Phần I : Nghiên cứu khả thi.
Chương 1 : Giới thiệu sơ bộ
1. Hiện trạng công trình 1
2. Điều kiện địa chất 2
3. Lựa chọn vị trí xây dựng cầu 2
4. Nhiệm vụ thiết kế 3
Chương 2 : Phương án kết cấu sơ bộ 1
1. Giới thiệu phương án 4
2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố, trụ, nhịp 5
3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 16
4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 22
Chương 3 : Phương án kết cấu sơ bộ 2
1. Giới thiệu phương án 27
2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố trụ nhịp 28
3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 39
4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 45
Chương 4 : Phương án kết cấu sơ bộ 3
1. Giới thiệu phương án 50
2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố trụ nhịp 51
3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 54
4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 60
32 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Đông Hồ – Hà Tiên – Kiên Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÉT TẠI KHỐI K3 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M4 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M5 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M6 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M7 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M8(MẶT CẮT TẠI KHỐI K8 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M9 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9 )
Đường ảnh huởng momen nhịp biên :
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M0’’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’’)
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M1’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M2’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M3’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M4’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M5’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M6’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M7’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M8’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K8’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M9’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9’ )
Đường ảnh huởng lực cắt nhịp giữa :
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT Q0 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT Q0’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M1 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M2 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M3 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M4 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M5 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M6 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M7 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M8(MẶT CẮT TẠI KHỐI K8 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M9 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9 )
Đường ảnh huởng lực cắt nhịp biên :
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M0’’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’’)
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M1’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M2’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M3’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M4’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M5’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M6’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M7’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M8’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K8’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M9’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9’ )
9.2. Tính toán nội lực do tĩnh tải và hoạt tải :
9.2.1. Tải trọng tác dụng trong giai đoạn khai thác
9.2.1.1. Tĩnh tải
* Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân lớp phủ mặt cầu :
+ Lớp bêtông atphan dày 5cm : 0,05 x 7 x 2,3 = 0,805 (T/m)
+ Lớp phòng nước dày 1cm : 0,01 x 7 x 1,5 = 0,105 (T/m)
+ Lớp mui luyện dày 6,5cm : 0,065 x 7 x 2,2 = 1,101 (T/m)
à g1 = 0,805 + 0,105 + 1,101 = 2,011 (T/m2).
* Trọng lượng lan can, gờ chắn và lề người đi :
g2 = 0,166 + 0,4 + 0,132 = 0,698 (T/m)
* Trọng lượng cột đèn :
Bố trí cột đèn với khoảng cách 10m 1 cột. Trọng lượng của 1 cột là 0,22T.
à g3 = 0,22 / 10 = 0,022 (T/m)
Vậy tổng tĩnh tải tác dụng :
Gtc = g1 + g2 + g3 = 2,011 + 0,698 + 0,022 = 2,731 T/m.
Gtt = Gtc x 1,4 = 2,732 x 1,4 = 3,823 (T/m).
9.2.1.2. Hoạt tải
Đoàn xe H30 :
Hệ số vượt tải nH30 = 1,4
Hệ số xung kích Nếu
Nếu 5m < l < 45 thì nội suy.
Xe bánh XB80 :
Hệ số vượt tải nXB80 = 1,1
Hệ số xung kích (1+m) = 1,0
- Đoàn người :
Tải trọng rải đều : qng = 2 x 2 x 0,3 = 1,2 (T/m).
9.2.2. Tính toán đường bao momen và đường bao lực cắt:
9.2.2.1 Nguyên tắc tính đường bao moment :
+ Tính chiều dài của các đoạn ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tính diện tích các đoạn đường ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tra bảng tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau cho hai loại xe H30 và XB80.
+ Tính hệ số xung kích cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau bằng cách nội suy.
+ Tính moment âm và moment dương do hoạt tải :
Do đoàn xe H30 và đoàn người :
Do xe bánh nặng XB80 :
+ Tính moment do tĩnh tải :
+ Chọn moment âm và moment dương do hoạt tải :
+ Tính toán đường bao moment theo công thức :
9.2.2.2 Nguyên tắc tính đường bao lực cắt :
+ Tính chiều dài của các đoạn ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tính diện tích các đoạn đường ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tra bảng tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau cho hai loại xe H30 và XB80.
+ Tính hệ số xung kích cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau bằng cách nội suy.
+ Tính lực cắt do hoạt tải (ở mặt cắt trái và m,ặt cắt phải) :
Do đoàn xe H30 và đoàn người :
Do xe bánh nặng XB80 :
+ Tính lực cắt do tĩnh tải :
+ Chọn lực cắt âm và lực cắt dương do hoạt tải cho mặt cắt trái và mặt cắt phải :
+ Tính toán đường bao lực cắt phía trên và phía dưới ở trái và phải mặt cắt :
Các mặt cắt được đặt tên như sau :
Kết quả tính toán được lập thành bảng dưới đây :
Bảng 1 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của moment ở nhịp giữa :
MẶT
qng
NHỊP
åWi
qH30
qXB80
MTC Người
MTC H30
MTC XB80
MTC H30 + Người
MTT XB80
MTT H30 + Người
CẮT
(m2)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
1.2
1
-61.446
1.7
3.2
12
1.2
2
-153.3
1.7
3.2
-257.7
11.542
-365.07
16.351
-687.19
30.778
-622.76
27.892
-755.906
33.8554
-685.04
30.6814
1.2
3
9.618
1.7
3.2
1.2
1
-59.934
1.7
3.2
13
1.2
2
1.016
3.8
19.4
1.2
2
-124.374
1.7
3.2
-221.2
12.761
-313.32
20.211
-589.79
50.488
-534.49
32.972
-648.764
55.5368
-587.943
36.2694
1.2
3
9.618
1.7
3.2
1.2
1
-54.18
1.7
3.2
14
1.2
2
25.48
3.8
10.6
1.2
2
-42.922
1.7
3.2
-116.5
35.238
-165.07
103.43
-310.73
282.52
-281.6
138.67
-341.799
310.772
-309.755
152.533
1.2
3
3.885
1.7
3.2
1.2
1
-50.547
1.7
3.2
15
1.2
2
61.772
2.6
7.14
1.2
2
-14.238
1.7
3.75
-77.74
74.172
-110.13
160.67
-215.14
441.17
-187.88
234.84
-236.657
485.291
-206.664
258.328
1.2
3
0.038
1.7
3.2
1.2
1
-46.914
1.7
3.2
16
1.2
2
124.791
2.1
5
1.2
2
-1.6
2.35
6.65
-62.27
149.75
-89.262
262.06
-171.58
623.96
-151.54
411.81
-188.742
686.351
-166.689
452.991
1.2
3
-3.381
1.7
3.2
1.2
1
-43.302
1.7
3.2
17
1.2
2
216.36
1.7
3.2
-60.38
259.63
-85.537
367.81
-161.01
692.35
-145.92
627.44
-177.112
761.587
-160.508
690.188
1.2
3
-7.014
1.7
3.2
1.2
1
-39.669
1.7
3.2
18
1.2
2
246.84
1.7
3.2
-60.38
296.21
-85.537
419.63
-161.01
789.89
-145.92
715.84
-177.112
868.877
-160.508
787.42
1.2
3
-10.647
1.7
3.2
1.2
1
-36.036
1.7
3.2
19
1.2
2
271.29
1.7
3.2
-60.35
325.55
-85.502
461.19
-160.94
868.13
-145.86
786.74
-177.038
954.941
-160.441
865.415
1.2
3
-14.259
1.7
3.2
1.2
1
-32.403
1.7
3.2
20
1.2
2
289.11
1.7
3.2
-60.35
346.93
-85.502
491.49
-160.94
925.15
-145.86
838.42
-177.038
1017.67
-160.441
922.261
1.2
3
-17.892
1.7
3.2
1.2
1
-28.77
1.7
3.2
21
1.2
2
300
1.7
3.2
-60.35
360
-85.502
510
-160.94
960
-145.86
870
-177.038
1056
-160.441
957
1.2
3
-21.525
1.7
3.2
1.2
1
-26.355
1.7
3.2
22
1.2
2
303.24
1.7
3.2
-60.35
363.89
-85.502
515.51
-160.94
970.37
-145.86
879.4
-177.038
1067.4
-160.441
967.336
1.2
3
-23.94
1.7
3.2
Bảng tổng hợp nội lực của moment ở nhịp giữa :
MẶT
TĨNH TẢI
MTC MAX
MTT MAX
MTC BAO
MTT BAO
CẮT
MTC
MTT
(-)
(+)
(-)
(+)
MIN
MAX
MIN
MAX
12
-784.2
-941.05
-687.187
30.778
-755.906
33.856
-1471.39
-753.426
-1696.95
-907.189
13
-663.96
-796.75
-589.786
50.488
-648.764
55.537
-1253.74
-613.468
-1445.51
-741.21
14
-258.96
-310.75
-310.726
282.52
-341.799
310.772
-569.685
23.561
-652.55
0.021
15
-11.373
-13.648
-215.143
441.174
-236.657
485.291
-226.516
429.801
-250.305
471.643
16
278.681
334.417
-171.584
623.955
-188.742
686.351
107.097
902.636
145.675
1020.768
17
634.786
761.743
-161.011
692.352
-177.112
761.587
473.775
1327.138
584.631
1523.33
18
751.311
901.573
-161.011
789.888
-177.112
868.877
590.3
1541.199
724.461
1770.45
19
844.864
1013.84
-160.944
868.128
-177.038
954.941
683.92
1712.992
836.799
1968.778
20
912.99
1095.59
-160.944
925.152
-177.038
1017.67
752.046
1838.142
918.55
2113.258
21
954.622
1145.55
-160.944
960
-177.038
1056
793.678
1914.622
968.508
2201.546
22
967.009
1160.41
-160.944
970.368
-177.038
1067.405
806.065
1937.377
983.373
2227.816
Bảng 2 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của moment ở nhịp biên :
MẶT
qng
NHỊP
åWi
qH30
qXB80
MTC Người
MTC H30
MTC XB80
MTC H30 + Người
MTT XB80
MTT H30 + Người
CẮT
(m2)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
1.2
1
174.447
2.08
5
2
1.2
2
-47.46
1.7
3.2
-56.95
213.47
-80.682
368.7
-151.87
883.26
-137.63
582.17
-167.059
971.581
-151.397
640.391
1.2
3
3.444
1.7
3.2
1.2
1
184.485
2.08
5
3
1.2
2
-54.75
1.7
3.2
-65.7
226.14
-93.075
390.48
-175.2
935.13
-158.78
616.62
-192.72
1028.64
-174.653
678.283
1.2
3
3.969
1.7
3.2
1.2
1
191.814
2.08
5
4
1.2
2
-65.7
1.7
3.2
-78.84
235.9
-111.69
407.08
-210.24
974.32
-190.53
642.97
-231.264
1071.76
-209.583
707.272
1.2
3
4.767
1.7
3.2
1.2
1
190.407
2.08
5
5
1.2
2
-76.65
1.7
3.2
-91.98
235.17
-130.31
405.51
-245.28
969.84
-222.29
640.67
-269.808
1066.83
-244.514
704.741
1.2
3
5.565
1.7
3.2
1.2
1
180.894
2.08
5
6
1.2
2
-87.6
1.7
3.2
-105.1
224.71
-148.92
387.08
-280.32
924.83
-254.04
611.79
-308.352
1017.31
-279.444
672.964
1.2
3
6.363
1.7
3.2
1.2
1
164.052
2.08
5
7
1.2
2
-98.55
1.7
3.2
-118.3
205.46
-167.54
353.4
-315.36
843.18
-285.8
558.86
-346.896
927.493
-314.375
614.743
1.2
3
7.161
1.7
3.2
1.2
1
140.658
2.08
5
8
1.2
2
-109.5
1.7
3.2
-131.4
178.34
-186.15
306.1
-350.4
728.76
-317.55
484.44
-385.44
801.635
-349.305
532.883
1.2
3
7.959
1.7
3.2
1.2
1
111.594
2.08
5
9
1.2
2
-120.45
1.7
3.2
-144.5
144.42
-204.77
247
-385.44
585.99
-349.31
391.42
-423.984
644.592
-384.236
430.566
1.2
3
8.757
1.7
3.2
1.2
1
77.784
2.08
5
10
1.2
2
-131.4
1.7
3.2
-157.7
104.78
-223.38
178
-420.48
419.43
-381.06
282.78
-462.528
461.372
-419.166
311.058
1.2
3
9.534
1.7
3.2
1.2
1
-37.8
2.08
5
11
1.2
1
2.835
3.8
16.8
1.2
2
-148.74
1.7
3.2
-223.8
16.355
-331.48
29.123
-664.97
82.169
-555.33
45.478
-731.465
90.3857
-610.863
50.0254
1.2
3
10.794
1.7
3.2
Bảng tổng hợp nội lực của momnet ở nhịp biên :
MẶT
TĨNH TẢI
MTC MAX
MTT MAX
MTC BAO
MTT BAO
CẮT
MTC
MTT
(-)
(+)
(-)
(+)
MIN
MAX
MIN
MAX
2
498.638
598.366
-151.872
883.256
-167.059
971.581
346.766
1381.894
431.307
1569.947
3
511.15
613.38
-175.2
935.126
-192.72
1028.64
335.95
1446.276
420.66
1642.02
4
500.358
600.43
-210.24
974.324
-231.264
1071.76
290.118
1474.682
369.166
1672.19
5
456.168
547.402
-245.28
969.843
-269.808
1066.83
210.888
1426.011
277.594
1614.232
6
380.989
457.187
-280.32
924.832
-308.352
1017.32
100.669
1305.821
148.835
1474.507
7
277.791
333.349
-315.36
943.175
-346.896
927.493
-37.569
1220.966
-13.547
1260.842
8
149.544
179.453
-350.4
728.759
-385.44
801.634
-200.856
878.303
-205.987
981.087
9
-0.378
-0.454
-385.44
585.992
-423.984
644.592
-385.818
585.614
-424.438
644.138
10
-168.53
-202.23
-420.48
418.428
-462.528
461.372
-589.005
249.903
-664.758
259.142
11
-661.04
-793.25
-664.968
82.169
-731.465
90.386
-1326.01
-578.87
-1524.71
-702.861
Bảng 3 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của lực cắt ở nhịp giữa :
MẶT
qng
NHỊP
åWi
qH30
qXB80
QTC Người
QTC H30
QTC XB80
QTC H30 + Người
QTT XB80
QTT H30 + Người
CẮT
(m2)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
12
1.2
2
-30
2.08
2.59
-37.45
1.452
-64.457
2.057
-81.572
3.872
-101.91
3.509
-89.729
4.259
-112.1
3.86
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
13
1.2
2
0.009
9.6
22
1.2
2
-28.934
2.09
2.65
-36.17
1.4628
-62.529
2.1434
-80.547
4.07
-98.702
3.606
-88.602
4.477
-108.572
3.967
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
14
1.2
2
0.237
6.93
18.7
1.2
2
-24.867
2.13
2.89
-31.29
1.7364
-55.024
3.6994
-75.738
8.2968
-86.316
5.436
-83.311
9.126
-94.948
5.98
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
15
1.2
2
0.558
4.5
14.2
1.2
2
-22.338
2.16
3.03
-28.26
2.1216
-50.307
4.568
-71.556
11.807
-78.565
6.69
-78.712
12.987
-86.422
7.359
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
16
1.2
2
1.032
4.1
11.3
1.2
2
-19.872
2.19
3.23
-25.3
2.6904
-45.577
6.2882
-68.059
15.565
-70.875
8.979
-74.864
17.121
-77.963
9.877
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
17
1.2
2
1.665
3.43
9.31
1.2
2
-17.505
2.23
3.45
-22.46
3.45
-41.093
7.768
-64.264
19.373
-63.551
11.218
-70.691
21.31
-69.906
12.34
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
18
1.2
2
2.475
3.06
8
1.2
2
-15.225
2.27
3.67
-19.72
4.422
-36.618
9.6305
-59.748
23.672
-56.34
14.053
-65.723
26.039
-61.974
15.458
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
19
1.2
2
3.455
2.84
6.98
1.2
2
-13.085
2.31
3.92
-17.15
5.598
-32.283
11.869
-55.165
27.988
-49.437
17.467
-60.682
30.787
-54.381
19.214
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
20
1.2
2
4.632
2.75
6.17
1.2
2
-11.052
2.38
4.22
-14.71
7.0104
-28.361
14.795
-50.511
32.451
-43.075
21.805
-55.563
35.697
-47.383
23.986
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
21
1.2
2
5.759
2.68
5.73
1.2
2
-9.469
2.42
4.47
-12.81
8.3628
-24.972
17.491
-46.198
36.871
-37.787
25.854
-50.818
40.558
-41.566
28.439
1.2
3
1.21
1.7
3.2
1.2
1
-1.21
1.7
3.2
22
1.2
2
7.5
2.53
5.01
1.2
2
-7.5
2.53
5.01
-10.45
10.452
-21.032
21.032
-41.447
41.447
-31.484
31.484
-45.592
45.592
-34.632
34.632
1.2
3
1.21
1.7
3.2
Bảng tổng hợp nội lực của lực cắt ở nhịp giữa :
MẶT
TĨNH TẢI
QTC MAX
QTT MAX
QTC BAO
QTT BAO
CẮT
QTC
QTT
(-)
(+)
(-)
(+)
MIN
MAX
MIN
MAX
12
-114.69
-137.63
-81.572
3.872
-112.1
3.86
-196.262
-110.818
-249.728
-133.768
13
-110.58
-132.7
-80.547
4.07
-108.572
3.967
-191.127
-106.51
-241.268
-128.729
14
-94.16
-112.99
-75.738
8.297
-94.948
5.98
-169.898
-85.863
-207.94
-107.012
15
-83.265
-99.918
-71.556
11.807
-86.422
7.359
-154.821
-71.458
-186.34
-92.559
16
-72.025
-86.43
-68.059
15.565
-77.963
9.877
-140.084
-56.46
-164.393
-76.553
17
-60.556
-72.667
-64.264
19.373
-69.906
12.34
-124.82
-41.183
-142.573
-60.327
18
-48.743
-58.492
-59.748
23.672
-61.974
15.458
-108.491
-25.071
-120.466
-43.034
19
-36.815
-44.178
-55.165
27.988
-54.381
19.214
-91.98
-8.827
-98.559
-24.964
20
-24.544
-29.453
-50.511
32.452
-47.383
23.986
-75.055
7.908
-76.836
-5.467
21
-14.183
-17.02
-46.198
36.872
-41.566
28.439
-60.381
22.689
-58.586
11.419
22
0
0
-41.447
41.447
-34.632
34.632
-41.447
41.447
-34.632
34.632
Bảng 4 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của lực cắt ở nhịp biên :
MẶT
qng
NHỊP
åWi
qH30
qXB80
QTC Người
QTC H30
QTC XB80
QTC H30 + Người
QTT XB80
QTT H30 + Người
CẮT
(m2)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
1.2
1
2.527
3.62
9.95
2
1.2
1
-8.946
2.6
5.33
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-11.05
7.424
-23.71
15.37
-48.53
36.856
-34.763
22.794
-53.383
40.542
-38.239
25.073
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
3.312
3.24
8.67
3
1.2
1
-7.618
2.68
5.73
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-9.46
8.366
-20.867
16.953
-44.499
40.427
-30.327
25.319
-48.949
44.47
-33.36
27.851
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
4.437
3.06
8
4
1.2
1
-6.084
2.75
6.17
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-7.619
9.716
-17.182
19.799
-38.386
47.208
-24.801
29.515
-42.225
51.929
-27.281
32.467
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
5.964
2.84
6.98
5
1.2
1
-4.536
2.84
6.98
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-5.761
11.549
-13.333
23.16
-32.509
53.341
-19.094
34.709
-35.76
58.675
-21.003
38.18
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
7.692
2.75
6.17
6
1.2
1
-3.231
3.06
8
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-4.195
13.622
-10.337
27.375
-26.696
59.172
-14.532
40.997
-29.366
65.089
-15.985
45.097
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
9.599
2.64
5.53
7
1.2
1
-2.168
3.43
9.31
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-2.92
15.911
-7.887
31.563
-21.032
64.794
-10.807
47.474
-23.135
71.273
-11.888
52.221
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
11.655
2.53
5.01
8
1.2
1
-1.338
4.1
11.3
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-1.924
18.378
-5.936
35.709
-16.008
70.104
-7.86
54.087
-17.609
77.114
-8.646
59.496
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
13.844
2.44
4.61
9
1.2
1
-0.725
4.5
14.2
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-1.188
21.005
-3.713
40.001
-11.158
75.533
-4.901
61.006
-12.274
83.086
-5.391
67.107
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
16.146
2.38
4.22
10
1.2
1
-0.309
6.93
18.7
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-0.689
23.767
-2.592
44.649
-6.617
79.848
-3.281
68.416
-7.279
87.833
-3.609
75.258
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
1.2
1
19.968
2.19
3.17
11
1.2
1
-0.013
9.6
22
1.2
2
3.66
1.7
3.2
-0.334
28.354
-0.575
49.952
-1.134
75.011
-0.909
78.306
-1.247
82.512
-1
86.137
1.2
3
-0.265
1.7
3.2
Bảng tổng hợp nội lực của lực cắt ở nhịp biên :
MẶT
TĨNH TẢI
QTC MAX
QTT MAX
QTC BAO
QTT BAO
CẮT
QTC
QTT
(-)
(+)
(-)
(+)
MIN
MAX
MIN
MAX
2
-11.561
-13.873
-48.53
36.856
-53.383
40.542
-60.091
25.295
-67.256
26.669
3
-3.483
-4.18
-44.499
40.427
-48.949
44.47
-47.982
36.944
-53.129
40.29
4
6.683
8.02
-38.386
47.208
-42.225
51.929
-31.703
53.891
-34.205
59.949
5
18.438
22.126
-32.509
53.341
-35.76
58.675
-14.071
71.779
-13.634
80.801
6
30.033
36.04
-26.696
59.172
-29.366
65.089
3.337
89.205
6.674
101.129
7
41.388
49.666
-21.032
64.794
-23.135
71.273
20.356
106.182
26.531
120.939
8
52.421
62.905
-16.008
70.104
-17.609
77.114
36.413
122.525
45.296
140.019
9
63.133
75.76
-11.158
75.533
-12.274
83.086
51.975
138.666
63.486
158.846
10
73.524
88.229
-6.617
79.848
-7.279
87.833
66.907
153.372
80.95
176.062
11
89.267
107.12
-1.134
75.011
-1.247
82.512
88.133
164.278
105.873
189.632
HÌNH BAO MOMEN
HÌNH BAO LỰC CẮT
9.3. Tính toán momen do ảnh hưởng của việc tháo dỡ xe đúc sau khi hợp long :
Sơ đồ đặt tải :
Biểu đồ moment :
9.4. Tính toán momen do ảnh hưởng của nhiệt độ :
9.4.1. Số liệu ban đầu
Chiều cao dầm : h = 4 m.
Mođun đàn hồi của bê tông M500 : Eb = 36 . 105 T/m2
Hệ số giãn nở vì nhiệt : a = 10-5
Chênh lệch nhiệt độ giữa thớ dưới và thớ trên Dt = t1 – t2 = 50C
J = 19,85 m4
9.4.2. Tính momen sơ cấp do nhiệt độ
Để tính momen sơ cấp do nhiệt độ áp dụng phương trình ba moment ta có công thức tổng quát như sau :
Vậy ta có
l1 .Mo + 2( l1 + l2 ) M1 + l2 .M2 + Dt1 = 0
l2 .M1 + 2( l2 + l3 ) M2 + l3 .M3 + Dt2 = 0
trong đó :
Do M0 = M3 = 0 , ta có phương trình :
2( 42 + 60) M1 + 60 .M2 – 273334,5 = 0
60.M1 + 2( 60 + 42 ) M2 – 273334,5 = 0
Giải phương trình ta có :
9.4.3. Momen thứ cấp do nhiệt độ :
Momen thứ cấp do nhiệt độ bằng nhau ở các mặt cắt và tính theo công thức :
Trong đó :
Chênh lệch nhệt độ thớ trên và thớ dưới : t = 50C
Hệ số giãn nở nhiệt : a = 10-5
Mođun đàn hồi của bê tông : Eb = 36.105 T/m2
Độ lệch của lực nén do nhiệt độ : e = 1,808 – 0,11 = 1,698 m
Diện tích bản mặt cầu :
A1 = 0,25 x 11,5 = 2,875 m2
Moment do nhiệt :
Mt = Mtsơ cấp + Mtthứ cấp
BIỂU ĐỒ MOMEN SƠ CẤP DO NHIỆT ĐỘ
BIỂU ĐỒ MOMEN THỨ CẤP DO NHIỆT ĐỘ
BIỂU ĐỒ MOMEN DO NHIỆT ĐỘ
9.5. Tính moment do ảnh hưởng của gối lún :
Theo phương trình ba moment ta có :
Cho từng gối lún 5cm để tìm ra biểu đồ moment do ảnh hưởng gối lún.
* Khi gối M0 lún 0,05m :
Ta có :
2( l1 + l2 ) M1 + l2 .M2 + 6EJ ( 0,05 / l1) = 0
l2 .M1 + 2( l2 + l3 ) M2 = 0
hay
2(42 + 60 ) M1 + 60 M2 + 6 x 36 x105 x 19,85 (0,05 / 42 ) = 0
60 M1 + 2(60 + 42 ) M2 = 0
Giải phương trình ta có :
BIỂU ĐỒ MOMENT DO GỐI M0 LÚN
* Khi gối M1 lún 0,05m :
Ta có :
2( l1 + l2 ) M1 + l2 .M2 + 6EJ ( (- 0,05 / l1) + (- 0,05 / l2) ) = 0
l2 .M1 + 2( l2 + l3 ) M2 + 6EJ ( -0,05 / l2) = 0
hay
2(42 + 60 ) M1 + 60 M2 + 6 x 36 x105 x 19,85((-0,05 / 42)+(-0,05 / 60) = 0
60 M1 + 2(60 + 42 ) M2 + 6 x 36 x105 x 19,85 ( -0,05 / 60) = 0
Giải phương trình ta có :
BIỂU ĐỒ MOMENT DO GỐI M1 LÚN
MẶT
MTHI CÔNG ( Tm)
MDỠ XE ĐÚC
MTT + HT ( Tm)
MNHIỆT ĐỘ + GỐI LÚN
MKHAI THÁC ( Tm)
CẮT
(-)
(+)
( Tm)
MIN
MAX
( Tm)
MIN
MAX
2
946.01
921.86
431.307
1569.947
467.361
2766.538
3905.178
3
-201.726
891.09
420.66
1642.02
539.263
1649.287
2870.647
4
-633.9
908.43
369.166
1672.19
647.115
1290.811
2593.835
5
-1253.784
925.77
277.594
1614.232
754.967
704.547
2041.185
6
-2029.045
943.11
148.835
1474.507
862.82
-74.28
1251.392
7
-2968.672
960.45
-13.547
1260.842
970.673
-1051.096
223.293
8
-4084.133
977.79
-205.987
981.087
1078.525
-2233.805
-1046.731
9
-5389.16
995.13
-424.438
644.138
1186.378
-3632.09
-2563.514
10
-6899.5
1012.47
-664.758
259.142
1294.23
-5257.558
-4333.658
11
-9586.674
1039.92
-1524.71
-702.861
1464.996
-8606.468
-7784.619
12
-10687.515
1047.15
-1696.95
-907.189
1509.935
-9827.38
-9037.619
13
-9586.674
1003.83
-1445.51
-741.21
1459.874
-8568.48
-8965.021
14
-6899.5
839.25
-652.55
0.021
1268.25
-5444.55
-7479.153
15
-5389.16
735.3
-250.305
471.643
1172.864
-3731.301
-4519.693
16
-4084.133
631.36
145.675
1020.768
1059.264
-2247.834
-2677.768
17
-2968.672
527.41
584.631
1523.33
965.12
-891.511
-1068.273
18
-2029.045
423.46
724.461
1770.45
852.193
-28.931
77.431
19
-1253.784
319.52
836.799
1968.778
748.125
650.66
1007.378
20
-633.9
215.57
918.55
2113.258
639.152
1139.372
1714.196
21
-201.726
111.62
968.508
2201.546
526.876
1405.278
2206.142
22
2224.81
42.32
983.373
2227.816
452.115
3702.618
4947.061
9.5. Tính cốt thép dự ứng lực trong giai đoạn khai thác :
9.5.1. Đặc trưng vật liệu :
* Bê tông
Sử dụng bê tông M500
Cường độ nén khi uốn : Ru = 240 kG/cm2
Cường độ nén dọc trục : Rlt = 190 kG/cm2
* Cáp dự ứng lực
Dùng cáp 19T15, chùng thấp, theo tiêu chuẩn ASTM
Giới hạn chảy : Rpu = 1860 MPa = 18600 kG/cm2
Cường độ chịu kéo của cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng :
RT = 0,6 Rpu = 0,6.18600 = 11160 kG/cm2
Diện tích của 1 tao : ft =1,415 cm2
Diện tích 1 bó : fbó = 19.1,415 = 26,885 cm2
Neo sử dụng là loại neo của VSL
9.5.2. Tính số bó cốt thép DƯL
Trong đó :
Ru – cường độ nén khi uốn của bê tông, Ru = 240 kG/cm2
RT – cường độ chịu kéo của cốt thép
a = 0,10
bc =11 m.
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BÓ CỐT THÉP DƯL TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
TRONG GIAI ĐOẠN KHAI KHÁC.
MẶT
MOMENT ( Tm)
CHIỀU RÔNG
RU
RT
h0
FT
F1 BÓ
n
BỐ TRÍ
CẮT
(-)
(+)
BẢN (cm)
( Kg/cm2)
( Kg/cm2)
(cm)
(cm2 )
(bó)
TRÊN
DƯỚI
2
3905.178
1100
240
11160
124.78
295.19
26.885
10.98
12
3
2870.647
1100
240
11160
106.99
253.09
26.885
9.41
10
4
2593.835
1100
240
11160
101.7
240.57
26.885
8.95
10
5
2041.185
1100
240
11160
90.215
213.41
26.885
7.94
8
6
1251.392
1100
240
11160
70.637
167.1
26.885
6.22
8
7
223.293
1100
240
11160
29.838
70.58
26.885
2.63
4
8
2233.805
1100
240
11160
94.375
223.25
26.885
8.3
10
9
3632.09
1100
240
11160
120.34
284.68
26.885
10.59
12
10
5257.558
1100
240
11160
144.79
342.51
26.885
12.74
14
11
8606.468
1100
240
11160
185.25
438.22
26.885
16.3
18
12
9827.38
1100
240
11160
197.95
468.27
26.885
17.42
18
13
8568.48
1100
240
11160
184.84
437.25
26.885
16.26
18
14
5444.55
1100
240
11160
147.34
348.54
26.885
12.96
14
15
3731.301
1100
240
11160
121.97
288.54
26.885
10.73
12
16
2247.834
1100
240
11160
94.671
223.95
26.885
8.33
10
17
891.511
1100
240
11160
59.621
141.04
26.885
5.25
6
18
77.431
1100
24