CHƯƠNG 1:
- Tổng quan kiến trúc công trình .1
1.1 Tổng quan về công trình .2
1.2 Các giải pháp kiến trúc 3
1.3 Giải pháp kỹ thuật 3
1.4 Hạ tầng kỹ thuật 4
CHƯƠNG 2:
- Tổng quan về hệ kết cấu chịu lực chính công trình .5
CHƯƠNG 3:
- Tính toán sàn tầng điển hình 8
3.1 Xác định sơ bộ các kích thước của bản sàn 9
3.2 Xác định tải trọng tác dụng lên sàn .11
3.3 Tính toán các ô sàn 13
CHƯƠNG 4:
- Tính toán cầu thang tầng điển hình 22
4.1 Kiến trúc cầu thang tầng điển hình 23
4.2 Tải trọng 24
4.3 Tính toán bản thang .26
CHƯƠNG 5:
- Tính toán hồ nước mái .34
5.1 Kích thước hồ nước mái 35
5.2 Tải trọng . 36
5.3 Tính toán bản nắp và bản đáy 37
5.4 Tính dầm nắp và dầm đáy .40
5.5 Tính bản thành .44
5.6 Kiểm tra nứt bản thành hồ nước mái 46
35 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Bình Phú 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g lượng bản thân cột (như trên)
(daN)
(daN)
(daN)
Bảng tổng hợp lực tập trung tại nút
Tải
N
GS
Gd
Gt
Gc7,8,9
Gc4,5,6
Gc1,2,3
NA7,8,9
3528
594
3193
528
7315
NA4,5,6
3528
594
3193
1056
8371
NA1,2,3
3528
594
3193
1320
8635
Bảng 6.3 Lực tập trung tại nút B3
. Nút tại trục C và dầm (C3)
- Do sàn truyền vào
(daN)
- Do dầm dọc truyền vào
(daN)
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào : (daN)
- Do trọng lượng bản thân cột (như trên)
(daN)
(daN)
(daN)
Bảng tổng hợp lực tập trung tại nút
Tải
N
GS
Gd
Gt
Gc7,8,9
Gc4,5,6
Gc1,2,3
NC,7,8,9
3528
594
3193
528
7315
NC4,5,6
3528
594
3193
1056
8371
NC1,2,3
3528
594
3193
1320
8635
Bảng 6.3 Lực tập trung tại nút C3
6.2.1.2 Tầng mái
a.Tải phân bố đều
- Do ô sàn S1 truyền vào
;
(daN/m)
- Do ô sàn S4 truyền vào
;
(daN/m)
- Do tải trọng của bản thân dầm
(daN/m)
Tổng tỉnh tải tác dụng lên dầm khung
Nhịp
Tải trọng
A-B
B-C
C-D
1210
1210
1332
165
165
165
1375
1375
1497
Bảng 6.4 Tổng tỉnh tải tác dụng lên dầm mái
Tải trọng đầu dầm consol
(daN/m)
b. Tải tập trung tại nút
. Nút ở đầu consol cách trục A
- Do sàn truyền vào
(daN)
- Do trọng lượng dầm môi truyền vào
(daN)
- Do tường truyền vào
(daN)
Vậy tại nút
. Nút tại trục Avà dầm :A3
- Do sàn truyền vào
(daN)
- Do dầm dọc truyền vào
(daN)
(daN)
. Nút tại trục B và dầm :B3
- Do sàn truyền vào : (daN)
- Do dầm dọc truyền vào
(daN)
(daN)
. Nút tại trục C và dầm :C3
- Do sàn truyền vào : (daN)
- Do dầm dọc truyền vào
(daN)
(daN)
6.2.1.3 Tầng trệt
a Tải phân bố đều
- Do ô sàn S1 truyền vào
;
(daN/m)
- Do ô sàn S4 truyền vào
;
(daN/m)
- Do tường truyền vào
(daN/m)
- Do tải trọng của bản thân dầm
(daN/m)
Tổng tỉnh tải tác dụng lên dầm khung
Nhịp
Tải trọng
A-B
B-C
C-D
1210
1210
1332
1505
1505
165
165
165
2880
2880
1497
Bảng 6.5 Tổng tỉnh tải tác dụng lên dầm
b. Tải tập trung tại nút
. Nút tại trục A và dầm (A3)
- Do sàn truyền vào
(daN)
- Do dầm dọc truyền vào
(daN)
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào (daN)
- Do trọng lượng bản thân cột
(daN)
(daN)
. Nút tại trục B và dầm (B3)
- Do sàn truyền vào
(daN)
- Do dầm dọc truyền vào
(daN)
- Do cột truyền vào
(daN)
(daN)
. Nút tại trục C và dầm : tương tự như nút tại trục A
(daN)
. Nút tại trục D,E và dầm : tương tự như nút tại trục B
(daN)
. Nút tại trục F và dầm : tương tự như nút tại trục A
(daN)
6.2.2 Hoạt tải
a. Tải phân bố đều
Tầng trệt đến tầng 9 và tầng sàn mái
. Do bản sàn S1 truyền vào
;
(daN/m)
. Do bản sàn S4 truyền vào
;
(daN/m)
b. Tải tập trung tại nút
. Nút ở đầu consol
- Do sàn truyền vào
(daN)
. Nút ở trục Avà dầm:A3
(daN)
. Nút ở trục Bvà dầm:B3
(daN)
. Nút ở trục Cvà dầm:C3
(daN)
c. Hoạt tải gió
Tải trọng gió gồm hai thành phần tỉnh và động
Công trình có chiều cao dưới 40 m và tỷ số chiều cao trên nhịp nhỏ hơn
1.5 nên phần động của tải trọng gió không cần xét đến
. Gió đẩy (ở phía đón gió của công trình)
Cường độ tính gió đẩy được xác định theo công thức :
Trong đó : -giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng
theo địa danh hành chính (-TCVN 2737-1995)
k - hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với
mốc chuẩn và dạng địa hình (bảng 5-TCVN 2737-1995)
- hệ số tin cậy : n= 1.2
- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình :c=+0.8
-bề rộng đón gió của khung đang xét:
Công trình tại TP Hồ Chí Minh thuộc khu vực II-A có áp lực gió theo bản
đồ phân vùng áp lực gió (daN/m2) và nằm ở dạng địa hình C
. Gió hút (phía khuất gió của công trình)
Cường độ tính gió hút được xác định theo công thức :
Trong đó : các hệ số khác lấy tương tự như gió đẩy
Bảng tổng hợp hoạt tải gió
(m)
(daN/m)
(daN/m)
5.5
0.55
83
+0.8
-0.6
1.2
3.6
158
118
8.8
0.63
83
+0.8
-0.6
1.2
3.6
181
136
12.1
0.69
-
-
-
-
-
198
148
15.4
0.74
-
-
-
-
-
212
159
18.7
0.78
-
-
-
-
-
224
168
22
0.82
-
-
-
-
-
235
176
25.3
0.85
-
-
-
-
-
244
183
28.6
0.88
-
-
-
-
-
252
189
31.9
0.91
-
-
-
-
-
261
196
35.2
0.93
-
-
-
-
-
267
200
Bảng 6.6 Hoạt tải gió
6.3 Xác định nội lực.
Khi tính nội lực dùng nguyên tắc cộng tác dụng .Tính nội lực riêng với
từng tải trọng với từng trường hợp tác dụng của hoạt tải rồi dùng cách tổ hợp để tìm ra những trị số nội lực nguy hiểm tại các tiết diện
Dùng phần mềm sap 2000 để giải tìm nội lực cho khung
Cách chất tải lên khung như sau:
1 - Tỉnh tải chất đầy
2 - Hoạt tải toàn phần đặt ở tầng lẻ
3 - Hoạt tải toàn phần đặt ở tầng chẳn
4 - Hoạt tải toàn phần đặt cách tầng,cách nhịp chẵn
5 - Hoạt tải toàn phần đặt cách tầng ,cách nhịp lẻ
6 - Hoạt tải toàn phần liền nhịp
7 - Gió trái
8 - Gió phải
1.TỈNH TẢI CHẤT ĐẦY (TT)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
2. HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẺ (HT1)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
3. HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN (HT2)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
4. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN (HT3)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
5. HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ (HT4)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
6. HOẠT TẢI LIỀN NHỊP (HT5)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
7. GIÓ TRÁI (GT)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
8. GIÓ PHẢI (GP)
Đơn vị : - Tải phân bố đều (daN/m)
- Tải tập trung (daN)
9.PHẦN TỬ CỘT
10. PHẦN TỬ DẦM
6.4 Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng gồm tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt (tải trọng động đất,
tải trọng do cháy nổ)
Tổ hợp tải trọng cơ bản (Tổ Hợp Chính) có một tải trọng tạm thời thì giá
trị tải trọng tạm thời được lấy toàn bộ tức gồm tải trọng thường xuyên và
một tải trọng tạm thời,hệ số tổ hợp lấy bằng 1.
Tổ hợp tải trọng cơ bản (Tổ Hợp Phụ) có từ hai tải trọng tạm thời trở lên
Thì giá trị tính toán của tải trọng tạm thời hoặc các nội lực tương ứng của
chúng phải được nhân với hệ số tổ hợp như sau : tải trọng tạm thời ngắn hạn nhân với hệ số tổ hợp bằng 0.9.
Khung với các trường hợp đặt tải như trên thì cấu trúc tổ hợp nội lực như sau:
- Tổ hợp 1 : TT+HT1 (1;1)
- Tổ hợp 2 : TT+HT2 (1;1)
- Tổ hợp 3 : TT+HT3 (1;1)
- Tổ hợp 4 : TT+HT4 (1;1)
- Tổ hợp 5 : TT+HT5(1;1)
- Tổ hợp 6: TT+GT (1;1)
- Tổ hợp 7: TT+GP (1;1)
- Tổ hợp 8: TT+HT1+HT2 (1;1;1)
- Tổ hợp 9: TT+HT1+GT (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 10 TT+HT2+GT (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 11: TT+HT3+GT (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 12: TT+HT4+GT1 (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 13 TT+HT5+GT (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 14: TT+HT1+GP (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 15: TT+HT2+GP (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 16: TT+HT3+GP (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 17: TT+HT4+GP (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 18 : TT+HT5+GP (1;0.9;0.9)
- Tổ hợp 19 : TT+HT1+HT2+GT (1;0.9;0.9;0.9)
- Tổ hợp 20 : TT+HT1+HT2+GP (1;0.9;0.9;0.9)
Sử dụng phần mềm sap 2000 để giải và xác định nội lực trong khung.
Từ các tổ hợp chính và phụ cần tìm các cặp nội lực nguy hiểm nhất
để tính cốt thép cho cấu kiện đó.
Xem Kết quả nội lực được giải từ phần mềm “sap2000” như sau :
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
Hình 6.1-Biểu đồ bao moment dầm trục 3
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
Hinh 6.2 -Biểu đồ bao lực cắt dầm trục 3
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC
Hình 6.3 - Biểu đồ lực dọc cột trục 3
6.5 Tính toán cốt thép
6.5.1 Tính toán cốt thép cột
a. Kết quả tổ hợp nội lực
Đối với cột ,việc tổ hợp chỉ lấy kết quả tổ hợp nội lực ở hai đầu mỗi đoạn
cột có tiết diện không đổi.
Do khung tính toán là khung phẵng ,nên chỉ tính cốt thép theo một phương
Đối với cột ,chọn các cặp nội lực nguy hiểm để tính cốt thép : Nmax ,Mtư
Mmax ,Ntư và Min ,Ntư.
Dùng cặp nội lực : Nmax,Mtư (cặp nội lực nguy hiểm )để tính toán cốt thép,
Sau đó bố trí cốt thép cho tiết diện và kiểm tra khả năng chịu lực với cặp nội
lực còn lại.
Kết quả tổ hợp nội lực được trình bày trong bảng sau :
Kết quả tổ hợp nội lực được trình bày trong bảng sau :
Frame
Station
OutputCase
CaseType
P
V2
V3
M2
M3
Text
m
Text
Text
Ton
Ton
Ton
Ton-m
Ton-m
Phần Tử
Cột Trục A
1
0
COMB20
Combination
-270.116
-3.3418
0
0
-6.42003
1
0
COMB7
Combination
-232.597
-3.3359
0
0
-6.869
2
0
COMB20
Combination
-250.962
-1.366
0
0
-4.78972
2
0
COMB7
Combination
-215.904
-1.5672
0
0
-5.02331
3
0
COMB20
Combination
-222.513
-0.7318
0
0
-1.25692
3
3.3
COMB13
Combination
-193.943
1.9539
0
0
-3.51704
4
0
COMB20
Combination
-195.01
-0.3605
0
0
-0.25197
4
3.3
COMB12
Combination
-166.146
1.6136
0
0
-3.34461
5
0
COMB20
Combination
-167.673
-0.2084
0
0
-0.04084
5
3.3
COMB11
Combination
-143.88
1.473
0
0
-3.21257
6
0
COMB20
Combination
-140.886
-0.2072
0
0
-0.02672
6
3.3
COMB13
Combination
-125.431
1.4826
0
0
-3.00897
7
0
COMB20
Combination
-114.559
-0.0402
0
0
0.33986
7
3.3
COMB11
Combination
-99.6657
1.1401
0
0
-2.64822
8
0
COMB8
Combination
-88.7229
1.0936
0
0
1.66715
8
3.3
COMB12
Combination
-77.1262
1.1455
0
0
-2.80861
9
0
COMB8
Combination
-63.5929
0.5621
0
0
0.78677
9
3.3
COMB13
Combination
-57.4417
0.7426
0
0
-1.8012
10
0
COMB8
Combination
-39.0336
0.7771
0
0
1.29893
10
3.3
COMB12
Combination
-33.6844
0.5723
0
0
-1.62531
11
0
COMB5
Combination
-14.6938
0.52
0
0
0.78278
11
3.3
COMB3
Combination
-12.1012
0.6559
0
0
-1.31479
Phần Tử
Cột Trục B
12
0
COMB8
Combination
-260.496
0.1977
0
0
0.26522
12
0
COMB7
Combination
-216.897
-2.326
0
0
-6.17214
13
0
COMB8
Combination
-235.901
-0.1016
0
0
-0.13849
13
0
COMB7
Combination
-196.286
-2.6144
0
0
-5.64972
14
0
COMB8
Combination
-209.703
-0.0841
0
0
-0.12514
14
0
COMB7
Combination
-174.083
-2.29
0
0
-3.83402
15
0
COMB8
Combination
-184.333
-0.102
0
0
-0.16486
15
0
COMB7
Combination
-152.786
-2.1724
0
0
-3.54318
16
0
COMB8
Combination
-158.833
-0.1226
0
0
-0.19402
16
0
COMB7
Combination
-131.332
-1.9328
0
0
-3.10049
17
0
COMB8
Combination
-133.569
-0.1228
0
0
-0.19377
17
0
COMB7
Combination
-110.109
-1.6461
0
0
-2.6374
18
0
COMB8
Combination
-108.575
-0.1327
0
0
-0.22206
18
0
COMB18
Combination
-101.281
-1.4086
0
0
-2.32895
19
0
COMB8
Combination
-83.453
-0.1853
0
0
-0.27859
19
0
COMB16
Combination
-74.8526
-1.0438
0
0
-1.86914
20
0
COMB8
Combination
-59.6164
-0.074
0
0
-0.1086
20
0
COMB7
Combination
-48.2041
-0.7531
0
0
-1.25114
21
0
COMB8
Combination
-37.0689
-0.0983
0
0
-0.1644
21
0
COMB18
Combination
-34.7824
-0.5713
0
0
-0.95768
22
0
COMB8
Combination
-14.4287
-0.097
0
0
-0.15831
22
0
COMB17
Combination
-12.5084
-0.1753
0
0
-0.4325
Frame
Station
OutputCase
CaseType
P
V2
V3
M2
M3
Text
m
Text
Text
Ton
Ton
Ton
Ton-m
Ton-m
Phần Tử
Cột Trục C
23
0
COMB8
Combination
-282.62
0.268
0
0
0.24515
23
0
COMB7
Combination
-226.783
-2.015
0
0
-5.98095
24
0
COMB8
Combination
-258.284
-0.4485
0
0
-0.3804
24
0
COMB7
Combination
-207.663
-2.6327
0
0
-5.3246
25
0
COMB8
Combination
-229.809
-0.4733
0
0
-0.70433
25
0
COMB18
Combination
-211.054
-2.4868
0
0
-4.13963
26
0
COMB8
Combination
-202.132
-0.5978
0
0
-0.98958
26
0
COMB17
Combination
-179.601
-2.2764
0
0
-3.96608
27
0
COMB8
Combination
-174.531
-0.6366
0
0
-1.02538
27
0
COMB16
Combination
-154.5
-2.1195
0
0
-3.6794
28
0
COMB8
Combination
-147.222
-0.5868
0
0
-0.94457
28
0
COMB18
Combination
-135.102
-2.0785
0
0
-3.39734
29
0
COMB8
Combination
-120.238
-0.6194
0
0
-1.02732
29
0
COMB16
Combination
-105.951
-1.6601
0
0
-2.92828
30
0
COMB8
Combination
-93.3277
-0.7536
0
0
-1.16265
30
0
COMB17
Combination
-82.3096
-1.5247
0
0
-2.66483
31
0
COMB8
Combination
-67.3722
-0.321
0
0
-0.46414
31
0
COMB18
Combination
-61.4214
-0.9861
0
0
-1.60367
32
0
COMB8
Combination
-42.0155
-0.4295
0
0
-0.71418
32
0
COMB17
Combination
-36.5377
-0.7339
0
0
-1.34517
33
0
COMB2
Combination
-16.7485
-0.362
0
0
-0.54134
33
0
COMB16
Combination
-13.4555
-0.4658
0
0
-0.92257
Phần Tử
Cột Trục D
34
0
COMB8
Combination
-281.258
-0.2666
0
0
-0.24357
34
0
COMB7
Combination
-230.056
-2.8605
0
0
-6.72488
35
0
COMB8
Combination
-258.341
0.4503
0
0
0.38346
35
0
COMB7
Combination
-211.693
-2.2176
0
0
-5.38355
36
0
COMB8
Combination
-229.855
0.474
0
0
0.7054
36
3.3
COMB13
Combination
-209.406
2.4625
0
0
-4.13164
37
0
COMB8
Combination
-202.171
0.5986
0
0
0.99085
37
3.3
COMB11
Combination
-178.223
2.2705
0
0
-4.05408
38
0
COMB8
Combination
-174.563
0.6373
0
0
1.02638
38
3.3
COMB12
Combination
-154.021
2.1173
0
0
-3.87014
39
0
COMB8
Combination
-147.248
0.5872
0
0
0.94523
39
3.3
COMB13
Combination
-133.774
2.0199
0
0
-3.48546
40
0
COMB8
Combination
-120.257
0.6197
0
0
1.02772
40
3.3
COMB12
Combination
-105.759
1.6612
0
0
-3.05531
41
0
COMB8
Combination
-93.3407
0.7539
0
0
1.16299
41
3.3
COMB11
Combination
-81.161
1.6039
0
0
-3.07253
42
0
COMB8
Combination
-67.3785
0.319
0
0
0.46052
42
3.3
COMB12
Combination
-59.0389
0.9539
0
0
-1.71866
43
0
COMB8
Combination
-42.021
0.4276
0
0
0.71134
43
3.3
COMB11
Combination
-35.958
0.7525
0
0
-1.44047
44
0
COMB5
Combination
-16.9948
0.2926
0
0
0.3796
44
3.3
COMB12
Combination
-13.8669
0.5199
0
0
-1.08304
Frame
Station
OutputCase
CaseType
P
V2
V3
M2
M3
Text
m
Text
Text
Ton
Ton
Ton
Ton-m
Ton-m
Phần Tử
Cột TrụcE
45
0
COMB8
Combination
-260.46
-0.1994
0
0
-0.2663
45
0
COMB7
Combination
-218.1
-2.6702
0
0
-6.63613
46
0
COMB8
Combination
-235.87
0.0993
0
0
0.1344
46
0
COMB7
Combination
-197.44
-2.4838
0
0
-5.46275
47
0
COMB8
Combination
-209.68
0.0831
0
0
0.12347
47
0
COMB7
Combination
-175.08
-2.1857
0
0
-3.67989
48
0
COMB8
Combination
-184.31
0.1008
0
0
0.16275
48
3.3
COMB6
Combination
-151.29
2.1204
0
0
-3.5381
49
0
COMB8
Combination
-158.82
0.1215
0
0
0.19209
49
3.3
COMB13
Combination
-144.91
1.8851
0
0
-3.26634
50
0
COMB8
Combination
-133.56
0.1219
0
0
0.19217
50
3.3
COMB12
Combination
-119.35
1.499
0
0
-2.73937
51
0
COMB8
Combination
-108.57
0.1317
0
0
0.22036
51
3.3
COMB11
Combination
-96.513
1.2663
0
0
-2.35037
52
0
COMB8
Combination
-83.451
0.185
0
0
0.2775
52
3.3
COMB13
Combination
-74.943
1.2629
0
0
-2.26691
53
0
COMB8
Combination
-59.621
0.0703
0
0
0.10313
53
3.3
COMB11
Combination
-52.606
0.7481
0
0
-1.32549
54
0
COMB8
Combination
-37.064
0.095
0
0
0.1582
54
3.3
COMB12
Combination
-32.34
0.4954
0
0
-0.98831
55
0
COMB8
Combination
-14.427
0.0971
0
0
0.15877
55
3.3
COMB13
Combination
-11.433
0.3176
0
0
-0.60498
Phần Tử
Cột TrụcF
56
0
COMB19
Combination
-269.79
3.3057
0
0
6.30377
56
0
COMB7
Combination
-207.24
-0.8294
0
0
-5.09624
57
0
COMB19
Combination
-250.66
1.3374
0
0
4.70977
57
0
COMB7
Combination
-193.55
-1.7761
0
0
-2.80244
58
0
COMB19
Combination
-222.26
0.6972
0
0
1.19623
58
0
COMB18
Combination
-190.71
-2.447
0
0
-3.89645
59
0
COMB19
Combination
-194.8
0.3349
0
0
0.2129
59
0
COMB16
Combination
-167.47
-2.1888
0
0
-3.49528
60
0
COMB19
Combination
-167.49
0.1893
0
0
0.01227
60
0
COMB17
Combination
-144.95
-2.1042
0
0
-3.33161
61
0
COMB19
Combination
-140.73
0.1911
0
0
0.00206
61
0
COMB18
Combination
-123.39
-2.1504
0
0
-3.15063
62
0
COMB19
Combination
-114.43
0.0279
0
0
-0.35805
62
0
COMB17
Combination
-100.48
-1.8356
0
0
-2.85447
63
0
COMB8
Combination
-88.631
-1.0936
0
0
-1.66672
63
0
COMB16
Combination
-78.232
-1.7526
0
0
-2.67273
64
0
COMB8
Combination
-63.5
-0.5565
0
0
-0.78238
64
0
COMB18
Combination
-56.363
-1.4366
0
0
-1.88449
65
0
COMB8
Combination
-39.035
-0.7719
0
0
-1.28532
65
0
COMB16
Combination
-34.321
-1.3149
0
0
-1.89503
66
0
COMB2
Combination
-14.581
-0.6207
0
0
-0.99922
66
0
COMB17
Combination
-12.152
-1.0491
0
0
-1.51151
b. Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép cho khung trục 3 theo bài toán cấu kiện chịu nén lệch tâm, bố trí cốt thép đối xứng
Trình tự tính toán :
. Xác định độ lệch tâm :
Độ lệch tâm tĩnh học
- độ lệch tâm ngẫu nhiên
Nếu (hoặc) có thể lấy
Điều kiện để phân biệt lệch tâm lớn và lệch tâm bé
lệch tâm lớn
lệch tâm bé - Với
. Tính cốt thép đối xứng với trường hợp lệch tâm lớn :
.Nếu : - ; với
.Nếu : - ; với
. Tính cốt thép đối xứng với trường hợp lệch tâm bé :
Tính lại x bằng biểu thức thực nghiệm :
. Nếu :
. Nếu :
Diện tích cốt thép : ; với
Kiểm tra hàm lượng cốt thép : ; với
;
Với ; ( H là chiều cao tầng nhà)
Bảng tính cốt thép cột trục A& B
Bêtông M 250
Cốt thép CII
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
110
8.8
2.65x105
2600
2600
0.58
Tầng
P ( t )
M3( tm )
l ( m)
b( cm )
h (cm)
l0 (m)
a(cm)
μgt ( %)
ea (cm)
e1(cm)
e0 (cm)
Hầm-Trệt
270.1
2.8
3.3
30
60
2.31
4.8
1.5
2
0.01
2.01
1-3
222.5
0.319
3.3
30
50
2.31
4
1.5
2
0
2
4-6
140.8
0.05
3.3
25
40
2.31
4
1.5
2
0
2
7-9
63.6
0.96
3.3
20
30
2.31
4
1.5
2
0.01
2.01
η
e0gh(cm)
ηe0 (cm)
Trường
hợp tính
x (cm)
e hoặc e'
(cm)
Fatt (cm2)
μt ( % )
Ø thép ( mm )
Số thanh
AS= A'S
( cm2 ) Chọn
1
17.19
2.01
Lệch tâm bé
76.06
27.21
15.79
0.83
322,218
5
16.49
1
14.33
2
Lệch tâm bé
62.73
23
13.64
0.84
320,218
5
14.51
1
11.65
2
Lệch tâm bé
47.82
18
7.84
0.78
220,18
3
8.82
1
8.97
2.01
Lệch tâm bé
33.41
13.01
4.73
0.72
218
2
5.09
Bảng tính cốt thép cột trục C& D
Tầng
P ( t )
M3 ( tm )
l ( m)
b ( cm )
h ( cm )
l0 (m)
a ( cm )
μgt ( %)
ea (cm)
e1 (cm)
e0 ( cm )
Hầm-Trệt
282.6
0.95
3.3
30
60
2.31
4.8
2
2
0
2
1-3
229.8
0.675
3.3
30
50
2.31
4
2
2
0
2
4-6
147.2
0.78
3.3
25
40
2.31
4
1.5
2
0.01
2.01
7-9
67.3
1.71
3.3
20
30
2.31
4
1.5
2
0.02
2.02
η
e0gh (cm)
ηe0 (cm)
Trường
hợp tính
x ( cm )
e hoặc e'
(cm)
Fatt (cm2)
μt ( % )
Ø thép ( mm )
Số thanh
AS= A'S
( cm2 ) Chọn
1
17.19
2
Lệch tâm bé
78.33
27.2
16.32
0.93
322,220
5
17.68
1
14.33
2
Lệch tâm bé
63.96
23
13.49
0.91
320,218
5
14.51
1
11.65
2.01
Lệch tâm bé
49.32
18.01
8.95
0.88
320
3
9.42
1
8.97
2.02
Lệch tâm bé
34.58
13.02
5.33
0.83
220
2
6.28
Bảng tính cốt thép cột trục E& F
Tầng
P ( t )
M3 ( tm )
l ( m)
b ( cm )
h ( cm )
l0 (m)
a ( cm )
μgt ( %)
ea (cm)
e1 (cm)
E0 ( cm )
Hầm-Trệt
260.4
2.7
3.3
30
60
2.31
4.8
1.5
2
0.01
2.01
1-3
209.6
0.29
3.3
30
50
2.31
4
1.5
2
0
2
4-6
133.5
0.04
3.3
25
40
2.31
4
1.5
2
0
2
7-9
59.6
1.71
3.3
20
30
2.31
4
1.5
2
0.02
2.02
η
e0gh (cm)
ηe0 (cm)
Trường
hợp tính
x ( cm )
e hoặc e'
(cm)
Fatt (cm2)
μt ( % )
Ø thép ( mm )
Số thanh
AS= A'S
( cm2 ) Chọn
1
17.19
2.01
Lệch tâm bé
75.87
27.21
15.66
0.82
322,218
5
16.49
1
14.33
2
Lệch tâm bé
62.67
23
13.6
0.84
320,218
5
14.51
1
11.65
2
Lệch tâm bé
47.78
18
7.62
0.78
220,18
3
8.82
1
8.97
2.02
Lệch tâm bé
33.5
13.02
3.79
0.73
218
2
5.09
c. Kiểm tra khả năng chịu lực của cột
Xác định hệ số uốn dọc
Tính x :
Kiểm tra với các trường hợp :
. Nếu :
Tính ; kiểm tra :
. Nếu :
Tính ; kiểm tra :
. Nếu lệch tâm bé
Tính lại x
. Nếu :
. Nếu :
- Với x vừa tìm được ,kiểm tra theo điều kiện :
- Đặc biệt ,nếu thì kiểm tra :
; với
Bảng kiểm tra khả năng chịu lực của cột:
CỘT TRỤC A &B
Tầng
N
M
e
Ne
Kiểm tra
Hầm-Trệt
212
2.84
2,8
593600
1829280
Thỏa
1-3
181.9
1.94
2.5
454750
1689750
Thỏa
4-6
118.6
1.44
2.7
320220
1355206
Thỏa
7-9
54.7
0.99
3.3
180510
985430
Thỏa
CỘT TRỤC C &D
Tầng
N
M
e
Ne
Kiểm tra
Hầm-Trệt
205.8
2.28
2.6
535080
1929280
Thỏa
1-3
194.3
2.85
2.9
563470
1789750
Thỏa
4-6
124.9
2.39
3.4
424660
1655206
Thỏa
7-9
54.7
1.78
4.5
246150
1054306
Thỏa
CỘT TRỤC E&F
Tầng
N
M
e
Ne
Kiểm tra
Hầm-Trệt
188.8
1.16
7.6
1434880
2892807
Thỏa
1-3
178.2
2.48
2.8
498960
1989750
Thỏa
4-6
116.3
2.08
3.2
372160
1752063
Thỏa
7-9
53.1
1.57
4.4
233640
1154302
Thỏa
d. Bố trí cốt đai cho cột
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198:1997-Nhà cao tầng - Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối
Đường kính cốt đai nhỏ hơn 1/4 lần đường kính cốt dọc ,phải bố trí liên tục
qua nút khung với mật độ như vùng nút khung.
Trong phạm vi vùng nút khung tư điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1(l11/6 chiều cao thông thủy của tầng,đồng thời 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn .Khoảng cách cốt đai trong vùng nàykhông lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và cũng không lớn hơn 100mm.
Tại các vùng còn lại ,khoảng cách đai cạnh nhỏ(thường là bề rộng cột)
Uct15(thép dọc); Uct400mm.
6.5.2 Tính toán cốt thép dầm khung trục 3
a. Cốt thép dọc
- Lý thuyết tính toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật (cốt đơn) :
Do bản sàn được đúc liền khối với dầm nên lúc này một phần bản sàn cùng
Tham gia chịu lực với dầm,nên dầm được tính toán như một cấu kiện chịu
uốn tiết diện chữ T .Tuy nhiên bê tông là vật liệu có khả năng chịu nén rất
tốt và chịu kéo kém.Vì vậy khi tính toán để đơn giản có thể bbỏ qua sự làm
việc chịu kéo của bêtông mà phải kể đến sự làm việc chịu kéo của bêtông.
Từ nhận xét này ,để xét đến ảnh hưởng của sàn trong tính dầm như sau :
. Trường hợp momen dương ở nhịp : do bản cánh nằm trong vùng chịu
nén nên ta phải xét đến khả năng làm việc chịu nén bản cánh và tính thép
theo tiết diện chữ T .
* Điều kiện cấu tạo để đưa vào bề rộng tính toán là:
Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong ba giá trị sau:
1/2l0 : l0 là khoảng cách giữa hai mép của dầm
1/6l : l nhịp tính toán của dầm
6hc : khi hc>0.1h thì có thể lấy là 9.hc
* Xác định vị trí trục trung hòa
Nếu trục trung hòa qua cánh ,khi đó tính dầm theo tiết diện
Hình chữ nhật với kích thước (bcxh)
Nếu trục trung hòa đi qua sườn tính theo tiết diện chữ T
. Trường hợp momen âm ở gối : do bản cánh nằm trong vùng chịu kéo
Nên ta có thể bỏ qua sự làm việc của bản cánh và tính thép như một cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật.
- Nội lực của dầm được lấy từ kết quả tổ hợp nội lực tại 3 tiết diện nguy hiểm: tiết diện giữa nhịp và tiết diện hai đầu gối. Nếu hai dầm ở hai bên cột
Có nội lực khác nhau thì lấy nội lực của gối lớn nhất để tính cốt thép cho cả
hai bên
Đối với tiết diện gối,chọn để tính cốt thép theo tiết diện chử nhật
Xác định : ;
A0=0.412 : ứng với thép CII Ra=2600 (daN/cm2) ,
bêtông M250 Rn=110 (daN/cm2) .
h0=h-a : chiều cao từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép dầm
a : khoảng cách từ mép dầm đến trọng tâm cốt thép
Diện tích cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Đối với tiết diện nhịp, chọn để tính cốt thép theo cấu kiện chịu uốn chữ T bài toán cốt đơn, theo trình tự tính toán:
Xác định vị trí trục trung hòa :
trục trung hòa qua sườn
Tính : ; từ A tính hoặc tra bảng
Diện tích cốt dọc :
Kết quả tính toán cốt thép dầm trục 3
Tầng
Tên
dầm
vị trí
Momen
(daN.m)
b
cm
h
cm
a
cm
ho
A
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
chọn
(cm2)
hầm
và
trệt
D1
Gối
9680
25
40
3
37
0.32
0.68
14.79
422
15.20
2
Nhịp
3770
25
40
3
37
0.13
0.93
4.21
220
6.284
0.8
Gối
8480
25
40
3
37
0.28
0.83
10.62
322
11.40
1.5
D3
Gối
9520
25
40
3
37
0.31
0.8
12.37
420
12.56
1.69
Nhịp
3930
25
40
3
37
0.13
0.93
4.54
220
6.284
0.8
Gối
8500
25
40
3
37
0.28
0.83
10.64
322
11.40
1.5
D5
Gối
8160
25
40
3
37
0.27
0.83
10.24
322
11.40
1.5
Nhịp
380
25
40
3
37
0.12
0.9
4.38
220
6.284
0.8
Gối
9570
25
40
3
37
0.31
0.8
12.43
420
12.56
1.69
Tầng
Tên
dầm
vị trí
Momen
(daN.m)
b
cm
h
cm
a
cm
ho
A
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
chọn
(cm2)
1-3
D1
Gối
8550
20
40
3
37
0.28
0.83
10.71
322
11.40
1.5
Nhịp
3100
20
40
3
37
0.11
0.94
3.43
220
6.284
0.8
Gối
8240
20
40
3
37
0.28
0.83
10.32
322
11.40
1.5
D3
Gối
8950
20
40
3
37
0.32
0.8
11.63
322
11.40
1.5
Nhịp
3810
20
40
3
37
0.12
0.93
4.26
220
6.284
0.8
Gối
8950
20
40
3
37
0.3
0.80
11.63
322
11.40
1.5
D5
Gối
8160
20
40
3
37
0.27
0.84
10.10
322