CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
I. QUY MÔ CÔNG TRÌNH
II. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH
III. ĐẶC ĐIỂM VỀ TẢI TRỌNG
IV. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN I
CẦU GIẢN ĐƠN DẦM CHỮT BTCT DỰ ỨNG LỰC
I. GIỚI THIỆU
1. Các thông số kỹ thuật
2. Các đặc trưng về vật liệu sử dụng
II. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN
1. Kích thước mặt cắt ngang
2. Tĩnh tải tác dụng lên dầm
3. Hoạt tải tác dụng lên dầm
2 2 2 2 2 5 5 5 5 5 5 6 9
PHẦN I: THIẾT KẾ CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ
Trang
1
55 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Kì Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều cao vút bầu
Chiều dày bụng
Chiều rộng bản cánh
Phần hẫng
26500
800
6625
3250
1192.5 1400
17002/1
200
max20012
2/1
max12
t
w
s b
b
t
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 86 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
be < S = mm
Chọn be(min) = mm
Đối với dầm biên:
Bề rộng cánh hữu hiệu có thể được lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm
kề trong (=2000/2=1000 mm)cộng với trị số nhỏ nhất của:
L/8 = 26500/8 = mm
mm
Bề rộng phần hẫng = 800 mm
be = 1000+800= mm
Kết luận: Bề rộng bản cánh hữu hiệu
III. Đặc trưng hình học
Mặt cắt giữa nhịp:
di là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện đang tính
Momen chống uốn của dầm:
Dầm biên 1800 mm
3312.5
1625
1800
Dầm giữa 2000 mm
2000
2000
Mặt cắt Diện tích
A(mm2)
Khoảng Io
(mm4)
A*di
(mm3)
Vút bản
Sườn dầm
Vút bầu
Bầu
200000 637.5 127500000
110000
Ii=A*yi
2
(mm4)
I=Io+Ii
(mm4)
Bản 340000 1100 374000000 1.133E+09 9.602E+10 9.715E+10
100 11000000
10000 950 9500000 5555555.6 2.91E+09 2.915E+09
8804687.5 52105035 1.418E+10 1.423E+10
4.4E+09 4.917E+10 5.357E+10
Cách di(mm)
6.351E+09 940807134 7.292E+09
30625 287.5
1.632E+11 1.752E+11Tổng cộng 690625 768.59 530804688 1.194E+10
17004/1
2002/1
max2006
4/1
2/1
max6
t
w
s b
b
t
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 87 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
mm3 (mép trên dầm)
mm3 (mép dưới dầm)
Mặt cắt tại gối dầm:
di là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện đang tính
Momen chống uốn của dầm:
mm3 (mép trên dầm)
mm3 (mép dưới dầm)
IV. Tải trọng tác dụng lên dầm
1. Tĩnh tải (Theo II.2.-Phương án I)
a. Dầm chủ:
T/m
b. Dầm ngang:
T/m
c. Mối nối BMC:
T/m
d. Lớp phủ mặt cầu:
T/m0.145
227893375
277402218
Ii=A*yi
2
(mm4)
I=Io+Ii
(mm4)Cách di(mm)
Mặt cắt Diện tích
A(mm2)
Khoảng A*di
(mm3)
1.208E+11 1.219E+11Bản 340000 1100 374000000
Sườn dầm 660000 500 330000000 2.747E+10 1.067E+11
8.033E+10 1.482E+11 2.286E+111000000 704.00 704000000
7.92E+10
Tổng cộng
0.128
0.1234
324678030
328409962
1.6575
1.133E+09
Io
(mm4)
dcDC
dnDC
gdDC
glDW
41.631
10752.1 11
tgS
59.768
10752.1 11
dgS
696
10286.2 11
tgS
704
10286.2 11
dgS
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 88 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
e. Lan can ,LBH, gờ chắn:
T/m
2. Hoạt tải
Số làn xe thiết kế : = K/3.5 = 11.25/3.5=3 làn
Xe tải thiết kế:
Xe 2 trục thiết kế:
Tải trọng làn thiết kế
Tải trọng làn thiết kế phân bố đều theo phương ngang cầu theo chiều rộng
3m/1làn
w1= T/m
Tải trọng người đi bộ: T/m2
Lề người đi bộ rộng : m
T/m
V. Tính nội lực các mặt cắt
1. Tĩnh tải
Xác định diện tích đường ảnh hưởng tại các tiết diện tính toán
0.2347
0.93
0.3
1.65
0.495
gpDW
14.5T3.5T 14.5T
4.3m 4.3->9.0m
11T11T
1.2m
65.13.0pw
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 89 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.1-Tổng hợp giá trị đường ảnh hưởng tại các mặt cắt
WM W(+) W(-) WV
Bảng 5.2 -Tổng hợp giá trị momen do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng kết cấu 0 0.72H 0.2Ltt Ltt/4
0.00 12.85 56.18 65.84
0.00 1.59 6.93 8.12
0.00 1.86 8.15 9.55
Bảng 5.3-Tổng hợp giá trị lực cắt do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng kết cấu 0 0.72H 0.2Ltt Ltt/4
13.25 12.24 7.95 6.63
1.64 1.51 0.98 0.82
1.92 1.78 1.15 0.96 0.00
Lan can+LBH+
gờ chắn 0.2347 1.24 0.00
Lớp phủ
1.87 1.55
0.77
0.00
Mối nối BMC 0.1234 0.65 0.00
Dầm chủ +
Dầm ngang 1.7855 23.66 21.86
0.3Ltt L tt/2
5.30 0.00
9.46
Mặt cắt
17.31 20.60
Lan can+LBH+
gờ chắn 0.2347 13.18 15.45
Lực cắt do tĩnh tải kết cấu
Giá trị
Giá trị
D
(T/m)
117.6
14.19 11.83
3.11 2.87
10.69
156.73
Lớp phủ
0.1234
0.145
10.83
12.73
9.10
100.3
Mối nối BMC
D
WM(T/m)
0.145
3.3126.5 13.25 13.25
Dầm chủ +
Dầm ngang 1.7855 131.66
73.74
22.94
7.95
6.49
87.78
Momen do tĩnh tải kết cấu
Mặt cắt
WM
0.3Ltt L tt/2
87.78
1.008 25.49
3.31
13.25
12.26 0.02 12.24
0.00
8.48 0.535.30
7.950
21.20
18.55
6.625 19.88
L tt/2
13.25 0.00
L tt/4
0.72H
0 26.50 0.00
Lực cắtL tt
(m) Đường ảnh hưởng Đường ảnh hưởng
x
(m)
L tt-x
(m)
Momen
12.85
65.84
0.2Ltt
0.3Ltt
26.5
26.5
0 26.5
Mặt
cắt
26.5
26.5
56.18
73.74 1.19 5.30
7.45 0.83 6.63
3.02
0.00
0.00
)(* TmDM M
)(* TDV V
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 90 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Trong đó :
D là giá trị tĩnh tải của các cấu kiện được tính cho 1m dài dầm chủ
2. Hoạt tải
a. Momen do tải trọng xe thiết kế , xe 2 trục thiết kế ,tải trọng làn và người
đi bộ gây ra
Momen do tải trọng xe thiết kế Momen do xe 2 trục thiết kế
Momen do tải trọng làn thiết kế Momen do tải trọng người đi bộ
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1,P2,P3
wl, wp là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ
WM là diện tích đường ảnh hưởng momen tại măt cắt đang xét
Bảng 5.4-Tổng hợp giá trị momen do xe tải thiết kế ra tại các mặt cắt
3.5 119.31
0.3Ltt 5.57 4.28 2.99 14.5 14.5 3.5
3.380 2.520 14.5 14.5
0.00
28.00
138.38
176.61
153.13
3.5
6.63 4.48 14.5 14.5 3.5
3.89 2.82 14.5 14.5
3.5
0 0 14.5 14.5
0.81 0.64 14.5 14.5
L tt/4
L tt/2
0.2Ltt
0
0.97
4.97
4.48
4.240
3.5
P2
(T)
P3
(T) (T.m)
Xe tải thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
Y3
(m)
P1
(T)
Đường ảnh hưởngMặt
cắt
0
0.72H
332211 PYPYPYM llTr 2211 PYPYM llTa
Ml wM 1 MPP wM
LLTrM
p3p 2p1
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 91 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.5-Tổng hợp giá trị momen do xe 2 trục thiết kế ra tại các mặt cắt
Bảng 5.6-Tổng hợp giá trị tải trọng làn và người đi bộ gây ra tại các mặt cắt
b. Lực cắt do tải trọng xe thiết kế ,xe 2 trục thiế kế , tải trọng làn và người
đi bộ gây ra
Lực cắt do xe tải thiết kế Lực cắt do xe 2 trục thiết kế
68.57 0.495 73.74 36.500.3Ltt 0.93 73.74
52.25 0.495 56.18 27.810.2Ltt 0.93 56.18
11 11 90.64
0.3Ltt 5.565 5.205 11 11 118.47
0.2Ltt 4.240 4.000
6.3611.95
105.99
L tt/2 11 11 139.15
0.495
11 11
12.850.72H 0.93 12.85
0.93 0.00
Tải trọng làn
(T.m)
11 11
0.495 0.00
Người đi bộ
0.00
11 11 20.83
0.000.00
0
0
0.72H
L tt/4
w1
(T/m
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
P1
(T)
P2
(T) (T.m)
(T.m)
WM wP
(T/m
WM
6.325
Y2
(m)
0
0.924
4.669
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
6.325
Y1
(m)
0
0.970
4.9669
65.8461.23L tt/4 0.93 65.84
81.64
32.59
L tt/2 0.93 87.78 0.495 87.78 43.45
0.495
LLTaM
p2p1
y1 y2
p2p1
y1 y2
lM PM
y2y 1
p2p1
1 1 2 2 3 3llTrV Y P Y P Y P 1 1 2 2llTaV Y P Y P
y2y1
p2p1
p2p1
y1 y2
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 92 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Lực cắt do tải trọng làn thiết kế Lực cắt do tải trọng người đi bộ
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1,P2,P3
wl, wp là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ
WV(+)ødiện tích đường ảnh hưởng lực cắt(phần lớn hơn)tại măt cắt đang xét
Bảng 5.7-Tổng hợp giá trị lực cắt do xe tải thiết kế ra tại các mặt cắt
Bảng5. 8-Tổng hợp giá trị lực cắt do xe 2 trục thiết kế ra tại các mặt cắt
11 11 17.10
0.3Ltt 0.7 0.6548 11 11 14.90
0.2Ltt 0.8 0.7548
22.48
0.3Ltt 19.260.7 0.54 0.38 14.5 14.5 3.5
0.465 14.5 14.5 3.50.2Ltt 0.800 0.638
11 11 16.00
L tt/2 0.5 0.4548 11 11 10.50
L tt/4 0.75 0.7048
11 11 21.50
0.72H 0.962 0.9166 11 11 20.66
0 1 0.9548
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
P1
(T)
P2
(T) (T)
20.89
L tt/2 0.5 0.34 0.18 14.5 14.5 3.5 12.76
0.43 14.5 14.5 3.5L tt/4 0.75 0.59
29.01
0.72H 0.962 0.800 0.64 14.5 14.5 3.5 27.77
0.68 14.5 14.5 3.50 1 0.84
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe tải thiết kế
Y1 Y2 Y3 P1
(T)
P2
(T)
P3
(T) (T)
( )l l VV w )( VpP wV
LLTrV
y3y2y1
p1 p2 p3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p2p1
y1 y2
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
LLTaV
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 93 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.9-Tổng hợp giá trị tải trọng làn và người đi bộ gây ra tại các mặt cắt
c. Tính hệ số phân bố tải trọng
Kiểm tra các thông số:
Phạm vi áp dụng:(4.6.2.2.2a-1)
S= mm
ts = mm
L= mm
Nb = mm
Thoả mãn
Tính tham số độ cứng dọc
n = tỷ số mođun đàn hồi giữa vật liệu bản và vật liệu dầm
n=
I =momen quán tính của dầm
I= mm4
A= Diện tích dầm
A= mm2
eg= Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm bản mặt cầu
eg = mm
Kg = mm
4
Hệ số phân bố cho dầâm trong:
+Đối với momen
Một làn thiết kế
6.04 0.495 6.49 3.210.3Ltt 0.93 6.49
7.89 0.495 8.48 4.200.2Ltt 0.93 8.48
3.70E+11
1
1.752E+11
690625
531.414
2000
200
26500
7
3.08 0.495 3.31 1.64L tt/2 0.93 3.31
6.93 0.495 7.45 3.69L tt/4 0.93 7.45
11.40 0.495 12.26 6.070.72H 0.93 12.26
12.32 0.495 13.25 6.560 0.93 13.25
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Tải trọng làn Người đi bộ
w1
(T/m
WV
(+) (T)
wP
(T/m
WV
(+) (T.m)
lV PV
49001100 S
300110 st
730006000 L
4bN
)( 2gg AeInK
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 94 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Hai làn xe thiết kế
(Chọn thiết kế)
+Đối với lực cắt
Một làn thiết kế
Hai làn xe thiết kế
(Chọn thiết kế)
Hệ số phân bố cho dầâm biên:
+Đối với momen
Một làn thiết kế(dùng quy tắc đòn bẩy):
Tính phản lực tại A
0.419
0.580
0.623
0.721
7600
200036.01Vinmg
7600
36.01
S
mg Vin
1.0
3
3.04.0
1 4300
06.0
s
g
Min Lt
K
L
SS
mg
1.0
3
2.06.0
2 2900
075.0
s
g
Min Lt
K
L
SSm g
0.2
2 107003600
2.0
SS
mg Vin
0.2
2 10700
2000
3600
2000
2.0Vinmg
1.0
3
113.04.0
1 20026500
1070.3
26500
2000
4300
2000
06.0Minm g
1.0
3
112.06.0
2 20026500
1070.3
26500
2000
2900
2000
075.0Minm g
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 95 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Thiết lập phương trình cân bằng momen tại (1)
RA =
Hai làn thiết kế:
với
de : khoảng cách tim dầm biên đến gờ chắn
; mm
(Chọn thiết kế)
+Đối với lực cắt
Một làn thiết kế(dùng quy tắc đòn bẩy):
RA =
Hai làn thiết kế:
với
(Chọn để thiết kế)
d. Tổng hợp nội lực do hoạt tải gây ra( Xét đến hệ số phân bố tải trọng)
Momen do hoạt tải gây ra
Bảng 5.10-Tổng hợp momen do hoạt tải
3 4 gM 3*gM 4*gM
0 0.00 0.00 0.580 0.00 0.00
0.72H 11.95 6.36 0.580 6.93 3.69
0.2Ltt 52.25 27.81 0.580 30.28 16.12
L tt/4 61.2 32.59 0.580 35.49 18.89
0.3Ltt 68.6 36.50 0.580 39.75 21.15
L tt/2 81.6 43.45 0.580 47.32 25.18
Mặt
cắt
102.36 80.65
Ml
T.m
61.43
28.00 20.83
138.38 105.99
1
176.61 139.15
1*gM 2*gM
0.00 0.00
16.23 12.08
80.20
2
0.00 0.00
0.45
0.540
M(tiêu chuẩn) M(xét hệ số gM)Hệ
số
gM
MllTr
T.m
MllTa
T.m
Mp
T.m
0.539
450
0.375P
0.75
0.375P
0.45
MllTr
T.m
MllTa
T.m
Ml
T.m
Mp
T.m
0.93
119.31 90.64 69.15 52.53
153.13 118.47 88.75 68.66
01650
2
150
2
2000 PPRA
375.02.11Mexmg
22 MinMex mgemg
2800
77.0 e
d
e
1700300 ed ed
2800
450
77.0e
545.093.022 MinMex mgem g
375.02.11Vexmg
22 VinVex mgemg 3000
6.0 e
d
e
3000
450
6.0e
721.075.02Vexmg
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 96 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Lực cắt do hoạt tải gây ra
Bảng 5.11-Tổng hợp lực cắt do hoạt tải
3 4 gV 3*gV 4*gV
0 12.32 6.56 0.721 8.88 4.73
0.72H 11.40 6.07 0.721 8.22 4.37
0.2Ltt 7.89 4.20 0.721 5.68 3.02
L tt/4 6.93 3.69 0.721 4.99 2.66
0.3Ltt 6.04 3.21 0.721 4.35 2.32
L tt/2 3.08 1.64 0.721 2.22 1.18
Từ bảng tổng hợp nội lực do hoạt tải sinh ra cho thấy tổ hợp xe tải thiết kế +
tải trọng làn + người đi bộ là tổ hợp khống chế để tính toán.
Momen do hoạt tải sinh ra :
Lực cắt do hoạt tải sinh ra:
Bảng 5.12-Tổng hợp nội lực do hoạt tải khống chế sinh ra
Ml MP Vl VP
0 0.00 0.00 8.88 4.73
0.72H 6.93 3.69 8.22 4.37
0.2Ltt 30.28 16.12 5.68 3.02
Ltt/4 35.49 18.89 4.99 2.66
0.3Ltt 39.75 21.15 4.35 2.32
Ltt/2 47.32 25.18 2.22 1.18
e. Tổng hợp nội lực do tĩnh tải gây ra
0
0.72H
0.2Ltt
Ltt/4
0.3Ltt
Ltt/2
VI. Tổ hợp nội lực các mặt cắt dầm
Mặt
cắt
V(tiêu chuẩn) Hệ
số
gV
V(xét hệ số gV)
VllTr
T.m
VllTa
T.m
Vl
T.m
Vp
T.m
VllTr
T.m
VllTa
T.m
Vl
T.m
Vp
T.m
1 2 1*gV 2*gV
29.01 21.50 20.91 15.50
27.77 20.66 20.01 14.89
20.89 16.00 15.05 11.53
12.76 10.50 9.20 7.57
Momen(T.m) Lực cắt(T)
MllTr MLL VllTr VLL
0.00
16.23
80.20
102.36
69.15
88.75
15.05
9.20
0.00
30.90
154.63
200.46
132.84 16.20
171.84 13.88
39.74
37.61
26.47
14.90
28.95
24.02
Mặt
cắt
Momen(T.m) Lực cắt(T)
MDC MDW VDC VDW
Mặt
cắt
20.91
20.01
0.00 0.00 25.29 5.03
24.53 4.88 23.37 4.65
167.57 33.33 0.00 0.00
22.48 17.10 16.20 12.32
19.26 14.90 13.88 10.74
2.01
107.24 21.33 15.18 3.02
125.67 25.00 12.65 2.52
140.76 28.00 10.12
PlllTrLL MMMM 25.1
PlllTrLL VVVV 25.1
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 97 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
1. Hệ số sử dụng trong tổ hợp tải trọng
Bảng 6.1-Thống kê hệ số tải trọng trong các tổ hợp
Bảng 6.2-Thống kê hệ số sức kháng
Hệ số điều chỉnh tải trọng
h = hệ số điều chỉnh tải trọng
Hệ số liên quan đến tính dẻo ,tính dư,và tầm quan trọng trong khai thác
h=hD.hR.hI≥0.95
Bảng 6.3-Thống kê hệ số điều chỉnh tải trọng
2.Tổ hợp tải trọng
a. Trạng thái giới hạn cường độ
Momen do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra
Bảng 6.4-Tổ hợp momen do hoạt tải và tĩnh tải sinh ra
0
0.72H
0.2Ltt
Ltt/4
0.3Ltt
Ltt/2
398.52
140.76 28.00 171.84 518.66
TTGH
Hệ số tải trọng
DC
(Bản thân K
DW
(Lớp phủ, khác)
LL
(Hoạt tải xe)
IM
(Lực xung kích)
1.75
Sử dụng 1 1 1 1
Cường độ 1 1.25 1.5 1.75
Mỏi --- --- 0.75
Gối fb 1.00
0.75
Loại sức kháng Hệ số sức kháng f
Uốn ff 1.00
1
Neo chịu cắt fsc 0.85
Cường độ Sử dụng mỏi
KAD
hR hệ số dư thừa 0.95 1 1
0.00
h=hDhRhi 0.95 1 1
92.05
Mặt
cắt
0.00 0.00 0.00
Momen(T.m)
MDC MDW MLL M
125.67 25.00 154.63 465.19
167.57 33.33 200.46 610.25
107.24 21.33
1.05
hD hệ số dẻo 0.95
Cắt fv 1.00
132.84
24.53 4.88 30.90
hi hệ số quan trọng KAD
1
LLDWDC MMMM 75.15.125.1
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 98 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Lực cắt do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra
Bảng 6.5-Tổ hợp lực cắt do hoạt tải và tĩnh tải sinh ra
0
0.72H
0.2Ltt
Ltt/4
0.3Ltt
Ltt/2
b. Trạng thái giới hạn sử dụng
Momen do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra
Bảng 6.6-Tổ hợp momen do hoạt tải và tĩnh tải sinh ra
0
0.72H
0.2Ltt
Ltt/4
0.3Ltt
Ltt/2
Lực cắt do tĩnh tải và hoạt tải sinh ra
Bảng 6.7-Tổ hợp lực cắt do hoạt tải và tĩnh tải sinh ra
0
0.72H
0.2Ltt
Ltt/4
0.3Ltt
Ltt/2
c. Trạng thái giới hạn mỏi và phá hoại giòn
Dùng xe tải đơn chiêc, chọn xe tải thiết kế để tính toán
10.12 2.01 24.02
15.18 3.02 28.95 74.17
Mặt
cắt
Lực cắt(T)
VDC VDW VLL V
25.29 5.03 39.74 108.71
23.37 4.65 37.61 102.00
12.65 2.52 26.47 65.90
0.00 0.00 14.90 26.07
0.00 0.00 0.00
Mặt
cắt
Momen(T.m)
MDC MDW MLL M
125.67 25.00 154.63 305.30
167.57 33.33 200.46 401.35
Mặt
cắt
Lực cắt(T)
VDC VDW VLL V
25.29 5.03 39.74 70.06
23.37 4.65 37.61 65.63
12.65 2.52 26.47 41.63
0.00 0.00 14.90 14.90
57.70
107.24 21.33 132.84 261.41
24.53 4.88 30.90 60.30
0.00
140.76 28.00 171.84 340.59
15.18 3.02 28.95 47.15
10.12 2.01 24.02 36.15
LLDWDC VVVV 75.15.125.1
LLDWDC MMMM 111
LLDWDC VVVV 111
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 99 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Momen do hoạt tải sinh ra
Lực cắt do hoạt tải sinh ra
Trong đó :
(1.15 là hệ số xung kích khi tổ hợp trạng thái giới hạn mỏi )
(1.2 là hệ số làn xe , do nội lực đã tính cho 2 làn -> khi tính cho 1 làn
phải chia lại cho 1.2)
Bảng 6.8-Tổ hợp nội lực do hoạt tải sinh ra
0
0.72H
0.2Ltt
Ltt/4
0.3Ltt
Ltt/2
VII. Xác định số tao cáp
1. Thép DƯL
Chọn sử dụng loại tao có độ tự chùng thấp công nghệ căng trước, đường kính
danh định tao 15.2mm(ASTM-A416-85 cấp 270).
Cường độ chịu kéo: MPa
Cường độ chảy: MPa (5.9.3)
Trạng thái sử dụng sau mất mát: MPa
Mođun đàn hồi: Eps = Mpa
2. Thép thường
Cường độ giới hạn chảy
fy = 420 MPa = 42000 T/m
2
Modun đàn hồi
Es = 200000 MPa = 20000000 T/m
2
3. Bê tông
Trọng lượng riêng của BTCT: g = 2.4 T/m3
Cường độ chịu nén của bê tông : f'c = 50 Mpa = T/m
2
Cường độ chịu nén của bê tông khi truỵền ứng suất:
1860
1674
1339.2
197000
Mặt
cắt
5000
80.20 57.65 15.05 10.82
16.23 11.67 20.01 14.39
102.36 73.57 9.20 6.61
0.00 0.00 20.91 15.03
Momen(T.m) Lực cắt(T)
MllTr M VllTr V
69.15 49.70 16.20 11.64
88.75 63.79 13.88 9.98
2.1
15.1
75.0 llTrMM
2.1
15.1
75.0 llTrVV
puf
pype ff 8.0
Pupy ff 9.0
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 100 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Mpa = T/m2
Mođun đàn hồi của bê tông dầm:
= Mpa
Mođun đàn hồi của bê tông dầm lúc căng kéo:
= Mpa
Hệ số qui đổi khối ứng suất
Giới hạn ứng suất nén sau mất mát trong bê tông
MPa (Bảng 5.9.4.2.1-1)
Giới hạn ứng suất kéo sau mất mát trong bê tông
3.5 MPa (Bảng 5.9.4.2.2-1)
4. Tính số tao cáp
Diện tích cáp sơ bộ đặt vào dầm
m2
Theo kinh nghiệm chọn diện tích gấp từ 1.05-1.2 lần diện tích tính toán
m2 = mm2
Số tao cần thiết kế :
tao
Vậy chọn n = 28 tao
Diện tích cáp thực sự đặt trong dầm là: A ps = mm
2
Bố trí cáp DƯL:
3920
0.0030634
0.0036761 3676.0889
26.26
3750
35749.5
30960
0.693
37.5 '' 75.0 cci ff
)2850(
7
05.0
85.01
30506.06.0 ' cc ff
5050.050.0 'ct ff
4.19.0100186085.0
25.610
9.085.0 Hf
M
A
pu
u
ps
psps AA 2.1
140
089.3676
A
A
n ps
'5.1 )..(043.0 ccc fE
'5.1 )..(043.0 cicci fE
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 101 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 7.1-Xác định các yếu tố và góc của cốt thép
5. Trọng tâm của nhóm cốt thép tại các mặt cắt
a. Mặt Cắt L tt /2
601
2
6
4
3
Số lượng tao cáp K/C tao cáp tới đáy dầmLớp cáp
145.714
2 300
240
8
8
28
120
180
4
Trọng tâm cốt thép đến đáy dầm(mm)
5
Tổng số tao cáp
0 0 1
27064 5.85 0.1024 0.1019 0.9948
0 0 1
0.994827064 5.85 0.1024 0.1019
0.1441 0.1426 0.9898
27000 0 0 0 1
26
27,28
27050 8.2
27000 0
27000 0
19,20
21,22
23
24,25
0 1
17,18 27000 0 0 0 1
14,15,16 27000 0 0
0.1426 0.9898
9,10,11 27000
12,13 27050 8.2 0.1441
0 0
sin(a) cos(a)
0 1
0 1
18 27000 0 0
Tao số L(mm) a(độ) Tg(a)
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 102 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
b. Mặt cắt 0.3L tt
c. Mặt Cắt L tt /4
Tổng số tao cáp 28
Trọng tâm cốt thép đến đáy dầm(mm) 165.143
6 2 436
5 2 376
3 6 180
4 2 240
1 8 60
2 8 120
Trọng tâm cốt thép đến đáy dầm(mm) 145.714
Lớp cáp Số lượng tao cáp K/C tao cáp tới đáy dầm
5 2 300
8
3
4
180
240
60
K/C tao cáp tới đáy dầm
28
120
1 8
6
4
Tổng số tao cáp
2
Lớp cáp Số lượng tao cáp
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 103 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
d. Mặt cắt 0.2L tt
e. Mặt cắt 0.72H
799
951
Tổng số tao cáp 28
Trọng tâm cốt thép đến đáy dầm(mm) 335.714
5 2 739
8 2 1011
6 2
7 2
3 4 180
4 2 240
1 8 60
2 6 120
Trọng tâm cốt thép đến đáy dầm(mm) 184.429
Lớp cáp Số lượng tao cáp K/C tao cáp tới đáy dầm
6 2 571
Tổng số tao cáp 28
4 2 240
5 2 511
2 8 120
3 6 180
60
K/C tao cáp tới đáy dầm
1 8
Lớp cáp Số lượng tao cáp
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 104 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
f. Mặt cắt gối X=0
6. Đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi
Hệ số tính đổi từ thép sang bê tông:
Diện tích mặt cắt tính đổi A td :
A0 : Diện tích của mặt cắt ngang Khi chưa có thép DƯL
Aps : Diện tích cốt thép DƯL
Momen tĩnh của mặt cắt tính đổi S td :
yps : trọng tâm cốt thép DƯL tạt mặt cắt đang xét tới đáy dầm.
S0 : Momen tĩnh khi chưa có cốt thép DƯL
5.5106
Tổng số tao cáp 28
Trọng tâm cốt thép đến đáy dầm(mm) 380.000
7 2 1080
8 2 1140
5 2 920
6 2 980
3 4 180
4 2 240
1 8 60
2 6 120
Lớp cáp Số lượng tao cáp K/C tao cáp tới đáy dầm
c
Ps
E
E
n
Pstd nAAA 0
PsPstd yAnSS ..0
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 105 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Xác định ydtd:
Xác định yttd:
Momen quán tính của mặt cắt tính đổi I td :
I0 : Momen quán tính khi chưa có cốt thép DƯL
Kết quả tính toán thể hịên ở bảng sau:
Atd mm
2
yPs mm
Std mm
3
ydtd mm
yttd mm
e mm
Itd mm
4
VIII. Tính toán các mất mát ứng suất
Đối với dầm T kéo trước ta có các mất mát sau:(5.9.5)
DfpT :tổng mất mát (MPa)
DfpES :mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR : mất mát do co ngót. (MPa)
DfpCR : mất mát do từ biến (MPa)
DfpR : mất mát do tự chùng cốt thép (MPa)
1. Mất mát do co ngắn đàn hồi (5.9.5.2.3)
Trong đó:
Eps: Mođun đàn hồi của thép DƯL
Eci: Mođun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực
:Tổng ứng suất do DƯL và trọng lượng bản thân tại trọng
tâm tao cáp ở vị trí momen max
712226.4 712226.4
Đặc
trưng
Mặt cắt
0 0.72H 0.2Ltt L tt/4 0.3Ltt Ltt/2
712226.4 712226.4
380.000 335.714 184.429 165.143 145.714 145.714
1021601.4 1021601.4
749.695 749.695
7.122E+08 7.113E+08 5.348E+08 5.344E+08
697.149 696.213 750.869 750.284
702.851 703.787 649.131 649.716
317.149 360.498 566.440 585.141
2.307E+11 2.314E+11 1.821E+11 1.826E+11 1.830E+11 1.830E+11
Đơn
vị
650.305 650.305
603.980 603.980
5.340E+08 5.340E+08
td
tdd
td A
S
y
2
0 .. eAnII Pstd
Ps
d
td yye
d
td
t
td yHy
pRpCRpSRpESpT fffff
cgP
ci
Ps
pES fE
E
f
cgpf
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 106 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Atd:Diện tích nguyên của mặt cắt (mm
2)
Itd : Momen quán tính của mặt cắt nguyên (mm
4)
eCL: Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép DƯL đến trục trung hoà của
mặt cắt (mm)
M : Momen uốn do trọng lượng dầm chủ và dầm ngang gây ra
(trạng thái sử dụng)
N
Kết quả tính toán thể hịên ở bảng sau:
Atd mm
2
Fi N
M N.mm
eCL mm
Itd mm
4
fcgP Mpa
DfpES Mpa
2. Mất mát do co ngót (5.9.5.4.2)
5.9.5.4.2-1)
H: là độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hàng năm
Chọn H = 80 %
DfpSR Mpa
3. Mất mát do từ biến (5.9.5.4.3)
Dfcdp : Thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL do tải trọng
thường xuyên
MDC + DW : Momen uốn do trọng lượng dầm chủ, dầm ngang và các bộ
phận khác gây ra (trạng thái giới hạn sử dụng)
5103840
Đơn
vị0 0.72H 0.2Ltt L tt/4 0.3Ltt Ltt/2
Đặc
trưng
Mặt cắt
712226.4 712226.4
5103840 5103840
1021601.4 1021601.4
5103840 5103840 5103840 5103840
712226.4 712226.4
0.00 2.294E+08 1.003E+09 1.176E+09
1.830E+11 1.830E+11
324.000 368.286 584.157 603.443
1.317E+09 1.567E+09
622.872 622.872
-13.504 -12.651
2.307E+11 2.314E+11
-7.318 -7.623 -13.513 -13.461
1.821E+11 1.826E+11
46.564 48.503 85.983 85.654
34.6
85.927 80.497
Mặt cắt
0 0.72H 0.2Ltt L tt/4 0.3Ltt Ltt/2
Đặc
trưng
34.6 34.6 34.6 34.6 34.6
Đơn
vị
td
CL
td
C