⎪ <−⎩
10 : '( ) [ ln(1 )]' 1 ( ) (1)
1 1
10 : '( ) [ ln(1 )]' 1 ( ) (2)
1 1
xx tacoù F x x x f x
x x
xx tacoù F x x x f x
x x
∀ > = − + = − = =+ +
∀ < = − − − = − + = =− −
0 0 0
0
( ) (0) ln(1 ) ln(1 )'(0 ) lim lim lim 1 0
0x x x
Taïi x
F x F x x xF
x x x+ + +
+
→ → →
=
− − + +⎛ ⎞= = = − =⎜ ⎟− ⎝ ⎠
Show Desktop.scf
0 0 0
( ) (0) ln(1 ) ln(1 )'(0 ) lim lim lim 1 0
0
: '(0 ) '(0 ) (0) '(0) (0) (3)
(1),(2),(3) '( ) ( )
x x x
F x F x x xF
x x x
Vaäy F F f F f
Töø suy raF x f x vôùimoïi x R
− − −
−
→ → →
+ −
− − − − −⎛ ⎞= = = − − =⎜ ⎟− ⎝ ⎠
= = ⇒ =
= ∈
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
42
Bài tập tương tự:
Chứng minh rằng hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) với:
( )( )
4 5 3
2
2 2 2
2
2
1) ( ) tan 3 5 ; ( ) 5tan 4 tan 3
4 22) ( ) ln ; ( )
3 4 3
1 13) ( ) ln ln 1 ; ( ) ln 1
F x x x f x x x
x xF x f x
x x x
x xF x x x f x x
x x
= + − = + +
⎛ ⎞+ −= =⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠
+ +⎛ ⎞= − + = −⎜ ⎟⎝ ⎠
sin
sin
2
, 0, 0
4) ( ) ; ( ) 1 , 02 1 1, 0
1
( 1) 11 , 0, 05) ( ) ; ( )
11 , 0 , 0
2
x
x
x
x
coxe vôùi moïi xe vôùimoïi x
F x f x
vôùimoïi xx vôùi moïi x
x
x ee xx xF x f xx
x x
⎧ <⎧ <⎪ ⎪= =⎨ ⎨ ≥+ − ≥⎪ ⎪⎩ +⎩
⎧ − +⎧ − ≠⎪≠⎪ ⎪=⎨ ⎨⎪ ⎪= =⎩ ⎪⎩
2.1.2.Dạng 2:Xác định nguyên hàm với điều kiện ràng buộc:
Phương pháp:
Dùng công thức G(x) = F(x) +C (1) để tìm nguyên hàm của hàm số f(x)
Dùng điều kiện đã cho để tìm hằng số C. Thay C vào (1), ta có nguyên hàm phải
tìm.
Ví dụ minh họa:
Bài 1: Cho hàm số f(x) = xsinx+x2.Tìm nguyên hàm của hàm số g(x) = xcosx
biết rằng nguyên hàm này triệt tiêu khi x π= .
Giải:
: '( ) sin cos 2
: ( ) cos '( ) sin 2
Tacoù f x x x x x
Suyra g x x x f x x x
= + +
= = − −
2: ( ) ( ) cos sin cosDoñoù G x f x x x C x x x C= + − + = + +
( ) 0 1 0 1
: ( ) sin cos 1
Khi x thìG C C
Vaäy G x x x x
π π= = ⇔ − + = ⇔ =
= + +
Bài 2:Chứng minh rằng nguyên hàm của hàm số :
2 1( ) 1 2 3 ... nf x x x nx −= + + + + là
1 1( ) ,
1
nxF x
x
+ −= − biết rằng nguyên hàm này bằng 1 khi
x = 0.
Giải:
2 3
2 3
: ( ) ...
0 (0) 1 1
: ( ) 1 ...
n
n
Tacoù F x x x x x C
Khi x thì F C
Doñoù F x x x x x
= + + + + +
= = ⇔ =
= + + + + +
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
43
1 1
( ) 1 1 .
1 1: ( ) 1. ( )
1 1
n n
F x laø toångcuûa n soá haïngcuûamoät caáp soá nhaâncoù soá haïng ñaàu laø vaø coâng boäi laø x
x xVaäy F x ñpcm
x x
+ +
+
− −= =− −
Bài tập tương tự:
Bài 1:Tìm nguyên hàm của hàm số
4 3
2
3 2 5( ) , 0x xf x x
x
− += ≠ , biết rằng nguyên
hàm này bằng 2 khi x = 1.
Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 cos
2 6
xf x π⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ , biết rằng nguyên hàm
này bằng 0 khi x = 0.
2.1.3.Dạng 3:Tìm điều kiện tham số để F(x) là nguyên hàm của f(x):
Phương pháp:
Để F(x) là nguyên hàm của f(x) trên (a;b) thì F’(x) = f(x), với mọi ( ; )x a b∈
Tính F’(x)
Tìm điều kiện của tham số để F’(x) = f(x), với mọi ( ; )x a b∈ .
Ví dụ minh họa:
Bài 1: Định m để hàm số 3 2( ) (3 2) 4 3F x mx m x x= + + − + là một nguyên hàm
của hàm số 2( ) 3 10 4f x x x= + − .
Giải:
Ta có:
3 2
2
'( ) [ (3 2) 4 3]'
'( ) 3 2(3 2) 4
F x mx m x x
F x mx m x
= + + − +
⇔ = + + −
Để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) ta phải có:
2 2'( ) ( ) 3 2(3 2) 4 3 10 4
3 3 1
1
2(3 2) 10 3 2 5
F x f x mx m x x x
m m
m
m m
= ⇔ + + − = + −
= =⎧ ⎧⇔ ⇔ ⇔ =⎨ ⎨+ = + =⎩ ⎩
Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
Bài 2:Cho ( ) (2 1)sin (3 2)s in2x+(5c-7)sin3x ; f(x) = cos2xF x a x b= + + −
Tìm a, b, c để F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên R
Giải:
Ta có:
'( ) (2 1)cos 2(3 2)cos2x+3(5c-7)cos3x, vôùi moïi x RF x a x b= + + − ∈
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
44
1
22 1 0
56 4 1
6
15 21 0 7
5
a
a
b b
c
c
⎧ = −⎪+ =⎧ ⎪⎪ ⎪⇔ − = ⇔ =⎨ ⎨⎪ ⎪− =⎩ ⎪ =⎪⎩
Bài tập tương tự:
Bài 1:Tìm điều kiện của các tham số để F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên R
với:
3 2 3 2
2
2
) ( ) ( ) ; ( ) (2 9 2 5)
1) ( ) s in2x+3bsin4x+(5c-4)sin6x ;f(x)=cos cos4
2
x xa F x ax bx cx d e f x x x x e
ab F x x x
= + + + = + − +
−=
Bài 2:Định m để hàm số 2( ) ln 5F x x mx= − + là một nguyên hàm của hàm số
2
2 3( )
3 5
xf x
x x
+= + + .
2.2.Sử dụng trực tiếp công thức tính nguyên hàm:
Gồm các dạng bài tập rèn luyện cho HS kỹ năng vận dụng bảng công thức nguyên
hàm một cách thành thạo. Những bài tập này rất quan trọng trong bước đầu làm quen
với các dạng phong phú và nó cũng là nền tảng để giải quyết các bài toán khác của
chuyên đề tích phân. Do đó GV cần đặc biệt chú ý cho HS làm nhiều bài tập dạng này.
Ngoài ra tính nguyên hàm- tích phân của hàm phân thức ta chỉ cần phân tích hàm
phân thức là có thể áp dụng bảng nguyên hàm để tính tích phân, tuy việc tính nguyên
hàm- tích phân của hàm phân thức không củng cố được nhiều các kiên thức của tích
phân nhưng nó có tác dụng to lớn trong việc rèn luyện kỹ năng tính toán và biến đổi
hàm số. Các bài tập tính nguyên hàm- tích phân của hàm phân thức có khá nhiều trong
các đề thi vào các trường Cao đẳng- Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
Các kiến thức cần dùng:
Các tính chất nguyên hàm- tích phân(1.4-1.7)
Các bảng công thức tính ngyên hàm(1.5-1.6)
Một số công thức cần dùng:
( ) 1
1
; ;
1; ;
1 1 1; ;
mn nm n m n m n n
m m
nn km m nn nk
n
m m
n n nk
n n m n k m
x x x x x x x
x x x x x
x
x x x
x x x
+
−
− − −
= = =
= = =
= = =
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
45
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2
3 3 2 2 3
3 3 2 2
3 3 2 2
2
( ) 2
( )
3 3
( )( )
( )( )
a b a ab b
a b a ab b
a b a b a b
a b a a b ab b
a b a b a ab b
a b a b a ab b
+ = + +
− = − +
− = + −
+ = + + +
+ = + − +
− = − + +
;
2
2
2
2
1 cos2cos
2
1 cos2sin
2
1 cos2tan
1 cos2
1 cos2cot
1 cos2
aa
aa
aa
a
aa
a
+=
−=
−= +
+= −
Biến đổi vi phân:
( ) ; ( )
( ) ; ( )
dx d x c dx d x c
adx d ax c adx d ax c
= + = −
= + = −
1 1;x c x cdx d dx d
a a a a
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ −= =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Các công thức lượng giác:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
1cos .cos cos( ) cos( )
2
1sin .sin cos( ) cos( )
2
1sin .cos sin( ) sin( )
2
1cos .sin sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
= + + −
= − − +
= + + −
= + − −
=
= − = − = −
⇔ =
+= − ⇔ =
2 2 2 2
3 3
3 3
s in2a 2sin cos
cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sin
3sina-s in3as in3a=3sina-4sin sin
4
cos3 3coscos3 4 cos 3cos cos
4
a a
a a a a a
a a
a aa a a a
2.2.1.Dạng 1:Tính nguyên hàm- tích phân của hàm đa thức, hàm số
chứa căn, hàm số luỹ thừa:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân của tổng bằng tổng các tích phân để tách tích phân ban
đầu ra thành tổng của nhiều tích phân đơn giản hơn rồi áp dụng bảng nguyên hàm của
các hàm số thường gặp để tính các tích phân đơn giản (chú ý đến các hàm số hợp).
Ví dụ minh họa:
Bài 1:Tính tích phân bất định
2
2
2 4
4
xI dx
x
+= −∫
Giải:
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
46
2 2
2 2
2
2 4 2( 4) 12
4 4
12 22 2 3ln
4 2
x xI dx dx
x x
xdx x C
x x
+ − += =− −
−⎛ ⎞= + = + +⎜ ⎟− +⎝ ⎠
∫ ∫
∫
Bài 2: Tính tích phân bất định
5 (7 2)J x dx= −∫
Giải:
1
55 (7 2) (7 2)= − = −∫ ∫J x dx x dx
6
1 5
51 1 (7 2)(7 2) (7 2) . 67 7
5
−= − − = +∫ xx d x C
6
55 (7 2)
42
= − +x C
Bài 3: Tính tích phân bất định
2 32 .2 .2x x xK dx= ∫
Giải:
2 3 642 .2 .2 2 .4 .8 64
6ln 2
x
x x x x x x xK dx dx dx C= = = = +∫ ∫ ∫
Bài tập tương tự:
Tính các tích phân bất định sau:
( )
( ) ( )
3 4
52 3
34
5 2
33 2
32 5
41) 2 7 ; 4)
3
1 32) 2 1 ; 5)
5
3) 2 3 3 ; 6) 2 .3 .4 .5x x x x
dxI x x x dx M
x x
x dxJ x x x dx N
x x
K x x dx L dx
= + − − + =
⎛ ⎞= − − + =⎜ ⎟⎝ ⎠
= + − =
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
2.2.2.Dạng 2:Tính nguyên hàm tích phân của hàm số có chứa e:
Ví dụ minh họa:
Bài 1:
1
0 1
x
x
eI dx
e
−
−= +∫
Giải:
1 1
0 0
1( 1) 1 2ln 1 ln 1 ln 2 ln
01 1 1
x x
x
x x
e d e eI dx e
e e e e
− −
−
− −
− += = = − + = − + + =+ + +∫ ∫
Bài 2:
1
0 3
x
dxJ
e
= +∫
Giải: ( ) ( )1 1 1 1 1
0 0 0 0 0
3 31 3 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3
⎛ ⎞+ − +⎜ ⎟= = = = −⎜ ⎟+ + + + +⎝ ⎠∫ ∫ ∫ ∫ ∫
x x x x
x x x x x
e e dx e dxdx dx e dxJ
e e e e e
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
47
( ) ( )
( )
1 1
0 0
3 11 1 ln 3
03 3 3
1 1 41 ln 3 ln 4 1 ln
3 3 3
⎛ ⎞+⎜ ⎟= − = − +⎜ ⎟+⎝ ⎠
⎛ ⎞= − + + = +⎜ ⎟+⎝ ⎠
∫ ∫
x
x
x
d e
dx x e
e
e
e
Bài 3:
3 1
1
x
x
eK dx
e
+= +∫
Giải:
3 2
2
2
1 ( 1)( 1) ( 1)
1 1
1
2
x x x x
x x
x x
x x
e e e eK dx dx e e dx
e e
e e x C
+ + − += = = − ++ +
= − + +
∫ ∫ ∫
Bài tập tương tự:
1)
(1 ) 1x x
dxI
e e
= + +∫
2)
5x
dxJ
e
= +∫
23) 3x
dxK
e
= −∫
2.2.3:Dạng 3:Tính nguyên hàm tích phân của hàm số lượng giác:
Phương pháp:
Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc.
Nếu n = 3 thì sử dụng công thức nhân ba.
Ví dụ minh họa:
Bài 1: 4
0
cosI xdx
π
= ∫
Giải:
( )
2 2
4
0 0 0
2
0 0
1 cos 2 1 2cos 2 cos 2cos
2 4
1 1 1 cos 41 2cos 2 cos 2 1 2cos 2
4 4 2
1 1 1 3s in2x+ s in4x
04 2 8 8
x x xI xdx dx dx
xx x dx x dx
x x
π π π
π π
π π
+ + +⎛ ⎞= = =⎜ ⎟⎝ ⎠
+⎛ ⎞= + + = + +⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞= + + =⎜ ⎟⎝ ⎠
∫ ∫ ∫
∫ ∫
Bài 2: 4tanJ xdx= ∫
Giải:
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
48
4 2 2 2 2 2
2 2 3 2
3 3
tan tan (tan 1 1) tan (tan 1) tan
tan (tan ) (tan 1 1) tan (tan 1)
tan (tan ) tan tan
J xdx x x dx x x dx xdx
xd x x dx x x dx dx
x d x x x x x C
= = + − = + −
= − + − = − + +
= − + = + + +
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
∫
Bài 3: 4 4tan 4cot 4K x x dx= + +∫
Giải:
4 4 4 4 4 4tan 4cot 4 tan 4cot 4 tan cot= + + = + +∫ ∫K x x dx x x x xdx
( ) ( )22 2 2 2tan 2cot tan 2cot= + = +∫ ∫x x dx x x dx
( ) ( )2 21 tan 2 1 cot 3 tan 2cot 3x x dx x x x C⎡ ⎤= + + + − = − − +⎣ ⎦∫
Bài tập tương tự:
Tính các tích phân bất định sau:
( )
( )
4
3
1) tan cot ; 5) sin 2
2) s in3xcos4x-cos3xsin4x ; 6) sin s in3xdx
s in3xsin4x3) cos 6 cos3 ; 7)
tan cot2x
4) s in5xsin3xdx ; 8) cos3 tan
= + =
= =
= = +
= =
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
I x x dx I xdx
I dx I x
I x xdx I dx
x
I I x xdx
2.2.4.Dạng 4: Tính nguyên hàm- tích phân của hàm phân thức:
Phương pháp:Tích phân hàm phân thức ( )
( )
P x
Q x
, Với P(x) và Q(x) là các
đa thức hệ số thực:
Xét ( )
( )
P xI dx
Q x
= ∫ với P(x) và Q(x) là các đa thức hệ số thực.
Nếu degP(x) ≥ degQ(x) thì thực hiện phép chia đa thức ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( ) ; deg ( ) deg ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
P x R x P x R xG x R x Q x dx G x dx dx
Q x Q x Q x Q x
= + < ⇒ = +∫ ∫ ∫
Vì có thể tính được nguyên hàm của G(x) dựa vào bảng nguyên hàm các hàm số sơ cấp
nên việc tính ( )
( )
P xI dx
Q x
= ∫ được đưa về tính ( )( )R xJ dxQ x= ∫ với deg ( ) deg ( )R x Q x< .
Theo định lý tổng quát về phân tích đa thức thí ta luôn phân tích được Q(x) thành tích
của các nhị thức bậc nhất hoặc tam thức bậc hai khi đó dùng phương pháp đồng nhất
thức ta sẽ tách ( )
( )
R x
Q x
thành tổng của các hàm phân thức đơn giản hơn, có thể dễ dàng
tính được nguyên hàm- tích phân dựa vào bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp.
Trường hợp Q(x) là tam thức bậc hai 2( )Q x ax bx c= + + , có 3 khả năng xảy ra :
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
49
Q(x) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó 1 2( ) ( )( )Q x a x x x x= − −
Ta thực hiện phép biến đổi
1 2
( )
( )
R x m n
Q x x x x x
= +− − với m, n là hai hằng số . Tích phân
được quy về dạng 1 lndx ax b C
ax b a
= + ++∫ .
Q(x) có nghiệm kép x0 . Khi đó 20( ) ( )Q x a x x= − . Ta biến đổi
2
0 0
( )
( ) ( )
R x m n
Q x x x x x
= +− − . Tích phân được quy về dạng 1 và dạng
2
0 0
1
( )
dxI C
x x x x
= = − +− −∫ .
Q(x) vô nghiệm. Khi đó Q(x) có dạng 2( ) ( )Q x x kα β= + + với k là một
hằng số dương. Đặt tanx k tα β+ = và quy về dạng tính tích phân của hàm lượng
giác.
Định lý tổng quát về phân tích đa thức:
Mọi đa thức ( ) 0Q x ≠ với hệ số thực đều có duy nhất một cách phân tích thành các
nhân tử ( không tính theo thứ tự sắp xếp các nhân tử) gồm các nhị thức bậc nhất hoặc
tam thức bậc hai với biệt thức 0∆ < , tức là ta có:
1 2 12 21 2 1 1( ) ( ) ( ) ...( ) ( ) ...( )k m
r sr r s
k m mQ x A x a x a x a x p x q x p x q= − − − + + + +
Trong đó : A 0≠ ; 1 2, ,..., ka a a là các nghiệm phân biệt của Q(x) ; và ,i ip q là các số
thực thoả mãn:
2 1 2 1 24 0 ; deg ( ) ... 2( ... )i i i k mp q Q x r r r s s s∆ = − < = + + + + + + +
2 2
2
2
4
2 4
b b acax bx c a x
a a
⎡ ⎤−⎛ ⎞+ + = + −⎢ ⎥⎜ ⎟⎝ ⎠⎢ ⎥⎣ ⎦
Ví dụ minh họa :
Bài 1:
2
3 2
2 5 3
2
x xI dx
x x x
− −= + −∫
Giải:
Ta có : 3 2 2 ( 1)( 2)x x x x x x+ − = − +
2
3 2
2
2 2
2 5 3 ,
2 1 2
2 5 3 ( 1)( 2) ( 2) ( 1) ,
2 5 3 ( ) ( 2 ) 2 ,
− − = + + ∀+ − − +
⇔ − − = − + + + + − ∀
⇔ − − = + + + + − − ∀
x x A B C x
x x x x x x
x x A x x Bx x Cx x x
x x A B C x A B C x A x
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
50
3
2 2
2 5 2
2 3 5
2
⎧ =⎪+ + =⎧ ⎪⎪⇔ + − = − ⇔ = −⎨ ⎨⎪ ⎪− = −⎩ ⎪ =⎩
AA B C
A B C B
A C
Vậy:
2
3 2
2 5 3 3 52
2 2 1 2 2
3 5ln 2ln 1 ln 2
2 2
− −= = − ++ − − +
= − − + + +
∫ ∫ ∫ ∫x x dx dx dxI dxx x x x x x
x x x C
Bài 2:
2
3
1 ( 1)
dxI
x x
= +∫
Giải:
Ta có:
3 2
3 2
3 2
3 2
( 1) ( 1)( 1)
1
( 1) 1 1
1 ( 1) ( 1) ( ) ( 1)
1 ( ) ( ) ( )
x x x x x x
A B Cx D
x x x x x x
A x Bx x x Cx D x x
A B C x B C D x B D x A
+ = + − +
+= + ++ + − +
⇔ = + + − + + + +
⇔ = + + + − + + + + +
1
10
30
20
3
1 1
3
A
A B C B
B C D
B D C
A
D
=⎧⎪+ + =⎧ ⎪ = −⎪ ⎪− + + =⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨+ = = −⎪ ⎪⎪ ⎪=⎩ ⎪ =⎪⎩
Vậy:
2 2 2 2
3 2
1 1 1 1
2 2 2
2
2
1 1 1
2
1 1 2 1
( 1) 3 1 3 1
1 1 1 ( 1)
3 1 3 1
21 1 2 4ln ln 1 ln 1 ln
13 3 3 3
dx dx dx xI dx
x x x x x x
dx dx d x x
x x x x
x x x x
−= = − −+ + − +
= − − − ++ − +
⎛ ⎞= − + − − + =⎜ ⎟⎝ ⎠
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
Bài 3:
1
3 2
0
4 1
2 2
xJ dx
x x x
−= + + +∫
Giải:
Ta có:
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
51
3 2 2
2 2
2
2
4 1 4 1
2 2 ( 1)( 2)
4 1
( 1)( 2) 1 2
4 1 ( )( 2) ( 1)
4 1 ( ) (2 ) 2
9
50
22 4
5
2 1 9
5
x x
x x x x x
x ax b c
x x x x
x ax b x c x
x a c x a b x b c
a
a c
a b b
b c
c
− −=+ + + + +
− += ++ + + +
⇔ − = + + + +
⇔ − = + + + + +
⎧ =⎪+ =⎧ ⎪⎪ ⎪⇔ + = ⇔ =⎨ ⎨⎪ ⎪+ = −⎩ ⎪ = −⎪⎩
Vậy:
1 1 1
3 2 2
0 0 0
1 1 1
2 2
0 0 0
2
4 1 1 9 2 9 1
2 2 5 1 5 2
1 9 2 9 1
5 1 1 5 2
1 11 9 9 27 9ln( 1) 2arctan ln 2 ln 2 ln3
0 05 2 5 10 2 10
x xJ dx dx dx
x x x x x
x dx dx dx
x x x
x x x π
− += = −+ + + + +
⎛ ⎞= + −⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠
⎛ ⎞= + + − + = − +⎜ ⎟⎝ ⎠
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
Bài tập tương tự:
Tính các tích phân sau:
2
2 5
5
2 4 2
3
3 2 2 2
3 2
2 2 4 2
2 2
3 2 3 2
1) ; 6)
5 8 6 ( 1)
3 4 12) ; 7)
2 7 9 8 16
13) ; 8)
5 6 ( )( 1)
3 64) ; 9)
( 2 1) 6 5
3 1 4 25) ; 10)
2 5 6 3 5 7 5
dx x dx
x x x
x xdx dx
x x x x
x dxdx
x x x x x x
x x x xdxdx
x x x x
x x xdx dx
x x x x x x
− + −
− +
− + − +
+
− + + +
+ + +
− + + +
+ + −
− − + − + −
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
2.3.Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm- tích phân từng
phần:
Là một trong hai phương pháp đặc biệt quan trọng và chủ yếu của tích phân (cùng
với phương pháp đổi biến số) nhưng nội dung của phương pháp tích phân từng phần
không nhiều và phong phú như tích phân đổi biến số. Cơ sở của phương pháp này là áp
dụng công thức = −∫ ∫b b
a a
b
udv uv vdu
a
, trong đó u = u(x) , v = v(x) ,từ đó đặt u là một
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
52
hàm số nào đó dưới dấu tích phân và dv là phần còn lại . Tuy nhiên, để đặt u và dv cho
phù hợp để du đơn giản, dễ tính được v (là nguyên hàm của dv) và tích phân ∫b
a
vdu đơn
giản hơn tích phân ban đầu đòi hỏi HS phải nắm vững một số dạng cơ bản như:
Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng tích của đa thức và hàm số mũ ( ). mx nP x a + thì
đặt ( )u P x= và dv = mx na + dx nhằm mục đích hạ bậc của hàm đa thức
Ngoài ra tích phân dạng truy hồi cũng áp dụng các kiến thức về quy nạp và có sử
dụng phương pháp tính tích phân từng phần.
Các kiến thức cần dùng:
Định lý phương pháp tính nguyên hàm từng phần:
Nếu hai hàm số u(x) và v(x) có đạo hàm liên tục trên một khoảng hay đoạn nào
đó, thì trên khoảng hay đoạn đó
( ) '( ) ( ) ( ) '( ) ( )
.
= −
= −
∫ ∫
∫ ∫
u x v x dx u x v x u x v x dx
hay udv uv vdu
Định lí(phương pháp tính tích phân từng phần ):
Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] thì
( )( ) '( ) ( ) ( ) '( ) ( )b b
a a
b
u x v x dx u x v x u x v x dx
a
= −∫ ∫
b b
a a
b
hay udv uv vdu
a
= −∫ ∫
2.3.1.Dạng 1: Hàm số dưới dấu tích phân là tích của hàm đa thức và
hàm lượng giác; đa thức và hàm số mũ:
Tính: ( )f x dx∫ Với
sin( )
cos( )
( ) ( ). ax b
ax b
ax b
ax b
f x P x
e
m
+
+
+⎡⎢ +⎢= ⎢⎢⎢⎣
Phương pháp: Đặt u = P(x) ; dv phần còn lại.
Chẳng hạn:
( )f x dx∫ = ( ).sin( )P x ax b dx+∫ Đặt:
'( )( )
1sin( ) cos( )
=⎧=⎧ ⎪⇒⎨ ⎨= + =− +⎩ ⎪⎩
du P x dxu P x
dv ax b dx v ax b
a
Ví dụ minh họa:
Bài 1:
2
2
0
cosI x xdx
π
= ∫
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐHAG - Chuyên nghành PPGD MÔN TOÁN
Sinh viên: Dương Thị Bích Hạnh
GVHD : TS Lê Văn Phúc
53
Giải:
( )2 22
0 0
1cos 1 cos2
2
I x xdx x x dx
π π
= = +∫ ∫ 22
0
1 1 cos22
4 20
x x xdx
ππ
= + ∫
2 2
0
1 cos2
16 2
x xdx
π
π= + ∫
Tính:
2
1
0
1 cos2
2
I x xdx
π
= ∫
Đặt: 1cos2 s in2x
2
du dxu x
dv xdx v
=⎧=⎧ ⎪⇒⎨ ⎨= =⎩ ⎪⎩
Do đó:
2
1
0
1 1 1 1 1 1 1s in2x s in2xdx cos2x2 2
2 2 2 8 8 8 40 0
I x
ππ π⎡ ⎤⎢ ⎥= − = = − − = −⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
∫
Vậy: I =
2
16
π + I1 =
2
16
π 1
4
−
Bài 2: cosI x xdx= ∫
Giải:
Đặt:
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =⎧ ⎧⇒⎨ ⎨= =⎩ ⎩
Do đó: cos sin sin sin cosI x xdx x x xdx x x x C= = − = + +∫ ∫
Bài 3: 3 5 1xI x e dx−= ∫
Giải:
Đặt:
2
3
5 15 1
3
1
5
xx
du x dxu x
v edv e dx −−
⎧ =⎧ =⎪ ⎪⇒⎨ ⎨ ==⎪⎩ ⎪⎩
Do đó:
3 5 1 3 5 1 2 5 1 3 5 1 2 5 1
3 5 1
1
2 5 1
1
1 1 1 33
5 5 5 5
1 3
5 5
x x x x x
x
x
I x e dx x e x e dx x e x e dx
x e I
I x e dx
− − − − −
−
−
= = − = −
= −
=
∫ ∫ ∫
∫
Đặt:
2
5 15 1
2
1
5
xx
du xdxu x
v edv e dx −−
=
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- XT1269.pdf