Tổng mặt bằng xây dựng bao gồm mặt bằng khu đất đ-ợc cấp để xây dựng
và các mặt bằng lân cận khác mà trên đó bố trí công trình sẽ đ-ợc xây dựng và các
máy móc, thiết bị xây dựng, các công trình phụ trợ, các x-ởng sản xuất, các kho
bãi, nhà ở và nhà làm việc, hệ thống đ-ờng giao thông, hệ thống cung cấp điện
n-ớc. để phục vụ quá trình thi công và đời sống của con ng-ời trên công tr-ờng.
Thiết kế tốt Tổng mặt bằng xây dựng sẽ góp phần đảm bảo xây dựng công
trình có hiệu quả, đúng tiến độ, hạ giá thành xây dựng, đảm bảo chất l-ợng, an toàn
lao động và vệ sinh môi tr-ờng, góp phần phát triển nghành xây dựng tiến lên công
nghiệp hoá hiện đại hoá.
Dựa vào tổng mặt bằng kiến trúc của công trình và bảng thống kê khối l-ợng
các công tác ta tiến hành thiết kế tổng mặt bằng thi công công trình.
134 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cao ốc văn phòng giao dịch Minh đức - Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,01
Từ các giá trị tính toán đ-ợc ta chọn thép cho các sàn làm việc theo 2 ph-ơng
đều là 8a150 cả ở nhịp và ở gối (mômen âm và d-ơng), với cốt giá cấu tạo thì
chọn 8a250.
5. Tính ô bản 2.
Ô bản 2 là sàn hành lang có kích th-ớc: l1 x l2 = 2,03 x 4,6 (m).
Tỷ số: 27,2
03,2
6,4
l
l
1
2 ô bản làm việc theo một ph-ơng.
Tổng tĩnh tải và hoạt tải: qhl = 835 (kg/m
2).
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 1,77 (m).
Mô men 2 đầu ngàm:
).m/kg(218
12
77,1.835
M
2
2
ng
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(327
8
77,1.835
M
2
2
ng
Tính toán cốt thép:
+ Thép chịu mô men âm tại ngàm:
018,0
5,10.100.110
100.218
h.b.R
M
A
22
on
99,0018.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(1
5,10.99,0.2300
100.218
h..R
M
F
2
oa
a .
+ Thép chịu mô men d-ơng:
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 62
027,0
5,10.100.110
100.327
h.b.R
M
A
22
on
986,0027.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(373,1
5,10.86,0.2300
100.327
h..R
M
F
2
oa
a
.
6. Tính ô bản 4.
Ô bản 4 là sàn vệ sinh có kích th-ớc: l1 x l2 = 2, 3 x 4,91 (m).
Tỷ số: 135,2
3,2
91,4
l
l
1
2 ô bản làm việc theo một ph-ơng.
Tổng tĩnh tải và hoạt tải: qhl = 735 (kg/m
2).
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 2,04 (m).
Mô men 2 đầu ngàm:
).m/kg(255
12
77,1.835
M
2
2
ng
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(35,382
8
77,1.835
M
2
2
ng
Tính toán cốt thép:
+ Thép chịu mô men âm tại ngàm:
021,0
5,10.100.110
100.255
h.b.R
M
A
22
on
989,0021.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(1,1
5,10.989,0.2300
100.255
h..R
M
F
2
oa
a .
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
+ Thép chịu mô men d-ơng:
032,0
5,10.100.110
100.35,382
h.b.R
M
A
22
on
984,0032.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(61,1
5,10.984,0.2300
100.35,382
h..R
M
F
2
oa
a .
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
7. Tính ô bản 5.
T-ơng tự nh- ô bản 4, ô bản 5 là sàn vệ sinh có kích th-ớc:
l1 x l2 = 2, 15 x 4,91 (m).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 63
Tỷ số: 3,2
15,2
91,4
l
l
1
2 ô bản làm việc theo một ph-ơng.
Tổng tĩnh tải và hoạt tải: qhl = 735 (kg/m
2).
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 1,89 (m).
Mô men 2 đầu ngàm:
).m/kg(8,218
12
77,1.735
M
2
2
ng
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(2,328
8
77,1.735
M
2
2
ng
Tính toán cốt thép:
+ Thép chịu mô men âm tại ngàm:
018,0
5,10.100.110
100.8,218
h.b.R
M
A
22
on
99,0018.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(91,0
5,10.99,0.2300
100.8,218
h..R
M
F
2
oa
a
.
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
+ Thép chịu mô men d-ơng:
027,0
5,10.100.110
100.2,328
h.b.R
M
A
22
on
986,0027.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(38,1
5,10.986,0.2300
100.2,328
h..R
M
F
2
oa
a .
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
7. Tính ô bản 7.
T-ơng tự nh- ô bản 4 và ô bản 5, ô bản 7 là sàn vệ sinh có kích th-ớc:
l1 x l2 = 1,29 x 4,45 (m).
Tỷ số: 45,3
29,1
45,4
l
l
1
2 ô bản làm việc theo một ph-ơng.
Tổng tĩnh tải và hoạt tải: qhl = 735 (kg/m
2).
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 0,99 (m).
Mô men 2 đầu ngàm:
).m/kg(03,60
12
99,0.735
M
2
2
ng
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 64
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(05,90
8
99,0.735
M
2
2
ng
Tính toán cốt thép:
+ Thép chịu mô men âm tại ngàm:
005,0
5,10.100.110
100.03,60
h.b.R
M
A
22
on
997,0005.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(25,0
5,10.997,0.2300
100.03,60
h..R
M
F
2
oa
a
.
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
+ Thép chịu mô men d-ơng:
0074,0
5,10.100.110
100.05,90
h.b.R
M
A
22
on
996,000074.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(37,0
5,10.996,0.2300
100.05,90
h..R
M
F
2
oa
a .
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
Tính toán cầu thang tầng điển hình.
A. Tính toán bản thang, bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới.
Số liệu tính toán: Bêtông mác 250 có Rn=110(kg/cm
2).
Thép AI có Ra=2300 (kg/cm
2).
Tổng tải trọng: qb = 986(kg/m
2).
1.Tính toán bản thang.
Bản thang kê lên các dầm DT1,DT2, DT3, DT4,DT5.
Kích th-ớc bản: l1 x l2 = 1,26 x 3,5 (m).
Chiều dày bản thang: hb = 12(cm).
Lớp bảo vệ: a 1,5 (cm).
Tỷ số: 78,2
26,1
5,3
l
l
1
2 bản làm việc 1 ph-ơng.
Giả định cắt 1 dải bản rộng 1 mét theo ph-ơng cạnh ngắn l1 để tính toán, coi
dải bản làm việc nh- dầm đơn giản.
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 65
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 1,26 (m).
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(67,195
8
26,1.986
M
2
2
nh
Tính toán cốt thép:
016,0
5,10.100.110
100.2,328
h.b.R
M
A
22
on
99,0016.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(817,0
5,10.99,0.2300
100.67,195
h..R
M
F
2
oa
a
.
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
2. Tính bản chiếu nghỉ.
Kích th-ớc ô bản: 2,82 x 1,5 (m) có:
Chiều dày bản thang: hb = 12(cm).
Lớp bảo vệ: a 1,5 (cm).
Tỷ số: 2
5,1
82,2
l
l
1
2 bản làm việc 1 ph-ơng.
Giả định cắt 1 dải bản rộng 1 mét theo ph-ơng cạnh ngắn l1 để tính toán, coi
dải bản làm việc nh- dầm đơn giản.
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 1,5 (m).
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(3,227
8
5,1.986
M
2
2
nh
Tính toán cốt thép:
023,0
5,10.100.110
100.3,227
h.b.R
M
A
22
on
988,0023.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(16,1
5,10.988,0.2300
100.3,227
h..R
M
F
2
oa
a .
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
2. Tính bản chiếu tới.
Kích th-ớc ô bản: 5,56 x 1,8 (m) có:
Chiều dày bản thang: hb = 12(cm).
Lớp bảo vệ: a 1,5 (cm).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 66
Tỷ số: 3
8,1
56,5
l
l
1
2 bản làm việc 1 ph-ơng.
Giả định cắt 1 dải bản rộng 1 mét theo ph-ơng cạnh ngắn l1 để tính toán, coi
dải bản làm việc nh- dầm đơn giản.
Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh ngắn: l1t = 1,8 (m).
Mô men giữa nhịp:
).m/kg(400
8
8,1.986
M
2
2
nh
Tính toán cốt thép:
033,0
5,10.100.110
100.400
h.b.R
M
A
22
on
983,0033.0.211(5,0A.211(5,0
)cm(68,1
5,10.983,0.2300
100.400
h..R
M
F
2
oa
a .
Chọn thép: 8 a200 có Fa = 2,51 (cm2).
B. Tính toán dầm thang:
Số liệu tính toán: Bêtông mác 250 có Rn=110(kg/cm
2).
Thép AII có Ra=2800 (kg/cm
2).
Tải trọng phân bố trên bản thang, bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới đ-ợc phân tải
về các dầm trên nguyên tắc truyền tải diện tam giác và diện hình thang. Tuy nhiên,
trong tính toán cầu thang ta giả định:
Tải trọng bản thang truyền hết vào dầm DT1,DT2,DT5 và vách cứng.
Tải trọng bản chiếu nghỉ truyền hết vào dầm DT3 và vách cứng.
Tải trọng bản chiếu tới truyền hết vào dầm DT4 và vách cứng
1. Tính toán cốn thang DT1 và DT2.
Sơ đồ tính: quan niệm cốn thang DT1 và DT2 là dầm đơn giản kê lên dầm
DT3 và dầm DT4.
Kích th-ớc tiết diện dầm cốn DT1 và DT2 là 11x25(cm).
Nhịp tính toán: )m(5,3498,318003l 22
Góc nghiêng = 310
Tính toán coi nh- dầm đơn giản nhịp 3 (m).
a. Tải trọng tác dụng.
Tải trọng từ bản thang truyền vào: (theo bảng phân tải phần tr-ớc) là tải
trọng phân bố đều:
q = qb.1,26.0,5 = 621,2 (kg/m).
Bề rộng bản thang: b = 1,26 (m).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 67
Tải trọng phân bố đều trên bản thang: qb = 986 (kg/m
2).
Tải trọng tay vịn: qtv = 100(kg/m).
Tải trọng bản thân: qbt= 0,14 x 0,25 x 2500 x 1,1 x cos31
0= 82,5 (kg/m).
Tổng tải trọng tác dụng là: q = 621,2 + 100 + 82,5 = 803,7(kg/m).
b.Tính toán cốt thép.
Phản lực đầu dầm: ).kg(6,1205
2
3.7,803
2
l.q
P
Mômen lớn nhất tại giữa nhịp: ).m.kg(2,904
8
3.7,803
8
l.q
M
22
Giả thiết ao = 3(cm), ho = 25- 3 = 22(cm).
.154,0
22.11.110
100.2,904
h.b.R
M
A
22
on
.916,0154,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(47,1
22.916,0.2800
100.7,803
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn cốt thép cốn DT1 và DT2 phía d-ới là 2 16 có Fa= 4,02(cm
2), phía trên
là 2 14 có Fa=3,08 (cm
2).
Thép đai bố trí 8 a200.
2. Tính toán dầm chiếu nghỉ DT3.
Sơ đồ tính: quan niệm dầm DT3 là dầm đơn giản một đầu ngàm, một đầu kê
lên dầm DT5.
Kích th-ớc tiết diện dầm là 22x30(cm).
Nhịp tính toán: l = 2,82(m).
a. Tải trọng tác dụng.
Tải trọng bản thân: 0,22 x 0,3 x 2500 x 1,1 = 181,5(kg/m).
Tải trọng phân bố đều từ bản chiếu nghỉ truyền vào:
qb1 = 1,5.0,5.986 = 739,5 (kg/m).
Tải trọng tập trung do dầm DT1,DT2 truyền vào:
3000
q = 803,7 (kg/m)
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 68
P1 = P2 = 1205,6 (kg).
Tổng tải trọng phân bố đều: q = 181,5 + 739,5 = 921 (kg/m).
b. Tính toán cốt thép.
Mômen d-ơng giữa nhịp:
M = 1475,21 (kg.m)
.09,0
26.22.110
100.21,1475
h.b.R
M
A
22
on
.953,009,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(13,2
26.953,0.2800
100.21,1475
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn thép 2 16 có Fa= 4,02cm
2.
Mômen âm đầu ngàm:
M = 2123,93(kg.m)
.13,0
26.22.110
100.93,2123
h.b.R
M
A
22
on
.93,013,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(14,3
26.93,0.2800
100.93,2123
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn thép 2 16 có Fa= 4,02cm
2.
Thép đai bố trí 8 a200.
3. Tính toán dầm chiếu tới DT4.
Sơ đồ tính: quan niệm dầm DT4 là dầm đơn giản một đầu ngàm, một đầu kê
lên dầm DT5.
Kích th-ớc tiết diện dầm là 22x30(cm).
Nhịp tính toán: l = 2,82(m).
a.Tải trọng tác dụng.
Tải trọng bản thân: 0,22 x 0,3 x 2500 x 1,1 = 181,5(kg/m).
2820
q = 921 (kg/m)
1205,6(kg) 1205,6(kg)
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 69
Tải trọng phân bố đều từ bản chiếu tới truyền vào:
qb1 = 1,8.0,5.986 = 887,4 (kg/m).
Tải trọng tập trung do dầm DT1,DT2 truyền vào:
P1 = P2 = 1205,6 (kg).
Tổng tải trọng phân bố đều: q = 181,5 + 887,4 = 1069 (kg/m).
2820
q = 1069 (kg/m)
1205,6(kg) 1205,6(kg)
b. Tính toán cốt thép.
Mômen d-ơng giữa nhịp:
M = 1556,51 (kg.m).
.095,0
26.22.110
100.51,1556
h.b.R
M
A
22
on
.95,0095,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(25,2
26.95,0.2800
100.51,1556
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn thép 2 16 có Fa= 4,02cm
2.
Mô men âm đầu ngàm:
M = 2267,53 (kg.m).
.139,0
26.22.110
100.53,2267
h.b.R
M
A
22
on
.925,0139,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(37,3
26.925,0.2800
100.53,2267
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn thép 2 16 có Fa= 4,02cm
2.
Thép đai bố trí 8 a200.
4. Tính toán dầm DT5.
Sơ đồ tính: dầm DT5 là dầm đơn giản gẫy khúc liên kết 2 đầu ngàm cứng
vào vách.
Kích th-ớc tiết diện: 22x40 (cm).
a.Tải trọng tác dụng.
Tải tập trung do dầm DT3 và dầm DT4 gác lên: P = 2713(kg).
Tải trọng từ bản thang truyền vào: 986.1,26.0,5 = 621,2 (kg/m).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 70
Tải trọng bản thân: 0,4 x 0,22 x 2500 x 1,1 = 242 (kg/m).
Tổng tải trọng phân bố tác dụng: 621,2 + 242 = 863,2(kg/m).
Tải trọng do bản thang truyền vào chỉ tác dụng trên đoạn dầm nghiêng đỡ
bản thang, đoạn dầm đỡ bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới không chịu tải trọng phân
bố do đã dồn các tải này lên dầm DT3 và dầm DT4. Tuy nhiên, bản thân dầm DT5
vẫn chịu tải trọng do bản truyền vào, vì vậy ta lấy giá trị tải trọng phân bố do bản
thang truyền lên đoạn dầm nghiêng để đặt vào đoạn dầm đỡ bản chiếu nghỉ, bản
chiếu tới.
2713(kg)
1800 3000 1500
2713(kg)
q = 863,2 (kg/m)
q = 863,2 (kg/m)
1
8
0
0
b.Tính toán cốt thép.
Biểu đồ mô men:
15001800 3000
1
8
0
0
8191,78(kg.m)
6317,63(kg.m)
1024(kg.m)
2614,83(kg.m)
1459(kg.m)
Mômen âm lớn nhất đầu dầm (phía bản chiếu nghỉ): M = - 8192(kg.m).
.26,0
36.22.110
100.8192
h.b.R
M
A
22
on
.85,026,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(56,9
36.85,0.2800
100.8192
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn thép 2 25 có Fa= 9,82(cm
2).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 71
Mô men d-ơng lớn nhất( giữa nhịp):
M = 2614,83 (kg.m).
.083,0,0
36.22.110
100.83,2614
h.b.R
M
A
22
on
.97,0083,0.211(5,0A.211(5,0
).cm(67,2
36.97,0.2800
100.83,2614
h..R
M
F
2
oa
a
Chọn thép: 2 20 có Fa= 6,28(cm
2).
Thép đai bố trí 8 a150.
Phần iii
thiết kế
nền và móng
(15%)
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 72
Giáo viên h-ớng dẫn chính: TS. Nguyễn Võ Thông.
Giáo viên h-ớng dẫn móng: TS. Nguyễn Võ Thông.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Tiến Lực.
thiết kế nền và móng
I. Điều kiện địa chất công trình.
Theo báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình, Trụ sở làm việc
Tổng công ty Vật t- nông nghiệp thuộc Quận Hoàn Kiếm – TP Hà Nội .
Khu đất xây dựng t-ơng đối bằng phẳng cao độ trung bình của mặt đất
+7,7(m) đ-ợc khảo sát bằng ph-ơng pháp khoan.
Từ trên xuống gồm các lớp đất chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng:
Lớp 1: Đất đắp: Chiều dầy trung bình: 0,6(m)
Lớp 2: Sét pha: Chiều dày trung bình: 8,7(m)
Lớp 3: Cát hạt nhỏ: Chiều dày trung bình: 6,9(m)
Lớp 4: Cát hạt vừa: Chiều dày ch-a kết thúc ở độ sâu hố thăm dò
39(m).
Mực n-ớc ngầm gặp ở độ sâu trung bình 1,8(m) kể từ mặt đất.
Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Tên loại
đất
(KN/m3)
S
(KN/m3
)
W
(%)
WL
(%)
WP
(%)
0
II
CII
(Kpa)
tb
c
q
(Kpa)
E
(Kpa)
Đất đắp 18
Sét pha 17,8 26,8 35 41 24,2 14 17 1380 7100
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 73
Cát hạt
nhỏ
18,3 26,1 22,8 31,2 5070 11000
Cát hạt
vừa
18,6 26 16,9 34,8 11100 33100
6
0
0
8
7
0
0
6
9
0
0
Đất lấp
MNN
Sét pha
Cát hạt nhỏ
Cát hạt trung
- 1.80
+/-0.00
- 0.60
- 9.30
- 16.20
- 18.20 2
0
0
0
II. Đánh giá điều kiện địa chất công trình.
- Lớp 1 : Đất đắp dày trung bình 0,6 m: Đất yếu.
- Lớp 2 : Sét pha dày trung bình 8,7m
Độ sệt: IL= 643,0
2,2441
2,2435
WW
WW
PL
P
0,5 < IL=0,643< 0,75 đất ở trạng thái dẻo mềm, E = 7100(Kpa), đất
trung bình.
Hệ số rỗng: e=
γ
γ )W01,01(
s -1= 03,11
8,17
)3501,01(8,26
276,8
03,2
108,26
e1
ns
2dn (KN/m
3).
- Lớp 3 : cát hạt nhỏ dày trung bình 6,9(m):
Hệ số rỗng: e =
3,18
)8,2201,01(1,26
-1=0,75
0,6 < e =0,75 < 0,8 cát ở trạng thái chặt vừa, E = 11600 (Kpa), đất
t-ơng đối tốt.
75,1
101,26
e1
ns
3dn 9,2 (KN/m
3).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 74
- Lớp 4 : Cát hạt vừa chiều dày ch-a kết thúc ở độ sâu hố thăm dò 39(m)
Hệ số rỗng: e=
6,18
)9,1601,01(26
-1=0,634
0,6 < e =0,634 < 0,75 cát ở trạng thái chặt vừa, E = 33100(Kpa), đất tốt.
634,1
1026
e1
ns
4dn
γγ
γ 9,79 (KN/m3)
III. Nhiệm vụ đ-ợc giao.
Thiết kế móng d-ới trục khung 3.
IV. Chọn loại nền và móng.
Căn cứ vào điều kiện thực tế, công trình đ-ợc xây dựng ở nơi dân c- tập
trung khá đông đúc , tải trọng của công trình truyền xuống móng khá lớn, việc làm
móng bè , móng băng hay móng trên nền thiên nhiên đòi hỏi kích th-ớc móng phải
rất lớn ( có khi không đảm bảo ).
Căn cứ vào điều kiện địa chất thuỷ văn tại vị trí đặt công trình , lớp đất cuối
cùng trong phạm vi độ sâu lỗ khoan 39(m) là lớp cát hạt trung.
Vì vậy ta phải chọn giải pháp ph-ơng án móng cọc ép vào lớp đất cát hạt
trung là hợp lý nhất.
Ưu điểm của ph-ơng pháp này là :
- Không gây tiếng ồn
- Không gây chấn động và ảnh h-ởng lớn đến các công trình xung quanh.
V. Thiết kế móng.
1. Nội lực tại chân cột:
Chọn dầm giằng móng kích th-ớc 30x60(cm): Cốt đỉnh dầm giằng
móng là 0.0(m) so với mặt đất.
Ta có trọng l-ợng dầm giằng là: 0,3(T/m).
Trọng l-ợng cột tầng 1 là: pc = 0,6x0,6x2,5x4,23= 3,81(T) =
tt
c
N
Với móng M1 ta có nội lực tại chân cột do dầm giằng truyền vào là
tt
g
N = 1,21(T).
Nội lực tại chân cột:
).T(56,40721,181,354,402N
TT
0
).m.T(2,9M
TT
0
).T(014,0Q
TT
0
2. Chọn loại cọc, kích th-ớc cọc.
- Dự kiến cắm cọc vào lớp cát hạt trung sâu (2m).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 75
- Dùng cọc BTCT hình vuông tiết diện 30x30(cm) dài 18(m) đ-ợc nối từ 2
đoạn mỗi đoạn dài 9m. Bê tông dùng để chế tạo cọc mác 400#. Thép dọc chịu lực
là thép AII 4 22.
- Vì móng chịu mômen khá lớn nên ta ngàm cọc vào đài bằng cách phá vỡ
một phần đầu cọc cho trơ cốt thép lên một đoạn 0,5(m) và chôn đầu cọc vào đài
15(cm).
- Cấu tạo của cọc đ-ợc trình bày trên bản vẽ.
- Đài cọc dự kiến có h =1(m) nh- thế với cốt đỉnh đài là -0,4m thì đài đ-ợc
đặt ở độ sâu là -1,4(m)
- Làm lớp Bê tông lót vữa xi măng cát mac 50 và dày 100(mm)
- Hạ cọc bằng cách ép cọc
3. Xác định sức chịu tải của cọc đơn :
a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc.
PV = (Rb.Fb+RaFa)
Do cọc không xuyên qua bùn hay sét yếu nên =1
Cốt thép dọc của cọc 4 22 có Fa=15,2(cm
2), Bê tông làm cọc có mác 400#.
PV=1.(17000.0,3.0,3 + 2,8.10
5.15,2.10-4) = 1955,6 (KN).
b- Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tĩnh.
Chân cọc tỳ lên cát hạt trung chặt vừa nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc ma
sát.
Từ kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh với cọc thí nghiệm là cọc khoan ta có :
- Sét pha dày 8,7(m) có: qc=1380(KPa).
- Cát hạt nhỏ dày 6,9(m) :qc=5070(KPa ).
- Cát hạt trung chặt vừa , chiều dầy ch-a kết thúc trong phạm vi lỗ khoan sâu
39(m) có : qc=11100(KPa).
Sức chịu tải của cọc ma sát đ-ợc xác định theo công thức :
Px= xqmũi PP
Trong đó :
Pmũi = qb.F
qb= k.qc tra bảng 5-9 (sách Nền & Móng): k = 0,4.
=> qb= 0,4.11100 = 4400 (KPa).
Pmũi = 4400.0,3.0,3 = 396 (KN).
Pxq= u.
n
1i
isi
h.q
Trong đó : Lớp sét pha dẻo mềm tra bảng 5-9 (sách Nền & Móng) có:
=30 ; qs= 46
30
1380q c (KPa).
Lớp cát hạt nhỏ chặt vừa tra bảng 5-9 (sách Nền & Móng) có:
=100 ; qs= 7,50
100
5070q c (KPa).
Lớp cát hạt trung chặt vừa tra bảng 5-9 (sách Nền & Móng) có:
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 76
=150; qs= 74
150
11100q c (KPa).
Pxq=u
n
1i
isi
h.q =0,3.4. )2.749,6.7,507,8.46( =1077,636 (KN).
Sức chịu tải của cọc là :
P’x= 396 +1077,636=1473,636 (KN).
Tải trọng cho phép xuống cọc là :
8,566
6,2
636,1473
6,2
pP
P
xqmũi
x
(KN).
Px=566,8 (KN) < PV =1955,6 (KN) do vậy ta lấy Px để đ-a vào tính toán.
4. Thiết kế móng C- 3 :
a. Xác định số l-ợng cọc :
áp lực tính toán giả định tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra :
Ptt = 73,699
)3,0.3(
8,566
)d3(
P
22
X (KPa).
Diện tích sơ bộ đế đài :
Fđ = )m(1,6
1,16,12073,699
6,4075
n.h.P
N 2
tb
tt
tt
0
Trong đó :
tt
0N - tải trọng tính toán xác định đến đỉnh đài
tb - trọng l-ợng thể tích bình quân của đài và đất trên đài.
n - hệ số v-ợt tải.
h - chiều sâu chôn móng.
Trọng l-ợng của đài và đất trên đài :
tbd
tt
d
.h.F.nN =1,1.6,1.1,6.20 = 187,6(KN).
Lực dọc tính toán xác định đến đế đài :
3,42636,1876,4075NNN tt
d
tt
0
tt (KN).
Số l-ợng cọc sơ bộ : 8
8,566
3,4263
P
N
n
x
tt
c
(cọc).
Lấy số cọc n’=9 (cọc).
Bố trí các cọc trong mặt bằng nh- hình vẽ.
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 77
900 900 250250
9
0
0
9
0
0
2
5
0
2
5
0
100100
3
0
0
300
1
0
0
1
0
0
1
4
7 8
5
2
9
6
3
bố trí cọc trong đài
2300
2
3
0
0
Diện tích đế đài thực tế :
Fđ’= 2,3x2,3 = 5,29 (m
2).
Trọng l-ợng tính toán của đất trên đài và đài đến cốt đế đài :
tbd
'tt
d
.h.F.nN =1,1.5,29.1,6.20 = 163 (KN).
Lực dọc tính toán đến cốt đế đài :
6,42381636,4075NNN tt
d
tt
0
tt (KN).
Momen tính toán xác định t-ơng ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các
cọc tại đế đài :
Mtt = M0
tt+ Qtt.hđ = 80 + 0,012.1,0 = 80,012 (KN.m).
Lực truyền xuống các cọc dãy biên :
2n
1i
2
max
tt
'
c
tt
tt
min
max
9,06
9,0.80
9
6,4238
x
x.M
n
N
P
i
ttmaxP = 485,77(KN);
tt
minP = 456,1(KN),
tt
tb
P = 471(KN).
Trọng l-ợng cọc : Pcọc = 1,1.0,3
2.16,75.15 = 24,9(KN).
Trọng l-ợng lớp đất cọc chiếm chỗ:
Pđ = 1,1. 0,3
2 (7,8.8,276 + 6,9.9,2 + 2.9,79) = 14,6(KN)
Ta có: ttmaxP +Pcọc- Pđ = 485,77 + 24,9 - 14,6 = 496(KN) < P’x = 566,8 (KN).
Thoả mãn điều kiện áp lực max truyền xuống cọc dãy biên.
tt
minP =456,1 (KN) > 0 nên không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
b. Kiểm tra nền móng cọc theo điều kiện biến dạng .
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 78
Độ lún của nền móng cọc đ-ợc tính theo độ lún nền của khối móng quy -ớc
có mặt cắt là abcd. Trong đó :
321
332211tb
hhh
h.h.h. 0
6,23
29,68,7
8,34.29,62,319,714
0
tb
9,5
4
α
Chiều dài của đáy khối quy -ớc cạnh bc = LM
LM = 1,8 + 0,3 + 2.16,8.tg5,9
0 = 5,3 (m).
Bề rộng của đáy khối quy -ớc:
BM=1,8 + 0,3 + 2.16,8.tg5,9
0=5,3(m).
Chiều cao của khối đáy móng quy -ớc : HM =18,2( m).
Xác định trọng l-ợng của khối quy -ớc: Trong phạm vi từ đế đài trở lên có
thể xác định theo công thức:
tc
1
N = LMxBMxh. tb=5,3x5,3x1,4x20=786,5 (KN).
Trọng l-ợng lớp sét dẻo mềm đến mực n-ớc ngầm là:
tc
2
N =(5,3x5,3 - 0,32x8)0,4x17,8=194,88 (KN).
Trọng l-ợng lớp sét dẻo mềm bị đẩy nổi là:
tc
3
N =(5,3x5,3 - 0,32x8).7,5.8,276=1698,86 (KN).
Trọng l-ợng lớp cát hạt nhỏ chặt vừa:
tc
4
N =(5,3x5,3 - 0,32x8).6,9x9,2=1737,4 (KN).
Trọng l-ợng lớp cát hạt trung chặt vừa:
tc
5
N =(5,3x5,3 - 0,32x8)2x9,79=535,9 (KN).
Trọng l-ợng cọc cắm vào các lớp:
tc
6
N =8x0,32x18x15=194,4 (KN).
Tổng trọng l-ợng tiêu chuẩn của khối quy -ớc:
tc
qu
N =786,52+194,88+1698,86+1737,4+535,9+194,4= 5148 (KN).
c. Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng.
3544
15,1
6,4075
n
N
N
tt
0tc
0
(KN).
8
15,1
2,9
n
M
M
tt
0tc
0
(KN.m).
012,0
15,1
014,0
n
Q
Q
tt
0tc
0
(KN).
Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối quy -ớc:
Ntc = N0
tc+Nqu
tc = 3544 +5148= 8692(KN).
Momen tiêu chuẩn t-ơng ứng với trọng tâm đáy khối quy -ớc :
Mtc = hQM
tctc
0
= 8 + 0,012.18,2 = 82,2 (KN.m)
Độ lệch tâm : e = 0095,0
8692
2,82
N
M
tc
tc
(m).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 79
áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy -ớc :
)
L
e6
1(
LB
NN
P
MM.M
tc
qu
tc
0tc
min
max = )
3,5
0095,06
1(
3,53,5
8692
tc
max
P =312,8 (KPa); tc
min
P = 306( KPa); tc
tb
P =309,4(KPa).
C-ờng độ tính toán tại đáy khối quy -ớc :
R=
II
'
IIMIIM
tc
21 c.D3.H.B.1,1.B.A.1,1
K
m.m
II=34,8
0 tra bảng A= 1,646 ; B =7,59 ; D =9,514
Vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp của đất nên
ta có : Ktc = 1,0.
Đất d-ới đáy khối quy -ớc là đất cát hạt trung d-ới mực n-ớc ngầm:
m1=1,4.
Công trình không thuộc loại tuyệt đối cứng nên : m2 = 1,0
74,9
29,67,86,0
79,9.22,9.9,6276,8.5,78,17.2,118.6,0
'
II (KN/m
3).
5,22431.514,9.374,9.2,18.59,7.1,179,9.3,5.646,1.1,1
1
1.4,1
R (KPa).
Kiểm tra : 1,2R=2692,2 (KPa)> tc
max
P = 312,8(Kpa)
R=2243,5 (KPa)> tc
tb
P = 309,4(KPa)
d. Kiểm tra độ lún cho móng.
Vậy có thể tính toán đ-ợc độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến
tính. Tr-ờng hợp này đất nền từ chân cọc trở xuống có độ dày lớn. Đáy của khối
quy -ớc có diện tích bé nên ta dùng mô hình nền là nửa không gian biến dạng
tuyến tính để tính toán
ứng suất bản thân tại đáy lớp đất đắp:
1
bt=0,6x18 =10,8 (KPa).
ứng suất bản thân tại vị trí mực n-ớc ngầm :
2
bt= 1
bt +1,2.17,8=32,16 (KPa).
ứng suất bản thân tại vị trí đáy lớp sét dẻo mềm:
3
bt= 2
bt +7,5.8,276=94,23 (KPa).
ứng suất bản thân tại đáy lớp cát hạt nhỏ :
4
bt= 3
bt +6,9.9,2= 157,71 (KPa).
áp lực bản thân ở đáy khối quy -ớc:
5
bt= 4
bt + 2.9,79= 177,3 (KPa).
ứng suất gây lún tại đáy khối quy -ớc :
bttc
tb
gl
0z
P =309,4-177,3=132,1 KPa
Chia đất d-ới nền thành các khối bằng nhau hi 06,1
5
3,5
5
B
M (m).
Tr-ờng ĐH dân lập hải phòng Đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2006-2010
SV : Đoàn Văn Thiềm Lớp XD1002 Trang 80
Ta chọn hi=1,06 (m).Tỷ số 1
3,5
3,5
B
L
M
M
Điểm
Z
(m)
2Z/BM K0
đn
(KN/m3)
gl
Zi
(KPa)
bt
Z
(KPa)
0 0 0 1
9,79
132,1 177,3
1 1,06 0,4 0,96 126,82 187,7
2 2,12 0,8 0,8 105,68 198
3 3,18 1,2 0,606 80,05 208,7
4 4,24 1,6 0,449 59,31 219,2
5 5,3 2 0,336 44,39 229,487
6 6,36 2,4 0,257 33,95 239,8
7 7,42 2,8 0,201 26,55 250
Tại độ sâu Z =6,36 (m) tính từ đáy khối móng có : glZi < 0,2.
bt
Z . Vậy giới
hạn nền lấy đến điểm 5 ở độ sâu 5,3(m) kể từ đáy khối quy -ớc.
Tính lún theo công thức :S = 0,8
n
1i i0
i
gl
Zi
E
h.
).cm(2,1)m(012,0
2
95,33
39,4431,5905,8068,10582,126
2
1,132
33100
06,18,0
S
Độ lún của móng : S =1,2(cm) <Sgh=8(cm).
Vậy độ