Trang
PHẦN I: KIẾN TRÚC
1. Sự cần thiết của công trình 1
2. Giới thiệu công trình 1
2.1. Vị trí công trình 1
2.2. Qui mô và đặc điểm công trình 1
2.3. Những chỉ tiêu xây dựng 1
3. Giải pháp kiến trúc 1
3.1. Giải pháp mặt bằng 1
3.2. Giải pháp công trình 1
3.3. Giải pháp nội bộ 2
4. Giải pháp kết cấu 2
5. Các hệ thống chính trong công trình 2
5.1. Hệ thống chiếu sáng 2
5.2. Hệ thống điện 2
5.3. Hệ thống cấp thoát nước 2
5.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 3
6. Điều kiện khí hậu thủy văn 3
PHẦN II: KẾT CẤU
Chương 1: Thiết kế sàn tầng điển hình
1. Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn 4
2. Chọn chiều dày sơ bộ sàn 6
3. Cấu tạo sàn 6
4. Tải trọng sàn 6
5. Sơ đồ và thiết kế bản sàn 8
5.1. Bản 1 phương 8
5.1.1. Bản có 1 cạnh ngàm và 1 cạnh kê tự do 8
5.1.2. Bản có 2 cạnh ngàm 9
5.2. Bản kê 4 cạnh 11
6. Tính cốt thép 15
7. Kiểm tra độ võng sàn 18
43 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế chung cư 348 bến vân đồn quận 4 tp Hồ Chí MInh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g:
2.1.1. Tải phân bố đều trên dầm khung:
Tuỳ vào kích thứơc ô sàn mà tải trọng truyền vào dưới dạng hình thang hay tam giác.
Tải tam giác: qtg = qs . l1
Tải hình thang: qth = qs . l1 . (1 - 2 + )
Trong đó: qs : tải trọng phấn bố đều trên sàn
=
l1 , l2 : cạnh ngắn, cạnh dài ô sàn
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG TRỆT
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG MÁI
TĨNH TẢI (TẦNG MÁI)
Trục
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m)
A - B
1
376
0.45
985
1786
2
376
0.29
801
B - C
3
376
529
1366
4
376
0.25
837
C - D
5
376
0.4
1063
1890
6
376
0.26
827
HOẠT TẢI (TẦNG MÁI)
Trục
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m)
A - B
1
97.5
0.45
511
927
2
97.5
0.29
416
B - C
3
97.5
137
571
4
97.5
0.25
434
C - D
5
97.5
0.4
511
927
6
97.5
0.26
416
TĨNH TẢI (TẦNG 2 ĐẾN 9)
Trục
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
A - B
3
410
0.28
656
4
558
820
5
410
448
B - C
8
920
1294
9
410
461
10
615
0.42
1102
C - D
5
410
448
16
695
478
17
410
0.34
616
18
576
756
HOẠT TẢI (TẦNG 2 ĐẾN 9)
Trục
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
A - B
3
240
0.28
384
4
240
278
5
240
353
B - C
8
360
394
9
240
338
10
240
0.42
433
C - D
5
240
375
16
240
263
17
240
0.34
359
18
240
278
TĨNH TẢI (TẦNG TRỆT)
Trục
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
b
Hình thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m2)
A-A,
1
410
564
1128
2
410
564
A - B
3
410
0.45
1074
1914
4
410
0.33
840
B - C
5
410
577
1489
6
410
0.25
913
C - D
7
410
0.4
1159
2061
8
410
0.26
902
D-D,
1
410
564
1128
2
410
564
HOẠT TẢI (TẦNG TRỆT)
Trục
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m2)
A-A,
1
480
660
1320
2
480
660
A - B
3
480
0.45
1258
2241
4
480
0.33
983
B - C
5
480
675
1744
6
260
0.25
1069
C - D
7
480
0.4
1357
2413
8
480
0.26
1056
D-D,
1
480
660
1320
2
480
660
2.1.2. Tải tập trung lên dầm khung:
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ dưới dạng phân bố hình thang hay tam giác
Tải từ dầm phụ truyền vào dầm chính dưới dạng phản lực gối tựa bằng lực tập trung
P = si*gi ( si diện tích truyền tải, gi tải tác dụng lên sàn)
Trọng lượng dầm phụ: gdp = n*b*h**l
Trọng lượng tường xây trên dầm phụ( nếu có) : gt = n*h**l
TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM PHỤ
( tầng 2 đến tầng 9)
Trục
ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
tải trọng ( kg)
AB
3
410
3.4
1394
4
410
6.2
2542
5
410
5.1
2091
A
410
3
1230
BC
8
410
5.9
2419
9
410
5.2
2132
10
410
5.5
2255
CD
G
410
2.5
1025
H
410
3.3
1353
16
410
2.9
1189
17
410
3.4
1394
18
410
5.3
2173
5
410
5.1
2091
TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
(tầng 2 đến tầng 9 )
trục
lực tập trung
trong lượng dầm (kg)
tổng tải (kg)
AB
P1
1719
4634
P2
1272
3896
BC
P3
1719
4511
P4
1272
3691
CD
P5
2131
12696
P6
1272
3855
P7
1719
4450
HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM PHỤ
( tầng 2 đến tầng 9)
Trục
ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
tải trọng ( kg)
AB
3
240
3.4
816
4
240
6.2
1488
5
240
5.1
1224
A
240
3
720
BC
8
360
5.9
2124
9
240
5.2
1248
10
240
5.5
1320
CD
G
360
2.5
900
H
360
3.3
1188
16
240
2.9
696
17
240
3.4
816
18
240
5.3
1272
5
240
5.1
1224
TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
(tầng 2 đến tầng 9 )
trục
lực tập trung
trong lượng dầm (kg)
tổng tải (kg)
AB
P1
1719
4431
P2
1272
2808
BC
P3
1719
4287
P4
1272
3396
CD
P5
2991
6999
P6
1272
2784
P7
1719
4215
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẦNG TRỆT, MÁI
Trục
Tải tập
trung (kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
Trọng lượng dầm (kg)
Tổng tải
(kg)
B-C
P1
5 (3)
410
5.9
1272
3691
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẦNG MÁI
Trục
Tải tập
trung (kg)
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
Tổng tải
(kg)
B-C
P1
3
97.5
5.9
575
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẦNG TRỆT
Trục
Tải tập
trung (kg)
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
Tổng tải
(kg)
B-C
P1
5
360
5.9
2124
2.2. Tải tập trung tại các nút cột:
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm chínhï dưới dạng phân bố hình thang hay tam giác
Tải từ dầm chính truyền vào cột dưới dạng phản lực gối tựa bằng lực tập trung
P = si*gi ( si diện tích truyền tải, gi tải tác dụng lên sàn)
Trọng lượng dầm phụ: gdp = n*b*h**l
Trọng lượng tường xây trên dầm phụ( nếu có) : gt = n*h**l
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT
TẦNG TRỆT
Nút
Do sàn
Trọng lượng
dầm(kg)
Tường xây
(kg)
Tổng tải
(kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
A,
1
410
5.8
3119
0
6563
2
410
2.6
A
1
410
5.8
3119
4332
15036
2
410
2.6
3
410
7.2
4
410
2.9
B
3
410
7.2
3119
4332
15241
4
410
2.9
5
410
6
6
410
2.9
C
6
410
2.9
3119
8837
17286
7
410
7.2
8
410
2.9
D
7
410
7.2
3119
0
10704
8
410
2.9
1
410
5.8
2
410
2.6
D,
1
410
5.8
3119
0
6563
2
410
2.6
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT
TẦNG TRỆT
Nút
Ô sàn
gtt (kg/m2)
Si (m2)
Tổng tải (kg)
A,
1
480
5.8
4032
2
480
2.6
A
1
480
5.8
8880
2
480
2.6
3
480
7.2
4
480
2.9
B
3
480
7.2
8482
4
480
2.9
5
480
6
6
260
2.9
C
6
260
2.9
5602
7
480
7.2
8
480
2.9
D
7
480
7.2
8880
8
480
2.9
1
480
5.8
2
480
2.6
D,
1
480
5.8
4032
2
480
2.6
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT(TẦNG 2 ĐẾN9)
Nút
Do sàn
Trọng lượng
dầm(kg)
Tường xây
(kg)
Tổng tải
(kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
A
3
410
12
3119
4332
13437
4
410
2.6
B
A
410
3
3119
4332
13273
5
410
2.6
8
410
6
9
410
2.6
C
G
410
2.4
3119
8837
15482
H
410
3.3
10
410
2.9
D
17
410
10
3119
4332
12617
18
410
2.6
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT (TẦNG 2 ĐẾN 9)
Nút
Ô sàn
ptt (kg/m2)
Si (m2)
Tổng tải (kg)
A
3
410
12
5986
4
410
2.6
B
A
410
3
5822
5
410
2.6
8
410
6
9
410
2.6
C
G
410
2.4
3526
H
410
3.3
10
410
2.9
D
17
410
10
5166
18
410
2.6
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT (TẦNG MÁI)
Nút
Do sàn
Trọng lượng
dầm(kg)
Tường xây
(kg)
Tổng tải
(kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
A
1
376
7.2
3119
0
6917
2
376
2.9
B
1
376
7.2
3119
4218
14481
2
376
2.9
3
376
6
4
376
2.9
C
4
376
2.9
3119
4218
12225
5
376
7.2
6
376
2.9
D
5
376
7.2
3119
0
6917
6
376
2.9
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TAI NÚT (TẦNG MÁI)
Nút
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
Tổng tải
(kg)
A
1
97.5
7.2
985
2
97.5
2.9
B
1
97.5
7.2
1853
2
97.5
2.9
3
97.5
6
4
97.5
2.9
C
4
97.5
2.9
1268
5
97.5
7.2
6
97.5
2.9
D
5
97.5
7.2
985
6
97.5
2.9
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN DẦM KHUNG
TĨNH TẢI TẦNG TRỆT
HOẠT TẢI TẦNG TRỆT
TĨNH TẢI TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9
HOẠT TẢI TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9
TỈNH TẢI TẦNG MÁI
HOẠT TẢI TẦNG MÁI
2.3. Tải trọng gió
Công trình có chiều cao h = 35.05 (m) < 40 (m) bỏ qua phần gió động
Tính gió tĩnh : TCVN 2737-1995
Gió hút : w, = wo*B*c,*k*n
Gió đẩy : w = wo*B*c*k*n
Wo – áp lực gió tiêu chuẩn TPHCM địa hình B : Wo = 83 (kg/m2)
B – bề rông đón gió (m).
c – hệ số khí động
gió hút c = - 0.6
gió đẩy c = 0.8
k – hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao.
n – hệ số vượt tải.
TẢI TRỌNG GIÓ
Z(m)
k
W0
(kg/m2 )
c
c'
n
B(m)
W
(kg/m )
W'
(kg/m )
4.5
0.86
83
0.8
0.6
1.2
6.3
432
324
7.8
0.95
83
0.8
0.6
1.2
6.3
477
358
11.1
1.02
83
0.8
0.6
1.2
6.3
512
384
14.4
1.07
83
0.8
0.6
1.2
6.3
537
403
17.7
1.11
83
0.8
0.6
1.2
6.3
557
418
21
1.14
83
0.8
0.6
1.2
6.3
572
429
24.3
1.17
83
0.8
0.6
1.2
6.3
587
440
27.6
1.2
83
0.8
0.6
1.2
6.3
602
452
30.9
1.23
83
0.8
0.6
1.2
6.3
617
463
33.9
1.24
83
0.8
0.6
1.2
6.3
622
467
3. Xác định sơ bộ tiết diện cột dầm:
Kích thước tiết diện dầm:
Dầm chính :h = 600 mm , b = 300 mm
Dầm phụ : h = 500 mm , b = 250 mm
Tiết diện cột:
Chọn tiết diện cột theo sơ đồ truyền tải từ sàn, với công thức:
Fc = k*
Với N =
Trong đó:
N : tải trọng đứng
Si : diện tích truyền tải lên cột của tầng thứ i
qi : là tải trọng tính toán cùa sàn gồm tĩnh tải và hoạt tải
Khi xét qi do chưa kể đến trọng lượng bản thân của tường, dầm, cột do đó ta phải tăng qi : sàn mái tăng 5%, sàn tầng tăng 10%
n : số tầng phía trên cột đang xét
Rn = 130 (Kg/cm2 ) cường độ chịu nén của bêtông mác M300
K : hệ số hiệu chỉnh
( 0.9 – 1.1 ) nén đúng tâm
(1.2 – 1.5 ) nén lệch tâm
Tải trọng từ tầng 2 đến tầng 9 lấy tải trọng sàn qi = gs + ps ( tuỳ thuộc vào từng loại ô sàn)
Tải trọng tầng mái :
Tĩnh tải : gs = 376 ( kg/m2 )
Hoạt tải : ps = 97.5 (kg/m2)
Tải trọng tầng trệt:
Tĩnh tải : gs = 410( kg/m2 )
Hoạt tải : ps = 480 (kg/m2)
Cột
A -3
Tầng
Ftr tải
Tổng tải
å N (kg)
K
Fc
Chọn bxh
Fcchọn
9
26.7
497
13275
1.2
123
30x30
900
8
26.7
715
32365
1.2
299
30x30
900
7
26.7
715
51456
1.2
475
40x30
1200
6
26.7
715
77601
1.2
716
40x30
1200
5
26.7
715
89637
1.2
827
50x30
1500
4
26.7
715
108727
1.2
1004
50x30
1500
3
26.7
715
127818
1.2
1180
50x40
2000
2
26.7
715
146908
1.2
1356
50x40
2000
1
26.7
715
165999
1.2
1532
60x40
2400
Hầm
40.6
979
292165
1.2
2697
60x40
2400
Cột
B -3
Tầng
Ftr tải
Tổng tải
å N (kg)
K
Fc
Chọn hxb
Fcchọn
9
56.3
497.18
26658
1.2
246
40x30
1200
8
56.3
847
70009
1.2
646
40x30
1200
7
56.3
847
113360
1.2
1046
50x40
2000
6
56.3
847
156711
1.2
1447
50x40
2000
5
56.3
847
200062
1.2
1847
60x40
2400
4
56.3
847
243413
1.2
2247
60x40
2400
3
56.3
847
286764
1.2
2647
60x50
3000
2
56.3
847
330115
1.2
3047
60x50
3000
1
56.3
847
373466
1.2
3447
70x60
4200
Hầm
56.3
979
423573
1.2
3910
70x60
4200
Cột
C -3
Tầng
Ftr tải
Tổng tải
å N (kg)
K
Fc
Chọn hxb
Fcchọn
9
42.4
497
20076
1.2
185
30x30
900
8
42.4
847
52724
1.2
487
30x30
900
7
42.4
847
85372
1.2
788
40x30
1200
6
42.4
847
118020
1.2
1089
40x30
1200
5
42.4
847
150668
1.2
1391
50x40
2000
4
42.4
847
183316
1.2
1692
50x40
2000
3
42.4
847
215964
1.2
1994
50x40
2400
2
42.4
847
248612
1.2
2295
60x40
2400
1
42.4
847
281260
1.2
2596
60x50
3000
Hầm
42.4
979
318996
1.2
2945
60x50
3000
Cột
D -3
Tầng
Ftr tải
Tổng tải
å N (kg)
K
Fc
Chọn hxb
Fcchọn
9
29.9
497
14158
1.2
131
30x30
900
8
29.9
847
37181
1.2
343
30x30
900
7
29.9
847
60204
1.2
556
40x30
1200
6
29.9
847
83227
1.2
768
40x30
1200
5
29.9
847
106250
1.2
981
50x30
1500
4
29.9
847
129273
1.2
1193
50x30
1500
3
29.9
847
152296
1.2
1406
50x40
2000
2
29.9
847
175319
1.2
1618
50x40
2000
1
29.9
847
198342
1.2
1831
60x40
2400
Hầm
43.4
979
236968
1.2
2187
60x40
2400
Cột
A, 3 và D, 3
Tầng
Ftr tải
Tổng tải
å N (kg)
K
Fc
Chọn bxh
Fcchọn
hầm
13.9
979
890
1.2
8
30x30
900
4. Các trường hợp tải trọng và cấu trúc tổ hợp tải trọng:
4.1. Các trường hợp tải trọng:
Trường hợp 1: Tĩnh tải chất đầy.
Trường hợp 2: Hoạt tải cách tầng chẵn.
Trường hợp 3: Hoạt tải cách tầng lẽ.
Trường hợp 4: Hoạt tải cách tầng cách nhịp 1.
Trường hợp 5: Hoạt tải cách tầng cách nhịp 2.
Trường hợp 6: Hoạt tải cách tầng kề nhịp 1.
Trường hợp 7: Hoạt tải cách tầng kề nhịp 2.
Trường hợp 8: Gió trái.
Trường hợp 9: Gió phải.
TRƯỜNG HỢP 1: TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
TRƯỜNG HỢP 2: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN
TRƯỜNG HỢP 3: HOẠT ẢI CÁCH TẦNG LẼ
TRƯỜNG HỢP 4: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CÁCH NHỊP 1
TRƯỜNG HỢP 5: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CÁCH NHỊP 2
TRƯỜNG HỢP 6: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG KỀ NHỊP 1
TRƯỜNG HỢP 7: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG KỀ NHỊP 2
TRƯỜNG HỢP 8: GIÓ TRÁI
TRƯỜNG HỢP 9: GIÓ PHẢI
4.2. Cấu trúc tổ hợp:
CẤU TRÚC TỔ HỢP
HỆ SỐ TỔ HỢP
TH1
Trường hợp 1+Trường hợp 2
1--1
TH2
Trường hợp 1+Trường hợp 3
1--1
TH3
Trường hợp 1+Trường hợp 4
1--1
TH4
Trường hợp 1+Trường hợp 5
1--1
TH5
Trường hợp 1+Trường hợp 6
1--1
TH6
Trường hợp 1+Trường hợp 7
1--1
TH7
Trường hợp 1+Trường hợp 8
1--1
TH8
Trường hợp 1+Trường hợp 9
1--1
TH9
Trường hợp 1+Trường hợp 2 +Trường hợp 3
1--0.9--0.9
TH10
Trường hợp 1+Trường hợp 2 +Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH11
Trường hợp 1+Trường hợp 2 +Trường hợp 9
1--0.9--0.9
TH12
Trường hợp 1+Trường hợp 3 +Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH13
Trường hợp 1+Trường hợp 3 +Trường hợp 9
1--0.9--0.9
TH14
Trường hợp 1+Trường hợp 4 +Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH15
Trường hợp 1+Trường hợp 4 +Trường hợp 9
1--0.9--0.9
TH16
Trường hợp 1+Trường hợp 5 +Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH17
Trường hợp 1+Trường hợp 5 +Trường hợp 9
1--0.9--0.9
TH18
Trường hợp 1+Trường hợp 6 +Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH19
Trường hợp 1+Trường hợp 6 +Trường hợp 9
1--0.9--0.9
TH20
Trường hợp 1+Trường hợp 7 +Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH21
Trường hợp 1+Trường hợp 7 +Trường hợp 9
1--0.9--0.9
TH22
Trường hợp 1+Trường hợp 2+Trường hợp 3+Trường hợp 8
1--0.9--0.9
TH23
Trường hợp 1+Trường hợp 2+Trường hợp 3+Trường hợp 9
1--0.9--0.9
BAO
TH1 ÞTH23
11
5. Tổ hợp nội lực:
Từ các cấu trúc tổ hợp tải trọng, sau khi giải ra nội lực , ta xác định nội lực bất lợi nhất cho dầm, cột trong khung
5.1. Kết quả tổ hợp nội lực dầm khung:
Trục
Tầng
Mặt cắt
M+
M-
Qmax
A-B
1+2+3
1-1
-35.32
23.96
1-2
12.4
1-3
17.54
1-4
12.35
1-5
-50.49
4+5+6
1-1
-31.82
23.33
1-2
11.22
1-3
18.53
1-4
11.28
1-5
-47.68
7+8+9
1-1
-24.08
22.56
1-2
11.4
1-3
21.28
1-4
9.77
1-5
-43.7
mái
1-1
-8.33
15.44
1-2
11.58
1-3
15.41
1-4
5.63
1-5
-24.29
Trục
Tầng
Mặt cắt
M+
M-
Qmax
B-C
1+2+3
1-1
-58.01
-26.44
1-2
14.25
1-3
26.49
1-4
7.86
1-5
-52.1
4+5+6
1-1
-55.86
-26.01
1-2
13.22
1-3
27.18
1-4
7
1-5
-49.45
7+8+9
1-1
-52.93
-25.47
1-2
11.45
1-3
28.35
1-4
6.04
1-5
-45.83
mái
1-1
-10.33
-9.44
1-2
8.38
1-3
14.19
1-4
8.47
1-5
-10.14
Trục
Tầng
Mặt cắt
M+
M-
Qmax
C-D
1+2+3
1-1
-63.63
-36.41
1-2
17.35
1-3
27.1
1-4
10.68
1-5
-50.34
4+5+6
1-1
-58.18
-35.44
1-2
17.45
1-3
29.23
1-4
9.28
1-5
-48.45
7+8+9
1-1
-52.09
-35.68
1-2
18.15
1-3
35.53
1-4
15.08
1-5
-40.26
mái
1-1
-22.72
-16.68
1-2
10.72
1-3
21.52
1-4
14.11
1-5
-13.7
Trục
Mặt cắt
M+
M-
Qmax
A-A'
(D-D')
1-1
-12.83
9.01
1-2
5.24
1-3
5.07
1-4
4.67
1-5
-12.76
5.2. Kết quả tổ hợp nội lực cột:
cột
A-3
tầng
cấu trúc 1
cấu trúc 2
cấu trúc 3
Qmax
Mmax
Ntư
Mmin
Ntư
Nmin
Mtư
hầm+1
20.59
-267.23
-23.70
-306.90
-357.11
-18.07
10.89
2+3
17.89
-201.59
-16.74
-199.00
-268.09
-14.68
4+5
16.29
-138.25
-14.47
-157.69
-193.80
-14.00
6+7
13.31
-77.316
-12.18
-87.25
-122.06
-11.41
8+9
8.33
-19.515
-8.60
-16.05
-53.36
-5.35
cột
B-3
tầng
cấu trúc 1
cấu trúc 2
cấu trúc 3
Qmax
Mmax
Ntư
Mmin
Ntư
Nmin
Mtư
hầm+1
34.59
-571.26
-34.59
-439.46
-660.17
0.43
13.51
2+3
24.83
-386.93
-21.53
-416.13
-524.08
-2.59
4+5
21.98
-350.04
-18.15
-332.37
-390.69
-4.08
6+7
18.19
-223.14
-15.18
-235.79
-257.90
-4.08
8+9+mái
11.03
-110.95
-9.41
-115.31
-124.94
-2.88
cột
C-3
tầng
cấu trúc 1
cấu trúc 2
cấu trúc 3
Qmax
Mmax
Ntư
Mmin
Ntư
Nmin
Mtư
hầm+1
23.48
-550.66
-22.49
-604.96
-703.32
-0.64
13.07
2+3
29.12
-485.45
-24.44
-486.14
-564.60
-6.37
4+5
20.85
-299.66
-17.57
-360.19
-418.65
-4.98
6+7
13.38
-176.37
-11.10
-172.36
-273.88
-3.47
8+9+mái
7.76
-113.08
-10.14
-14.51
-129.62
-3.22
cột
D-3
tầng
cấu trúc 1
cấu trúc 2
cấu trúc 3
Qmax
Mmax
Ntư
Mmin
Ntư
Nmin
Mtư
hầm+1
31.28
-339.63
-27.19
-294.15
-388.89
20.73
16.19
2+3
25.20
-256.78
-26.57
-223.36
-297.57
23.40
4+5
23.74
-176.14
-26.00
-153.87
-216.11
22.07
6+7
20.93
-97.94
-22.60
-96.95
-137.59
14.64
8+9
14.18
-23.09
-14.13
-59.11
-60.66
11.23
cột
A'-3 (D'-3)
tầng
cấu trúc 1
cấu trúc 2
cấu trúc 3
Qmax
Mmax
Ntư
Mmin
Ntư
Nmin
Mtư
hầm
3.80
-18.22
-4.82
-17.55
-18.22
3.80
2.87
CHỌN LẠI TIẾT DIỆN CỘT, DẦM
6. Tính cốt thép dầm:
6.1. Tính cốt dọc:
TRỤC A-B
Tầng
M-
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
1+2+3
50490
0.306
0.811
34.20
2Þ20+6Þ25
35.74
0.55
4+5+6
47680
0.289
0.825
31.77
4Þ20+4Þ25
32.2
0.50
7+8+9
43700
0.265
0.843
28.50
6Þ25
29.45
0.45
mái
24290
0.147
0.920
14.51
2Þ20+2Þ25
16.1
0.25
TRỤC B-C
Tầng
M-
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
1+2+3
58010
0.264
0.843
32.76
2Þ20+6Þ25
35.74
0.48
4+5+6
55860
0.255
0.850
31.28
4Þ20+4Þ25
32.2
0.43
7+8+9
52930
0.241
0.860
29.32
6Þ25
29.45
0.39
mái
10330
0.157
0.914
8.97
2Þ25
9.82
0.22
TRỤC C-D
Tầng
M-
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
1+2+3
63630
0.290
0.824
36.77
8Þ25
39.27
0.52
4+5+6
58180
0.265
0.843
32.88
2Þ20+6Þ25
35.74
0.48
7+8+9
52090
0.237
0.862
28.77
6Þ25
29.45
0.39
mái
22720
0.104
0.945
11.45
1Þ20+2Þ25
12.96
0.17
TRỤC A'-A (D'-D)
M-
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
12830
0.195
0.891
11.43
1Þ20+2Þ25
12.96
0.29
TRỤC A-B
Tầng
M+
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
1+2+3
17540
0.106
0.944
10.21
4Þ20
12.57
0.19
4+5+6
18530
0.112
0.940
10.83
4Þ20
12.57
0.19
7+8+9
21280
0.129
0.931
12.56
4Þ20
12.57
0.19
mái
15410
0.094
0.951
8.90
3Þ20
9.43
0.15
TRỤC B-C
Tầng
M+
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
1+2+3
26490
0.121
0.935
13.48
5Þ20
15.71
0.21
4+5+6
27180
0.124
0.934
13.86
5Þ20
15.71
0.21
7+8+9
28350
0.129
0.931
14.51
5Þ20
15.71
0.21
mái
14190
0.216
0.877
12.84
4Þ20
12.57
0.28
TRỤC C-D
Tầng
M+
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
1+2+3
27100
0.124
0.934
13.82
5Þ20
15.71
0.21
4+5+6
29230
0.133
0.928
15.00
5Þ20
15.71
0.21
7+8+9
35530
0.162
0.911
18.57
6Þ20
18.85
0.25
mái
21520
0.098
0.95
10.81
4Þ20
12.57
0.17
TRỤC A'-A (D'-D)
M+
A
g
Fa
(cm2)
Bố trí
Fa chọn
(cm2)
µ(%)
5070
0.077
0.960
4.19
4Þ20
12.57
0.28
6.2. Tính cốt ngang:
Điều kiện hạn chế
K1Rkbh0 < Qmax < K0Rnbh0
K1 = 0.6 , K0 = 0.35
6.2.1. Tính cốt đai:
Chọn đai 8 (2 nhánh) bước đai u = 150 , fđ = 0.503 cm2
qđ = = = 120.7 (kG/cm)
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông
Qđb = 2.8h0 = 2.8 x 75 x = 39960 (kG) > Q = 36410 (kG)
Không cần tính cốt xiên
à umax = 1.5 x Rk x b x h20 / Q
= 1.5x 10 x 30 x 752 / 36410 = 69.5(cm)
Bố trí đai 8 u = 150 cm ở đoạn cách gối L/4 , 8 u = 250 cm ở đoạn giữa nhịp
6.2.2. Cốt treo:
Lực tập trung lớn nhất tác dụng lên dầm: 19695 (kg)
Diện tìch cốt treo cần thiết:
Ftr = = 7.03 cm2
Số nhánh đai cần thiết: dùng 10 ( 2 nhánh) f = 0.785 (cm2)
N = 7.03/2x0.785 = 5 (đai)
Ta bố trí mỗi bên 3 đai khỏang cách 5 (cm)
7. Tính cốt thép cột:
Tính độ lệch tâm ban đầu:
eo = e01 + eng
với e01 : là độ lệch tâm do nội lực, e01 = ;
eng : độ lệch tâm ngẫu nhiên (do sai số trong khi thi công)
eng = , chọn eng = 2cm
Độ lệch tâm tính toán :
e = h.e0 + - a’ ; e’ = h.e0 - + a’
Trong đó :
a , a’ : bề dày lớp bêtông bảo vệ
h = với Nt.n =
Jb ; Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc
Jb =
Ja = bh0(0.5h – a)2 , với là giả thuyết lượng cốt thép ban đầu (0.5% – 3%)
Eb = 2.9 x 105 kg/cm2 ( bêtông mác 300)
Ea = 2.1 x 106 kg/cm2
S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm .
Khi e0 5h lấy S = 0,122
Khi 0,05h £ e0 £ 5h thì S =
Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng
Kdh = 1 +
Do trong quá trình chọn các cặp nội lực tính toán, ta không tách riêng Mdh, Ndh nên ta lấy kdh = 2
Xác định trường hợp lệch tâm :
x = ( đặt cốt thép đối xứng )
Nếu x < a0.h0 thì lệch tâm lớn .
Nếu x > a0 .h0 thì lệch tâm bé .
Với a0 = 0.58 (bêtông mac 300)
_ Trường hợp lệch lớn : x < a0.h0
Nếu x > 2a’ thì : Fa = Fa’=
Nếu x £ 2a’thì : Fa = Fa’=
_ Trường hợp lệch tâm bé : x > a0 .h0
Tính x’ ( chiều cao vùng nén )
Nếu he0 £ 0.2ho thì x’ = h -
Nếu he0 > 0.2ho thì x’=1.8( eo.g.h - he0)+aoho với eo.g.h = 0.4 (1.25h - aoho)
Fa = Fa’=
Kiểm tra lại m : mmin £ m £ mmax
Với mmin = 0.4%
mmax = 3.5%
m =
Ký hiệu:
TTLT: trường hợp lệch tâm
LTL: lệch tâm lớn
LTB: lệch tâm bé
Mmax , Ntư
Trục
Cột
b(cm)
h(cm)
M(Tm)
N(T)
mgt
THLT
Fa = Fa' (cm2)
Dm
A
hầm+1
40
60
20.59
267.23
1.2
LTB
12.57
0.08
2+3
40
50
17.89
201.59
1.2
LTB
11.64
0.07
4+5
30
50
16.29
138.25
1.5
LTB
11.37
0.15
6+7
30
40
13.31
77.316
1.5
LTL
7.88
0.04
8+9
30
30
8.33
19.515
2.5
LTL
10.67
0.24
B
hầm+1
50
70
34.59
571.26
2.87
LTB
51.29
0.24
2+3
50
60
24.83
386.93
1.7
LTB
24.52
0.05
4+5
40
60
21.98
350.04
2.5
LTB
28.89
0.25
6+7
40
50
18.19
223.14
1.6
LTB
15.4
0.07
8+9
30
40
11.03
110.96
2
LTB
11.72
0.17
C
hầm+1
50
70
23.48
550.66
2.4
LTB
40.02
0.03
2+3
50
60
29.12
485.45
3.1
LTB
46.42
0.22
4+5
40
60
20.85
299.37
1.7
LTB
18.58
0.04
6+7
30
50
13.38
176.37
1.6
LTB
12.72
0.24
8+9
30
40
7.76
113.08
1.2
LTB
5.39
0.2
D
hầm+1
40
60
31.28
339.63
2.9
LTB
35.13
0.24
2+3
40
50
25.2
256.78
3
LTB
29.69
0.25
4+5
35
50
23.74
176.14
2.9
LTB
27.14
0.22
6+7
35
45
20.73
97.94
1.7
LTL
10.81
0.19
8+9
30
40
14.18
23.09
2.5
LTL
12.22
0.24
A' và D'
hầm
30
30
3.8
18.22
1
LTL
3.51
0.1
Mmin , Ntư
Trục
Cột
b(cm)
h(cm)
M(Tm)
N(T)
mgt
THLT
Fa = Fa' (cm2)
Dm
A
hầm+1
40
60
23.7
306.9
2.2
LTB
22.46
0.19
2+3
40
50
16.74
199
1.2
LTB
9.7
0.15
4+5
30
50
14.47
157.69
1.4
LTB
11.15
0.22
6+7
30
40
12.18
87.25
2.5
LTB
14.31
0.15
8+9
30
30
8.6
16.05
2.8
LTL
11.62
0.18
B
hầm+1
50
70
34.59
4339.5
1.7
LTB
26.72
0.08
2+3
50
60
21.53
416.13
1.7
LTB
27.21
0.24
4+5
40
60
18.15
332.37
1.8
LTB
22.43
0.2
6+7
40
50
15.18
235.79
1.7
LTB
14.01
0.18
8+9
30
40
9.41
115.31
1.7
LTB
8.83
0.06
C
hầm+1
50
70
22.49
604.96
3
LTB
49.85
0.02
2+3
50
60
24.44
486.14
3
LTB
42.81
0.06
4+5
40
60
17.57
360.19
2.6
LTB
27.23
0.17
6+7
30
50
11.1
172.36
1.4
LTB
9.38
0.04
8+9
30
40
10.14
145.1
1.8
LTL
9.11
0.11
D
hầm+1
40
60
27.19
294.15
2
LTB
23.47
0.1
2+3
40
50
26.57
223.36
2.9
LTB
27.11
0.05
4+5
35
50
26
153.87
3
LTB
25.95
0.22
6+7
35
45
22.6
96.95
2
LTL
12.6
0.27
8+9
30
40
14.13
59.11
1.8
LTL
8.89
0.15
A' và D'
hầm
30
30
4.82
17.55
1.2
LTL
5.26
0.15
Nmin , Mtư
Trục
Cột
b(cm)
h(cm)
M(Tm)
N(T)
mgt
THLT
Fa = Fa' (cm2)
Dm
A
hầm+1
40
60
18.07
357.11
2.2
LTB
27.04
0.21
2+3
40
50
14.68
268.09
2.2
LTB
19.37
0.09
4+5
30
50
14
193.8
2.2
LTB
16.41
0.18
6+7
30
40
11.41
122.06
2.5
LTB
13.68
0.03
8+9
30
30
5.35
53.36
1
LTL
3.35
0.14
B
hầm+1
50
70
0.43
660.17
3
LTB
47.25
0.14
2+3
50
60
2.59
524.08
2.5
LTB
33.99
0.07
4+5
40
60
4.08
390.69
2
LTB
23.02
0.06
6+7
40
50
4.08
257.9
1
LTB
7.17
0.22
8+9
30
40
2.88
124.96
0
LTB
0.84
0
C
hầm+1
50
70
0.64
703.32
3.15
LTB
55.75
0.23
2+3
50
60
6.37
564.6
3
LTB
44.55
0.18
4+5
40
60
4.98
418.65
2.8
LTB
29.12
0.2
6+7
30
50
3.47
273.88
2.9
LTB
21.45
0.21
8+9
30
40
3.22
129.62
0
LTB
1.61
0
D
hầm+1
40
60
20.73
388.89
3
LTB
35.17
0.14
2+3
40
50
23.4
297.57
3.5
LTB
34.12
0.21
4+5
35
50
22.07
216.11
3
LTB
24.75
0.07
6+7
35
45
14.64
137.59
1.5
LTB
10.49
0.04
8+9
30
40
11.23
60.66
1
LTL
5.61
0.04
A' và D'
hầm
30
30
3.8
18.22
1
LTL
3.51
0.1
Trục
Cột
b
(cm)
h
(cm)
Fa1
Fa2
Fa3
max Fa
bố trí
Fa chọn
m%
A
hầm+1
40
60
12.57
22.46
27.04
27.04
6f