Theo thiết kế kỹ thuật trụ thiết kế là trụ đặc bê tông toàn khối, do đó công tác chủ yếu
của thi công trụ là công tác bê tông cốt thép và ván khuôn.
Để thuận tiện cho việc lắp dựng ván khuôn ta dự kiến sử dụng ván khuôn lắp ghép.
Ván khuôn đ-ợc chế tạo từng khối nhỏ trong nhà máy đ-ợc vận chuyển ra vị trí thi
công, tiến hành lắp dựng thành ván khuôn.
Công tác bê tông đ-ợc thực hiện bởi máy trộn C284-A công suất 40 m3/h, sử dụng
đầm dùi bê tông bán kính tác dụng R = 0.75m.
Trình tự thi công nh- sau:
Chuyển các khối ván khuôn ra vị trí trụ,lắp dựng ván khuôn theo thiết kế.
Đổ bê tông vào ống đổ, tr-ớc khi đổ bê tông phải kiểm tra ván khuôn lại một lần nữa,
bôi dầu lên thành ván khuôn tránh hiện t-ợng dính kết bê tông vào thành ván khuôn
sau này.
201 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu qua sông KIên Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 96 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
II. Sơ đồ chia đốt thi công kết cấu nhịp
Sơ đồ chia đốt thi công kết cấu nhịp
121110987654321
K0 K1 K2 K3
K4 K5 K6 K7 K8 K9 Khl
4x3m 4x3.5m 2x4m 2m
K10
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
K0K1K2K3
K4K5K6K7K8K9Khl
4x3m4x3.5m2x4m2m
K10
7m
10m
III. Các giai đoạn thi công kết cấu nhịp
1. Giai đoạn 1: Đúc hẫng cân bằng.
Đúc hẫng cân bằng trên trụ T2, T3.
Để thực hiện việc đúc hẫng ta phải thi công đốt K0 trên đà giáo mở rộng trụ. Các
khối K0 phải liên kết tạm thời với đỉnh trụ thông qua các các thanh c-ờng độ cao, riêng
K0 trên trụ T2 là liên kết cố định vì đó là trụ ngàm.
Trong b-ớc này tải trọng tác dụng lên dầm gồm có trọng l-ợng bản thân của các đốt
đúc, trọng l-ợng xe đúc P (kể cả ván khuôn, thiết bị thi công và ng-ời).
Sơ đồ tính là lúc đã đúc xong phần hẫng. Trên trụ T2, T3 hai xe đúc đứng ở K10.
* Sơ đồ tĩnh học trong giai đoạn này : Dầm công xôn làm việc theo sơ đồ hẫng, bất
lợi nhất là khi đúc xong đốt cuối cùng và chuẩn bị hợp long nhịp biên.
Ta sẽ tính với sơ đồ này (Sơ đồ 1)
SƠ Đồ TíNH 1A
dc1
p
dc1dc1dc1
pp p
T2 T3
* Tải trọng : trong giai đoạn này dầm chịu các tải trọng sau:
-Tải trọng chính :
+ Tĩnh tải của các đốt đúc qi
+ Tải trọng xe đúc Pxđ =40 T đặt tại mép ngoài đốt cuối cùng.
* Nội lực tại từng mặt cắt trong giai đoạn đúc hẫng đối xứng qua trụ:
Mặt cắt Si : tcxdtt
tc
i MMMM
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 97 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
+ ttM : Mô men do tĩnh tải các đốt đúc.
+ xdM : Mô men do trọng l-ợng xe đúc.
+ tcM : Mô men do trọng l-ợng thi công.
Nội lực do đúc hẫng gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 400 360 500 0 0 0
2 4 1243.9 1119.51 1554.875 -3287.80 -2959.02 -4109.75
3 8 2120.8 1908.72 2651 -10017.20 -9015.48 -12521.5
4 11.5 2921.07 2628.963 3651.3375 -18840.48 -16956.432 -23550.6
5 15 3756.96 3381.264 4696.2 -30527.05 -27474.345 -38158.813
6 18.5 4631.35 4168.215 5789.1875 -45206.59 -40685.931 -56508.238
7 22 5545.03 4990.527 6931.2875 -63015.25 -56713.725 -78769.063
8 25 6361.77 5725.593 7952.2125 -80875.45 -72787.905 -101094.31
9 28 7209.8 6488.82 9012.25 -101232.81 -91109.529 -126541.01
10 31 8091.42 7282.278 10114.275 -124184.65 -111766.19 -155230.81
11 34 9010.1 8109.09 11262.625 -149836.94 -134853.25 -187296.18
12 39 10610.1 9549.09 13262.625 -198887.44 -178998.7 -248609.3
12 39 -10610.1 -9549.09 -13262.625 -198887.44 -178998.7 -248609.3
13 44 -9010.1 -8109.09 -11262.625 -149836.94 -134853.25 -187296.18
14 47 -8091.42 -7282.278 -10114.275 -124184.65 -111766.19 -155230.81
15 50 -7209.8 -6488.82 -9012.25 -101232.81 -91109.529 -126541.01
16 53 -6361.77 -5725.593 -7952.2125 -80875.45 -72787.905 -101094.31
17 56 -5545.03 -4990.527 -6931.2875 -63015.25 -56713.725 -78769.063
18 59.5 -4631.35 -4168.215 -5789.1875 -45206.59 -40685.931 -56508.238
19 63 -3756.96 -3381.264 -4696.2 -30527.05 -27474.345 -38158.813
20 66.5 -2921.07 -2628.963 -3651.3375 -18840.48 -16956.432 -23550.6
21 70 -2120.8 -1908.72 -2651 -10017.20 -9015.48 -12521.5
22 74 -1243.9 -1119.51 -1554.875 -3287.80 -2959.02 -4109.75
23 78 -400 -360 -500 0.00 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 98 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 1:
Dạng biểu đồ nội lực tiêu chuẩn
2. Giai đoạn 2 :Tháo xe đúc trên trụ T2,T3
Sau khi thi công xong phần hẫng cắp xe đúc trên trụ T2, T3 đ-ợc tháo ra. Sơ đồ tháo xe
đúc t-ơng đ-ơng với việc tác dụng cặp lực ng-ợc trở lại trên 2 cánh hẫng.
Sơ đồ tính:
pxd pxd
1
24
3.
9
2
12
0.
8
2
92
1.
1
3
75
7.
0
4
63
1.
3
5
54
5.
0
6
36
1.
8
7
20
9.
8
8
09
1.
4
9
01
0.
1
1
06
10
.1
-
12
43
.9
-
21
20
.8
-
29
21
.1
-
37
57
.0
-
46
31
.3
-
55
45
.0
-
63
61
.8
-
72
09
.8
-
80
91
.4
-
90
10
.1
-
10
61
0.
1
-
3
2
8
7
.8
-
1
0
0
1
7
.2
-
1
8
8
4
0
.5
-
3
0
5
2
7
.0
-
4
5
2
0
6
.6
-
6
3
0
1
5
.2
-
8
0
8
7
5
.4
-
1
0
1
2
3
2
.8
-
1
2
4
1
8
4
.6
-
1
4
9
8
3
6
.9
-
1
9
8
8
8
7
.4
-
3
2
8
7
.8
-
1
0
0
1
7
.2
-
1
8
8
4
0
.5
-
3
0
5
2
7
.0
-
4
5
2
0
6
.6
-
6
3
0
1
5
.2
-
8
0
8
7
5
.4
-
1
0
1
2
3
2
.8
-
1
2
4
1
8
4
.6
-
1
4
9
8
3
6
.9
-
1
9
8
8
8
7
.4
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 99 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do tháo xe đúc gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 -400 -360 -500 0 0 0
2 4 -400 -360 -500 1600 1440 2000
3 8 -400 -360 -500 3200 2880 4000
4 11.5 -400 -360 -500 4600 4140 5750
5 15 -400 -360 -500 6000 5400 7500
6 18.5 -400 -360 -500 7400 6660 9250
7 22 -400 -360 -500 8800 7920 11000
8 25 -400 -360 -500 10000 9000 12500
9 28 -400 -360 -500 11200 10080 14000
10 31 -400 -360 -500 12400 11160 15500
11 34 -400 -360 -500 13600 12240 17000
12 39 -400 -360 -500 15600 14040 19500
12 39 400 360 500 15600 14040 19500
13 44 400 360 500 13600 12240 17000
14 47 400 360 500 12400 11160 15500
15 50 400 360 500 11200 10080 14000
16 53 400 360 500 10000 9000 12500
17 56 400 360 500 8800 7920 11000
18 59.5 400 360 500 7400 6660 9250
19 63 400 360 500 6000 5400 7500
20 66.5 400 360 500 4600 4140 5750
21 70 400 360 500 3200 2880 4000
22 74 400 360 500 1600 1440 2000
23 78 400 360 500 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 100 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 2
3. Giai đoạn 3: Hợp long nhịp biên
Sử dụng ván khuôn để hợp long nhịp biên, tải trọng tác dụng là trọng l-ợng ván khuôn
và bê tông đốt hợp long, tải trọng trong thời gian bê tông còn -ớt tác dụng lên cánh
hẫng và tác dụng trực tiếp vào giàn giáo với giá trị bằng:
2
HLvk PP
Trong đó:
- Tải trọng ván khuôn Pvk =200 KN
- Tải trọng khối hợp long PHL= 203*2= 406 KN
=>
200 406
303
2 2
vk HLP P KN =350.7KN
Sơ đồ tính toán nh- hình vẽ sau(Sơ đồ 3).điểm đặt lực tại 2 đầu đốt hợp long.
hl) +Pvk (P2
1 hl) +Pvk (P2
1
1
6
0
0
.0
3
2
0
0
.0
4
6
0
0
.0
6
0
0
0
.0
7
4
0
0
.0
8
8
0
0
.0
1
0
0
0
0
.0
1
1
2
0
0
.0
1
2
4
0
0
.0
1
3
6
0
0
.0
1
5
6
0
0
.0
1
6
0
0
.0
3
2
0
0
.0
4
6
0
0
.0
6
0
0
0
.0
7
4
0
0
.0
8
8
0
0
.0
1
0
0
0
0
.0
1
1
2
0
0
.0
1
2
4
0
0
.0
1
3
6
0
0
.0
1
5
6
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 101 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do hợp long nhịp biên gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 303 272.7 378.75 0 0 0
2 4 303 272.7 378.75 -1212 -1090.8 -1515
3 8 303 272.7 378.75 -2424 -2181.6 -3030
4 11.5 303 272.7 378.75 -3484.5 -3136.05 -4355.625
5 15 303 272.7 378.75 -4545 -4090.5 -5681.25
6 18.5 303 272.7 378.75 -5605.5 -5044.95 -7006.875
7 22 303 272.7 378.75 -6666 -5999.4 -8332.5
8 25 303 272.7 378.75 -7575 -6817.5 -9468.75
9 28 303 272.7 378.75 -8484 -7635.6 -10605
10 31 303 272.7 378.75 -9393 -8453.7 -11741.25
11 34 303 272.7 378.75 -10302 -9271.8 -12877.5
12 39 303 272.7 378.75 -11817 -10635.3 -14771.25
12 39 0 0 0 0 0 0
13 44 0 0 0 0 0 0
14 47 0 0 0 0 0 0
15 50 0 0 0 0 0 0
16 53 0 0 0 0 0 0
17 56 0 0 0 0 0 0
18 59.5 0 0 0 0 0 0
19 63 0 0 0 0 0 0
20 66.5 0 0 0 0 0 0
21 70 0 0 0 0 0 0
22 74 0 0 0 0 0 0
23 78 0 0 0 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 102 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 3
4. Giai đoạn 4: Tháo dỡ giàn giáo và ván khuân của đốt hợp long nhịp biên
Sau khi bê tông khối hợp long đạt c-ờng độ, tiến hành căng cáp d-ơng tại nhịp biên,
bêtông bị tách ra khỏi hệ giàn giáo và toàn bộ trọng l-ợng của phần đúc trên đà giáo sẽ
lên cánh hẫng và gối.
q=19,64 (T/m)
RbRa
1/2Phl
1/2 Pvk
Trong đó:
- Tải trọng ván khuôn Pvk =20 T
- Tải trọng khối hợp long PHL=40.6 T
=>
200
100
2 2
vkP KN ;
406
203
2 2
hlP KN
-Tải trọng phân bố đều của khối đúc trên đà giáo qDG = 203 KN/m (Khối đúc
trên đà giáo dài 7 m ).
-
12
12
.0
-
24
24
.0
-
34
84
.5
-
45
45
.0
-
56
05
.5
-
66
66
.0
-
75
75
.0
-
84
84
.0
-
93
93
.0
-
10
30
2.
0
-
11
81
7.
0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 103 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do tháo ván khuôn và đà giáo gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 -1352.94 -1217.646 -1691.175 0 0 0
2 7 271.06 243.954 338.825 4497.1 4047.39 5621.375
3 9 171.06 153.954 213.825 4497.1 4047.39 5621.375
4 13 171.06 153.954 213.825 3954.99 3559.491 4943.7375
5 17 171.06 153.954 213.825 3270.77 2943.693 4088.4625
6 20.5 171.06 153.954 213.825 2586.54 2327.886 3233.175
7 24 171.06 153.954 213.825 1987.84 1789.056 2484.8
8 27.5 171.06 153.954 213.825 1389.14 1250.226 1736.425
9 31 171.06 153.954 213.825 790.45 711.405 988.0625
10 34 171.06 153.954 213.825 -321.42 -289.278 -401.775
11 37 171.06 153.954 213.825 -834.59 -751.131 -1043.2375
12 40 171.06 153.954 213.825 -1347.76 -1212.984 -1684.7
13 43 171.06 153.954 213.825 -1860.93 -1674.837 -2326.1625
14 48 171.06 153.954 213.825 -2716.2 -2444.58 -3395.25
15 53 0 0 0 0 0 0
16 56 0 0 0 0 0 0
17 59 0 0 0 0 0 0
18 62 0 0 0 0 0 0
19 65 0 0 0 0 0 0
20 68.5 0 0 0 0 0 0
21 72 0 0 0 0 0 0
22 75.5 0 0 0 0 0 0
23 79 0 0 0 0 0 0
24 83 0 0 0 0 0 0
25 87 0 0 0 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 104 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 4
5. Giai đoạn 5: Tháo ngàm tạm thời trên trụ
Cắt bỏ liên kết tạm khối đỉnh trụ T2. Sơ đồ tính t-ơng đ-ơng với việc giải phóng
mômen trong trụ, đặt mômen đó vào dầm.
Sơ đồ tính:
M M
4
49
7.
1
4
49
7.
1
3
95
5.
0
3
27
0.
8
2
58
6.
5
1
98
7.
8
1
38
9.
1
7
90
.4
-
32
1.
4
-
83
4.
6
-
13
47
.8
-
18
60
.9
-
27
16
.2
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
-
1
3
5
2
.9
2
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
1
7
1
.1
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 105 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do tháo ngàm tạm thời đỉnh trụ gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 -253.39 -228.051 -316.7375 0 0 0
2 7 -253.39 -228.051 -316.7375 1773.76 1596.384 2217.2
3 9 -253.39 -228.051 -316.7375 2280.54 2052.486 2850.675
4 13 -253.39 -228.051 -316.7375 3294.12 2964.708 4117.65
5 17 -253.39 -228.051 -316.7375 4307.69 3876.921 5384.6125
6 20.5 -253.39 -228.051 -316.7375 5194.57 4675.113 6493.2125
7 24 -253.39 -228.051 -316.7375 6081.45 5473.305 7601.8125
8 27.5 -253.39 -228.051 -316.7375 6968.33 6271.497 8710.4125
9 31 -253.39 -228.051 -316.7375 7855.21 7069.689 9819.0125
10 34 -253.39 -228.051 -316.7375 8615.39 7753.851 10769.238
11 37 -253.39 -228.051 -316.7375 9375.57 8438.013 11719.463
12 40 -253.39 -228.051 -316.7375 10135.75 9122.175 12669.688
13 43 -253.39 -228.051 -316.7375 10895.93 9806.337 13619.913
14 48 -253.39 -228.051 -316.7375 12162.9 10946.61 15203.625
15 53 0 0 0 0 0 0
16 56 0 0 0 0 0 0
17 59 0 0 0 0 0 0
18 62 0 0 0 0 0 0
19 65 0 0 0 0 0 0
20 68.5 0 0 0 0 0 0
21 72 0 0 0 0 0 0
22 75.5 0 0 0 0 0 0
23 79 0 0 0 0 0 0
24 83 0 0 0 0 0 0
25 87 0 0 0 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 106 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nôil lực giai đoạn 5
6. Giai đoạn 6: Hợp long nhịp chính:
Sử dụng ván khuôn để hợp long nhịp giữa, trong giai đoạn này bêtông ch-a đạt đủ
c-ờng độ nên không tham gia tác dụng .Sơ đồ tính trong tr-ờng hợp này là dầm tĩnh
định mút thừa.
(Sơ đồ 6).
1
2 (Pvk +Phl)
1
2 (Pvk +Phl)
- Tải trọng ván khuôn Pvk =200 KN
- Tải trọng khối hợp long PHL=406KN
=>
200 406
303
2 2
vk HLP P KN
1
77
3.
8
2
28
0.
5
3
29
4.
1
4
30
7.
7
5
19
4.
6
6
08
1.
5
6
96
8.
3
7
85
5.
2
8
61
5.
4
9
37
5.
6
1
01
35
.8
1
08
95
.9
1
21
62
.9
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
-
25
3.
4
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
0
.0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 107 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do hợp long nhịp chính gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 246.19 221.571 307.7375 0 0 0
2 7 246.19 221.571 307.7375 -1723.31 -1550.979 -2154.1375
3 9 246.19 221.571 307.7375 -2215.69 -1994.121 -2769.6125
4 13 246.19 221.571 307.7375 -3200.44 -2880.396 -4000.55
5 17 246.19 221.571 307.7375 -4185.19 -3766.671 -5231.4875
6 20.5 246.19 221.571 307.7375 -5046.84 -4542.156 -6308.55
7 24 246.19 221.571 307.7375 -5908.5 -5317.65 -7385.625
8 27.5 246.19 221.571 307.7375 -6770.16 -6093.144 -8462.7
9 31 246.19 221.571 307.7375 -7631.81 -6868.629 -9539.7625
10 34 246.19 221.571 307.7375 -8370.38 -7533.342 -10462.975
11 37 246.19 221.571 307.7375 -9108.94 -8198.046 -11386.175
12 40 246.19 221.571 307.7375 -9847.5 -8862.75 -12309.375
13 43 246.19 221.571 307.7375 -10586.06 -9527.454 -13232.575
14 48 246.19 221.571 307.7375 -11817 -10635.3 -14771.25
14 53 -303 -272.7 -378.75 -11817 -10635.3 -14771.25
15 53 -303 -272.7 -378.75 -10302 -9271.8 -12877.5
16 56 -303 -272.7 -378.75 -9393 -8453.7 -11741.25
17 59 -303 -272.7 -378.75 -8484 -7635.6 -10605
18 62 -303 -272.7 -378.75 -7575 -6817.5 -9468.75
19 65 -303 -272.7 -378.75 -6666 -5999.4 -8332.5
20 68.5 -303 -272.7 -378.75 -5605.5 -5044.95 -7006.875
21 72 -303 -272.7 -378.75 -4545 -4090.5 -5681.25
22 75.5 -303 -272.7 -378.75 -3484.5 -3136.05 -4355.625
23 79 -303 -272.7 -378.75 -2424 -2181.6 -3030
24 83 -303 -272.7 -378.75 -1212 -1090.8 -1515
25 87 -303 -272.7 -378.75 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 108 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
HL
1 0 303 272.7 378.75 0 0 0
2 7 303 272.7 378.75 -1723.31 -1550.979 -2154.1375
3 9 303 272.7 378.75 -2215.69 -1994.121 -2769.6125
4 13 303 272.7 378.75 -3200.44 -2880.396 -4000.55
5 17 303 272.7 378.75 -4185.19 -3766.671 -5231.4875
6 20.5 303 272.7 378.75 -5046.84 -4542.156 -6308.55
7 24 303 272.7 378.75 -5908.5 -5317.65 -7385.625
8 27.5 303 272.7 378.75 -6770.16 -6093.144 -8462.7
9 31 303 272.7 378.75 -7631.81 -6868.629 -9539.7625
10 34 303 272.7 378.75 -8370.38 -7533.342 -10462.975
11 37 303 272.7 378.75 -9108.94 -8198.046 -11386.175
12 40 303 272.7 378.75 -9847.5 -8862.75 -12309.375
13 43 303 272.7 378.75 -10586.06 -9527.454 -13232.575
14 48 303 272.7 378.75 -11817 -10635.3 -14771.25
14 48 -246.19 -221.571 -307.7375 -11817 -10635.3 -14771.25
15 53 -246.19 -221.571 -307.7375 -10302 -9271.8 -12877.5
16 56 -246.19 -221.571 -307.7375 -9393 -8453.7 -11741.25
17 59 -246.19 -221.571 -307.7375 -8484 -7635.6 -10605
18 62 -246.19 -221.571 -307.7375 -7575 -6817.5 -9468.75
19 65 -246.19 -221.571 -307.7375 -6666 -5999.4 -8332.5
20 68.5 -246.19 -221.571 -307.7375 -5605.5 -5044.95 -7006.875
21 72 -246.19 -221.571 -307.7375 -4545 -4090.5 -5681.25
22 75.5 -246.19 -221.571 -307.7375 -3484.5 -3136.05 -4355.625
23 79 -246.19 -221.571 -307.7375 -2424 -2181.6 -3030
24 83 -246.19 -221.571 -307.7375 -1212 -1090.8 -1515
25 87 -246.19 -221.571 -307.7375 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 109 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 6:
7. Giai đoạn 7: Tháo ván khuân đốt hợp long nhịp chính.
Sau khi đổ bê tông khối hợp long xong, bê tông đạt c-ờng độ, căng cáp dự ứng lực
xong, lúc này tiến hành dỡ ván khuôn của khối hợp long nhịp giữa. Dỡ ván khuôn sẽ
phát sinh phản lực phụ. Sơ đồ tính trong tr-ờng hợp này là dầm liên tục ba nhịp, tải
trọng tác dụng là ván khuôn có ph-ơng thẳng đứng và h-ớng từ d-ới lên trên.
(Sơ đồ 7)
1
2 Pvk
1
2 Pvk
-
17
23
.3
-
22
15
.7
-
32
00
.4
-
41
85
.2
-
50
46
.8
-
59
08
.5
-
67
70
.2
-
76
31
.8
-
83
70
.4
-
91
08
.9
-
98
47
.5
-
10
58
6.
1
-
11
81
7.
0
-
12
12
.0
-
24
24
.0
-
34
84
.5
-
45
45
.0
-
56
05
.5
-
66
66
.0
-
75
75
.0
-
84
84
.0
-
93
93
.0
-
10
30
2.
0
-
11
81
7.
0
-
17
23
.3
-
22
15
.7
-
32
00
.4
-
41
85
.2
-
50
46
.8
-
59
08
.5
-
67
70
.2
-
76
31
.8
-
83
70
.4
-
91
08
.9
-
98
47
.5
-
10
58
6.
1
-
11
81
7.
0
-
12
12
.0
-
24
24
.0
-
34
84
.5
-
45
45
.0
-
56
05
.5
-
66
66
.0
-
75
75
.0
-
84
84
.0
-
93
93
.0
-
10
30
2.
0
-
11
81
7.
0
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
2
46
.2
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
30
3.
0
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
-
24
6.
2
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
3
03
.0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 110 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do tháo ván khôn đốt hợp long nhịp chính gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 -29.73 -26.757 -37.1625 0 0 0
2 7 -29.73 -26.757 -37.1625 208.09 187.281 260.1125
3 9 -29.73 -26.757 -37.1625 267.54 240.786 334.425
4 13 -29.73 -26.757 -37.1625 386.45 347.805 483.0625
5 17 -29.73 -26.757 -37.1625 505.35 454.815 631.6875
6 20.5 -29.73 -26.757 -37.1625 609.4 548.46 761.75
7 24 -29.73 -26.757 -37.1625 713.44 642.096 891.8
8 27.5 -29.73 -26.757 -37.1625 817.48 735.732 1021.85
9 31 -29.73 -26.757 -37.1625 921.53 829.377 1151.9125
10 34 -29.73 -26.757 -37.1625 1010.71 909.639 1263.3875
11 37 -29.73 -26.757 -37.1625 1099.89 989.901 1374.8625
12 40 -29.73 -26.757 -37.1625 1189.07 1070.163 1486.3375
13 43 -29.73 -26.757 -37.1625 1278.25 1150.425 1597.8125
14 48 -29.73 -26.757 -37.1625 1426.88 1284.192 1783.6
15 53 100 90 125 926.88 834.192 1158.6
16 56 100 90 125 626.88 564.192 783.6
17 59 100 90 125 326.88 294.192 408.6
18 62 100 90 125 -273.12 -245.808 -341.4
19 65 100 90 125 -623.12 -560.808 -778.9
20 68.5 100 90 125 -973.12 -875.808 -1216.4
21 72 100 90 125 -1323.12 -1190.808 -1653.9
22 75.5 100 90 125 -1673.12 -1505.808 -2091.4
23 79 100 90 125 -2073.12 -1865.808 -2591.4
24 83 100 90 125 -2473.12 -2225.808 -3091.4
25 87 100 90 125 -2473.12 -2225.808 -3091.4
26 89 0 0 0 -2473.12 -2225.808 -3091.4
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 111 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
27 93 -100 -90 -125 -2073.12 -1865.808 -2591.4
28 97 -100 -90 -125 -1673.12 -1505.808 -2091.4
29 100.5 -100 -90 -125 -1323.12 -1190.808 -1653.9
30 104 -100 -90 -125 -973.12 -875.808 -1216.4
31 107.5 -100 -90 -125 -623.12 -560.808 -778.9
32 111 -100 -90 -125 -273.12 -245.808 -341.4
33 114 -100 -90 -125 326.88 294.192 408.6
34 117 -100 -90 -125 626.88 564.192 783.6
35 120 -100 -90 -125 926.88 834.192 1158.6
36 123 -100 -90 -125 1426.88 1284.192 1783.6
37 128 -100 -90 -125 1426.88 1284.192 1783.6
38 133 29.73 26.757 37.1625 1278.25 1150.425 1597.8125
39 136 29.73 26.757 37.1625 1189.07 1070.163 1486.3375
40 139 29.73 26.757 37.1625 1099.89 989.901 1374.8625
41 142 29.73 26.757 37.1625 1010.71 909.639 1263.3875
42 145 29.73 26.757 37.1625 921.53 829.377 1151.9125
43 148.5 29.73 26.757 37.1625 817.48 735.732 1021.85
44 152 29.73 26.757 37.1625 713.44 642.096 891.8
45 155.5 29.73 26.757 37.1625 609.4 548.46 761.75
46 159 29.73 26.757 37.1625 505.35 454.815 631.6875
47 163 29.73 26.757 37.1625 386.45 347.805 483.0625
48 167 29.73 26.757 37.1625 267.54 240.786 334.425
49 169 29.73 26.757 37.1625 208.09 187.281 260.1125
50 176 29.73 26.757 37.1625 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 112 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 7:
2
08
.1
2
67
.5
3
86
.4
5
05
.4
6
09
.4
7
13
.4
8
17
.5
9
21
.5
1
01
0.
7
1
09
9.
9
1
18
9.
1
1
27
8.
2
1
42
6.
9
-
24
73
.1
-
20
73
.1
-
16
73
.1
-
13
23
.1
-
97
3.
1
-
62
3.
1
-
27
3.
1
3
26
.9
6
26
.9
9
26
.9
1
42
6.
9
2
08
.1
2
67
.5
3
86
.4
5
05
.4
6
09
.4
7
13
.4
8
17
.5
9
21
.5
1
01
0.
7
1
09
9.
9
1
18
9.
1
1
27
8.
2
1
42
6.
9
-
24
73
.1
-
20
73
.1
-
16
73
.1
-
13
23
.1
-
97
3.
1
-
62
3.
1
-
27
3.
1
3
26
.9
6
26
.9
9
26
.9
1
42
6.
9
-
24
73
.1
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
-
29
.7
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
1
00
.0
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
2
9.
7
-
10
0.
0
-
10
0.
0
-
10
0.
0
-
10
0.
0
-
10
0.