PHẦN I: KIẾN TRÚC
I. MỞ ĐẦU :
II. VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH :
III. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH :
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. SƠ ĐỒ SÀN
II. HỆ CHỊU LỰC CÔNG TRÌNH : Trang 06
1 KHÁI NIỆM :
2 ĐẶC ĐIỂM :
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH:
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM
2. CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN
3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
IV. TÍNH TÓAN CÁC Ô BẢN:
1. TÍNH TÓAN CÁC LOẠI Ô BẢN DẦM :
2 . TÍNH TÓAN CỐT THÉP CHO VÀI Ô BẢN DẦM ĐIỂN HÌNH
3 .TÍNH TÓAN Ô BẢN KÊ :
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO MỘT VÀI Ô BẢN KÊ ĐIỂN HÌNH :
5. Bảng thống kê cốt thép ô bản :
CHƯƠNG II: TÍNH DẦM DỌC
A. TÍNH TÓAN DẦM DỌC TRỤC B
I . SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI SÀN LÊN DẦM DỌC :
II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM:
1. Kích thước tiết diện :
2. Sơ đồ tính :
III . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM:
1. Tải trọng tác dụng lên dầm :
2. Sơ đồ tải trọng của dầm dọc trục B :
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DỌC TRỤC B:
V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM DỌC TRỤC B:
B. TÍNH TÓAN DẦM DỌC TRỤC A
I . SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI SÀN LÊN DẦM DỌC :
II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM:
1. Kích thước tiết diện :
2. Sơ đồ tính :
26 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế chung cư cao cấp Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của ô bản tính toán
3. Xác định nội lực trong ô bản nắp :
Nội lực bản nắp được xác định theo sơ đồ đàn hồi , tính theo ô bản đơn giống như ô bản sàn
Xét tỷ số : l2/l1 = 3.75/3.5 = 1.1 < 2 , tính theo bản kê thuộc ô bản số 1
Tra bảng trong tài liệu ’’Sổ Tay Thực Hành Kết Cấu Công Trình của thầy Vũ Mạnh Hùng’’
Ta có: m11= 0.0399 ; m12 = 0.0330
Moment nhịp : M1 = m11 ´ P = 0.0399 ´ 5143.7 = 205.234 (kGm)
M2 = m12 ´ P = 0.0330 ´ 5143.7 = 169.742 (kGm)
Moment gối : Do ô bản này tính theo ô bản số 1 các cạnh đều tự do không gây ra mô môment
4. Tính toán cốt thép bản nắp :
Thép trong bản được tính theo các công thức của cấu kiện chịu uốn tương tự như phần bản sàn , cắt 1 m dài theo phương cạnh ngắn để tính toán
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2) , thép CI có Ra=2000 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 1,5 cm
Chiều dày bản h = 8 cmÞ ho = 8 – 1.5 = 6.5 cm
Tính thép : A=Þ Þ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
* Theo phương cạnh ngắn
M1 = 205.234 (kGm)
Þ Chọn Þ6 a 100 (2.83 cm2)
thoã mãn điều kiện
* Theo phương cạnh dài
M2 = 169.742 (kGm)
Þ Chọn Þ6 a200 (1,42 cm2)
thoã mãn điều kiện
II. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY
1. Sơ đồ tính :
7
6
c
D
7000
3500
3500
7500
3750
3750
Mặt bằng đáy bể
3750
3500
Sơ đồ tính mặt bằng đáy bể
Bản đáy làm việc giống như bản sàn là một bản ngàm 4 cạnh với kích thước như sau : l1 = 3.5 m , l2 = 3.75 m , chịu tải trọng phân bố của trọng lượng bản thân và áp lực nước
2. Tải trọng :
2.1. Tĩnh tải :
Chọn chiều dày bản đáy là 12 cm
a. Trọng lượng bản thân : Cấu tạo bản đáy gồm những lớp như sau :
Lớp 1 : Gạch Ceramic = 2000 kG/m3
dd = 10mm , HSVT n = 1.1
Lớp 2 : Vữa lót mác 75 = 1800 kG/m3
dd = 20 mm , HSVT n = 1.3
Lớp 3 : Lớp chống thấm = 2000 kG/m3
dd =10 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 4 : Bản BTCT = 2500 kG/m3
dd = 120 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 5 : Vữa trát mác 75 = 1800 kG/m3
dd = 15 mm , HSVT n = 1.3
Bảng tính tải trọng bản đáy như sau :
stt
Các lớp cấu tạo bản đáy
Chiều
dày d(cm )
Trọng
lượng
(kG/m3)
g(kG/m2)
HSVT
n
gtt
( kG/m2)
1
2
3
4
5
6
7
1
Gạch Ceramic
1
2000
20
1.1
22
2
Vữa lót
2
1800
36
1.3
46.8
3
Lớp chống thấm
1
2000
20
1.1
22
4
Bản BTCT
12
2500
300
1.1
330
5
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
455.9
b. Áp lực nước tại đáy hồ :
Tĩnh tải của nước trong hồ : Khi hồ chứa đầy nước => áp lực nước tại vị trí đáy hồ (sâu 2m dưới mặt thoáng ) là :
ptc = 1000 x 1.8 = 1800 kG/m2.
ptt = 1800 x 1,1 = 1980 kG/m2 .
Tổng tĩnh tải tác dụng trên bản đáy :
.g = 1980 + 455.9 = 2435.9 (kG/m2)
2.2. Hoạt tải :
Hoạt tải sửa chửa :
.p = 75 x 1.2 = 90 (kG/m2)
Nhưng khi có người sửa chửa thì không có nước , Vậy nên ta lấy tổng tải trọng trên bản đáy là:
.q = g = 2435.9 (kG/m2)
Xét : P = q xl1xl2 = 2435.9x3.5x3.75 = 31971.19 ( kG) = 31.97(T)
Trong đó : l1 ,l2 : Là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản tính toán
3. Xác định nội lực trong ô bản đáy :
Nội lực bản đáy được xác định theo sơ đồ đàn hồi , tính theo ô bản đơn giống như ô bản sàn
Xét tỷ số : l2/l1 = 3.75/3.5 = 1.1 < 2 , tính theo bản ngàm bốn cạnh
Tra bảng trong tài liệu Sổ Tay Thực Hành Kết Cấu Công Trình của thầy Vũ Mạnh Hùng
Ta có: m91 = 0.0194 ; m92 = 0.0161 ; k91 = 0.0450 ; k92 = 0.0372
Moment nhịp : M1 = m91 ´ P = 0.0194 ´ 31971.19 = 620.24 (kGm)
M2 = m92 ´ P = 0.0161 ´ 31971.19 = 514.74 (kGm)
Moment gối : MI = k91 ´ P = 0.0450 ´ 31971.19 = 1438.7 (kGm)
MII = k92 ´ P = 0.0372 ´ 31971.19 = 1189.3 (kGm)
4. Tính toán cốt thép bản đáy :
Thép trong bản được tính theo các công thức của cấu kiện chịu uốn tương tự như phần bản sàn . cắt 1m dài theo phương cạnh ngắn để tính .
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CI có Ra=2000 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 1,5 cm
Chiều dày bản h = 12 cmÞ ho = h – a = 10,5 cm
Tính thép : A=Þ Þ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
a. Thép ở nhịp
* Theo phương cạnh ngắn
M1 = 620.24 (kGm)
Þ Chọn Þ8 a 150 (3.35 cm2)
thoã mãn điều kiện
* Theo phương cạnh dài
M2 = 514.74 (kGm)
Þ Chọn Þ8 a200 (2.52 cm2)
thoã mãn điều kiện
b. Thép ở gối
* Theo phương cạnh ngắn :
MI = 1438.7 (kGm)
Þ Chọn Þ10 a100 (7.85 cm2)
thoã mãn điều kiện
* Theo phương cạnh dài :
MII = 1189.3 (kGm)
Þ Chọn Þ10 a130 (6.04 cm2)
thoã mãn điều kiện
III. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH
1. Sơ đồ tính :
Chọn bản thành hồ dày 10cm.
Sơ đồ tính của bản thành hồ : Xét tỷ số : l1 / h = 7.0/1.8 = 3.9 > 2 và
l2 / h = 7.5/1.8 = 4.2 > 2 nên bản làm việc theo 1 phương
Do đó ta cắt một dải bản 1m để tính và có sơ đồ tính như hình vẽ như sau:
Sơ đồ tính bản thành
2. Tải trọng :
a. Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân : Cấu tạo gồm những lớp sau :
Lớp 1 : Gạch Ceramic = 2000 kG/m3
dd = 10mm , HSVT n = 1.1
Lớp 2 : Vữa lót mác 75 = 1800 kG/m3
dd = 20 mm , HSVT n = 1.3
Lớp 3 : Lớp chống thấm = 2000 kG/m3
dd =10 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 4 : Bản BTCT = 2500 kG/m3
dd = 100 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 5 : Vữa trát mác 75 = 1800 kG/m3
dd = 15 mm , HSVT n = 1.3
* Bảng tính tải trọng bản thành như sau :
stt
Các lớp cấu tạo bản đáy
Chiều
dày d(cm )
Trọng
lượng
(kG/m3)
g(kG/m2)
HSVT
n
gtt
( kG/m2)
1
2
3
4
5
6
7
1
Gạch Ceramic
1
2000
20
1.1
22
2
Vữa lót
2
1800
36
1.3
46.8
3
Lớp chống thấm
1
2000
20
1.1
22
4
Bản BTCT
10
2500
250
1.1
275
5
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
400.9
b. Aùp lực nước và gió :
Áp lực nước phân bố trên bản thành dạng hình tam giác. Khi hồ chứa đầy nước thì giá trị áp lực nước tại đáy hồ là:
pn = n*g*h = 1,1 ´ 1000 ´ 1.8 = 1980 (kG/m2).
Áp lực gió lên thành bể có dạng hình thang. Nhưng do bể thấp (chỉ cao có 1.8 m) nên sự chênh lệch về áp lực tại đáy và nắp bể không lớn lắm. Để đơn giản tính toán ta xem như áp lực gió có dạng phân bố đều với giá trị áp lực lấy tại điểm cao nhất của thành hồ (giá trị lớn nhất) tại cao độ 31.2 m.
qgió = qtc * n * B * k * C.
Với các hệ số qc , n , k , c : được tra “TCVN 2737-1995 Tải Trọng & Tác Động”
qtc : áp lực gió tiêu chuẩn ở TP HỒ CHÍ MINH = 83 kG/m2
n : Hệ số vượt tải, n = 1,3.
B = 1m : Bề ngang của dãi bản.
K : hệ số thay đổi áp lực gió, ở độ cao 31.2 m => k = 1.38
c : Hệ số khí động.
Gió đẩy c = + 0.8
Gió hút c = - 0.6
qđ(gió đẩy) = 83 ´ 1,3 ´ 0,8 ´ 1,38 x 1 = 119.12 (kG/m2).
qh(gió hút) = 83 ´ 1,3 ´ 0,6 ´ 1,38 x 1 = 89.34 (kG/m2)
3. Xác định nội lực bản thành :
1800
Sơ đồ tính nội lực bản thành
a. Nội lực do áp lực nước :
Moment tại nhịp:
Moment tại gối:
b. Nội lực do áp lực gió hút :
Moment tại nhịp :
Moment tại gối:
c. Nội lực tổng cộng :
Nội lực tính toán thép cho bản thành như sau :
Moment tại gối : Mgối = M1gôi + M2gối = 427.68 + 36.18 = 463.86 (kGm)
Moment tại nhịp : Mnhịp = M1nhịp + M2nhịp= 190.93 + 20.35 = 211.28 (kGm)
4. Tính toán cốt thép :
Thép trong bản được tính theo các công thức của cấu kiện chịu uốn tương tự như phần bản sàn . cắt 1m dài theo phương cạnh ngắn để tính .
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2) , thép CI có Ra=2000 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 1,5 cm
Chiều dày bản h = 10 cmÞ ho = h – a = 8.5 cm
* Tính thép : A=Þ Þ
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
a. Thép nhịp : Mnhịp = 211.28 (kGm)
Þ Chọn Þ6 a150 (1.89 cm2)
thoã mãn điều kiện
b. Thép gối : Mgối = 463.86 (kGm)
Þ Chọn Þ8 a160 (3.14 cm2)
thoã mãn điều kiện
IV. TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP :
1. Sơ đồ bố trí hệ dầm :
Chọn sơ bộ tiết diện cột hồ nước : b x h = 300x300
Chọn sơ bộ tiết diện dầm nắp hồ nước b x h : Với h được xác định như sau :
Hệ dầm trực giao : Lấy Chọn 200x400
Hệ dầm nắp : Lấy Chọn 200x500
DN4(200x400)
DN3(200x400)
DN2(200x500)
DN2(200x500)
DN1(200x500)
DN1(200x500)
D
c
6
7
7500
3750
3750
3500
7000
3500
Mặt bằng bố trí hệ dầm
7500
3750
3500
7000
3500
D
c
6
7
3750
Sơ đồ truyền tải bản nắp lệ hệ dầm nắp
2. Tính toán hệ dầm giao DN3, DN4
2.1. Xác định tải trọng :
a. Tải trọng tác dụng lên dầm DN3
* Trọng lượng bản thân dầm DN3 : gD = 2500*0.2*0.4*1.1*7.5 = 1650 (kG)
Phân bố điều trên sàn :
* Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DN3 :
qDN3 = gDqd + gs = 31.429 + 391.9 = 423.33 (kG/m2)
b. Tải trọng tác dụng lên dầm DN4
* Trọng lượng bản thân dầm DN4 : gD = 2500*0.2*0.4*1.1*7.0 = 1540 (kG)
hân bố điều trên sàn :
* Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DN4 :
qDN4 = gDqd + gs = 29.33 + 391.9 = 421.23 (kG/m2)
2.2. Xác định nội lực :
Tính toán nội lực dựa vào sách “sổ tay thực hành kết cấu công trình “ ,bảng1- 15 trang 26 của Thầy Vũ Mạnh Hùng
a. Nội lực dầm DN3
MDN3 = (KG.m)
QDN3 = (KG)
b. Nội lực dầm DN4
MDN4 = (KG.m)
QDN4 = (KG)
2.3. Tính toán cốt thép :
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CII có Ra=2600 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 3,5 cm
Chiều cao dầm h = 40 cmÞ ho = h – a = 36.5 cm, A0 = 0.412
Tính thép : A=Þ Þ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
Bảng tính toán cốt thép dầm DN3 , DN4
Dầm
Tiết diện
M
KG.cm
ho
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn
Thép
Fa
chọn
µ
DN3
200x400
4861.70*102
36.5
0.165
0.909
5.636
3Þ18
7.64
1.04
DN4
200x400
4648.61*102
36.5
0.159
0.970
5.050
3Þ16
6.03
0.86
Chọn 2Þ14 (Fa = 3.078 cm2) làm cốt cấu tạo
* Tính toán cốt đai :
Tính cốt đai :
Theo cấu tạo chọn đai Þ6 (fđ = 0.283 cm2) ,hai nhánh (n=2)
Tính bước cốt đai cực đại :
(cm)
Vậy u =150 < umax
3. Tính toán dầm DN1 ,DN2 :
3.1. Dầm DN1 :
a. Sơ đồ tính :
q
q
P
DN1(200x500)
7500
b. Tải trọng :
*Tải trọng phân bố :
Do trọng lượng bản thân dầm : gD = 2500*0.2*0.5*1.1 =275 (kG/m)
Do bản nắp truyền xuống dưới dạng tải phân bố hình thang quy đổi
với : qmax = q x l1
Với : = l1 / 2l2 = 3.5/(2*3.75) = 0.467
qmax = 391.9 * 3.5 =1371.65 (kG/m)
Vậy :
* Tổng tải phân bố lên dầm DN1 là :
q = qtđ + gD = 913.52 + 275 = 1188.52 (kG/m)
* Tải trọng tập trung truyền lên dầm DN1
Tải trọng bản thân dầm DN4 : gD = 2500*0.2*0.4*1.1*3.5 = 770 (kG)
Tải trọng bản nắp phân bố tam giác truyền xuống dầm DN4 là :
với : qmax = q x l1
Vậy tổng tải tập trung là : P = gD+ ptđ = 770 + 3000.48 =3770.48 (kG)
c. Xác định Nội lực :
Giải nội lực dầm bằng sap2000 version7.42 ta được như sau :
DN1(200x500)
P=3770.48(kG)
qtd=1188.52(kG/m)
7500
Biểu đồ moment
Biểu đồ lực cắt
Moment nhịp : Mnhịp = 15.43(Tm)
Moment goi : Mgối = 0.4* Mnhịp = 0.4* 15.43 = 6.172 (Tm)
Lực cắt : Q = 6.34(Tm)
d. Tính toán cốt thép :
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CII có Ra=2600 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 3,5 cm
Chiều cao dầm h = 50 cmÞ ho = h – a = 46.5 cm, A0 = 0.412
Tính thép : A=Þ Þ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
* Bảng tính diện tích cốt thép :
Vị trí
Tiết diện
M
KG.cm
ho
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn
Thép
Fa
chọn
µ
Nhịp
200x500
15.43*105
46.5
0.334
0.788
16.196
4Þ20
2Þ18
17.66
1.89
Gối
200x500
6.172*105
46.5
0.130
0.930
5.489
3Þ16
6.03
0.65
* Tính toán cốt đai chịu cắt :
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông
0.35Rnbho=0.35*110*20*46.5 = 35805 (kG) > Qmax =6340 (kG) Bê tông không bị phá hoại
0.6Rkbho = 0.6 * 8.8 * 20 * 46.5= 4910.4(kG)< Q= 6340 (kG)
So sánh k1Rkbh0 = 4.9104 (T) < Q < k0Rnbh0 = 35.805 (T) Þ thỏa điều kiện tính toán cốt ngang.
Chọn đai Þ6, fđ = 0.283cm2, hai nhánh n = 2, thép CI có Rađ = 1800 kG/cm2
Uct = min (, 15) cm
Þ U = min (Utt, Umax, Uct )
Chọn U = 15cm, bố trí đoạn 1/4 từ gối ra, đoạn 2/4 giữa dầm chọn U = 25 cm, thoã điều kiện nhỏ hơn (3/4)h = 3/4*50 = 37.5 cm và 50 cm
* Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên
= = 67.92 kG/cm2
Qđb = = = 14379.8 (kG)
Vây : Qđb = 14379.8 (kG) = 14.380 (T) > Qmax =6340 (kG) = 6.34 (T)
=> Thỏa điều kiện cốt xiên , không cần phải bố trí cốt xiên
3.1. Dầm DN2:
a. Sơ đồ tính :
b. Tải trọng :
* Tải trọng phân bố :
Do trọng lượng bản thân dầm : gD = 2500*0.2*0.5*1.1 =275 (kG/m)
Do bản nắp truyền xuống dưới dạng tải phân bố hình tam giác quy đổi
với : qmax = q x l1
* Tổng tải phân bố lên dầm DN2 là :
q = qtđ + gD = 857.28 + 275 = 1132.28 (kG/m)
* Tải trọng tập trung truyền lên dầm DN2
Tải trọng bản thân dầm DN3 : gD = 2500*0.2*0.4*1.1*3.75 = 825 (kG)
Tải trọng bản nắp phân bố hình thang truyền xuống dầm DN3 là
; qmax = q x l1
Với : = l1 / 2l2 = 3.5/(2*3.75) = 0.467 qmax = 391.9 * 3.5 = 1371.65 (kG/m)
Vậy :
Vậy tổng tải tập trung là : P = gD+ ptđ = 825 + 3425.7 =4250.7 (kG)
c. Xác định Nội lực :
Giải nội lực dầm bằng sap2000 version7.42 ta được như sau :
Biểu đồ moment
Biểu đồ lực cắt
Moment nhịp : Mnhịp = 14.37(Tm)
Moment nhịp : Mgối = 0.4* Mnhịp = 0.4* 14.37 = 5.748 (Tm)
Lực cắt : Q = 6.09(Tm)
d. Tính toán cốt thép :
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CII có Ra=2600 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 3,5 cm
Chiều cao dầm h = 50 cmÞ ho = h – a = 46.5 cm, A0 = 0.412
Tính thép : A=Þ Þ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
Bảng tính diện tích cốt thép :
Vị trí
Tiết diện
M
KG.cm
ho
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn
Thép
Fa
chọn
µ
Nhịp
200x500
14.37*105
46.5
0.302
0.815
14.58
4Þ20
2Þ18
17.66
1.89
Gối
200x500
5.748*105
46.5
0.115
0.939
5.063
3Þ16
6.03
0.65
* Tính toán cốt đai chịu cắt :
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông
0.35Rnbho=0.35*110*20*46.5 = 35805 (kG) > Qmax =6090 (kG) bê tông không bị phá hoại
0.6Rkbho = 0.6 * 8.8 * 20 * 46.5= 4910.4(kG) < Q= 6090 (kG)
So sánh k1Rkbh0 = 4.9104(T) < Q <k0Rnbh0 = 35.805 (T) Þ thỏa điều kiện tính toán cốt ngang.
Chọn đai Þ6, fđ = 0.283cm2, hai nhánh n = 2, thép CII có Rađ = 1800 kG/cm2
Uct = min (, 15) cm
Þ U = min (Utt, Umax, Uct )
Chọn U = 15cm, bố trí đoạn 1/4 từ gối ra, đoạn 2/4 giữa dầm chọn U = 25 cm, thoã điều kiện nhỏ hơn (3/4)h = 3/4*50 = 37.5 cm và 50 cm
* Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên
= = 67.92 kG/cm2
Qđb = = = 14379.8 (kG)
Vây : Qđb = 14379.8 (kG) = 14.380 (T) > Qmax =6090(kG) = 6.090 (T)
=> Thỏa điều kiện cốt xiên , không cần phải bố trí cốt xiên
V. TÍNH TOÁN HỆ DẦM ĐÁY :
1. Sơ đồ bố trí hệ dầm đáy :
Chọn sơ bộ tiết diện cột hồ nước : b x h = 300x300
Chọn sơ bộ tiết diện dầm nắp hồ nước b x h : Với h được xác định như sau :
Hệ dầm trực giao : Lấy Chọn 300x600
Hệ dầm đáy : Lấy Chọn 300x900
DĐ4(300x600)
DĐ3(300x600)
DĐ2(300x900)
DĐ2(300x900)
DĐ1(300x900)
DĐ1(300x900)
D
c
6
7
7500
3750
3750
3500
7000
3500
Mặt bằng hệ dầm đáy
Mặt bằng truyển tải hệ dầm đáy
2. Tính toán hệ dầm giao DĐ3, DĐ4
2.1. Xác định tải trọng :
a. Tải trọng tác dụng lên dầm DĐ3
* Trọng lượng bản thân dầm DĐ3 : gD = 2500*0.3*0.6*1.1*7.5 = 3712.5 (kG)
Phân bố đều trên sàn :
* Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DN3 :
qDN3 = gDqd + q + = 70.71+ 2435.9 = 2506.61(kG/m2)
b. Tải trọng tác dụng lên dầm DĐ4
* Trọng lượng bản thân dầm DĐ4 : gD = 2500*0.3*0.6*1.1*7.0 = 3465 (kG)
Phân bố điều trên sàn :
* Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DĐ4 :
qDN4 = gDqd + q = 66 + 2435.9 = 2501.9 (kG/m2)
2.2. Xác định nội lực :
Tính toán nội lực dựa vào sách sổ tay thực hành “KẾT CẤU CÔNG TRÌNH “ ,bảng1- 15 trang 26 của tác giả VŨ MẠNH HÙNG
a. Nội lực dầm DĐ3
MDĐ3 = (KG.m)
QDĐ3 = (KG)
b. Nội lực dầm DĐ4
MDĐ4 = (KG.m)
QDĐ4 = (KG)
2.3. Tính toán cốt thép :
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CII có Ra=2600 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 3,5 cm
Chiều cao dầm h = 60 cmÞ ho = h – a = 56.5 cm, A0 = 0.412
Tính thép : A=Þ Þ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
Bảng tính toán cốt thép dầm DN3 , DN4
Dầm
Tiết diện
M
KG.cm
ho
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn
Thép
Fa
chọn
µ
DĐ3
300x600
31755.39*102
56.5
0.301
0.815
26.52
6Þ20
2Þ22
26.45
1.56
Gối
12702.16*102
56.5
0.121
0.935
9.24
3Þ20
9.426
0.56
DĐ4
300x600
27610.49*102
56.5
0.262
0.845
22.24
4Þ18
4Þ20
22.75
1.34
Gối
11044.20*102
56.5
0.105
0.944
7.964
3Þ20
9.426
0.56
* Tính toán cốt đai :
Tính cốt đai :
Theo cấu tạo chọn đai Þ6 (fđ = 0.283 cm2) ,hai nhánh (n=2)
Tính bước cốt đai cực đại :
(cm)
Vậy u =150 < umax
3. Tính toán dầm đáy DĐ1, DĐ2
3.1. Tính toán dầm DĐ1
a. Tải trọng :
* Tải trọng phân bố :
Trọng lượng bản thân dầm DĐ1 : gD = 2500*0.3*0.9*1.= 742.5 (kG/m)
Trọng lượng bản thành truyền vào: gt = 2500*0.1*1.3*1.1 = 357.5 (kG/m)
* Tải phân bố hình thang truyền từ bản đáy :
với : qmax = q x l1
Với : = l1 / 2l2 = 3.5/(2*3.75) = 0.467 ; qmax = 2435.9 * 3.5 =8525.65 (kG/m)
Vậy :
* Tổng tải trọng phân bố :
q = gD + qtđ + gt = 742.5 + 5675.27 + 357.5 =6775.27(kG/m)
* Tải trọng tập trung :
Trọng lượng bản thân dầm DĐ4: gD = 2500*0.3*0.6*1.1*3.5 =1575 (kG)
Tải trọng bản đáy phân bố tam giác truyền xuống dầm DĐ4 qui về tải tập trung trên dầm DĐ1 là :
với : qmax = q x l1
Tổng tải trọng tập trung :P = gD + ptđ = 1575 + 18649.9 = 20224.9 (kG/m)
b. Xác định nội lực :
Xét hai trường hợp :
Trường hợp 1 : Liên kết hai đầu dầm đáy DĐ1 là hai đầu khớp
qtd=6775.27(kG/m)
P=20224.9(kG)
DĐ1(300x900)
7500
Sơ đồ chất tải
Biểu đồ Moment
Biểu đồ lực cắt
Nội Lực : Moment Mmax = 85.56 (Tm)
Lực cắt Q = 35.52 (T)
Trường hợp 2 : Liên kết hai đầu dầm đáy DĐ1 là liên kết hai đầu ngàm
qtd=6775.27(kG/m)
P=20224.9(kG)
DĐ1(300x900)
7500
Sơ đồ truyền tải
Biểu đồ Moment
Biểu đồ lực cắt
Nội Lực : Moment Mgối = 50.72 (Tm)
Mnhịp = 34.84 (Tm)
Lực cắt Q = 35.21 (T)
c. Tính toán cốt thép dầm DĐ1 :
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CII có Ra=2600 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 4 cm
Chiều cao dầm h = 90 cmÞ ho = h – a = 86 cm, A0 = 0.412
Tính : A= Nếu A < A0 Þ Þ
Nếu A0 = 0.412 < A = < 0.5 Tính cốt thép theo bài toán cốt kép
Cốt thép chịu nén :
Cốt thép chịu kéo :
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
* Bảng tính cốt thép dầm DĐ1
Tiết diện
Tiết diện
M
KG.cm
ho
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn
Thép
Fa
chọn
µ
Nhịp
300x900
85.56*105
86
0.351
0.773
49.50
8Þ25
2Þ28
51.59
2.0
Gối
300x900
50.72*105
86
0.208
0.882
25.71
4Þ25
2Þ25
29.45
1.14
* Tính toán cốt đai :
Kiểm tra điều kiện cốt đai với lực cắt lớn nhất
Với : Q = 35.21 (T) = 35210 (kG)
k1*Rk*b*h0 = 0,6x8.8x30x86 = 13622.4 (kG) = 13.622 (T)
k0*Rn*b*h0 = 0,35x110x30x86 = 99330 (kG) = 99.330 (T)
So sánh k1Rkbh0 = 13.622 (T) < Q <k0Rnbh0 = 99.330 (T) Þ thỏa điều kiện tính toán cốt ngang.
Lực cốt đai phải chịu :
Chọn đai Þ8 , fđ = 0.503 cm2, hai nhánh n = 2, thép CI có Rađ = 1800 kG/cm2
Khoảng cách tính toán
Uct = min (, 15) cm (h < 90 cm)
Þ U = min (Utt, Umax, Uct )
Chọn U = 15cm, bố trí đoạn 1/4 từ gối ra, đoạn 2/4 giữa dầm chọn U = 25 cm, thoã điều kiện nhỏ hơn (3/4)h = 3/4*90 = 67.5 cm và 50 cm
* Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên
= = 120.72 kG/cm2
Qđb = = = 43424.5 (kG)
Vây : Qđb = 43424.5 (kG) = 43.425 (T) > Qmax = 35210 (kG) = 35.21 (T)
=> Thỏa điều kiện cốt xiên , không cần phải bố trí cốt xiên
3.2. Tính toán dầm DĐ2
a. Tải trọng :
* Tải trọng phân bố :
Trọng lượng bản thân dầm DĐ2 : gD = 2500*0.3*0.9*1.1 = 742.5 (kG/m)
Trọng lượng bản thành truyền vào : gt = 2500*0.1*1.3*1.1 = 357.5 (kG/m)
Tải trọng bản đáy phân bố tam giác truyền xuống dầm DĐ2 là :
với : qmax = q x l1
=> Tổng tải trọng phân bố :
q = gD + qtđ + gt = 742.5 + 5328.53 + 357.5 =6428.53(kG/m)
* Tải trọng tập trung :
Trọng lượng bản thân dầm DĐ3: gD = 2500*0.3*0.6*1.1*3.75 =1687.5 (kG)
Tải trọng bản đáy phân bố hình thang truyền xuống dầm DĐ3 qui về tải tập trung trên dầm DĐ2 là :
với : qmax = q x l1
Với β = l1 / 2l2 = 3.5/(2*3.75) = 0.467 ;
qmax = 2435.9 * 3.5 =8525.65 (kG/m)
Vậy :
Tổng tải trọng tập trung : P = gD + ptđ = 1687.5 + 21292.81 = 22980.31 (kG/m)
b. Xác định nội lực :
Xét hai trường hợp :
Trường hợp 1 : Liên kết hai đầu dầm đáy DĐ2 là hai đầu khớp
qtd=6428.53(kG/m)
P=22980.31(kG)
DĐ2(300x900)
7000
Sơ đồ chất tải
Biểu đồ Moment
Biểu đồ lực cắt
Nội Lực : Moment Mmax = 88.29 (Tm)
Lực cắt Q = 35.60 (T)
Trường hợp 2 : Liên kết hai đầu dầm đáy DĐ2 là liên kết hai đầu ngàm
qtd=6428.53(kG/m)
P=22980.31(kG)
DĐ2(300x900)
7000
Sơ đồ truyền tải
Biểu đồ Moment
Biểu đồ lực cắt
Nội Lực : Moment Mgối = 51.68 (Tm)
Mnhịp = 36.61 (Tm)
Lực cắt Q = 35.60 (T)
c. Tính toán cốt thép dầm DĐ2 :
Dùng bêtông Mac 250 có Rn=110 (kG/cm2), thép CII có Ra=2600 (kG/cm2)
Giả thiết, chọn a = 4 cm
Chiều cao dầm h = 90 cmÞ ho = h – a = 86 cm, A0 = 0.412
Tính thép : A=Þ Þ
Bảng tính cốt thép dầm DĐ2
Tiết diện
Tiết diện
M
KG.cm
ho
(cm)
A
g
Fa
(cm2)
Chọn
Thép
Fa
chọn
µ
Nhịp
300x900
88.29*105
86
0.362
0.763
51.75
8Þ25
2Þ28
51.59
2.0
Gối
300x900
51.68*105
86
0.212
0.879
26.29
4Þ25
2Þ25
29.45
1.14
* Tính toán cốt đai :
Kiểm tra điều kiện cốt đai với lực cắt lớn nhất
Với : Q = 35.60 (T) = 35600 (kG)
k1Rkbh0 = 0,68.83086 = 13622.4 (kG) = 13.622 (T)
k0Rnbh0 = 0,351103086 = 99330 (kG) = 99.330 (T)
So sánh k1Rkbh0 = 13.622 (T) < Q <k0Rnbh0 = 99.330 (T) Þ thỏa điều kiện tính toán cốt ngang.
Lực cốt đai phải chịu
Chọn đai Þ8 , fđ = 0.503 cm2, hai nhánh n = 2, thép CI có Rađ = 1800 kG/cm2
Khoảng cách tính toán
Uct = min (, 15) cm (h < 90 cm)
Þ U = min (Utt, Umax, Uct )
Chọn U = 15cm, bố trí đoạn 1/4 từ gối ra, đoạn 2/4 giữa dầm chọn U = 25 cm, thoã điều kiện nhỏ hơn (3/4)h = 3/4*90 = 67.5 cm và 50 cm
* Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên
= = 120.72 kG/cm2
Qđb = = = 43424.5 (kG)
Vây : Qđb = 43424.5 (kG) = 43.425 (T) > Qmax = 35600 (kG) = 35.60 (T)
=> Thỏa điều kiện cốt xiên , không cần phải bố trí cốt xiên
* Tính toán cốt treo :
Tại nơi dầm phụ đặt lên dầm chính có lực tập trung do dầm phụ truyền vào , trong trường hợp này dầm chính có thể bị phá hoại cục bộ , khe nứt phát sinh và mở rộng theo góc 45o tính từ giữa dầm phụ , ta cầm phải đặt cốt treo gia cường trong đoạn đó
Cốt treo dạng đai được tính toán theo công thức sau :
Trong đó : n : Số nhánh của cốt treo
fa : Diện tích tiết diện ngang cốt treo
Ra : Cường độ tính toán chịu kéo cốt treo
.x : Số lượng cốt treo cần phải bố trí
N : Lực tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm chính
Vậy ta có :
N = g + p = 22980.31 (kG)
Cốt treo hai nhánh n = 2
Cốt treo Þ 8 có fa = 0.503 cm2 ( cốt thép CI )
Cường độ chịu kéo Ra = 2000 (kG/cm2)
= > (Lấy 10 đai bố trí cho 2 bên )
Bố trí 2 bên , mỗi bên 5 đai gia cường ,Với đai Þ8 a 50
Bố trí cốt đai treo cho các dầm còn lại của hồ nước
VI .TÍNH TOÁN BỀ RỘNG KHE NỨT
Việc tính toán bề rộng khe nứt do chịu lực trong thực tế thường dùng các công thức thực nghiệm , tiêu chuẩn TCVN 5574 –1991 đưa ra công thức sau để tính toán bề rộng khe nứt theo mặt cắt thẳng góc .
( đơn vị mm)
Với kết cấu chịu áp lực của chất lỏng dùng thép CII thì :
an [ an ]= 0.25 mm
Trong đó :
K : Hệ số cấu kiện ( Cấu kiện chịu uốn k = 1 )
C : Hệ số tải trọng ( Tải trọng dài hạn c = 1.5 )
: Hệ số bề mặt cốt thép ( Cốt thép có gờ = 1 )
p : Hệ số tỷ lệ cốt thép ( Với p = min ( 100*µ và 2 ))
Þ : đường kín