Đề tài Thiết kế cao ốc văn phòng 194 144/22 Điện Biên Phủ

Phần 1 : Kiến trúc 1

I. Tổng quan về yêu cầu thiết kế 2

II. Đặc điểm công trình 2

III.Vị trí xây dựng và hiện trạng công trình 3

IV. Giải pháp kiến trúc 4

V. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình 4

 

Phần 2 : Kết cấu 6

 

Chương I: Tính toán sàn tầng điển hình 7

I Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình (tầng 1 – 7) 7

II. Xác định kích thước sơ bộ của tiết diện dầm 7

III. Xác định tải trọng

IV. Xác định nội lực

V. Tính toán cốt thép cho bản sàn

 

Chương II: Tính toán hồ nước mái 31

I. Mặt bằng dầm hồ nước mái 31

II. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện 32

III. Tính toán bản nắp va bản đáy và bản thành 33

IV. Tính toán hệ dầm nắp và hệ dầm đáy 38

V. Tính toán cốt đai

doc25 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cao ốc văn phòng 194 144/22 Điện Biên Phủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19 34.5 8.09 14.68 Trệt 0 Bảng 4.4 : Bảng giá trị thành phần tĩnh của gió 4.) Tải trọng hồ nước : - Tải trọng hồ nước được quy về tải tập trung đặt tại 4 cột hồ nước: - Tổng tải trọng hồ nước gồm ( DN + DĐ + bản nắp + bản đáy + bản thành + nước + cột ) (T) Tải tập trung 1 cột hồ nước mái phải chịu : (T). III. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG : 1. Tĩnh tải chất đầy. 2. HT1 : Hoạt tải cách tầng lẻ. 3. HT2 :Hoạt tải cách tầng chẵn. ( Trệt, lầu 1, 3, 5, 7, mái) (Lửng, lầu 2, 4, 6, Thượng) 4. HT3 :Hoạt tải cách nhịp lẻ, phương X 5. HT4 :Hoạt tải cách nhịp chẵn,phương X. 6. HT5 :Hoạt tải cách nhịp lẻ, phương Y. 7. HT6 :Hoạt tải cách nhịp chẵn, phương Y. 8.Gió X. 9.Gió XX 11.Gió Y. 12.Gió YY Hình 4.3 : Các trường hợp hoạt tải tác dụng lên khung. Các trường hợp tổ hợp tải trọng : Tổ hợp Cấu trúc Tổ hợp Cấu trúc 1 Tĩnh tải + HT1 19 Tĩnh tải +0.9(HT4+GX) 2 Tĩnh tải + HT2 20 Tĩnh tải +0.9(HT4+GXX) 3 Tĩnh tải + HT3 21 Tĩnh tải +0.9(HT4+GY) 4 Tĩnh tải + HT4 22 Tĩnh tải +0.9(HT4+GYY) 5 Tĩnh tải + HT5 23 Tĩnh tải +0.9(HT5+GX) 6 Tĩnh tải + HT6 24 Tĩnh tải +0.9(HT5+GXX) 7 Tĩnh tải +0.9(HT1+GX) 25 Tĩnh tải +0.9(HT5+GY) 8 Tĩnh tải +0.9(HT1+GXX) 26 Tĩnh tải +0.9(HT5+GYY) 9 Tĩnh tải +0.9(HT1+GY) 27 Tĩnh tải +0.9(HT6+GX) 10 Tĩnh tải +0.9(HT1+GYY) 28 Tĩnh tải +0.9(HT6+GXX) 11 Tĩnh tải +0.9(HT2+GX) 29 Tĩnh tải +0.9(HT6+GY) 12 Tĩnh tải +0.9(HT2+GXX) 30 Tĩnh tải +0.9(HT6+GYY) 13 Tĩnh tải +0.9(HT2+GY) 31 Tĩnh tải +0.9(HT1+HT2+GX) 14 Tĩnh tải +0.9(HT2+GYY) 32 Tĩnh tải +0.9(HT1+HT2+GXX) 15 Tĩnh tải +0.9(HT3+GX) 33 Tĩnh tải +0.9(HT1+HT2+GY) 16 Tĩnh tải +0.9(HT3+GXX) 34 Tĩnh tải +0.9(HT1+HT2+GYY) 17 Tĩnh tải +0.9(HT3+GY) 35 Tĩnh tải + HT1 + HT2 18 Tĩnh tải +0.9(HT3+GYY) 36 Bao = Combo(135) Bảng 4.5 : Các trường hợp tổ hợp nội lực - Khi tính toán khung thường phải giả thiết chiều sâu chôn móng. - Chiều sâu chôn móng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại móng sẽ được thiết kế, sơ đồ địa chất ( phần này sẽ được phân tích kỹ trong chương móng).thường giả thiết chiều cao cổ cột H = 1.2 – 1.5m. - Chọn chiều sâu chôn móng H = 1.5m. IV. TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG CỘT TRỤC 2 : 1.) Tổ hợp nội lực cột : - Tổ hợp nội lực cột chỉ lấy tại 2 tiết diện đầu cột. Tính cốt thép cho cột theo 2 phương X và Y. Từ kết quả các nội lực của cột, mỗi tầng chọn 3 cặp nội lực nguy hiểm để tính toán lượng cốt thép, sau đó chọn lượng thép lớn nhất trong các tầng đang xét để bố trí thép. (3 tầng giảm hàm lượng thép 1 lần) bố trí cho cột. 2.) Tính toán cốt thép dọc cột khung trục 2 : - Từ kết quả tổ hợp nội lực do máy xuất ra ( xem phụ lục), ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm .Để thuận tiện cho thi công , ta bố trí cốt thép đối xứng cho cột. Các cặp nội lực tương ứng : 1 : M2max , M3max và Ntư 2 : M2min, M3minvà Ntư 3 : Nmax và M2tư , M3tư - Sau đó dùng các cặp giá trị nội lực này để tính thép và so sánh để tìm ra lượng Famax để bố trí cho các tiết diện tương ứng . - Khung trục 2 gồm( C2 , C7, C12, C17 ). - Tất cả các cột khung trục 2 đều được tính như cấu kiện chịu nén lệch tâm. - Cốt thép được tính và bố trí theo trường hợp cốt thép đối xứng .Vì tính khung không gian nên cốt thép trong cột được bố trí theo phương chu vi , cốt thép tính theo phương nào thì bố theo phương tương ứng của cột , tận dụng cốt thép ở 4 góc để chịu lực theo cả 2 phương. Tại đó diện tích cốt thép góc sẽ được chia đôi để bố trí. Do đó ta vẫn lấy diện tích thép theo STELL để bố trí. Tính bằng EXCELL chỉ kiểm tra tham khảo. Cơ sở lý thuyết để tính cốt thép cho cột : Tính độ lệch tâm ban đầu : eo = e01 + eng Với : e01 - độ tâm do moment , e01 = ; eng - độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất , eng = Độ lệch tâm tính toán : e = h.e0 + - a ; e’ = h.e0 - + a’ Trong đó : h = với Nt.n = : hệ số uốn dọc. Jb , Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn. ( với S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm . Khi e0 5h lấy S = 0,122 Khi 0,05h £ e0 £ 5h thì S = Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng Kdh = 1 + Xác định trường hợp lệch tâm : Độ lệch tâm giới hạn : So sánh : . Nếu bài toán lệch tâm bé . . Nếu bài toán lệch tâm lớn . Xác định chiều cao vùng bê tông nén : . Nếu e0 £ 0.2ho x = . Nếu e0 > 0.2ho x = 1.8( eogh - e0) + aoho - Sau khi tính toán cần kiểm tra hàm lượng cốt thép m : mmin £ m £ mmax - Kiểm tra hàm lượng cốt thép tổng : kết quả hợp lý - Đặc trưng vật liệu dùng tính toán cho cột: Bêtông mác250 Thép AII Rn (KG/cm2) Rk (KG/cm2) Eb (KG/cm2) Ra (KG/cm2) Ra' (KG/cm2) Ea (KG/cm2) Α0 110 8.8 265000 2800 2800 2100000 0.58 Bảng 4.6 : Thông số vật liệu dùng tính toán. Tính toán một số tiết diện cột : Tính toán tiết diện cột số 7 (tầng trệt). Số liệu tính toán : + N = 640 T + Mx = 0.74 Tm + My = 54.8 Tm + Tiết diện : b x h = 75 x 75 . Độ lệch tâm do lực : . Độ lệch tâm ngẫu nhiên : Độ lệch tâm ban đầu : . 5h = 5x 75 = 375 cm . 0.05h = 0.05 x 75 = 3.75 cm Vì . . Lấy (KG). Hệ số uốn dọc : . Độ lệch tâm giới hạn : So sánh : Bài toán lệch tâm nhỏ. . Chiều cao vùng bê tông nén với So sánh : . Diện tích cốt thép : Tính toán tiết diện cột số 17 (tầng trệt). Số liệu tính toán : + N = 354 T + Mx = -1.64 Tm + My = 18.54 Tm + Tiết diện : b x h = 55 x 55 . Độ lệch tâm do lực : . Độ lệch tâm ngẫu nhiên : Độ lệch tâm ban đầu : . 5h = 5x 55 = 275 cm . 0.05h = 0.05 x 55 = 2.75 cm Vì . . Lấy (KG). Hệ số uốn dọc : . Độ lệch tâm giới hạn : So sánh : Bài toán lệch tâm nhỏ. . Chiều cao vùng bê tông nén với So sánh : . Diện tích cốt thép : - Để đơn giản cho việc tính toán, ta sử dụng chương trình Exel đã lập sẵn để tính thép dọc cho cột. - Kết quả tính toán cốt thép dọc cột khung trục 2 được trình bày trong bảng sau : P.tử M.cắt Tải P(t) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) ax= aY (cm) mgt (%) Fax= FaY (cm2) m (%) Dm (%) C2_THUONG 2.9 COMB34 -20.57 4.245 0.79 -2.82 2.9 30 30 5 1.24 4.64 1.24 OK! C2_LAU 7 3.6 COMB34 -52.45 4.218 0.97 -2.27 3.6 30 30 5 1.31 4.64 1.24 OK! C2_LAU 6 3.6 COMB34 -85.57 6.931 1.7 -3.74 3.6 35 35 5 1.28 6.71 1.28 OK! C2_LAU 5 3.6 COMB34 -120.03 7.147 1.91 -3.78 3.6 35 35 5 2.3 12.05 2.3 OK! C2_LAU 4 0 COMB34 -157.23 -10.628 3.23 -6.29 3.6 45 45 5 0.8 7.2 0.8 OK! C2_LAU 3 3.6 COMB34 -191.9 11.562 3.49 -6.35 3.6 45 45 5 1.22 10.99 1.22 OK! C2_LAU 2 3.6 COMB34 -229.4 12.129 3.69 -6.38 3.6 45 45 5 1.99 17.92 1.99 OK! C2_LAU 1 0 COMB34 -270.86 -14.206 5.17 -8.46 3.6 55 55 5 0.8 11 0.8 OK! C2_LUNG 0 COMB34 -309.83 -15.944 6.92 -11 2.8 55 55 5 0.99 13.67 0.99 OK! C2_TRET 0 COMB34 -351.48 -18.426 3.51 -5.68 5.5 55 55 5 1.73 23.79 1.73 OK! Bảng 4.7 : Tính cốt thép dọc cột C2 P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) ax= aY (cm) mgt (%) Fax= FaY (cm2) m (%) Dm (%) C7_THUONG 0 COMB1 -119.3 1.614 -2.7 3.34 -4.5 2.9 40 40 5 0.8 5.6 0.8 OK! C7_LAU 7 3.6 COMB34 -174.5 -1.512 6.588 3 -4 3.6 40 40 5 1.63 11.38 1.63 OK! C7_LAU 6 0 COMB8 -222.4 -1.172 -2.61 5.5 -7.1 3.6 50 50 5 0.8 9 0.8 OK! C7_LAU 5 3.6 COMB34 -290.9 -1.984 13.3 5.61 -7.7 3.6 50 50 5 1.74 19.59 1.74 OK! C7_LAU 4 0 COMB35 -357.3 3.076 -4.7 7.15 -9.9 3.6 65 65 5 0.8 15.6 0.8 OK! C7_LAU 3 0 COMB6 -384.8 1.36 -6.37 7.38 -11 3.6 65 65 5 0.8 15.6 0.8 OK! C7_LAU 2 3.6 COMB34 -462.5 -1.531 21.04 8.09 -12 3.6 65 65 5 1.07 20.77 1.07 OK! C7_LAU 1 3.6 COMB34 -518.8 -1.342 21.09 8.1 -13 3.6 75 75 5 0.8 21 0.8 OK! C7_LUNG 2.8 COMB12 -519.6 8.217 3.307 8.84 -14 2.8 75 75 5 0.8 21 0.8 OK! C7_TRET 0 COMB34 -640.4 -0.76 -54.8 9.41 -15 5.5 75 75 5 1.69 44.25 1.69 OK! Bảng 4.8 : Tính cốt thép dọc cột C7. P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) ax= aY (cm) mgt (%) Fax= FaY (cm2) m (%) Dm (%) C12_THUONG 0 COMB1 -118 1.872 2.703 3.71 4.67 2.9 40 40 5 0.8 5.6 0.8 OK! C12_LAU 7 3.6 COMB33 -173 -1.412 -6.39 3.11 4.05 3.6 40 40 5 1.56 10.92 1.56 OK! C12_LAU 6 0 COMB9 -221 2.491 8.669 5.71 7.11 3.6 50 50 5 0.8 9 0.8 OK! C12_LAU 5 3.6 COMB33 -289 -1.822 -12.92 5.74 7.74 3.6 50 50 5 1.68 18.89 1.68 OK! C12_LAU 4 0 COMB35 -355 2.836 4.296 7.36 9.82 3.6 65 65 5 0.8 15.6 0.8 OK! C12_LAU 3 0 COMB6 -374 2.345 6.475 7.56 10.6 3.6 65 65 5 0.8 15.6 0.8 OK! C12_LAU 2 3.6 COMB33 -459 -1.265 -20.35 8.25 12 3.6 65 65 5 1.01 19.73 1.01 OK! C12_LAU 1 3.6 COMB32 -516 7.91 -4.637 8.28 12.6 3.6 75 75 5 0.8 21 0.8 OK! C12_LUNG 2.8 COMB22 -520 2.489 9.862 9.11 13.6 2.8 75 75 5 0.8 21 0.8 OK! C12_TRET 0 COMB33 -636 -0.91 54.44 9.46 15 5.5 75 75 5 1.64 43.18 1.64 OK! Bảng 4.9 : Tính cốt thép dọc cột C12. P.tử M.cắt Tải P(t) M3 (t.m) M2 (t.m) V2 (t) V3 (t) l (m) b (cm) h (cm) ax= aY (cm) mgtY (%) Fax= FaY (cm2) m (%) Dm (%) =C17_THUONG 2.9 COMB33 -20.4 -0.38 -4.62 0.9 3.08 2.9 30 30 5 1.48 5.54 1.48 OK! C17_LAU 7 3.6 COMB33 -52.6 -0.17 -4.52 1 2.43 3.6 30 30 5 1.7 5.35 1.43 OK! C17_LAU 6 3.6 COMB1 -80.3 -0.71 -4.38 1.74 4 3.6 30 30 5 3.07 9.62 2.57 OK! C17_LAU 5 3.6 COMB33 -121 -0.07 -7.51 1.94 3.96 3.6 35 35 5 2.55 13.41 2.55 OK! C17_LAU 4 0 COMB33 -158 0.054 11.13 3.3 6.59 3.6 45 45 5 0.8 7.2 0.8 OK! C17_LAU 3 0 COMB33 -195 -0.06 11.76 3.54 6.59 3.6 45 45 5 1.36 12.27 1.36 OK! C17_LAU 2 3.6 COMB33 -231 0.284 -12.5 3.73 6.58 3.6 45 45 5 2.14 19.29 2.14 OK! C17_LAU 1 0 COMB25 -272 -0.43 14.24 5.24 8.69 3.6 55 55 5 0.8 11 0.8 OK! C17_LUNG 0 COMB33 -312 0.232 16.47 7.02 11.4 2.8 55 55 5 1.09 14.99 1.09 OK! C17_TRET 0 COMB33 -354 -1.64 18.51 3.53 5.76 5.5 55 55 5 1.83 25.19 1.83 OK! Bảng 4.10 : Tính cốt thép dọc cột C17 - So sánh kết quả tính của hai cách , ta thấy kết quả tương đương nhau, do đó có thể lấy kết quả tính từ chương trình Excel để tính toán và chọn cốt thép cho cột . - Sau khi tính toán, ta có thép ở 2 phương ( Fax và Fay). Để thiên về an toàn ta lấy max(Fax ,Fay) để tính thép cho toàn bộ cột. V. BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO KHUNG CỘT TRỤC 2 : Cốt thép cột trong khung không gian được bố trí theo chu vi, cốt thép tính theo phương nào thì bố trí theo phương tương ứng của cột. Bảng chọn thép cột được lập thành bảng sau : Ký hiệu Tầng Tiết diện Fax (cm2) Fay (cm2) Ftổng (cm2) Fchọn (cm2) Thép chọn (cm2) ∆% m% C2 Lầu 7 - Thượng 30 x 30 4.64 4.64 18.56 8f20 25.136 35.43 2.793 Lầu 5 - Lầu 6 35 x 35 12.50 12.5 50 16f22 60.816 21.63 4.965 Lầu 2 - Lầu 4 45 x 45 17.92 17.92 71.68 20f22 76.02 6.05 3.754 Trệt - Lầu 1 55 x 55 23.79 23.79 95.16 28f22 106.428 11.84 3.518 C7 Lầu 7 - Thượng 40 x 40 11.38 11.38 45.52 12f22 45.612 0.20 2.851 Lầu 5 - Lầu 7 50 x 50 19.59 19.59 78.36 16f25 78.54 0.23 3.142 Lầu 2 - Lầu 5 65 x 65 20.77 20.77 83.08 20f25 98.18 18.18 2.324 Trệt - Lầu 2 75 x75 44.25 44.25 177 36f25 176.76 -0.14 3.142 C12 Lầu 7 - Thượng 40 x 40 10.92 10.92 43.68 12f22 45.612 4.42 2.851 Lầu 5 - Lầu 8 50 x 50 18.89 18.89 75.56 16f25 78.54 3.94 3.142 Lầu 2 - Lầu 6 65 x 65 19.73 19.73 78.92 20f25 98.18 24.40 2.324 Trệt - Lầu 3 75 x75 43.18 43.18 172.72 36f25 176.76 2.34 3.142 C17 Lầu 7 - Thượng 30 x 30 5.54 5.54 22.16 8f20 25.136 13.43 2.793 Lầu 5 - Lầu 9 35 x 35 13.41 13.41 53.64 16f22 60.816 13.38 4.965 Lầu 2 - Lầu 7 45 x 45 19.29 19.29 77.16 20f22 76.02 -1.48 3.754 Trệt - Lầu 4 55 x 55 25.19 25.19 100.76 28f22 106.428 5.63 3.518 Bảng 4.11 : Bảng chọn và bố trí thép trong cột - Sau khi tính toán cần kiểm tra hàm lượng cốt thép m : mmin £ m £ mmax - Ta thấy hàm lượng cốt thép tổng : thép chọn hợp lý 3. Tính thép đai cột : - Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối. Mục đích của việc bố trí cốt đai cho cột là để bó các cốt thép dọc lại với nhau , tác dụng chống phình bêtông cột và làm tăng khả năng chịu lực của cột. + Chọn đai f8 để bố trí. + Tại các nút khung, đoạn nối thép cần bố trí đai dày hơn (f8a100). + Các đoạn còn lại bố trí đai (f8a200). VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM TRỤC 2 : 1.) Tổ hợp nội lực dầm : Hình 4.4 : Mặt bằng thể hiện tên dầm tầng điển hình trong Etabs - Từ biểu đồ bao mômen ta tìm được moment lớn nhất ở nhịp, moment lớn nhất trên gối của từng dầm, từng tầng. Sau đó chọn nội lực của tầng lớn nhất để bố trí cho tất cả các tầng còn lại . 1.) Tính cốt thép dọc dầm : Dầm khung trục 2 (dầm ngang). - Dùng bêtông mác 250 có : R= 110 kG/cm R= 8.8 kG/cm - Cốt thép AII có : R= R’= 2800 kG/cm - Cốt thép được tính toán như cấu kiện chịu uốn , tuỳ từng trường hợp. - Hàm lượng cốt thép tính toán (m) trong dầm cần đảm bảo điều kiện: . . .= = 2.23% . = 0.05%. (theo TCVN lấy ) - Ngoài ra còn phải thoả mãn tỷ lệ về độ chênh lệch giữa thép tính toán và thép chọn: ; nằm trong khoảng () là hợp lý - Xem tiết diện tính toán của tất cả các dầm là hình chữ nhật b x h . - Giả thiết a = 5 cm - khoảng cách từ mép vùng bê tông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo, tính cho dầm nắp và dầm đáy. => h0 = hd – a : chiều cao có ích của tiết diện dầm - Kết quả tính thép được lập thành bản sau : Tầng Dầm B8 Dầm B30 Dầm B48 Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Thượng -0.83 7.71 -9.89 -14.38 15.91 -14.86 -11.1 8.2 -0.71 7 -3.58 7.23 -11.6 -17.88 16.54 -18.43 -12.99 8.37 -3.45 6 -5.52 7.51 -13.6 -20.08 16.07 -20.51 -14.96 8.6 -5.51 5 -7.69 7.66 -15.64 -22.47 15.72 -22.81 -16.97 8.7 -7.81 4 -10.93 7.66 -16.33 -23.15 15.29 -23.4 -17.5 8.57 -11.24 3 -13.78 7.75 -17.41 -24.41 15.03 -24.69 -18.54 8.58 -14.23 2 -14.76 8.29 -19.16 -26.07 15.08 -26.24 -20.32 9.16 -15.19 1 -16.94 8.59 -19.3 -26.06 14.91 -26.14 -20.37 9.29 -14.6 Lửng -18.43 8.39 -19.07 -25.87 14.74 -25.86 -20.07 9.08 -18.99 Trệt -18.04 9.38 -20.4 -26.77 14.87 -26.69 -21.41 9.65 -18.58 Bảng 4.12 : Bảng giá trị moment các dầm khung trục 2. Tầng Tiết diện Cốt thép Mtt (T.m) b (cm) h (cm) ao (cm) ho (cm) A a Fatt (cm2) Thép chọn Fach (cm2) m% Thượng Gối trái Trên 9.89 30 60 5 55 0.083 0.09 5.64 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 7.71 30 60 5 55 0.065 0.07 4.35 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 9.89 30 60 5 55 0.083 0.09 5.64 5f16 10.06 0.61 Tầng 7 Gối trái Trên 11.60 30 60 5 55 0.098 0.10 6.67 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 7.23 30 60 5 55 0.061 0.06 4.07 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 11.60 30 60 5 55 0.098 0.10 6.67 5f16 10.06 0.61 Tầng 6 Gối trái Trên 13.60 30 60 5 55 0.114 0.12 7.90 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 7.51 30 60 5 55 0.063 0.07 4.24 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 13.60 30 60 5 55 0.114 0.12 7.90 5f16 10.06 0.61 Tầng 5 Gối trái Trên 7.69 30 60 5 55 0.065 0.07 4.34 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 7.66 30 60 5 55 0.064 0.07 4.32 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 15.64 30 60 5 55 0.132 0.14 9.18 5f16 10.06 0.61 Tầng 4 Gối trái Trên 16.33 30 60 5 55 0.137 0.15 9.62 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 7.66 30 60 5 55 0.064 0.07 4.32 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 16.33 30 60 5 55 0.137 0.15 9.62 5f16 10.06 0.61 Tầng 3 Gối trái Trên 17.41 30 60 5 55 0.147 0.16 10.32 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 7.75 30 60 5 55 0.065 0.07 4.38 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 17.41 30 60 5 55 0.147 0.16 10.32 2f16+3f20 13.44 0.81 Tầng 2 Gối trái Trên 19.16 30 60 5 55 0.161 0.18 11.47 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 8.29 30 60 5 55 0.070 0.07 4.69 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 19.16 30 60 5 55 0.161 0.18 11.47 2f16+3f20 13.44 0.81 Tầng 1 Gối trái Trên 16.94 30 60 5 55 0.143 0.15 10.02 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 8.59 30 60 5 55 0.072 0.08 4.87 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 19.30 30 60 5 55 0.162 0.18 11.56 2f16+3f20 13.44 0.81 Lửng Gối trái Trên 18.43 30 60 5 55 0.155 0.17 10.99 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 8.39 30 60 5 55 0.071 0.07 4.75 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 19.07 30 60 5 55 0.161 0.18 11.41 2f16+3f20 13.44 0.81 Trệt Gối trái Trên 18.04 30 60 5 55 0.152 0.17 10.73 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 9.38 30 60 5 55 0.079 0.08 5.34 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 20.40 30 60 5 55 0.172 0.19 12.30 2f16+3f20 13.44 0.81 Bảng 4.13 : Bảng tính thép dầm B8. Tầng Tiết diện Cốt thép Mtt (T.m) b (cm) h (cm) ao (cm) ho (cm) A a Fatt (cm2) Thép chọn Fach (cm2) m% Thượng Gối trái Trên 14.38 30 60 5 55 0.121 0.13 8.39 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 15.91 30 60 5 55 0.134 0.14 9.36 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 14.86 30 60 5 55 0.125 0.13 8.69 5f16 10.06 0.61 Tầng 7 Gối trái Trên 17.88 30 60 5 55 0.151 0.16 10.63 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 16.54 30 60 5 55 0.139 0.15 9.76 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 18.43 30 60 5 55 0.155 0.17 10.99 2f16+3f20 13.44 0.81 Tầng 6 Gối trái Trên 20.08 30 60 5 55 0.169 0.19 12.08 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 16.07 30 60 5 55 0.135 0.15 9.46 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 20.51 30 60 5 55 0.173 0.19 12.37 2f16+3f20 13.44 0.81 Tầng 5 Gối trái Trên 22.47 30 60 5 55 0.189 0.21 13.71 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 15.72 30 60 5 55 0.132 0.14 9.24 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 22.81 30 60 5 55 0.192 0.22 13.95 2f16+3f22 15.42 0.93 Tầng 4 Gối trái Trên 23.15 30 60 5 55 0.195 0.22 14.18 2f16+3f22 15.42 0.93 Giữa nhịp Dưới 15.29 30 60 5 55 0.129 0.14 8.96 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 23.40 30 60 5 55 0.197 0.22 14.36 2f16+3f22 15.42 0.93 Tầng 3 Gối trái Trên 24.41 30 60 5 55 0.205 0.23 15.07 2f16+3f22 15.42 0.93 Giữa nhịp Dưới 15.03 30 60 5 55 0.127 0.14 8.80 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 24.69 30 60 5 55 0.208 0.24 15.27 2f16+3f22 15.42 0.93 Tầng 2 Gối trái Trên 26.07 30 60 5 55 0.219 0.25 16.27 2f16+3f25 18.74 1.08 Giữa nhịp Dưới 15.08 30 60 5 55 0.127 0.14 8.83 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 26.24 30 60 5 55 0.221 0.25 16.39 2f16+3f25 18.74 1.14 Tầng 1 Gối trái Trên 26.06 30 60 5 55 0.219 0.25 16.26 2f16+3f25 18.74 1.14 Giữa nhịp Dưới 14.91 30 60 5 55 0.126 0.13 8.72 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 26.14 30 60 5 55 0.220 0.25 16.32 2f16+3f25 18.74 1.14 Lửng Gối trái Trên 25.87 30 60 5 55 0.218 0.25 16.12 2f16+3f25 18.74 1.14 Giữa nhịp Dưới 14.74 30 60 5 55 0.124 0.13 8.62 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 25.86 30 60 5 55 0.218 0.25 16.11 2f16+3f25 18.74 1.14 Trệt Gối trái Trên 26.77 30 60 5 55 0.225 0.26 16.78 2f16+3f25 18.74 1.14 Giữa nhịp Dưới 14.87 30 60 5 55 0.125 0.13 8.70 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 26.69 30 60 5 55 0.225 0.26 16.72 2f16+3f25 18.74 1.14 Bảng 4.14 : Bảng tính thép dầm B30. Tầng Tiết diện Cốt thép Mtt (T.m) b (cm) h (cm) ao (cm) ho (cm) A a Fatt (cm2) Thép chọn Fach (cm2) m% Thượng Gối trái Trên 11.10 30 60 5 55 0.093 0.10 6.37 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 8.20 30 60 5 55 0.069 0.07 4.64 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 11.10 30 60 5 55 0.093 0.10 6.37 5f16 10.06 0.61 Tầng 7 Gối trái Trên 12.99 30 60 5 55 0.109 0.12 7.52 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 8.37 30 60 5 55 0.070 0.07 4.74 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 12.99 30 60 5 55 0.109 0.12 7.52 5f16 10.06 0.61 Tầng 6 Gối trái Trên 14.96 30 60 5 55 0.126 0.14 8.75 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 8.60 30 60 5 55 0.072 0.08 4.88 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 14.96 30 60 5 55 0.126 0.14 8.75 5f16 10.06 0.61 Tầng 5 Gối trái Trên 16.97 30 60 5 55 0.143 0.15 10.04 5f16 10.06 0.61 Giữa nhịp Dưới 8.70 30 60 5 55 0.073 0.08 4.93 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 16.97 30 60 5 55 0.143 0.15 10.04 5f16 10.06 0.61 Tầng 4 Gối trái Trên 17.50 30 60 5 55 0.147 0.16 10.38 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 8.57 30 60 5 55 0.072 0.07 4.86 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 11.24 30 60 5 55 0.095 0.10 6.45 5f16 10.06 0.61 Tầng 3 Gối trái Trên 18.54 30 60 5 55 0.156 0.17 11.06 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 8.58 30 60 5 55 0.072 0.08 4.86 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 14.23 30 60 5 55 0.120 0.13 8.30 5f16 10.06 0.61 Tầng 2 Gối trái Trên 20.32 30 60 5 55 0.171 0.19 12.24 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 9.16 30 60 5 55 0.077 0.08 5.21 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 15.19 30 60 5 55 0.128 0.14 8.90 5f16 10.06 0.61 Tầng 1 Gối trái Trên 20.37 30 60 5 55 0.171 0.19 12.28 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 9.29 30 60 5 55 0.078 0.08 5.28 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 14.60 30 60 5 55 0.123 0.13 8.53 5f16 10.06 0.61 Lửng Gối trái Trên 20.07 30 60 5 55 0.169 0.19 12.08 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 9.08 30 60 5 55 0.076 0.08 5.16 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 18.99 30 60 5 55 0.160 0.18 11.36 2f16+3f20 13.44 0.81 Trệt Gối trái Trên 21.41 30 60 5 55 0.180 0.20 12.98 2f16+3f20 13.44 0.81 Giữa nhịp Dưới 9.65 30 60 5 55 0.081 0.08 5.50 5f16 10.06 0.61 Gối phải Trên 18.58 30 60 5 55 0.156 0.17 11.09 2f16+3f20 13.44 0.81 Bảng 4.15 : Bảng tính thép dầm B48 Dầm khung trục C (dầm dọc). Tầng Dầm B41 Dầm B42 Dầm B43 Dầm B44 Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Gối Trái Giữa Nhịp Gối Phải Mái 2.49 21.82 -22.71 -20.66 18.53 -20.63 -17.16 17.52 -30.0 -33.86 27.15 -10.68 Thượng -6.36 22.77 -26.01 -23.17 19.25 -25.25 -20.11 19.11 -32.3 -38.26 29.38 -15.17 7 -8.07 22.09 -27.29 -23.72 18.74 -26.81 -21.62 19.18 -31.75 -38.71 28.78 -17.05 6 -10.25 21.47 -28.89 -24.9 18.65 -28.84 -23.48 19.18 -32.21 -39.7 28.21 -19.31 5 -14.03 20.08 -28.05 -24.04 18.43 -29.16 -23.88 19.18 -30.4 -38.1 26.8 -22.8 4 -17.41 19.21 -28.44 -24.52 18.34 -30.25 -25.05 19.16 -30.34 -37.91 25.88 26.14 3 -17.76 19.48 -29.62 -26.04 18.72 -31.06 -26.44 19.2 -31.38 -38.4 26.25 -27.02 2 -20.34 18.85 -28.63 -25.72 18.74 -30.54 -26.44 19.18 -30.33 -36.64 25.62 -32.17 1 -22.85 18.15 -27.95 -25.48 18.59 -30.2 -26.47 19.14 -29.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc10- TINH TOAN KHUNG TRUC C.doc
  • doc7-TINH HO NUOC MAI.doc
  • doc13-MONG COC KHOAN NHOI - CHUONG 3.doc
  • doc12-MONG COC EP truc 2-.DOC
  • doc9-CAU THANG DAM LIMON 8cm.doc
  • dwg7_KHUNGTRUC-C.dwg
  • doc8-CAU THANG DANG BAN 12cm.doc
  • doc6-TINH TOAN KET CAU SAN.doc
  • dwg4-MAT BANG TANG TRET.dwg
  • dwgT6_SAN TANG DIEN HINH.dwg
  • dwg3_MAT DUNG TRUC 1-5.dwg
  • dwg6_CAU THANG.dwg
  • dwg9_MONG COC NHOI.dwg
  • dwg8_MONG COC EP.dwg
  • dwg5_HO NUOC MAI.dwg
  • doc11_PHAN III-NENMONG-So leu dia chat.doc
  • doc5_PHAN 1-THUYET MINH KIEN TRUC.doc
  • doc14_LUA CHON PA MONG1.doc
  • doc16_MUC LUC.doc
  • doc4_LOI CAM ON.doc
  • doc3_PHIEU GIAO NHIEM VU_DUY.doc
  • doc1_BIA THUYET MINH.doc
  • doc15_TAI LIEU THAM KHAO.doc
  • doc2_KY TEN.doc