1. Giới thiệu sơ lược về công trình trang 1
2. Sự cần thiết về đầu tư xây dựng trang 1
3. Vị trí và đặc điểm về công trình trang 1
3.1. Vị trí công trình trang 1
3.2. Vài nét về khí hậu trang 1
4. Đặc điểm về công trình trang 2
5. Các giải pháp kỹ thuật khác trang 2
6. Giải pháp kết cấu cho công trình trang 3
Chương 2: Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình trang 4
2.1. Xác định kích thước sơ bộ dầm và sàn trang 4
2.2. Xác định tải trọng tác ụng lên sàn trang 5
2.2.1. Tải trọng thường xuyên tác ụng lên sàn trang 5
2.2.2. Tải trọng tạm thời tác ụng lên sàn trang 7
2.3. Tính toán ô bán sàn trang 8
2.3.1. Tính ô bản sàn 1 phương trang 8
2.3.2. Tính ô bản sàn 2 phương trang 10
2.4. Tính toán và kiểm tra độ võng trang 13
2.4.1. kiểm tra độ võng sàn 1 phương trang 13
2.4.2. kiểm tra độ võng sàn 2 phương trang 14
2.5. Bố trí trên bảng vẽ trang 14
i 2 khung liền kề toàn bộ tải trọng được truyền về khung theo nguyên tắc:
Tường ngăn tác dụng trực tiếp lên dầm khung của tầng đó.
Trong phạm vi 2 khung gần kề, khi truyền tải trọng về khung, dầm dọc được tính như dầm đơn kê trên 2 gối tựa.
Kích thước dầm và cột
Xác định kích thước tiết diện dầm
Dầm nhịp 4 m chọn (bxh) 20 x 40 cm2.
Dầm phụ 20 x 30 cm2.
Dầm môi nhịp (A’-A) chọn (bxh) 20 x 30 cm2.
Cột phụ đở tường 20 x 20 cm2.
Xác định nội lực truyền xuống cột
Hình 6.9: Sơ đồ truyền tải lên khung
Tĩnh tải
Sàn các tầng d = 10cm có gs = 498.9 daN/m2.
Các ô sàn có phòng vệ sinh được tính : gb = 541.4 daN/m2.
Nội lực truyền xuống cột:
N = = S(gs + ps) + TLBT dầm ngang,dọc trong S + TLBT tường trong S + TLBT cột truyền xuống .
Với :S là diện tích sàn tác dụng lên cột.
Trọng lượng bản thân dầm ngang (20x40):
0.2 x ( 0.4 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 176 daN/m.
Trọng lượng bản thân dầm ngang (20x30):
0.2 x ( 0.3 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 121 daN/m.
Trọng lượng bản thân tường:
x 3.5 x 1800 x 1.1 = 693 daN/m.
+ Xét đến ảnh hưởng gió:
Ntt = NA23 x 1.2 = Fc x Rb Þ Fc =
Xác định tiết diện cột:
Cột trục A:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x3 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x3 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x3x484 + 4.5x3x566x11 = 90.59 T
Cột trục B:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x4 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x4 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x4x484 + 4.5x4x566x11 = 120.78 T
Cột trục C:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x3.5 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x3.5 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x3.5x484 + 4.5x3.5x566x11 = 105.68 T
Cột trục D:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x2.1 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x2.1 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x2.1x484 + 4.5x2.1x566x11 = 63.4 T
Bảng 6.11: Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột cần thiết
cột
kí hiệu
Ptt
T.Lượng
T.Lượng
∑N
k
Ftt
chọn
Fc
Tầng
cột
(T)
dầm(T)
Tường(T)
(T)
(cm2)
bxh
(cm2)
10÷11
6A
15.31
0.95
4.16
20.41
1.3
183
25x30
750
7÷9
(biên)
38.23
2.37
10.40
50.99
1.3
457
30x40
1200
4÷6
61.16
3.78
16.63
81.57
1.3
731
35x50
1720
1÷3
84.08
5.20
22.87
112.15
1.2
928
40x50
2000
10÷11
6B
20.41
1.41
5.54
27.36
1.2
226
25x30
750
7÷9
(giữa)
50.98
3.52
13.86
68.36
1.2
566
30x40
1200
4÷6
81.54
5.63
22.18
109.35
1.2
905
35x50
1720
1÷3
112.10
7.74
30.49
150.34
1.2
1244
40x50
2000
10÷11
6C
17.86
1.23
4.85
23.94
1.2
198
25x30
750
7÷9
(giữa)
44.60
3.08
12.13
59.81
1.2
495
30x40
1200
4÷6
71.35
4.93
19.40
95.68
1.2
792
35x50
1720
1÷3
98.09
6.78
26.68
131.55
1.2
1089
40x50
2000
10÷11
6A
10.72
0.74
2.91
14.37
1.3
129
25x30
750
7÷9
(biên)
38.23
1.85
7.28
47.36
1.3
425
30x40
1200
4÷6
61.16
2.96
11.64
75.75
1.3
679
35x50
1720
1÷3
84.08
4.07
16.01
104.15
1.3
934
40x50
2000
Hình 6.10: Sơ bộ chọn tiết diện
Tính toán nội lực và tổ hợp
Các trường hợp tải trọng
Tĩnh tải;
Hoạt tải cách nhịp 1 (TH 1);
Hoạt tải cách nhịp 2 (TH 2);
Hoạt tải liền nhịp 1 ( TH 3);
Hoạt tải liền nhịp 2 ( TH 4);
Hoạt tải liền nhịp 3 ( TH 5);
Gió trái;
gió phải.
Sơ dồ chất tải
Hình 6.11: Sơ đồ thư tự phần tử
Hình 6.12: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.15: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.16: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.17: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.18: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.19: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.20: Gió trái (T/m)
Hình 6.20: Gió phải (T/m)
Hình 6.21: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.22: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.23: Hoạt tải tầng lẻ (T/m)
Hình 6.24: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.25: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.26: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.27: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.28: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.29: Gió trái (T/m)
Hình 6.30: Gió phải (T/m)
Hình 6.31:Biểu đồ bao momen (T/m)
Hình 6.32: Biểu đồ bao lực cắt (T/m)
Hình 6.33:Biểu đồ bao lực dọc (T/m)
Các trường hợp tổ hợp nội lực
Xử lý kết quả nội lực khung phẳng do 10 trường hợp tải trọng gay ra, dung hần mềm ETAB. Sau đó lấy kết quả nội lực ủa 10 trường hợp tải này để tổ hợp nội lực và tính thép cho cột và dầm với các cấu trúc tổ hợp như sau:
TT + HTTC;
TT + HTTL;
TT + HTCN1;
TT + HTCN2;
TT + HTLN1;
TT + HTLN2;
TT + HTLN3;
TT + GT;
TT + GP ;
TT + HTTC + HTTL;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTTC;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTTL;
TT + 0.9 GT +0.9 HTCN1;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTCN2;
TT + 0.9 GT +0.9 HTLN1;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTLN2;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTLN3;
TT + 0.9 GT + 0.9HTTC + 0.9HTTL;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTTC;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTTL;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTCN1;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTCN2;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN1;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN2;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN3;
TT + 0.9 GP + 0.9HT1 + 0.9HT2;
+ Hệ số tổ hợp: đối với tĩnh tải luôn luôn lấy bằng 1. Đối với hoạt tải lấy bằng 1 khi tổ hợp chỉ có 1 hoạt tải, lấy bằng 0.9 khi tổ hợp có 2 hoạt tải trở lên.
+ Kết quả nội lực được gải từ ETABS.
BẢNG 6.12: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM
Dầm
nhịp
tiết
Mmax,Qtư
Mmin,Qtư
Qmax,Mtư
tầng
diện
M
Q
M
Q
Q
M
1
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
10.941
3.7
-13.76
-11.72
-11.72
-13.76
2
2.66
6.69
0.135
-7.61
-7.61
0.135
3
11.435
11.3
-11.14
-4.63
11.3
11.435
B-C
1
9.908
3.29
-11.32
-11.35
-11.35
-11.32
2
2.426
6.27
0.94
-6.6
6.27
2.426
3
10.277
10.96
-12.68
-3.62
10.96
10.277
C-D
1
10.166
9.52
-11.6
-11.26
-11.26
-11.6
2
1.625
11.21
-0.435
-11.29
-11.29
-0.435
3
10.2
9.8
-9.73
-8.61
9.8
10.2
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
2
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
10.493
3.51
-13.31
-11.09
-11.09
-13.31
2
2.646
6.49
0.236
-7.81
-7.81
0.236
3
11.953
10.98
-12.88
-4.83
10.98
11.953
B-C
1
10.626
3.71
-11.33
-10.78
-10.78
-11.33
2
2.478
6.69
0.948
-7.09
-7.09
0.948
3
11.194
11.36
-11.46
-4.11
11.36
11.194
C-D
1
11.368
9.55
-12.33
-10.67
-10.67
-12.33
2
1.561
11.23
-0.31
-10.98
11.23
1.561
3
10.2
9.8
-9.73
-8.61
9.8
10.2
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
3
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
9.432
2.88
-13.1
-12.91
-12.91
-13.1
2
2.76
5.86
0.056
-7.57
-7.57
0.056
3
11.203
10.3
-11.67
-4.5
10.3
11.203
B-C
1
9.846
3.25
-12.43
-11.32
-11.32
-12.43
2
2.599
6.24
1
-6.62
-6.62
1
3
10.4
10.96
-11.61
-3.64
10.96
10.4
C-D
1
12.001
8.6
-12.57
-11.49
-11.49
-12.57
2
1.686
10.28
-0.471
-9.72
10.28
1.686
3
12.698
12.67
-14.73
-8.04
12.67
12.698
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
4
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
7.933
2
-13.72
-11.64
-11.64
-13.72
2
2.894
4.98
-0.136
-7.3
-7.3
-0.136
3
10.09
9.43
-10.01
-4.16
9.43
10.09
B-C
1
8.77
2.63
-12.14
-10.7
-10.7
-12.14
2
2.783
5.61
1.107
-5.96
-5.96
1.107
3
9.314
10.44
-11.45
-2.98
10.44
9.314
C-D
1
10.233
7.34
-10.32
-9.76
-9.76
-10.32
2
1.83
9.03
-0.642
-8.08
9.03
1.83
3
10.682
11.89
-11.33
-6.4
11.89
10.682
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
5
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
5
A-B
1
6.05
1.02
-12.82
-10.2
-10.2
-12.82
2
2.837
4
-0.036
-6.86
-6.86
-0.036
3
9.421
8.34
-8.351
-3.76
8.34
9.421
B-C
1
7.924
2.17
-11.26
-10.28
-10.28
-11.26
2
2.838
5.15
1.135
-5.5
-5.5
1.135
3
8.528
10.03
-9.765
-2.52
9.03
8.528
C-D
1
8.829
6.14
-8.282
-8.11
-8.11
-8.282
2
1.724
7.83
-0.515
-6.4
7.83
1.724
3
8.358
10.8
-10.26
-4.72
10.8
8.358
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
6
0-A
1
-0.621
3.09
-1.221
1.59
3.09
-0.621
2
-2.426
4.58
-4.67
2.42
4.58
-2.426
3
-3.61
5.33
-6.899
2.84
5.33
-3.61
A-B
1
4.892
0.3
-12.2
-10.76
-10.76
-12.2
2
3.041
3.29
-0.352
-6.42
-6.42
-0.352
3
8.19
7.78
-6.938
-3.25
7.78
8.19
B-C
1
6.619
1.39
-9.585
-9.47
-9.47
-9.585
2
3.137
4.37
1.292
-4.66
-4.66
1.292
3
7.175
9.39
-9.339
-1.67
9.39
7.175
C-D
1
7.474
4.99
-6.52
-6.87
4.99
7.474
2
1.952
7.08
-0.796
-5.19
7.08
1.952
3
6.977
10.05
-10.83
-3.51
10.05
6.977
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
7
0-A
1
-0.639
3.1
-1.258
1.6
3.1
-0.639
2
-2.512
4.64
-4.838
2.45
4.64
-2.512
3
-3.746
5.4
-7.16
2.88
5.4
-3.746
A-B
1
3.621
-0.57
-11.75
-9.2
-9.2
-11.75
2
3.421
2.49
-0.897
-5.71
-5.71
-0.897
3
6.595
7.28
-5.603
-2.52
7.28
6.595
7
B-C
1
5.037
0.32
-7.848
-8.68
-8.68
-7.848
2
3.673
3.39
1.481
-3.6
-3.6
1.481
3
5.581
8.69
-7.819
-0.53
8.69
5.581
C-D
1
5.518
3.63
-4.986
-6.25
3.63
5.518
2
2.318
5.5
-1.202
-4
5.5
2.318
3
5.824
8.59
-9.637
-2.26
8.59
5.824
D-E
1
-0.825
-1.15
-1.569
-2.15
-2.15
-1.569
2
-0.465
-0.91
-0.893
-1.71
-1.71
-0.893
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
8
0-A
1
-0.639
3.1
-1.258
1.6
3.1
-0.639
2
-2.512
4.64
-4.838
2.45
4.64
-2.512
3
-3.746
5.4
-7.16
2.88
5.4
-3.746
A-B
1
1.429
-1.64
-10.56
-8.68
-8.68
-10.56
2
3.272
1.42
-0.679
-5.19
-5.19
-0.679
3
5.72
6.26
-3.841
-1.93
6.26
5.72
B-C
1
4.229
-0.19
-6.848
-8.14
-8.14
-6.848
2
3.773
2.88
1.5
-3.13
-3.13
1.5
3
4.715
8.25
-6.96
-0.06
8.25
4.715
C-D
1
4.794
2.63
-3.044
-4.34
-4.34
-3.044
2
2.137
4.86
-0.986
-2.38
4.86
2.137
3
3.374
7.94
-8.326
-0.63
7.94
3.374
D-E
1
-0.825
-1.15
-1.569
-2.15
-2.15
-1.569
2
-0.465
-0.91
-0.893
-1.71
-1.71
-0.893
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
9
0-A
1
-0.639
3.1
-1.258
1.6
3.1
-0.639
2
-2.512
4.64
-4.838
2.45
4.64
-2.512
3
-3.746
5.4
-7.16
2.88
5.4
-3.746
A-B
1
-0.064
-2.43
-9.7
-9.68
-9.68
-9.7
2
3.376
0.64
-0.858
-4.19
-4.19
-0.858
3
3.873
5.62
-2.428
-1.02
5.62
3.873
B-C
1
2.973
-1.01
-5.053
-7.41
-7.41
-5.053
2
4.164
2.06
1.679
-2.2
-2.2
1.679
3
3.303
7.53
-5.338
0.86
7.53
3.303
9
C-D
1
2.712
1.45
-1.631
-3.84
-3.84
-1.631
2
2.203
3.19
-1.029
-1.33
3.19
2.203
3
1.973
6.25
-6.343
0.41
6.25
1.973
D-E
1
-0.825
-1.15
-1.569
-2.15
-2.15
-1.569
2
-0.465
-0.91
-0.893
-1.71
-1.71
-0.893
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
10
0-A
1
-0.659
3.12
-1.297
1.61
3.12
-0.659
2
-2.604
4.7
-5.013
2.49
4.7
-2.604
3
-3.892
5.49
-7.432
2.93
5.49
-3.892
A-B
1
-1.902
-3.35
-10.11
-8.83
-8.83
-10.11
2
3.471
-0.2
-0.969
-3.19
-3.19
-0.969
3
1.994
5.31
-1.703
0.11
5.31
1.994
B-C
1
1.955
-1.7
-3.761
-6.85
-6.85
-3.761
2
4.666
1.45
1.872
-1.6
-1.6
1.872
3
2.427
7.07
-3.98
1.55
7.07
2.427
C-D
1
1.16
-0.36
-0.663
-2.93
-2.93
-0.663
2
2.339
1.95
-1.078
-0.32
1.95
2.339
3
0.481
5.15
-4.374
1.49
5.15
0.481
D-E
1
-0.883
-1.19
-1.678
-2.21
-2.21
-1.678
2
-0.495
-0.93
-0.951
-1.75
-1.75
-0.951
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
11
0-A
1
-0.659
3.12
-1.297
1.61
3.12
-0.659
2
-2.604
4.7
-5.013
2.49
4.7
-2.604
3
-3.892
5.49
-7.432
2.93
5.49
-3.892
A-B
1
-3.878
-4.08
-7.845
-8.17
-8.17
-7.845
2
3.302
-0.89
-0.845
-2.25
-2.25
-0.845
3
0.977
5
-1.341
0.97
5
0.977
B-C
1
1.202
-2.13
-2.707
-6.46
-6.46
-2.707
2
4.961
1.06
1.992
-0.93
1.06
4.961
3
1.255
6.7
-3.083
2.22
6.7
1.255
C-D
1
1.178
-0.93
-2
-3.36
-3.36
-2
2
2.082
0.99
-0.768
-0.16
0.99
2.082
3
-1.21
4.18
-2.333
1.68
4.18
-1.21
D-E
1
-0.883
-1.19
-1.678
-2.21
-2.21
-1.678
2
-0.495
-0.93
-0.951
-1.75
-1.75
-0.951
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
BẢNG 6.13: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT
Tầng
Cột
Mặt
Mdh
Ndh
Nmin
Mtư
Mmax
Ntư
trục
cắt
1÷3
A
0
0.341
-154.1
-303.2
-18.87
18.83
-108.5
3.1
-0.559
-152.7
-301.8
-5.812
4.303
-107.1
B
0
-0.484
-175.2
-318.3
-21.17
20.201
-174.7
3.1
0.127
-173.8
-316.8
-8.376
8.739
-173.3
C
0
-0.158
-140.7
-254.9
-21.29
20.968
-122.6
3.1
-0.435
-139.3
-253.4
-9.696
8.83
-121.2
D
0
-0.308
-83.25
-195
-19.8
19.048
-19.1
3.1
-0.172
-81.81
-193.5
-5.596
5.163
-17.66
4÷6
A
0
-0.018
-111.3
-211.9
-7.276
7.132
-86.66
3.1
-0.082
-110.5
-211.2
-5.679
5.807
-85.88
B
0
-0.879
-124.3
-226.1
-12.48
10.723
-122.6
3.1
0.642
-123.6
-225.3
-8.92
10.225
-121.9
C
0
0.431
-99.6
-176.5
-11.65
12.512
-94.11
3.1
-0.559
-98.83
-175.7
-10.43
9.309
-93.33
D
0
0.146
-59.72
-128.8
-7.691
7.871
-27.93
3.1
-0.322
-58.94
-128
-6.229
5.511
-27.15
7÷9
A
0
-0.231
-68.86
-127.6
-5.559
5.04
-59.8
3.1
0.176
-68.39
-127.1
-3.421
4.314
-59.33
B
0
-0.724
-76.65
-142
-7.754
6.307
-75.01
3.1
0.616
-76.18
-141.5
-5.126
6.593
-74.54
C
0
0.494
-61.78
-112.1
-6.422
7.411
-61.28
3.1
-0.514
-61.31
-111.6
-6.193
5.087
-60.82
D
0
0.348
-36.4
-70.22
-4.934
5.507
-26.2
3.1
-0.389
-35.94
-69.76
-4.202
3.192
-25.74
10÷11
A
0
-0.201
-27.09
-48.61
-2.626
2.081
-26.28
3.1
0.166
-26.78
-48.3
-1.095
1.783
-25.97
B
0
-0.417
-30.61
-56.41
-2.935
1.952
-29.28
3.1
0.344
-30.3
-56.1
-1.56
2.413
-28.97
C
0
0.32
-25.03
-44.86
-1.89
2.652
-23.22
3.1
-0.279
-24.72
-44.55
-2.184
1.486
-22.91
D
0
0.279
-13.9
-24.63
-1.857
2.456
-13.58
3.1
-0.25
-13.59
-24.32
-1.643
0.875
-13.27
Tính toán cốt thép cho dầm
+ Cốt thép dọc:
Dầm được tính toán như dầm chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 5 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới mép bêtông chịu kéo;
ho - chiều cao có ích của tiết diện dầm;
ho = hd – a.
Đặc trưng vật liệu, công thức tính toán cốt thép và kiểm tra hàm lượng cốt thép
như sau.
Diện tích cốt thép được tính theo công thức sau:
Với: Rb = 14.5 (MPa)
Rs = 280 (MPa)
Trong đó:
vớim =
Kiểm tra hàm lượng thép theo điều kiện sau:
Trong đó:
min = 0.05% (theo bảng 15 /[3] )
%
Giá trị hợp lý nằm trong khoảng 0.3% 0.9% /[1]
Tư trương trình ETABS ta xuất ra kết quả
Kết quả được thể hiện trong bảng 6.13. dưới đây.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 6.14;
Chọn thép như trong bản 6.14, và 6.15.
BẢNG 6.14: BẢNG TÍNH THÉP DẦM
Dầm
nhịp
tiết
Mmax
b
h0
am
x
Aat
Chọn
Aac
m
tầng
diện
daN.m
cm
cm
cm2
thép
cm2
(%)
1
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13763
20
35
0.39
0.53
19.05
4F 25
19.6
2.80
2
2660
20
35
0.07
0.08
2.82
2F 18
5.1
0.73
3
11135
20
35
0.31
0.39
14.11
3F 25
14.73
2.10
B-C
1
11320
20
35
0.32
0.40
14.42
3F 25
14.73
2.10
2
2426
20
35
0.07
0.07
2.57
2F 18
5.1
0.73
3
12675
20
35
0.36
0.46
16.85
2F25+2F22
17.4
2.49
C-D
1
11600
20
35
0.33
0.41
14.90
2F25+2F22
17.4
2.49
2
1625
20
35
0.05
0.05
1.70
2F 18
5.1
0.73
3
9730
20
35
0.27
0.33
11.87
2F25+1F18
12.4
1.77
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F25+1F18
12.4
2.48
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
2
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13307
20
35
0.37
0.50
18.09
4F 25
19.6
2.80
2
2646
20
35
0.07
0.08
2.81
2F 18
5.1
0.73
3
12882
20
35
0.36
0.48
17.25
2F25+2F22
17.4
2.49
B-C
1
11331
20
35
0.32
0.40
14.44
2F25+2F22
17.4
2.49
2
2478
20
35
0.07
0.07
2.62
2F 18
5.1
0.73
3
11463
20
35
0.32
0.40
14.66
2F25+2F20
16.2
2.31
C-D
1
12326
20
35
0.35
0.45
16.20
2F25+2F20
16.2
2.31
2
1561
20
35
0.04
0.04
1.63
2F 18
5.1
0.73
3
9730
20
35
0.27
0.33
11.87
2F25+1F18
12.4
1.77
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F25+1F18
12.4
2.48
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
3
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13103
20
35
0.37
0.49
17.68
4F 25
19.6
2.80
2
2760
20
35
0.08
0.08
2.94
2F 18
5.1
0.73
3
11668
20
35
0.33
0.41
15.02
2F25+2F22
17.4
2.49
B-C
1
12425
20
35
0.35
0.45
16.38
2F25+2F22
17.4
2.49
2
1000
20
35
0.03
0.03
1.04
2F 18
5.1
0.73
3
11607
20
35
0.33
0.41
14.91
2F25+2F22
17.4
2.49
C-D
1
12569
20
35
0.35
0.46
16.65
2F25+2F22
17.4
2.49
2
1686
20
35
0.05
0.05
1.76
2F 18
5.1
0.73
3
12698
20
35
0.36
0.47
16.89
2F25+2F22
17.4
2.49
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F 25
9.8
1.96
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
4
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
A-B
1
13723
20
35
0.39
0.52
18.96
4F 25
19.6
2.80
2
2894
20
35
0.08
0.09
3.08
2F 18
5.1
0.73
3
10011
20
35
0.28
0.34
12.30
2F25+2F20
16.2
2.31
B-C
1
12137
20
35
0.34
0.44
15.85
2F25+2F20
16.2
2.31
2
2783
20
35
0.08
0.08
2.96
2F 18
5.1
0.73
3
11448
20
35
0.32
0.40
14.64
2F25+2F18
14.9
2.13
C-D
1
10321
20
35
0.29
0.35
12.79
2F25+2F18
14.9
2.13
2
1830
20
35
0.05
0.05
1.92
2F 18
5.1
0.73
3
10682
20
35
0.30
0.37
13.36
2F25+2F18
14.9
2.13
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
2F25+2F18
14.9
2.98
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
5
A'-A
1
1219
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 25
9.8
1.40
2
4665
20
35
0.13
0.14
5.12
2F 25
9.8
1.40
3
6892
20
35
0.19
0.22
7.89
2F 25
9.8
1.40
5
A-B
1
12816
20
35
0.36
0.47
17.12
4F 25
19.6
2.80
2
36
20
35
0.00
0.00
0.04
2F 18
5.1
0.73
3
9421
20
35
0.27
0.31
11.41
3F 25
14.73
2.10
B-C
1
11264
20
35
0.32
0.40
14.32
3F 25
14.73
2.10
2
1135
20
35
0.03
0.03
1.18
2F 18
5.1
0.73
3
9765
20
35
0.27
0.33
11.93
2F25+1F18
12.4
1.77
C-D
1
8282
20
35
0.23
0.27
9.77
2F25+1F18
12.4
1.77
2
1724
20
35
0.05
0.05
1.80
2F 18
5.1
0.73
3
10263
20
35
0.29
0.35
12.70
3F 25
14.73
2.10
D-E
1
1463
20
25
0.08
0.08
2.18
3F 25
14.73
2.95
2
576
20
25
0.03
0.03
0.84
2F 25
9.8
1.96
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 25
9.8
1.96
6
A'-A
1
1221
20
35
0.03
0.03
1.27
2F 20
6.3
0.90
2
4670
20
35
0.13
0.14
5.13
2F 20
6.3
0.90
3
6899
20
35
0.19
0.22
7.90
2F25+2F20
16.1
2.30
A-B
1
12204
20
35
0.34
0.44
15.97
2F25+2F20
16.1
2.30
2
3041
20
35
0.09
0.09
3.25
2F 18
5.1
0.73
3
8190
20
35
0.23
0.27
9.64
4F20
12.6
1.80
B-C
1
9585
20
35
0.27
0.32
11.65
4F20
12.6
1.80
2
1292
20
35
0.04
0.04
1.34
2F 18
5.1
0.73
3
9339
20
35
0.26
0.31
11.29
4F20
12.6
1.80
C-D
1
7474
20
35
0.21
0.24
8.66
4F20
12.6
1.80
2
1952
20
35
0.05
0.06
2.05
2F 18
5.1
0.73
3
10827
20
35
0.30
0.38
13.60
2F20+2F22
13.9
1.99
D-E
1
1463
20
35
0.04
0.04
1.52
2F20+2F22
13.9
1.99
2
576
20
35
0.02
0.02
0.59
2F 20
6.3
0.90
3
0
20
35
0.00
0.00
0.00
2F 20
6.3
0.90
7
A'-A
1
1258
20
35
0.04
0.04
1.31
2F 22
7.6
1.09
2
4838
20
35
0.14
0.15
5.33
2F 22
7.6
1.09
3
7160
20
35
0.20
0.23
8.24
4F 22
15.2
2.17
A-B
1
11751
20
35
0.33
0.42
15.16
4F 22
15.2
2.17
2
3421
20
35
0.10
0.10
3.68
2F 16
4.02
0.57
3
5603
20
35
0.16
0.17
6.26
2F22+1F18
10.1
1.44
7
B-C
1
7848
20
35
0.22
0.25
9.17
2F22+1F18
10.1
1.44
2
1481
20
35
0.04
0.04
1.54
2F 16
4.02
0.57
3
7819
20
35
0.22
0.25
9.13
2F22+1F18
10.1
1.44
C-D
1
5518
20
35
0.16
0.17
6.15
2F22+1F18
10.1
1.44
2
2318
20
35
0.07
0.07
2.45
2F 16
4.02
0.57
3
9637
20
35
0.27
0.32
11.73
2F22+1F24
12.1
1.73
D-E
1
1569
20
25
0.09
0.09
2.35
2F22+1F24
12.1
2.42
2
893
20
25
0.05
0.05
1.31
2F 22
7.6
1.52
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 22
7.6
1.52
8
A'-A
1
1258
20
35
0.04
0.04
1.31
2F 20
6.3
0.90
2
4838
20
35
0.14
0.15
5.33
2F 20
6.3
0.90
3
7160
20
35
0.20
0.23
8.24
2F22+2F20
13.9
1.99
A-B
1
10561
20
35
0.30
0.36
13.17
2F22+2F20
13.9
1.99
2
3272
20
35
0.09
0.10
3.51
3F14
4.6
0.66
3
5720
20
35
0.16
0.18
6.40
2F 20+1F18
8.9
1.27
B-C
1
6848
20
35
0.19
0.22
7.83
2F 20+1F18
8.9
1.27
2
1500
20
35
0.04
0.04
1.56
2F 14
3.078
0.44
3
6960
20
35
0.20
0.22
7.98
2F 20+1F18
8.9
1.27
C-D
1
3044
20
35
0.09
0.09
3.25
2F 20+1F18
8.9
1.27
2
2137
20
35
0.06
0.06
2.25
2F 14
3.078
0.44
3
8326
20
35
0.23
0.27
9.83
2F 20+2F16
10.3
1.47
D-E
1
1569
20
25
0.09
0.09
2.35
2F 20+2F16
10.3
2.06
2
893
20
25
0.05
0.05
1.31
2F 20
6.3
1.26
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F 20
6.3
1.26
9
A'-A
1
1258
20
35
0.04
0.04
1.31
2F20
6.3
0.90
2
4838
20
35
0.14
0.15
5.33
2F20
6.3
0.90
3
7160
20
35
0.20
0.23
8.24
2F22+2F16
12
1.93
A-B
1
9700
20
35
0.27
0.33
11.83
2F22+2F16
12
1.93
2
3376
20
35
0.10
0.10
3.63
3F14
4.6
0.66
3
2428
20
35
0.07
0.07
2.57
3F16
6.03
0.86
B-C
1
5053
20
35
0.14
0.15
5.59
3F16
6.03
0.86
2
1679
20
35
0.05
0.05
1.76
2F 14
3.078
0.44
3
5338
20
35
0.15
0.16
5.93
3F16
6.03
0.86
9
C-D
1
1631
20
35
0.05
0.05
1.70
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
2203
20
35
0.06
0.06
2.32
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
6343
20
35
0.18
0.20
7.18
1F20+2F16
7.2
1.03
thỏa
D-E
1
1569
20
25
0.09
0.09
2.35
1F20+2F16
7.2
1.44
thỏa
2
893
20
25
0.05
0.05
1.31
2F16
4.02
0.80
thỏa
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F16
4.02
0.80
thỏa
10
A'-A
1
1297
20
35
0.04
0.04
1.35
2F20
6.3
0.90
thỏa
2
5013
20
35
0.14
0.15
5.54
2F20
6.3
0.90
thỏa
3
7332
20
35
0.21
0.23
8.47
2F22+2F16
12
1.71
thỏa
A-B
1
10110
20
35
0.28
0.34
11.60
2F22+2F16
12
1.71
thỏa
2
3471
20
35
0.10
0.10
3.73
3F14
4.6
0.66
thỏa
3
1994
20
35
0.06
0.06
2.10
3F16
6.03
0.86
thỏa
B-C
1
3761
20
35
0.11
0.11
4.07
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
1872
20
35
0.05
0.05
1.96
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
3980
20
35
0.11
0.12
4.32
3F16
6.03
0.86
thỏa
C-D
1
1160
20
35
0.03
0.03
1.20
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
2339
20
35
0.07
0.07
2.47
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
4374
20
35
0.12
0.13
4.78
3F16
6.03
0.86
thỏa
D-E
1
1678
20
25
0.09
0.10
2.52
3F16
6.03
1.21
thỏa
2
951
20
25
0.05
0.05
1.40
2F16
4.02
0.80
thỏa
3
0
20
25
0.00
0.00
0.00
2F16
4.02
0.80
thỏa
11
A'-A
1
1297
20
35
0.04
0.04
1.35
2F 16
4.02
0.57
thỏa
2
5013
20
35
0.14
0.15
5.54
2F20+2F16
10.3
1.47
thỏa
3
7432
20
35
0.21
0.24
8.60
2F20+2F16
10.3
1.47
thỏa
A-B
1
7845
20
35
0.22
0.25
9.16
2F20+2F16
10.3
1.47
thỏa
2
3320
20
35
0.09
0.10
3.56
3F14
4.6
0.66
thỏa
3
1341
20
35
0.04
0.04
1.40
3F16
6.03
0.86
thỏa
B-C
1
2707
20
35
0.08
0.08
2.88
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
4961
20
35
0.14
0.15
5.48
2F14+1F18
5.6
0.80
thỏa
3
3083
20
35
0.09
0.09
3.30
3F16
6.03
0.86
thỏa
C-D
1
2000
20
35
0.06
0.06
2.10
3F16
6.03
0.86
thỏa
2
2082
20
35
0.06
0.06
2.19
2F 14
3.078
0.44
thỏa
3
2333
20
35
0.07
0.07
2.46
3F16
6.03
0.86
thỏa
D-E