Đề tài Thiết kế chương trình quản lý giảng dạy trường đại học

 PHẦN MỞ ĐẦU trang 1

CHƯƠNG I CƠ SỞ Lí THUYẾT CỦA PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG CHỨC NĂNG

 

 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHÂN TÍCH THIẾT KẾ trang 1-2

 2.Lí THUYẾT CƠ BẢN CỦA PHÂN TÍCH THIẾT KẾ

 2.1 XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU trang 2-2

 2.2 SƠ ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG trang 2-2

 2.3 CÁC KÍ HIỆU TRONG SƠ ĐỒ trang 2-3

 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CÁC MỨC trang 3-4

 2.5 Mễ HèNH THỰC THỂ QUAN HỆ

 2.5.1 CÁC Kí PHÁP SỬ DỤNG trang 4-5

 2.5.2 LOẠI QUAN HỆ trang 5-5

 

3.CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRèNH trang 5-8

 

 

doc69 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế chương trình quản lý giảng dạy trường đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năng hiện của hệ thống làm gỡ, được hoạt động như thế nào, được thực hiện thủ cụng hay bằng tay. Những thụng tin nào cần cho mỗi chức năng trờn. Bỏo cỏo thống kờ khi nào cần, ở đõu. Cỏch thức mà hệ thống hiện tại đang thực hiện để đạt được nhiệm vụ của mỡnh. 2.2 SƠ ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG Sơ đồ phõn cấp chức năng là một loại sơ đồ diễn tả sự phõn ró từng bước của cỏc chức năng từ đại thể đến chi tiết. Mỗi nỳt trong biểu đồ là một chức năng, và quan hệ duy nhất giữa cỏc chức năng, diễn tả bởi cỏc cung nối liền cỏc nỳt, là quan hệ bao hàm. Như vậy biểu đồ phõn cấp chức năng tạo thành một cấu trỳc cõy 2.3 CÁC Kí HIỆU TRONG SƠ ĐỒ LUỒNG Tỏc nhõn Tờn tỏc nhõn Luồng Tờn luồng ID Tờn tiến trỡnh Tiến trỡnh Tờn file File Luồng dữ liệu: Là cỏc dữ liệu di chuyển từ vị trớ này đến vị trớ khỏc trong hệ thống. Luồng dữ liệu theo hướng mũi tờn và chỉ đi theo một chiều. Tiến trỡnh: Là một cụng việc hay một hành động cú tỏc động lờn dữ liệu làm cho chỳng di chuyển, lưu trữ, thay đổi hay phõn phối. File: Là nơi dữ liệu được lưu để sử dụng cho cỏc tiến trỡnh. File cú thể ứng với cỏc thực thể hay cỏc bảng. Tỏc nhõn: Là một thực thể ngoài hệ thống cú trao đổi thụng tin với hệ thống. 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU Ở CÁC MỨC - Sơ đồ mức ngữ cảnh: Coi toàn bộ hệ thống là một hộp đen, chỉ cú: Luồng vào, luồng ra và cỏc tỏc nhõn. Nhấn mạnh vào khớa cạnh đũi hỏi thụng tin và khả năng đỏp ứng thụng tin. - Sơ đồ luồng phõn ró: Sơ đồ luồng dữ liệu mức n là sơ đồ nhận được từ việc phõn ró 1 chức năng nào đú của sơ đồ mức n-1. Khi phõn ró phải đảm bảo tớnh bảo toàn của sơ đồ. Cỏc sơ đồ mức con cú tổng đầu vào và ra của nú phải bằng tổng đầu vào và ra của chức năng phõn ró ra nú. 2.5 Mễ HèNH THỰC THỂ QUAN HỆ 2.5.1 Cỏc ký phỏp sử dụng Thực thể: Là một khỏi niệm chỉ một lớp cỏc đối tượng cụ thể hay cỏc khỏi niệm cú cựng những đặc trưng mà ta quan tõm. Thực thể cú thể rơi vào 6 lớp: Con người, đối tượng vật lý thấy rừ, vị trớ, tổ chức, sự kiện, khỏi niệm. Thuộc tớnh: Là đặc trưng của thực thể. Mỗi thực thể cú một tập cỏc thuộc tớnh gắn với nú, trong mỗi hệ thống ta chỉ quan tõm đến tập nhất định cỏc thuộc tớnh. Mối quan hệ: Là mối quan hệ cú thể gắn kết 1 thực thể này với một hoặc nhiều thực thế khỏc được xem xột trong hệ thống, nú phản ỏnh mối quan hệ vốn cú giữa cỏc bản thể của thực thể. 2.5.2 LOẠI QUAN HỆ 1-1 : Mỗi bản thể của thực thể này cú quan hệ với nhiều nhất một bản thể của thực thể khỏc và ngược lại. 1-n : Mỗi bản thể của thực thể bờn 1cú quan hệ với nhiều bản thể của thực thể bờn nhiều, và một bản thể của thực thể bờn nhiều cú quan hệ nhiều nhất 1 bản thể của thực thể bờn 1. m-n : Một bản thể của thực thể này cú quan hệ với nhiều bản thể bờn và ngược lại. Tương tự cú khỏi niệm quan hệ 0-1 và 0-n cỏc ký hiệu như sau: 3.CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ NGễN NGỮ LẬP TRèNH Trong qỳa trỡnh thiết kế cơ sở dữ liệu nào sẽ được sử dụng và đặc điểm của cơ sở dữ liệu đú.Trong bài này sẽ sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 để lưu dữ liệu, cơ sở dữ liệu này cú một số đặc điểm nổi bật hơn hẳn cỏc hệ quản trị thụng thường -Nú là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa thành phần, nõng cao hiệu suất thực thi và độ sẵn sàng của CSDL. -Nú là hệ quản trị cú tớnh bảo mật cao với cỏc tớnh năng như xỏc thực và ủy quyền, mó húa dữ liệu và quản lý khúa,Tớch hợp với Microsoft Baseline Security Analyzer, tớch hợp với Microsoft Update. -Nú hỗ trợ lập trỡnh: nú là mụi trường hỗ trợi lập trỡnh tuyệt với cho người lập trỡnh -Nú là hệ cơ sở dữ liệu cú thể mở rộng độ lớn theo độ lớn hoạt động kinh doanh Độ mở rộng tối đa và những giới hạn của cỏc phiờn bản SQL Server 2005 Bảng sau đõy liệt kờ cỏc thụng tin về phần cứng mà cỏc mày cần đỏp ứng cho cỏc phiờn bản của SQL 2005 Tớnh năng Express Edition Workgroup Edition Standard Edition Enterprise Edition CPU 1 2 4 Khụng giới hạn RAM 1GB 3GB Khụng giới hạn Khụn giới hạn Kớch thước cơ sở dữ liệu 4GB Khụng giới hạn Khụng giới hạn Khụng giới hạn Phõn vựng Khụng Khụng Khụng cú -Nú là hệ CSDL cú tớnh sẵn sàng cao Tớnh năng Express Edition Workgroup Edition Standard Edition Enterprise Edition Tạo hỡnh ảnh CSDL trung thực Khụng Khụng Một phần Cú Liờn kết lỗi Khụng Khụng Giới hạn tới 2 nỳt Cú Sao lưu dự phũng Khụng Cú Cú Cú Thay đổi hệ thống trực tuyến Cú Cú Cú Cú Lập chỉ mục trực tuyến Khụng Khụng Khụng Cú Phục hồi tập tin vả tang dữ liệu trực tuyết Khụng Khụng Khụng Cú -Nú là CSDL tin cậy với khả năng sao lưu dự phũng tốt Chớnh vỡ những lý do đú mà trong phần thiết kế chương trỡnh em đó sử dụng hệ cơ sở dữ liệu này. Ngụn ngữ lập trỡnh sẽ được sử dụng là ngụng ngữ VB.NET đõy là một ngụn ngữ mạnh đặc biệt là với phiờn bản VB.NET được tớch hợp trờn VS.2005 CHƯƠNG II KHẢO SÁT BÀI TOÁN 1. NỘI DUNG BÀI TOÁN Đầu mỗi năm học sau khi lập kế hoạch giảng dạy cho cỏc lớp dựa trờn chương trỡnh đào tạo phũng đào tạo phối hợp với cỏc khoa để cú thể phõn cụng giảng dạy cho cỏc giảng viờn.Một giảng viờn cú thể dạy một hoặc nhiều mụn học cho cỏc lớp khỏc nhau.Một giảng viờn cú thể dạy lý thuyết học thực hành trong mỗi học phần của một lớp nào đú. Nhưng thụng thường một cỏn bộ giảng viờn sẽ dạy cả phần lý thuyết và thực hành của một học phần cho một lớp nào đú. Giảng viờn cú thể hướng dẫn bài tập lớn, đồ ỏn mụn học cho cỏc sinh viờn. Mỗi năm giảng viờn cú thể hướng dẫn cỏc nhúm sinh viờn của cỏc lớp thực tập mụn học, thực tập và làm đồ ỏn tốt nghiệp, đồ ỏn mụn học, tham gia cỏc hội đồng bảo vệ tốt nghiệp Mỗi một cụng việc đú sẽ được tớnh ra số giờ với cỏc hệ số qui đổi để tớnh ra tiền lương sau đú gửi cho phũng tài vụ thanh để thanh toỏn vậy làm thế nào để thống kờ được cụng việc của từng giảng viờn nhanh và chớnh xỏc là yờu cầu đặt ra cho cỏc cỏn bộ quản lý. =>Yờu cầu bài toỏn là: -Quản lý việc nhập liệu -Thống kờ khối lượng giảng dạy. => Cỏc chức năng -Nhập liệu Tổ chức khoa, ngành, khúa, lớp, mụn học, chương trỡnh giảng dạy, hồ sơ cỏn bộ, phõn cụng giảng dạy,phõn cụng hướng dẫn thực tập,phõn cụng hướng dẫn tốt nghiệp,phõn cụng hướng dẫn đồ ỏn,phõn cụng phản biện tốt nghiệp, phõn cụng tham gia hội đồng bảo vệ tốt nghiệp. -Thống kờ Thống kờ khối lượng giảng dạy, thống kờ phõn cụng giảng dạy,thống kờ phõn cụng hướng dẫn thực tập, thống kờ phõn cụng hướng dẫn đồ ỏn, thống kờ hướng dẫn tốt nghiệp, thống kờ phản biện tốt nghiệp, thống kờ tham gia hội đồng bảo vệ tốt nghiệp -Trợ giỳp Tra cứu yờu theo yờu cầu động, hướng dẫn sử dụng. -Hệ thống Giỳp quản lý quyền sử dụng của mỗi người sử dụng và khúa, giải khúa lưu và sao lưu dữ lieu. 2. SỰ CẦN THIẾT CỦA BÀI TOÁN Quản lý giảng dạy là một cụng việc lớn ảnh hưởng đến quỏ trỡnh quản lý đào tạo của toàn trường, Nếu cỏc cụng việc này mà làm thủ cụng sẽ rất tốn kộm. Với từng khoa cú thể cụng việc quản lý này chưa phức tạp nhưng để quản lý một trường cú khoảng trờn trục khoa, mỗi khoa cú khoảng trăm giảng viờn và hàng nghỡn sinh viờn thỡ cụng việc quản lý là rất phức tạp làm sao để cỏc phũng ban khi cần cú thể cú được những thụng tin về từng cỏn bộ, từng lớp học của từng khoa là rất cần thiết. Người quản lý cụng việc này phải tớnh được số giờ quy đổi và hệ số lương qui đổi tương ứng để tớnh ra tiền lương thanh toỏn cho giảng viờn đú. Sự tốn kộm về mặt thời gian và do đú sẽ dẫn đến tốn kộm về tiền bạc nếu như làm thủ một chuơng trỡnh phầm mềm thực hiện được cỏc yờu cẩu này là rất quan trọng và cần thiết.Nú sẽ thực hiện tự động cỏc cụng việc vất vả này khi chỳng ta nhập đủ cỏc số liệu. CHƯƠNG3 :PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VÀ CÁC Mễ HèNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ 1. CÁC TÁC NHÂN CỦA HỆ THỐNG -Cỏn bộ giảng dạy -Cỏn bộ quản lý -Người sủ dụng(là cỏn bộ giảng dạy) -Người quản trị 2. ĐẦU VÀO CỦA HỆ THỐNG -Thụng tin tổ chức cỏc khoa, ngành, khúa, lớp -Hồ sơ cỏn bộ -Thụng tin phõn cụng giảng dạy -Thụng tin hướng dẫn thực tập -Thụng tin hướng dẫn đồ ỏn mụn học và bài tập lớn -Thụng tin hướng dẫn tốt nghiệp, nghiờn cứu sinh -Thụng tin phản biờn đề tài tốt nghiệp -Thụng tin phõn cụng tham gi hội đồng bảo vệ tốt nghiệp -thụng tin về quyền sử dụng cỏc chức năng của hệ thống 3. ĐẦU RA CỦA HỆ THỐNG Thống kờ khối lượng giảng dạy của từng giảng viờn 4. SƠ ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG QUẢN Lí GIẢNG DẠY TRỢ GIÚP Nhập lịch hướng dẫn đồ ỏn mụn học, bài tập lớn Nhập lịch Phản biện tốt nghiệp Nhập lịch hướng dẫn tốt nghiệp Nhập lich Hướng dẫn thực tập Nhập lịch Phõn cụng giảng dạy Quản lý hệ thống Thống kờ khối lượng giảng dạy Thống kờ phõn cụng giảng dạy Thống kờ hướng dẫn thực tập Thống kờ hướng dẫn đồ ỏn mụn học, bài tập lớn Thống kờ hướng dẫn tốt nghiệp Thống kờ phản biện tốt nghiệp Thống kờ tham gia hội đồng bảo vệ tốt nghiệp Tra cứu theo yờu cầu động Hướng dẫn sử dụng Khúa sao lưu, phục hồi sữ liệu, giải khúa Quản lý người dựng và theo dừi hệ thống THỐNG Kấ Nhập Hồ sơ cỏn bộ Nhập Mụn học Nhập thụng tin khoa, ngành, khúa, lớp NHẬP LIỆU Tham gia hội đồng bảo vệ tốt nghiệp 5. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC NGỮ CẢNH Cỏn bộ quản lý Quản lý giảng dạy Cỏn bộ giảng dạy Cỏn bộ quản lý Thụng tin tổ chức đạo tạo Kết qủa thống kờ KLGD Kết qủa thống kờ KLGD Cỏc yờu cầu thống kờ khối lượng giảng dạy Cỏc nhu cầu tra cứu động Người quản Trị Cỏc thụng tin quản lý người dựng Cỏn bộ giảng dạy Thụng tin vể quyền thao tỏc với hệ thống Cỏn bộ giảng dạy Cỏc nhu cầu tra cứu động Thụng tin tra cứu Thụng tin tra cứu Cỏc yờu cầu thống kờ khối lượng giảng dạy Cỏc yờu cầu về dữ liệu 6. SƠ ĐỒ LUỒNG MỨC ĐỈNH(MỨC-0) Cỏn bộ quản lý Cỏn bộ giảng dạy Ngườỡ quản Trị Cỏn bộ quản lý 1 Nhập liệu 2 Thống kờ 3 Trợ giỳp 4 Quản lý hệ thống Thụng tin tổ chức đào tạo Cỏc yờu cầu thống kờ KLGD Cỏc yờu cầu thống kờ KLGD Cỏn bộ quản lý Cỏn bộ giảng dạy Kết quả thống kờ KLGD Kết quả thống kờ KLGD KDL Cỏc thụng tin quản lý người dựng Thụng tin về quyền thao tỏc với hệ thống Dữ liệu Cỏc nhu cầu tra cứu động Thụng tin tra cứu Thụng tin tra cứu Cỏc yờu cầu về dữ liệu Cỏc nhu cầu tra cứu động Cỏc thụng tin bảo trỡ dữ liệu Cỏc thụng tin bảo trỡ dữ liẹu 7 SƠ ĐỒ LUỒNG MỨC 1: CHỨC NĂNG NHẬP LIỆU Cỏn bộ quản lý Nhập Khoa Nhập hồ sơ cỏn bộ Nhập mụn học Nhập Hướng dẫn thực tập Nhập Phản biện tốt nghiệp Nhập phõn cụng giảng dạy Nhập hứong dẫn đồ ỏn mụn học, bài tập lớn Nhõp Hướng dẫn đồ ỏn tốt nghiệp Tham gia hội đồng bảo vệ tốt nghiệp TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo MễN HỌC LLCB NGANH KHểA LỚP Nhập chương trỡnh đào tạo CTDT Nhập Ngành Nhập khúa Nhập lớp Nhập bộ mụn BỘ MễN PCGD HDTT PBTN HDĐAMH HDBVTN HDDATN TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo TT tổ chức đào tạo KHOA KHOA TT tổ chức đào tạo 8.SƠ ĐỒ LUỒNG DƯ LIấU MỨC 1 CHỨC NĂNG THỐNG Kấ Cỏn bộ Cỏn bộ Thống kờ khối lượng giảng dạy Thống kờ phõn cụng giảng dạy Thống kờ hướng dẫn thực tập Thống kờ đồ ỏn mụn học, bài tập lớn Thống kờ hướng dẫn tốt nghiệp Thống kờ phản biện tốt nghiệp Thống kờ tham gia hội đồng bảo vệ tốt nghiệp Cỏc yờu cầu TK Cỏc yờu cầu TK Cỏc yờu cầu TK Cỏc yờu cầu TK Cỏc yờu cầu TK Cỏc yờu cầu TK Cỏc yờu cầu TK PCGD HDTT HDDAMH HDTN PBTN HDBVTNN Kết quả thống kờ KLGD Ở đõy Cỏn bộ đại diện cho hai tỏc nhõn là cỏn bộ quản lý và cỏn bộ giảng dạy vỡ trong sơ đồ này hai tỏc nhõn này cú vai trũ như nhau: 9.SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 1 CHỨC NĂNG TRA CỨU THEO YấU CẦU ĐỘNG(GIÚP ĐỠ) Tra cứu theo yờu cầu động Cỏn bộ quản lý Cỏn bộ giảng dạy Cỏc nhu cầu tra cứu động Cỏc nhu cầu tra cưu động Cỏn bộ quản lý Cỏn bộ giảng dạy Thụng tin tra cứu Thụng tin tra cứu KDL Trong đú KDL đại diện cho tất cả cỏc file dữ liệu đó được lưu trong hệ thống 10.SƠ ĐỒ LUỒNG DƯ LIỆU MỨC 1 CHỨC NĂNG HỆ THỐNG Cỏn bộ quản lý Người quản trị Khúa, giải khúa, sao lưu và phục hồi dữ liệu Quản lý người sử dụng và theo dừi hệ thống Cỏn bộ giảng dạy Cỏc yờu cầu về dữ liệu Cỏc thụng tin quản lý ngừoi dựng quyền thao tỏc với hệ thống Cỏc thụng tin bảo trỡ dữ liệu Người quản trị Cỏc thụng tin bảo trỡ dữ liệu 11. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC 2 CHỨC NĂNG QUẢN Lí NGƯỜI SỬ DỤNG Người quản trị Thu cấp quyền Thay đổi mật khẩu Phõn quyền Xem quyền được phõn Theo dừi đăng nhập chương trỡnh Thờm người sử dụng Xúa người sử dụng NSD LLCB Chức năng Quyền sử dụng Cỏn bộ Giảng dạy Chức năng Cỏc thụng tin quản lý người dựng Cỏc thụng tin quản lý người dựng CTTQLND CTTQLND CTTQLND CTTQLND CCTTQLND QTTVHT QTTVHT Chỳ ý CTTQLND viết tắt cho luồng :Cỏc thụng tin quản lý người dựng QTTVHT viết tắt cho quyền thao tỏc với hệ thống 12. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHỨC NĂNG KHểA, GIẢI KHểA, SAO LƯU VÀ PHỤC HỒI DỮ LIỆU Cỏc yờu cầu về dữ liệu CÁN BỘ QUẢN Lí Sao lưu Người quản trị KDL KDL LƯU Cỏc yờu cầu vố dữ liệu Khụi phục NGƯỜI QUẢN TRỊ Cỏc thụng tin quản lý dữ liệu Cỏc thộng tin quản lý dữ liệu Khúa, giải khúa dữ liệu 13.LƯỢC ĐỒ THỰC THỂ QUAN HỆ QUẢN Lí GIẢNG DẠY Thuộc Cú KHOA MÃ KHOA TấN KHOA NĂM ĐĂNGKÍ NĂM ĐÃ CHễT KỲHỌC BỘ MễN MÃBỘMễN TấNBỘMễN MÃ KHOA SỐ CÁN BỘ NGÀNH MÃ NGÀNH TấN NGÀNH MÃ KHOA HĐBVTN MÃHĐ TấNHĐ KIEUHD MÃLỚP SỐBUỔI NĂMHỌC Tham gia THAM GIA HD LLCB MÃHĐ HấSỐQUIĐỔI SỐGIỜQUIĐỔI cú Cú LỚP MÃ LỚP TấN LỚP MÃ KHểA SỐ SV cú KHểA MÃ KHểA TấN KHểA MÃ NGÀNH Tham gia Phõn cụng Dạy Gồm PCGD MÃ PHÂN CễNG MÃLLCB MÃ HỌC PHẦN MÃLỚP CÁN BỘ MÃLLCB HỌTấN CÁN BỘ MÃ BỘ MễN I Hướng dẫn Phõn cụng CTĐT MÃ HỌC PHẦN MÃ KHểA MÃ MễN LOẠI MễN Hướng dẫn HDTT MÃTT MÃLLCB MÃ LỚP SỐ SV SỐ TUẦN HỌC KỲ NĂM HỌC PBĐA MÃ PB LLCB MÃLỚP LOẠI ĐA SỐ SV HỌC KỲ HDĐA MÃHD MÃ LỚP SỐTUÂN LOẠI ĐA SỐ SV Phản biện cú MễN HỌC MÃ MễN TấNMễN 14.LƯỢC ĐỒ THỰC THỂ QUAN HỆ QUẢN Lí NGƯỜI SỬ DỤNG CÁN BỘ MÃLLCB QUYỀN SỬ DỤNG MÃĐỊNHDẠNG MÃ CHỨC NĂNG THAO TÁC MÃ THAO TÁC TấN THAOTÁC THUỘC THAO TÁC NGƯỜI DÙNG MÃĐỊNHDANG MẬTKHẨU MÃLLCB ĐIỆNTHOẠI EMAIL Cể CHỨC NĂNG MÃCN TấNCN MÃ THAO TÁC Cể Trong đú : Khúa chớnh Khúa phụ Chự ý : Vỡ để dễ trỡnh bày nờn trong phần lược đồ thực thể quan hệ quản lý giảng dạy chỉ vẽ ra cỏc thuộc tớnh chớnh trong mỗi thực thể phần dưới đõy sẽ trỡnh bày chi tiết ý nghĩa của cỏc thực thể và cỏc quan hệ trong cả hai sơ đồ trờn, và phần 16 sẽ trỡnh bày chi tiết cỏc thuộc tớnh của cỏc thực thể trong hai sơ đồ cũng như khúa chớnh và khúa phụ của mỗi thực thể đú. 15 GIẢI THÍCH CÁC THỰC THỂ TRONG HAI SƠ ĐỒ STT Thực Thể í nghĩa QUẢN Lí GIẢNG DẠY 1 KHOA Cỏc khoa trong trường 2 NGÀNH Cỏc ngành đào tạo mỗi ngành thuộc về một khoa hay một khoa cú nhiều ngành 3 KHểA Cỏc khúa đào tạo mỗi ngành cú nhiều khúa mỗi khúa đú cú một hệ đào tạo và một bậc đào tạo. 4 LỚP Cỏc lớp học, mỗi khúa cú nhiều lớp và mỗi lớp thuộc về một khúa 5 CTDT Mỗi khúa cú một chương trỡnh đào tạo riờng và cú nhiều học phần trong một chương trỡnh đào tạo 6 MễN HỌC Mỗi chương trỡnh đào tạo cú nhều học phần và mỗi học phần cú nhiều mụn học 7 BỘ MễN Mỗi khoa cú nhiều bộ mụn và mỗi bộ mụn phải thuộc về một khoa, mỗi bộ mụn cú nhiều cỏn bộ 8 CÁN BỘ Mỗi cỏn bộ thuộc một bộ mụn và cú một hồ sơ cỏn bộ lưu cỏc thụng tin liờn quan 9 HDTT Mỗi cỏn bộ hướng dẫn nhiều sinh viờn thực tập và nhiều lớp khỏc nhau, mỗi nhúm hay mỗi lớp cỏn bộ hướng dẫn cỏn bộ sẽ cú một mà thực tập(MÃ TT) 10 HDDA Hướng dẫn đồ ỏn mụn học, bài tập lớn, đồ ỏn mụn học, hoặc luận văn cao học, mỗi cỏn bộ hướng dẫn nhiều sinh nhúm sinh viờn làm đồ ỏn mỗi nhúm cỏn bộ đú hướng dẫn thỡ cỏn bộ sẽ cú mó hướng dẫn 11 PBDA Phản biện đồ ỏn tốt nghiệp mỗi cỏn bộ cú thể cú nhiều hoặc khụng cú phản biờn đồ ỏn nào trong năm 12 HDBVTN Hội đồng bảo vệ tốt nghiệp PHẦN QUẢN Lí NGƯỜI SỬ DỤNG 13 NGƯỜI DÙNG Người sử dụng chương trỡnh là cỏn bộ hoặc cỏn bộ quản lý 14 CHỨC NĂNG Bao gồm cỏc chức năng mà người sủ dụng được phõn quyền cú thể thao tỏc trờn đú 15 THAO TÁC Cỏc thao tỏc được dựng mỗi thao tỏc cho phộp thao tỏc trờn cỏc nhúm dữ liệu 16 QUYỀN SỬ DỤNG Mỗi cỏn bộ cú một quyền sử dụng, mỗi quyền đú 16 CÁC BẢNG DỮ LIỆU STT Bảng và thuộc tớnh Kiểu Ràng buộc Chỳ thớch Khúa chớnh Khúa phụ 1 KHOA KHOA MAKHOA TENKHOA NAMDANGKI NAMDACHOT KYHOC Integer Nvarchar(50) Integer Integer Integer Khỏc null Khỏc null 1 hoặc 2 2 Ngành NGÀNH MANGANH MAKHOA TENNGANH ĐÀO TẠO ĐH ĐÀO TẠO CĐ ĐÀOTAOTRC ĐÀOTẠOTCH SỐ KHểA ĐH SỐ KHểA CĐ SỐ KHểA TRC SỐ KHểA TCH Integer Integer Nvarchar(50) Nvarchar(6) Nvarchar(6) Nvarchar(6) Nvarchar(6) Integer Integer Integer Integer Khỏc null Khỏc null Khỏc null 3 KHOAĐAOTAO KHểA MAKHểA TENKHểA NAMNHAP SONAMDAOTAO MANGANH BACDAOTAO TONGSOSV SOSVGIOI SOSVXUATSAC SOSVKHA SOSVTRUNGBINH SOSVYEU SOSVKEM Integer Nvarchar(50) Integer Integer Integer Nvarchar(15) Integer Integer Integer Integer Integer Integer Integer Khỏc null Khỏc null 1 đến 5 Khỏc null Khỏc null ĐH, CĐ, TRC,TCH 4 LOPHOC LỚP MALOP TENLOP MAKHOÁ SOSV Integer Nvarchar(50) Integer Integer Khỏc null Khỏc null Khỏc null 5 BOMON BỘ MễN MABOMON TENBOMON SOCANBO MAKHOA Integer Nvarchar(50) Integer Integer Khỏc null Khỏc null 6 LYLICHCANBO Lí LỊCH CÁN BỘ MALLCB HOTENCANBO CHUYENMON CHUCVU NGAYSINH GIOITINH DIENTHOAI Integer Nvarchar(50) Nvarchar(100) Nvarchar(100) Datetime Nvarchar(3) Integer Khỏc null Khỏc null 7 MONHOC MễN HỌC MAMON TENMON Integer Nvarchar(50) Khỏc null Khỏc null 8 CTDAOTAO CHƯƠNG TRèNH ĐÀO TẠO MAHOCPHAN MAKHểA MAMON LOAIMON SOHOCTRINH SOTIETLYTHUYET KYHOC Integer Integer Integer Nvarchar(30) Integer Integer Integer Khỏc null Khỏc null Khỏc null 9 PHANCONGGIANGDAY PHÂN CễNG GIẢNG DẠY MALOP MAHOCPHAN MALLCB HOCKY NAMHOC HESOQUIDOI SOGIOQUIDOI Integer Integer Integer Integer Integer Real real Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null 10 HUONGDANTT HƯỚNG DẪN THỰC TẬP MATT MALLCB MALOP SOSV SOTUAN HOCKY NAMHOC HESOQUIDOI SOGIOQUIDOI Integer Integer Integer Integer Integer Integer Nvarchar(15) Real Real Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null 11 HUONGDANDA HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MAHD MALLCB MALOP LOAIDA SOSV HOCKY NAMHOC HESOQUIDOI SOGIOQUIDOI Integer Integer Integer Nvarchar(50) Integer Integer Nvarchar(15) Real Real Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null 12 PHANBIENDA PHAN BIỆN ĐỒ ÁN MAPB MALOP MALLCB LOADA SOSV HOCKY NAMHOC HESOQUIDOI SOGIOQUIDOI Integer Integer Integer Nvarchar(50) Integer Integer Nvarchar(15) Real Real Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null 13 HDBVTN HỘI ĐỒNG BẢO VỆ TỐT NGHIỆP MAHD TENHD KIEUHD MALOP SOBUOI NAMHOC Integer Nvarchar(100) Nvarchar(10) Integer Integer Nvarchar(15) Khỏc null Khỏc null 14 THAMGIAHD THAM GIA HỘI ĐỒNG MALLCB MAHD HESOQUIDOI SOGIOQUIDOI Integer Integer Real Real Khỏc null Khỏc null Khỏc null Khỏc null 15 NGUOIDUNG NGƯỜI SỬ DỤNG MADINGDANG MATKHAU MALLCB DIENTHOAI EMAIL Nvarchar(50) Nvarchar(50) Integer Integer Nvarchar(50) Khỏc null Khỏc null Khỏc null 16 CHUCNANG CHỨC NĂNG MACN TENCN MATHAOTAC Nvarchar(50) Nvarchar(50) Nvarchar(50) Khỏc null Khỏc null Khỏc null 17 THAOTAC THAO TÁC MATHAOTAC TENTHAOTAC Nvarchar(50) Nvarchar(50) Khỏc null Khỏc null 18 QUYENSD QUYỀN SỬ DỤNG MADINGDANG MACN Nvarchar(50) Nvarchar(50) Khỏc null Khỏc null CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHƯƠNG TRèNH Chương trỡnh được thiết kế bằng ngụng ngư vb.net thể hiện một phần nào đú phần phõn tớch ở trờn . 1.FORM QUAN LY GIANG DAY 2 CÁC MỤC TRONG FORM –QUAN LY GIANG DAY MỤC DANH MỤC: MỤC GIẢNG DẠY: MỤC HỆ THỐNG: HELP: 2.1 CÁC CHỨC NĂNG TRONG MỤC DANH MỤC DANH SÁCH KHOA: Cỏc mục chớnh trong danh sỏch khoa là tờn khoa, mó khoa, năm đăng kớ, năm đó chốt, kỡ học, và sắp xếp theo chiều tăng của mó khoa, tờn khoa, năm đăng kớ,năm đó chốt kỳ học. Nếu người sư dụng cú quyền để tỏc động lờn cơ sở dữ liệu để xúa,them khoa thỡ người đú sẽ được tương tỏc với form sau DANH SÁCH NGÀNH: Cỏc mục chớnh gồm cú Mó ngành, tờn ngành, mó khoa,đào tạo đại học, đào tạo cao đẳng, đào tạo trung cấp,số khúa đại học, số khúa cao đẳng, số khúa trung cấp. Khi người sử dụng được cấp quyền tỏc động lờn cơ sở dữ liệu để xúa, them ngành mới họ sẽ được tưong tỏc vơi form sau: DANH SÁCH KHểA Cỏc mục chớnh gồm cú Mó khúa, tờn khúa, năm nhập, số năm đào tạo,mó ngành, bậc đào tạo,tổng số sinh viờn, số sinh viờn giỏi, số sinh viờn khỏ, số sinh viờn trung bỡnh, số sinh viờn kộm. Cho phộp tỡm kiếm theo tờn khúa, sắp xếp theo cột. Nếu người sử dụng được thay đổi cỏc thụng tịn về khúa học thỡ sẽ được tương tỏc với form sau: Cỏc mục chớnh trong danh sỏch lớp là tờn lớp, mó khúa,số sinh viờn Cho phộp tỡm kiếm theo tờn lớp, sắp xếp theo chiều tăng của cỏc cột tờn lớp, mó lớp, mó khúa,số sinh viờn. MỤC DANH SÁCH CÁN BỘ: Cỏc mục chớnh gồm mó lý lịch cỏn bộ, họ tờn cỏn bộ, chuyờn mụn, chức vụ, ngày sinh,giới tớnh, điện thoại, email,kiểu cỏn bộ, tỡnh trạng, mó bộ mụn. Cỏc mục tỡm kiếm theo tờn cỏn bộ, sắp xếp theo chiều tăng của cỏc cột. Nếu người sử dụng được cấp cỏc quyền cú khả năng thờm mới, xúa cỏn bộ thỡ sẽ được tương tỏc với form sau khi muốn thay đổi thụng tin : MỤC DANH SÁCH CÁC MễN HỌC: Cỏc mục chớnh gồm cú mó mụn,tờn mụn. Cỏc mục sắp xếp theo mó mụn và tỡm kiếm theo tờn mụn. Nếu người sủ dụng được quyền thay đổi cỏc thụng tin về mụn học thỡ được tương tỏc với form sau khi muốn thay đổi thụng tin: MỤC CHUƠNG TRèNH ĐÀO TẠO Mục chương trỡnh đào tạo sẽ cho chỳng ta tỡm kiếm nhanh chúng theo tờn khoa, sau đú ứng với khoa đú tỡm từng ngành và ứng với ngành này tỡm khúa và cuối cựng tỡm lớp học. 2.2 CÁC CHỨC NĂNG TRONG MỤC GIẢNG DẠY MỤC KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Mục này cho phộp tỡm xem lịch học cụ thể của từng lớp theo cỏch nhanh nhất bằng cỏch phõn vựng tỡm trước tiờn cho hạn chế chọn trong từng khoa, sau đú chọn theo ngành và khúa cuối cựng là lớp. Trong mục hiển thị thụng tin về phõn cụng giảng dạy cho một lớp cú cỏc mục sau: tờn lớp, mó lớp, mó học phần, học kỡ, năm học,họ tờn cỏn bộ, hệ số qui đổi ,số giờ qui đổi. Nếu người sử dụng được quyền thay đổi cỏc thụng tin về kế hoạch giảng dạy thỡ sẽ được tương tỏc với form sau khi muốn thay đổi thụng tin: PHÂN CễNG GIẢNG DẠY: Trong mục này hiện lờn danh sỏch cỏc giỏo viờn dạy cỏc học phần mà khoa nào đú phụ trỏch giảng dạy trong năm cho cỏc lớp. Nếu người sử dụng cú quyền thay đổi thụng tin về phõn cụng giảng dạy thỡ sẽ được tương tỏc với form sau khi muốn thay đổi thụng tin: MỤC HƯỚNG DẪN THỰC TẬP: Cho phộp tỡm xem một cỏn bộ thuộc một khoa nào đú hướng dẫn những sinh viờn nào một cỏch nhanh chúng Khi người sử dụng được cấp quyền cú thể thay đổi cỏc thụng tin hướng dẫn thực tập thỡ sẽ được tương tỏc với form sau: MỤC HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MễN HỌC: Hiện hướng dẫn đồ ỏn mụn học của một cỏn bộ giảng viờn trong năm hiện tại: hướng dẫn cho nhúm sinh viờn thuộc lớp nào, số lượng, loại đồ ỏn Nếu người sử dụng được cấp quyền để thay đổi cỏc thụng tin liờn quan đến hướng dẫn thực tập thỡ sẽ được tương tỏc với form sau khi muốn thay đổi cỏc thụng tin liờn quan: MỤC HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP Hiện cỏc hướng dẫn tốt nghiệp của một cỏn bộ giảng viờn trong năm hiện tại: hứớng dẫn cho nhúm sinh viờn thuộc lớp nào, số lượng, loại đồ ỏn MỤC PHẢN BIỆN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Hiện cỏc phản biện đề tài tốt nghiệp của một cỏn bộ giảng viờn trong năm hiện tại: phản biện cho nhúm sinh viờn thuộc lớp nào, số lượng, loại đồ ỏn Nếu người sử dụng được cấp quyền thay đổi thụng tin liờn quan đến phản biờn tốt nghiệp sẽ được tương tỏc với form sau khi cần thay đổi cỏc thụng tin liờn quan: MỤC HỘI ĐỒNG BẢO VỆ TỐT NGHIỆP Hiện lờn tất cả giảng viờn của một hội đồng bảo vệ tốt nghiệp 2.3 CÁC CHỨC NĂNG TRONG MỤC HỆ THỐNG Khi muốn được cú những thao tỏc can thiệp đến dữ liệu như xúa, cập nhật thỡ người sử dụng phải đăng nhập và nếu như đó đựợc người quản trị cấp quyền sử dụng thỡ sẽ được cấp mó thao tỏc, chức năng sẽ được thao tỏc và quyền sử dụng là gỡ. Vớ dụ nếu cú một người sử dụng cú mó định dạng là ATM và mật khẩu là thang thỡ khi anh ta đăng nhập sẽ được thao tỏc trờn cỏc nhúm dữ liệu sau Nếu là người cú mó chức năng là BTM: PHẦN KẾT LUẬN Kết luận: Đõy là một bài toỏn cú tớnh thực tiễn do đú khối lượng là lớn cú thể cỏc thực thể sẽ cú nhiều thuộc tớnh hơn và mối quan hệ cú thể phức tạp hơn. Do trong khuụn khổ giới hạn về thời gian nờn cũn cú nhiều cụng việc em chưa hoàn thiện được.Và do mới học VB.net lờn chương trỡnh thiết kế cũn chưa được thực sự thõn thiện.và một số phần thiết kế cũng chỉ mang tớnh minh họa một số phần do cú cựng tớnh chất với cỏc phần khỏc mà do hạn chế về thời gian nờn những phần đú em chưa cú thời gian để hoàn thành nốt em hy vọng sau mụn thi này sẽ cú thời gian hoàn thiện chương trỡnh của minh. PHẦN MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU trang 1 CHƯƠNG I CƠ SỞ Lí THUYẾT CỦA PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG CHỨC NĂNG 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHÂN TÍCH THIẾT KẾ trang 1-2 2.Lí THUYẾT CƠ BẢN CỦA PHÂN TÍCH THIẾT KẾ 2.1 XÁC ĐỊNH CÁC YấU CẦU trang 2-2 2.2 SƠ ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG trang 2-2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLVV688.doc