Đề tài Thiết kế cầu Đông Hồ – Hà Tiên – Kiên Giang

 

 Phần I : Nghiên cứu khả thi.

 

 Chương 1 : Giới thiệu sơ bộ

 

 1. Hiện trạng công trình 1

 

 2. Điều kiện địa chất 2

 

 3. Lựa chọn vị trí xây dựng cầu 2

 

 4. Nhiệm vụ thiết kế 3

 

 Chương 2 : Phương án kết cấu sơ bộ 1

 

 1. Giới thiệu phương án 4

 

 2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố, trụ, nhịp 5

 

 3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 16

 

 4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 22

 

 Chương 3 : Phương án kết cấu sơ bộ 2

 

 1. Giới thiệu phương án 27

 

 2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố trụ nhịp 28

 

 3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 39

 

 4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 45

 

 Chương 4 : Phương án kết cấu sơ bộ 3

 

 1. Giới thiệu phương án 50

 

 2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố trụ nhịp 51

 

 3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 54

 

 4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 60

 

 

doc32 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Đông Hồ – Hà Tiên – Kiên Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÉT TẠI KHỐI K3 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M4 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M5 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M6 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M7 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M8(MẶT CẮT TẠI KHỐI K8 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M9 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9 ) Đường ảnh huởng momen nhịp biên : ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M0’’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’’) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M1’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M2’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M3’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M4’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M5’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M6’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M7’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M8’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K8’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M9’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9’ ) Đường ảnh huởng lực cắt nhịp giữa : ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT Q0 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT Q0’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M1 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M2 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M3 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M4 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M5 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M6 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M7 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M8(MẶT CẮT TẠI KHỐI K8 ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M9 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9 ) Đường ảnh huởng lực cắt nhịp biên : ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M0’’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’’) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M1’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M2’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M3’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M4’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M5’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M6’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M7’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M8’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K8’ ) ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M9’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9’ ) 9.2. Tính toán nội lực do tĩnh tải và hoạt tải : 9.2.1. Tải trọng tác dụng trong giai đoạn khai thác 9.2.1.1. Tĩnh tải * Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân lớp phủ mặt cầu : + Lớp bêtông atphan dày 5cm : 0,05 x 7 x 2,3 = 0,805 (T/m) + Lớp phòng nước dày 1cm : 0,01 x 7 x 1,5 = 0,105 (T/m) + Lớp mui luyện dày 6,5cm : 0,065 x 7 x 2,2 = 1,101 (T/m) à g1 = 0,805 + 0,105 + 1,101 = 2,011 (T/m2). * Trọng lượng lan can, gờ chắn và lề người đi : g2 = 0,166 + 0,4 + 0,132 = 0,698 (T/m) * Trọng lượng cột đèn : Bố trí cột đèn với khoảng cách 10m 1 cột. Trọng lượng của 1 cột là 0,22T. à g3 = 0,22 / 10 = 0,022 (T/m) Vậy tổng tĩnh tải tác dụng : Gtc = g1 + g2 + g3 = 2,011 + 0,698 + 0,022 = 2,731 T/m. Gtt = Gtc x 1,4 = 2,732 x 1,4 = 3,823 (T/m). 9.2.1.2. Hoạt tải Đoàn xe H30 : Hệ số vượt tải nH30 = 1,4 Hệ số xung kích Nếu Nếu 5m < l < 45 thì nội suy. Xe bánh XB80 : Hệ số vượt tải nXB80 = 1,1 Hệ số xung kích (1+m) = 1,0 - Đoàn người : Tải trọng rải đều : qng = 2 x 2 x 0,3 = 1,2 (T/m). 9.2.2. Tính toán đường bao momen và đường bao lực cắt: 9.2.2.1 Nguyên tắc tính đường bao moment : + Tính chiều dài của các đoạn ảnh hưởng có dấu khác nhau. + Tính diện tích các đoạn đường ảnh hưởng có dấu khác nhau. + Tra bảng tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau cho hai loại xe H30 và XB80. + Tính hệ số xung kích cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau bằng cách nội suy. + Tính moment âm và moment dương do hoạt tải : Do đoàn xe H30 và đoàn người : Do xe bánh nặng XB80 : + Tính moment do tĩnh tải : + Chọn moment âm và moment dương do hoạt tải : + Tính toán đường bao moment theo công thức : 9.2.2.2 Nguyên tắc tính đường bao lực cắt : + Tính chiều dài của các đoạn ảnh hưởng có dấu khác nhau. + Tính diện tích các đoạn đường ảnh hưởng có dấu khác nhau. + Tra bảng tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau cho hai loại xe H30 và XB80. + Tính hệ số xung kích cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau bằng cách nội suy. + Tính lực cắt do hoạt tải (ở mặt cắt trái và m,ặt cắt phải) : Do đoàn xe H30 và đoàn người : Do xe bánh nặng XB80 : + Tính lực cắt do tĩnh tải : + Chọn lực cắt âm và lực cắt dương do hoạt tải cho mặt cắt trái và mặt cắt phải : + Tính toán đường bao lực cắt phía trên và phía dưới ở trái và phải mặt cắt : Các mặt cắt được đặt tên như sau : Kết quả tính toán được lập thành bảng dưới đây : Bảng 1 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của moment ở nhịp giữa : MẶT qng NHỊP åWi qH30 qXB80 MTC Người MTC H30 MTC XB80 MTC H30 + Người MTT XB80 MTT H30 + Người CẮT (m2) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) 1.2 1 -61.446 1.7 3.2 12 1.2 2 -153.3 1.7 3.2 -257.7 11.542 -365.07 16.351 -687.19 30.778 -622.76 27.892 -755.906 33.8554 -685.04 30.6814 1.2 3 9.618 1.7 3.2 1.2 1 -59.934 1.7 3.2 13 1.2 2 1.016 3.8 19.4 1.2 2 -124.374 1.7 3.2 -221.2 12.761 -313.32 20.211 -589.79 50.488 -534.49 32.972 -648.764 55.5368 -587.943 36.2694 1.2 3 9.618 1.7 3.2 1.2 1 -54.18 1.7 3.2 14 1.2 2 25.48 3.8 10.6 1.2 2 -42.922 1.7 3.2 -116.5 35.238 -165.07 103.43 -310.73 282.52 -281.6 138.67 -341.799 310.772 -309.755 152.533 1.2 3 3.885 1.7 3.2 1.2 1 -50.547 1.7 3.2 15 1.2 2 61.772 2.6 7.14 1.2 2 -14.238 1.7 3.75 -77.74 74.172 -110.13 160.67 -215.14 441.17 -187.88 234.84 -236.657 485.291 -206.664 258.328 1.2 3 0.038 1.7 3.2 1.2 1 -46.914 1.7 3.2 16 1.2 2 124.791 2.1 5 1.2 2 -1.6 2.35 6.65 -62.27 149.75 -89.262 262.06 -171.58 623.96 -151.54 411.81 -188.742 686.351 -166.689 452.991 1.2 3 -3.381 1.7 3.2 1.2 1 -43.302 1.7 3.2 17 1.2 2 216.36 1.7 3.2 -60.38 259.63 -85.537 367.81 -161.01 692.35 -145.92 627.44 -177.112 761.587 -160.508 690.188 1.2 3 -7.014 1.7 3.2 1.2 1 -39.669 1.7 3.2 18 1.2 2 246.84 1.7 3.2 -60.38 296.21 -85.537 419.63 -161.01 789.89 -145.92 715.84 -177.112 868.877 -160.508 787.42 1.2 3 -10.647 1.7 3.2 1.2 1 -36.036 1.7 3.2 19 1.2 2 271.29 1.7 3.2 -60.35 325.55 -85.502 461.19 -160.94 868.13 -145.86 786.74 -177.038 954.941 -160.441 865.415 1.2 3 -14.259 1.7 3.2 1.2 1 -32.403 1.7 3.2 20 1.2 2 289.11 1.7 3.2 -60.35 346.93 -85.502 491.49 -160.94 925.15 -145.86 838.42 -177.038 1017.67 -160.441 922.261 1.2 3 -17.892 1.7 3.2 1.2 1 -28.77 1.7 3.2 21 1.2 2 300 1.7 3.2 -60.35 360 -85.502 510 -160.94 960 -145.86 870 -177.038 1056 -160.441 957 1.2 3 -21.525 1.7 3.2 1.2 1 -26.355 1.7 3.2 22 1.2 2 303.24 1.7 3.2 -60.35 363.89 -85.502 515.51 -160.94 970.37 -145.86 879.4 -177.038 1067.4 -160.441 967.336 1.2 3 -23.94 1.7 3.2 Bảng tổng hợp nội lực của moment ở nhịp giữa : MẶT TĨNH TẢI MTC MAX MTT MAX MTC BAO MTT BAO CẮT MTC MTT (-) (+) (-) (+) MIN MAX MIN MAX 12 -784.2 -941.05 -687.187 30.778 -755.906 33.856 -1471.39 -753.426 -1696.95 -907.189 13 -663.96 -796.75 -589.786 50.488 -648.764 55.537 -1253.74 -613.468 -1445.51 -741.21 14 -258.96 -310.75 -310.726 282.52 -341.799 310.772 -569.685 23.561 -652.55 0.021 15 -11.373 -13.648 -215.143 441.174 -236.657 485.291 -226.516 429.801 -250.305 471.643 16 278.681 334.417 -171.584 623.955 -188.742 686.351 107.097 902.636 145.675 1020.768 17 634.786 761.743 -161.011 692.352 -177.112 761.587 473.775 1327.138 584.631 1523.33 18 751.311 901.573 -161.011 789.888 -177.112 868.877 590.3 1541.199 724.461 1770.45 19 844.864 1013.84 -160.944 868.128 -177.038 954.941 683.92 1712.992 836.799 1968.778 20 912.99 1095.59 -160.944 925.152 -177.038 1017.67 752.046 1838.142 918.55 2113.258 21 954.622 1145.55 -160.944 960 -177.038 1056 793.678 1914.622 968.508 2201.546 22 967.009 1160.41 -160.944 970.368 -177.038 1067.405 806.065 1937.377 983.373 2227.816 Bảng 2 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của moment ở nhịp biên : MẶT qng NHỊP åWi qH30 qXB80 MTC Người MTC H30 MTC XB80 MTC H30 + Người MTT XB80 MTT H30 + Người CẮT (m2) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) 1.2 1 174.447 2.08 5 2 1.2 2 -47.46 1.7 3.2 -56.95 213.47 -80.682 368.7 -151.87 883.26 -137.63 582.17 -167.059 971.581 -151.397 640.391 1.2 3 3.444 1.7 3.2 1.2 1 184.485 2.08 5 3 1.2 2 -54.75 1.7 3.2 -65.7 226.14 -93.075 390.48 -175.2 935.13 -158.78 616.62 -192.72 1028.64 -174.653 678.283 1.2 3 3.969 1.7 3.2 1.2 1 191.814 2.08 5 4 1.2 2 -65.7 1.7 3.2 -78.84 235.9 -111.69 407.08 -210.24 974.32 -190.53 642.97 -231.264 1071.76 -209.583 707.272 1.2 3 4.767 1.7 3.2 1.2 1 190.407 2.08 5 5 1.2 2 -76.65 1.7 3.2 -91.98 235.17 -130.31 405.51 -245.28 969.84 -222.29 640.67 -269.808 1066.83 -244.514 704.741 1.2 3 5.565 1.7 3.2 1.2 1 180.894 2.08 5 6 1.2 2 -87.6 1.7 3.2 -105.1 224.71 -148.92 387.08 -280.32 924.83 -254.04 611.79 -308.352 1017.31 -279.444 672.964 1.2 3 6.363 1.7 3.2 1.2 1 164.052 2.08 5 7 1.2 2 -98.55 1.7 3.2 -118.3 205.46 -167.54 353.4 -315.36 843.18 -285.8 558.86 -346.896 927.493 -314.375 614.743 1.2 3 7.161 1.7 3.2 1.2 1 140.658 2.08 5 8 1.2 2 -109.5 1.7 3.2 -131.4 178.34 -186.15 306.1 -350.4 728.76 -317.55 484.44 -385.44 801.635 -349.305 532.883 1.2 3 7.959 1.7 3.2 1.2 1 111.594 2.08 5 9 1.2 2 -120.45 1.7 3.2 -144.5 144.42 -204.77 247 -385.44 585.99 -349.31 391.42 -423.984 644.592 -384.236 430.566 1.2 3 8.757 1.7 3.2 1.2 1 77.784 2.08 5 10 1.2 2 -131.4 1.7 3.2 -157.7 104.78 -223.38 178 -420.48 419.43 -381.06 282.78 -462.528 461.372 -419.166 311.058 1.2 3 9.534 1.7 3.2 1.2 1 -37.8 2.08 5 11 1.2 1 2.835 3.8 16.8 1.2 2 -148.74 1.7 3.2 -223.8 16.355 -331.48 29.123 -664.97 82.169 -555.33 45.478 -731.465 90.3857 -610.863 50.0254 1.2 3 10.794 1.7 3.2 Bảng tổng hợp nội lực của momnet ở nhịp biên : MẶT TĨNH TẢI MTC MAX MTT MAX MTC BAO MTT BAO CẮT MTC MTT (-) (+) (-) (+) MIN MAX MIN MAX 2 498.638 598.366 -151.872 883.256 -167.059 971.581 346.766 1381.894 431.307 1569.947 3 511.15 613.38 -175.2 935.126 -192.72 1028.64 335.95 1446.276 420.66 1642.02 4 500.358 600.43 -210.24 974.324 -231.264 1071.76 290.118 1474.682 369.166 1672.19 5 456.168 547.402 -245.28 969.843 -269.808 1066.83 210.888 1426.011 277.594 1614.232 6 380.989 457.187 -280.32 924.832 -308.352 1017.32 100.669 1305.821 148.835 1474.507 7 277.791 333.349 -315.36 943.175 -346.896 927.493 -37.569 1220.966 -13.547 1260.842 8 149.544 179.453 -350.4 728.759 -385.44 801.634 -200.856 878.303 -205.987 981.087 9 -0.378 -0.454 -385.44 585.992 -423.984 644.592 -385.818 585.614 -424.438 644.138 10 -168.53 -202.23 -420.48 418.428 -462.528 461.372 -589.005 249.903 -664.758 259.142 11 -661.04 -793.25 -664.968 82.169 -731.465 90.386 -1326.01 -578.87 -1524.71 -702.861 Bảng 3 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của lực cắt ở nhịp giữa : MẶT qng NHỊP åWi qH30 qXB80 QTC Người QTC H30 QTC XB80 QTC H30 + Người QTT XB80 QTT H30 + Người CẮT (m2) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 12 1.2 2 -30 2.08 2.59 -37.45 1.452 -64.457 2.057 -81.572 3.872 -101.91 3.509 -89.729 4.259 -112.1 3.86 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 13 1.2 2 0.009 9.6 22 1.2 2 -28.934 2.09 2.65 -36.17 1.4628 -62.529 2.1434 -80.547 4.07 -98.702 3.606 -88.602 4.477 -108.572 3.967 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 14 1.2 2 0.237 6.93 18.7 1.2 2 -24.867 2.13 2.89 -31.29 1.7364 -55.024 3.6994 -75.738 8.2968 -86.316 5.436 -83.311 9.126 -94.948 5.98 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 15 1.2 2 0.558 4.5 14.2 1.2 2 -22.338 2.16 3.03 -28.26 2.1216 -50.307 4.568 -71.556 11.807 -78.565 6.69 -78.712 12.987 -86.422 7.359 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 16 1.2 2 1.032 4.1 11.3 1.2 2 -19.872 2.19 3.23 -25.3 2.6904 -45.577 6.2882 -68.059 15.565 -70.875 8.979 -74.864 17.121 -77.963 9.877 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 17 1.2 2 1.665 3.43 9.31 1.2 2 -17.505 2.23 3.45 -22.46 3.45 -41.093 7.768 -64.264 19.373 -63.551 11.218 -70.691 21.31 -69.906 12.34 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 18 1.2 2 2.475 3.06 8 1.2 2 -15.225 2.27 3.67 -19.72 4.422 -36.618 9.6305 -59.748 23.672 -56.34 14.053 -65.723 26.039 -61.974 15.458 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 19 1.2 2 3.455 2.84 6.98 1.2 2 -13.085 2.31 3.92 -17.15 5.598 -32.283 11.869 -55.165 27.988 -49.437 17.467 -60.682 30.787 -54.381 19.214 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 20 1.2 2 4.632 2.75 6.17 1.2 2 -11.052 2.38 4.22 -14.71 7.0104 -28.361 14.795 -50.511 32.451 -43.075 21.805 -55.563 35.697 -47.383 23.986 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 21 1.2 2 5.759 2.68 5.73 1.2 2 -9.469 2.42 4.47 -12.81 8.3628 -24.972 17.491 -46.198 36.871 -37.787 25.854 -50.818 40.558 -41.566 28.439 1.2 3 1.21 1.7 3.2 1.2 1 -1.21 1.7 3.2 22 1.2 2 7.5 2.53 5.01 1.2 2 -7.5 2.53 5.01 -10.45 10.452 -21.032 21.032 -41.447 41.447 -31.484 31.484 -45.592 45.592 -34.632 34.632 1.2 3 1.21 1.7 3.2 Bảng tổng hợp nội lực của lực cắt ở nhịp giữa : MẶT TĨNH TẢI QTC MAX QTT MAX QTC BAO QTT BAO CẮT QTC QTT (-) (+) (-) (+) MIN MAX MIN MAX 12 -114.69 -137.63 -81.572 3.872 -112.1 3.86 -196.262 -110.818 -249.728 -133.768 13 -110.58 -132.7 -80.547 4.07 -108.572 3.967 -191.127 -106.51 -241.268 -128.729 14 -94.16 -112.99 -75.738 8.297 -94.948 5.98 -169.898 -85.863 -207.94 -107.012 15 -83.265 -99.918 -71.556 11.807 -86.422 7.359 -154.821 -71.458 -186.34 -92.559 16 -72.025 -86.43 -68.059 15.565 -77.963 9.877 -140.084 -56.46 -164.393 -76.553 17 -60.556 -72.667 -64.264 19.373 -69.906 12.34 -124.82 -41.183 -142.573 -60.327 18 -48.743 -58.492 -59.748 23.672 -61.974 15.458 -108.491 -25.071 -120.466 -43.034 19 -36.815 -44.178 -55.165 27.988 -54.381 19.214 -91.98 -8.827 -98.559 -24.964 20 -24.544 -29.453 -50.511 32.452 -47.383 23.986 -75.055 7.908 -76.836 -5.467 21 -14.183 -17.02 -46.198 36.872 -41.566 28.439 -60.381 22.689 -58.586 11.419 22 0 0 -41.447 41.447 -34.632 34.632 -41.447 41.447 -34.632 34.632 Bảng 4 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của lực cắt ở nhịp biên : MẶT qng NHỊP åWi qH30 qXB80 QTC Người QTC H30 QTC XB80 QTC H30 + Người QTT XB80 QTT H30 + Người CẮT (m2) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) (-) (+) 1.2 1 2.527 3.62 9.95 2 1.2 1 -8.946 2.6 5.33 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -11.05 7.424 -23.71 15.37 -48.53 36.856 -34.763 22.794 -53.383 40.542 -38.239 25.073 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 3.312 3.24 8.67 3 1.2 1 -7.618 2.68 5.73 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -9.46 8.366 -20.867 16.953 -44.499 40.427 -30.327 25.319 -48.949 44.47 -33.36 27.851 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 4.437 3.06 8 4 1.2 1 -6.084 2.75 6.17 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -7.619 9.716 -17.182 19.799 -38.386 47.208 -24.801 29.515 -42.225 51.929 -27.281 32.467 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 5.964 2.84 6.98 5 1.2 1 -4.536 2.84 6.98 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -5.761 11.549 -13.333 23.16 -32.509 53.341 -19.094 34.709 -35.76 58.675 -21.003 38.18 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 7.692 2.75 6.17 6 1.2 1 -3.231 3.06 8 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -4.195 13.622 -10.337 27.375 -26.696 59.172 -14.532 40.997 -29.366 65.089 -15.985 45.097 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 9.599 2.64 5.53 7 1.2 1 -2.168 3.43 9.31 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -2.92 15.911 -7.887 31.563 -21.032 64.794 -10.807 47.474 -23.135 71.273 -11.888 52.221 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 11.655 2.53 5.01 8 1.2 1 -1.338 4.1 11.3 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -1.924 18.378 -5.936 35.709 -16.008 70.104 -7.86 54.087 -17.609 77.114 -8.646 59.496 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 13.844 2.44 4.61 9 1.2 1 -0.725 4.5 14.2 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -1.188 21.005 -3.713 40.001 -11.158 75.533 -4.901 61.006 -12.274 83.086 -5.391 67.107 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 16.146 2.38 4.22 10 1.2 1 -0.309 6.93 18.7 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -0.689 23.767 -2.592 44.649 -6.617 79.848 -3.281 68.416 -7.279 87.833 -3.609 75.258 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 1.2 1 19.968 2.19 3.17 11 1.2 1 -0.013 9.6 22 1.2 2 3.66 1.7 3.2 -0.334 28.354 -0.575 49.952 -1.134 75.011 -0.909 78.306 -1.247 82.512 -1 86.137 1.2 3 -0.265 1.7 3.2 Bảng tổng hợp nội lực của lực cắt ở nhịp biên : MẶT TĨNH TẢI QTC MAX QTT MAX QTC BAO QTT BAO CẮT QTC QTT (-) (+) (-) (+) MIN MAX MIN MAX 2 -11.561 -13.873 -48.53 36.856 -53.383 40.542 -60.091 25.295 -67.256 26.669 3 -3.483 -4.18 -44.499 40.427 -48.949 44.47 -47.982 36.944 -53.129 40.29 4 6.683 8.02 -38.386 47.208 -42.225 51.929 -31.703 53.891 -34.205 59.949 5 18.438 22.126 -32.509 53.341 -35.76 58.675 -14.071 71.779 -13.634 80.801 6 30.033 36.04 -26.696 59.172 -29.366 65.089 3.337 89.205 6.674 101.129 7 41.388 49.666 -21.032 64.794 -23.135 71.273 20.356 106.182 26.531 120.939 8 52.421 62.905 -16.008 70.104 -17.609 77.114 36.413 122.525 45.296 140.019 9 63.133 75.76 -11.158 75.533 -12.274 83.086 51.975 138.666 63.486 158.846 10 73.524 88.229 -6.617 79.848 -7.279 87.833 66.907 153.372 80.95 176.062 11 89.267 107.12 -1.134 75.011 -1.247 82.512 88.133 164.278 105.873 189.632 HÌNH BAO MOMEN HÌNH BAO LỰC CẮT 9.3. Tính toán momen do ảnh hưởng của việc tháo dỡ xe đúc sau khi hợp long : Sơ đồ đặt tải : Biểu đồ moment : 9.4. Tính toán momen do ảnh hưởng của nhiệt độ : 9.4.1. Số liệu ban đầu Chiều cao dầm : h = 4 m. Mođun đàn hồi của bê tông M500 : Eb = 36 . 105 T/m2 Hệ số giãn nở vì nhiệt : a = 10-5 Chênh lệch nhiệt độ giữa thớ dưới và thớ trên Dt = t1 – t2 = 50C J = 19,85 m4 9.4.2. Tính momen sơ cấp do nhiệt độ Để tính momen sơ cấp do nhiệt độ áp dụng phương trình ba moment ta có công thức tổng quát như sau : Vậy ta có l1 .Mo + 2( l1 + l2 ) M1 + l2 .M2 + Dt1 = 0 l2 .M1 + 2( l2 + l3 ) M2 + l3 .M3 + Dt2 = 0 trong đó : Do M0 = M3 = 0 , ta có phương trình : 2( 42 + 60) M1 + 60 .M2 – 273334,5 = 0 60.M1 + 2( 60 + 42 ) M2 – 273334,5 = 0 Giải phương trình ta có : 9.4.3. Momen thứ cấp do nhiệt độ : Momen thứ cấp do nhiệt độ bằng nhau ở các mặt cắt và tính theo công thức : Trong đó : Chênh lệch nhệt độ thớ trên và thớ dưới : t = 50C Hệ số giãn nở nhiệt : a = 10-5 Mođun đàn hồi của bê tông : Eb = 36.105 T/m2 Độ lệch của lực nén do nhiệt độ : e = 1,808 – 0,11 = 1,698 m Diện tích bản mặt cầu : A1 = 0,25 x 11,5 = 2,875 m2 Moment do nhiệt : Mt = Mtsơ cấp + Mtthứ cấp BIỂU ĐỒ MOMEN SƠ CẤP DO NHIỆT ĐỘ BIỂU ĐỒ MOMEN THỨ CẤP DO NHIỆT ĐỘ BIỂU ĐỒ MOMEN DO NHIỆT ĐỘ 9.5. Tính moment do ảnh hưởng của gối lún : Theo phương trình ba moment ta có : Cho từng gối lún 5cm để tìm ra biểu đồ moment do ảnh hưởng gối lún. * Khi gối M0 lún 0,05m : Ta có : 2( l1 + l2 ) M1 + l2 .M2 + 6EJ ( 0,05 / l1) = 0 l2 .M1 + 2( l2 + l3 ) M2 = 0 hay 2(42 + 60 ) M1 + 60 M2 + 6 x 36 x105 x 19,85 (0,05 / 42 ) = 0 60 M1 + 2(60 + 42 ) M2 = 0 Giải phương trình ta có : BIỂU ĐỒ MOMENT DO GỐI M0 LÚN * Khi gối M1 lún 0,05m : Ta có : 2( l1 + l2 ) M1 + l2 .M2 + 6EJ ( (- 0,05 / l1) + (- 0,05 / l2) ) = 0 l2 .M1 + 2( l2 + l3 ) M2 + 6EJ ( -0,05 / l2) = 0 hay 2(42 + 60 ) M1 + 60 M2 + 6 x 36 x105 x 19,85((-0,05 / 42)+(-0,05 / 60) = 0 60 M1 + 2(60 + 42 ) M2 + 6 x 36 x105 x 19,85 ( -0,05 / 60) = 0 Giải phương trình ta có : BIỂU ĐỒ MOMENT DO GỐI M1 LÚN MẶT MTHI CÔNG ( Tm) MDỠ XE ĐÚC MTT + HT ( Tm) MNHIỆT ĐỘ + GỐI LÚN MKHAI THÁC ( Tm) CẮT (-) (+) ( Tm) MIN MAX ( Tm) MIN MAX 2 946.01 921.86 431.307 1569.947 467.361 2766.538 3905.178 3 -201.726 891.09 420.66 1642.02 539.263 1649.287 2870.647 4 -633.9 908.43 369.166 1672.19 647.115 1290.811 2593.835 5 -1253.784 925.77 277.594 1614.232 754.967 704.547 2041.185 6 -2029.045 943.11 148.835 1474.507 862.82 -74.28 1251.392 7 -2968.672 960.45 -13.547 1260.842 970.673 -1051.096 223.293 8 -4084.133 977.79 -205.987 981.087 1078.525 -2233.805 -1046.731 9 -5389.16 995.13 -424.438 644.138 1186.378 -3632.09 -2563.514 10 -6899.5 1012.47 -664.758 259.142 1294.23 -5257.558 -4333.658 11 -9586.674 1039.92 -1524.71 -702.861 1464.996 -8606.468 -7784.619 12 -10687.515 1047.15 -1696.95 -907.189 1509.935 -9827.38 -9037.619 13 -9586.674 1003.83 -1445.51 -741.21 1459.874 -8568.48 -8965.021 14 -6899.5 839.25 -652.55 0.021 1268.25 -5444.55 -7479.153 15 -5389.16 735.3 -250.305 471.643 1172.864 -3731.301 -4519.693 16 -4084.133 631.36 145.675 1020.768 1059.264 -2247.834 -2677.768 17 -2968.672 527.41 584.631 1523.33 965.12 -891.511 -1068.273 18 -2029.045 423.46 724.461 1770.45 852.193 -28.931 77.431 19 -1253.784 319.52 836.799 1968.778 748.125 650.66 1007.378 20 -633.9 215.57 918.55 2113.258 639.152 1139.372 1714.196 21 -201.726 111.62 968.508 2201.546 526.876 1405.278 2206.142 22 2224.81 42.32 983.373 2227.816 452.115 3702.618 4947.061 9.5. Tính cốt thép dự ứng lực trong giai đoạn khai thác : 9.5.1. Đặc trưng vật liệu : * Bê tông Sử dụng bê tông M500 Cường độ nén khi uốn : Ru = 240 kG/cm2 Cường độ nén dọc trục : Rlt = 190 kG/cm2 * Cáp dự ứng lực Dùng cáp 19T15, chùng thấp, theo tiêu chuẩn ASTM Giới hạn chảy : Rpu = 1860 MPa = 18600 kG/cm2 Cường độ chịu kéo của cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng : RT = 0,6 Rpu = 0,6.18600 = 11160 kG/cm2 Diện tích của 1 tao : ft =1,415 cm2 Diện tích 1 bó : fbó = 19.1,415 = 26,885 cm2 Neo sử dụng là loại neo của VSL 9.5.2. Tính số bó cốt thép DƯL Trong đó : Ru – cường độ nén khi uốn của bê tông, Ru = 240 kG/cm2 RT – cường độ chịu kéo của cốt thép a = 0,10 bc =11 m. TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BÓ CỐT THÉP DƯL TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG TRONG GIAI ĐOẠN KHAI KHÁC. MẶT MOMENT ( Tm) CHIỀU RÔNG RU RT h0 FT F1 BÓ n BỐ TRÍ CẮT (-) (+) BẢN (cm) ( Kg/cm2) ( Kg/cm2) (cm) (cm2 ) (bó) TRÊN DƯỚI 2 3905.178 1100 240 11160 124.78 295.19 26.885 10.98 12 3 2870.647 1100 240 11160 106.99 253.09 26.885 9.41 10 4 2593.835 1100 240 11160 101.7 240.57 26.885 8.95 10 5 2041.185 1100 240 11160 90.215 213.41 26.885 7.94 8 6 1251.392 1100 240 11160 70.637 167.1 26.885 6.22 8 7 223.293 1100 240 11160 29.838 70.58 26.885 2.63 4 8 2233.805 1100 240 11160 94.375 223.25 26.885 8.3 10 9 3632.09 1100 240 11160 120.34 284.68 26.885 10.59 12 10 5257.558 1100 240 11160 144.79 342.51 26.885 12.74 14 11 8606.468 1100 240 11160 185.25 438.22 26.885 16.3 18 12 9827.38 1100 240 11160 197.95 468.27 26.885 17.42 18 13 8568.48 1100 240 11160 184.84 437.25 26.885 16.26 18 14 5444.55 1100 240 11160 147.34 348.54 26.885 12.96 14 15 3731.301 1100 240 11160 121.97 288.54 26.885 10.73 12 16 2247.834 1100 240 11160 94.671 223.95 26.885 8.33 10 17 891.511 1100 240 11160 59.621 141.04 26.885 5.25 6 18 77.431 1100 24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc7)nlkthac 9.doc
  • rardoan.rar
  • doc2)pansobo 2,3,4.doc
  • doc8)ktoan dhop 10.doc
  • doc9)tru 11.doc
  • doc6)nhip lien tuc 8.doc
  • doc5)ct thg dhop 7.doc
  • doc10)mo cau 12.doc
  • doc3)tkkt nhip 5.doc
  • doc4)dngang 6.doc
  • doc11)tctc tongthe.doc
  • doc1)gioi thieu 1.doc
  • docmucluc.doc
Tài liệu liên quan