Đề tài Thiết kế tuyến qua hai điểm A B

PHẦN I

LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

 

Chương I: tình hình chung của khu vực xây dựng tuyến đường

Chương II: đặt điểm tự nhiên của khu vực

Chương III: cấp hạng kỹ thuật và qui mô của tuyến

Chương IV:thiết kế bình đồ

Chương V: thiết kế kết cấu áo đường

Chương VI: thiết kế trắc dọc

Chương VII: thiết kế nền đường

Chương VIII: thiết kế công trình thoát nước

Chương IX: tính toán giá thành xây dựng và các chỉ tiêu phụ vụ so sánh tuyến

Chương X: đánh giá sơ bộ các tác động của môi trường

 

PHẦN II

THIẾT KẾ KỸ THUẬT KM0+00KM2+00

 

Chương I: nhiệm vụ thiết kế

Chương II: thiết kế bình đồ

Chương III: thiết kế trắc dọc

Chương IV: thiết kế nền đường

Chương V: thiết kế kết cấu áo đường

Chương VI: thiết kế công trình thoát nước

 

PHẦN III

TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG

 

Chương I: những đặt điểm cần chu ý về tình hình chung của tuyến

Chương II: chọn phương án thi công

Chương III: tổ chức thi công mặt đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

doc49 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế tuyến qua hai điểm A B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T TC TT TC TT TC TT Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm 993.394 1390.77 796.511 876.1643 384.229 537.921 356.026 391.628 - Chọn mômen âm và dương cho hoạt tải: Mtcht (-) = Max (Mtc(-)) = Max (384.229; 356.026) = 384.229 (Tm) Mtcht (+) = Max (Mtc(+)) = Max (993.394; 796.511) = 993.394 (Tm) Mttht (-) = Max (Mtt(-)) = Max (537.921; 391.628) = 537.921 (Tm) Mttht (+) = Max (Mtt(+)) = Max (1390.77; 876.1643) = 1390.77 (Tm) - Tính đường bao mômen theo công thức: Mtc(-) = Mtcht (-) + Mtctt = -384.229 + 2467.493= 2083.264(Tm) Mtc(+) = Mtcht (+) + Mtctt = 993.394 + 2467.493= 3460.887(Tm) Mtt(-) = Mttht (-) + Mtctt = -537.921 + 3701.24= 3163.319(Tm) Mtt(+) = Mttht (+) + Mtctt = 1390.77 + 3701.24= 5092.01(Tm) 2.2.2.2 Tính mômen tại mặt cắt 5 BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MÔMEN (MẶT CẮT 5) N1 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 -2.16 3 21 21 -3.456 4 31.5 31.5 -3.024 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 -4.275 3 21 63 -5.842 4 31.5 73.5 -5.449 5 42 84 -3.846 6 52.5 94.5 -1.78 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 0.905 3 21 126 1.034 4 31.5 136.5 0.646 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 42 0 0 -11.34 10.5 -2.16 -29.484 21 -3.456 -34.02 31.5 -3.024 -15.876 42 0 0 63 0 0 -22.44375 10.5 -4.275 -53.11425 21 -5.842 -59.27775 31.5 -5.449 -48.79875 42 -3.846 -29.5365 52.5 -1.78 -9.345 63 0 0 42 0 0 4.75125 10.5 0.905 10.17975 21 1.034 8.82 31.5 0.646 3.3915 42 0 0 Tổng -63.5975  -222.516 -286.1135 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÔMEN TẠI MẶT CẮT5 L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx 1 + m) Gn 42 1.7 3.2 31.86 -90.72 -286.094 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 1.7 3.2 31.86 -222.52 -286.094 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 27.1425 -286.094 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 MÔMEN TẠI MẶT CẮT 5 Mô men H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M M1 -627.622 -878.67 -290.304 -319.334 -9114.94 -13672.4 M2 -1165.35 -1631.49 -712.051 -783.256 M3 146.74 205.44 86.856 95.542 TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 5 M+ M- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm 146.74 205.44 86.856 95.542 1792.972 2510.16 1002.355 1102.59 - Chọn mômen âm và dương cho hoạt tải: Mtcht (-) = Max (Mtc(-)) = Max (1792.972; 1002.355) = 1792.972 (Tm) Mtcht (+) = Max (Mtc(+)) = Max (146.74; 86.856) = 146.74 (Tm) Mttht (-) = Max (Mtt(-)) = Max (2510.16; 1102.59) = 2510.16 (Tm) Mttht (+) = Max (Mtt(+)) = Max (205.44; 95.542) = 205.44 (Tm) - Tính đường bao mômen theo công thức: Mtc(-) = Mtcht (-) + Mtctt = - 1792.972 – 9114.94= -10907.912 (Tm) Mtc(+) = Mtcht (+) + Mtctt = 146.74 – 9114.94= - 8968.2 (Tm) Mtt(-) = Mttht (-) + Mtctt = -2510.16 – 13672.4= - 16182.56 (Tm) Mtt(+) = Mttht (+) + Mtctt = 205.44 – 13672.4= - 13466.96 (Tm) 2.2.2.3 Tính mômen tại mặt cắt 4 BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MÔMEN (MẶT CẮT4) N2 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 -0.757 3 21 21 -1.211 4 31.5 31.5 -1.06 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 2.223 3 21 63 5.656 4 31.5 73.5 10.301 5 42 84 5.656 6 52.5 94.5 2.223 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 -1.06 3 21 126 -1.211 4 31.5 136.5 -0.757 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 42 0 0 -3.97425 10.5 -0.757 -10.332 21 -1.211 -11.92275 31.5 -1.06 -5.565 42 0 0 63 0 0 11.67075 10.5 2.223 41.36475 21 5.656 83.77425 31.5 10.301 83.77425 42 5.656 41.36475 52.5 2.223 11.67075 63 0 0 42 0 0 5.565 10.5 -1.06 11.92275 21 -1.211 10.332 31.5 -0.757 3.97425 42 0 0 Tổng  0 273.6195 273.6195 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÔMEN TẠI MẶT CẮT 4 L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx 1 + m) Gn 42 1.7 3.2 31.86 -31.794 210.032 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 1.8 4.3 31.86 273.6195 210.032 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 -31.794 210.032 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 MÔMEN TẠI MẶT CẮT 4 Mô men H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M M1 116.538 163.153 -101.741 -111.915 6691.6 10037.41 M2 1428.294 1999.61 1176.564 1294.22 M3 116.538 163.153 -101.741 -111.915 TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 4 M+ M- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm 1428.294 1999.61 1176.564 1294.22 233.076 326.306 203.482 223.83 - Chọn mômen âm và dương cho hoạt tải: Mtcht (-) = Max (Mtc(-)) = Max (233.076 ; 203.482) = 233.076 (Tm) Mtcht (+) = Max (Mtc(+)) = Max (1428.294 ; 1176.564) = 1428.294 (Tm) Mttht (-) = Max (Mtt(-)) = Max (326.306; 223.83) = 326.306 (Tm) Mttht (+) = Max (Mtt(+)) = Max (1999.61 ; 1294.22) = 1999.61 (Tm) - Tính đường bao mômen theo công thức: Mtc(-) = Mtcht (-) + Mtctt = - 233.076 + 6691.6= 6458.524 (Tm) Mtc(+) = Mtcht (+) + Mtctt = 1428.294 + 6691.6= 8119.894 (Tm) Mtt(-) = Mttht (-) + Mtctt = - 326.306 + 10037.41= 9711.104 (Tm) Mtt(+) = Mttht (+) + Mtctt = 1999.61 + 10037.41= 12037.02 (Tm) 2.2.2.4 Tổng kết mômen tại các mặt cắt Mặt cắt Mômen tiêu chuẩn Mômen tính toán Max(Tm) Min(Tm) Max(Tm) Min(Tm) 3 3460.887 2083.264 5092.01 3163.319 5 10907.912 8968.2 16182.56 13466.96 4(Giữa nhịp chính) 8119.894 6458.524 12037.02 9711.104 Hình Bao Moment Trong Giai Đoạn Khai Thác: 3. Tính toán biểu đồ bao lực cắt 3.1 Nguyên tắc tính đường bao lực cắt - Tính chiều dài chất tải trên đường ảnh hưởng đối với đường ảnh hưởng trái mặt cắt và phải mặt cắt. - Tính diện tích đường ảnh hưởng của các đoạn chiều dài chất tải . Đối với những mặt cắt giữa nhịp thì diện tích đường ảnh hưởng của các đoạn chiều dài ở đường ảnh hưởng trái và phải mặt cắt là giống nhau , còn mặt cắt gối thì khác nhau. - Tra tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng ( Đoạn chiều dài chất tải). Đối với xe H30 và XB80. - Tính hệ số xung kích cho từng đoạn chiều dài chất tải bằng cách nội suy . - Tính lực cắt do hoạt tải : ( ở mặt cắt trái và mặt cắt phải ) + Do đoàn xe H30 + đoàn người : Q1tt(-)=SnhH30(1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(-)+ S (nng x qng x W1(-)) Q1tt(+)=SnhH30(1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(+)+ S (nng x qng x W1(+)) Q1tc(-)=S (1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(-)+ S qng x W1(-) Q1tc(+)=S(1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(+)+ S qng x W1(+) + Do xe bánh nặng XB80 Q2tt(-) = SnhXB80(1+m) qtđXB80W1(-) Q2tt(+) = SnhXB80(1+m) qtđXB80W1(+) Q2tc(-)=S(1+m) qtđXB80W1(-) Q2tc(+)=S(1+m) qtđXB80W1(+) - Tính lực cắt do tĩnh tải : Qtitc = qtĩnh x S W1 Qtitt = ntx qtĩnh x S W1 - Chọn lực cắt âm và dương do hoạt tải cho trái và phải mặt cắt . Qhtc(-) = Maxí Q1tc(-), Q2tc(-)ý Qhtc(+) = Maxí Q1tc(+), Q2tc(+)ý Qhtt(-) = Maxí Q1tt(-), Q2tt(-)ý Qhtt(+) = Maxí Q1tt(+), Q2tt(+)ý - Giá trị lực cắt bao phía trên và bao phía dưới ở trái và phải mặt cắt. Qtrêntc = Qhtc(-)+ Qtitc Qdướitc = Qhtc(+)+ Qtitc Qtrêntt = Qhtt(-)+ Qtitt Qdướitt = Qhtt(+)+ Qtitt 3.2 tính lực cắt tại mặt cắt 1 (N1) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 1) N1 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 1 0 0 -1 2 10.5 10.5 -0.699 3 21 21 -0.418 4 31.5 31.5 -0.178 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 0.102 3 21 63 0.139 4 31.5 73.5 0.13 5 42 84 9.16E-02 6 52.5 94.5 4.24E-02 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 -2.16E-02 3 21 126 -2.46E-02 4 31.5 136.5 -1.54E-02 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 0 0 -1 -8.91975 10.5 -0.699 -5.86425 21 -0.418 -3.129 31.5 -0.178 -0.9345 42 0 0 3 0 0 0.5355 0.5355 10.5 0.102 1.26525 1.26525 21 0.139 1.41225 1.41225 31.5 0.13 1.1632425 1.1632425 42 9.16E-02 0.7032375 0.7032375 52.5 4.24E-02 0.222495 0.222495 63 0 0 0 3 0 0 -0.1131375 10.5 -2.16E-02 -0.242445 21 -2.46E-02 -0.210105 31.5 -1.54E-02 -0.0807975 42 0 0 Tổng 5.301975 -14.19201 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 1(N1) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx 1 + m) Gn 42 2.38 4.4 31.86 -18.848 -14.192 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 1.7 3.2 31.86 5.30198 -14.192 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 -0.6465 -14.192 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 1(N1) LỰC CẮT H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q Q1 -120.43 -168.602 -82.929 -91.222 -452.15744 -678.23616 Q2 8.8592 12.403 16.966 18.663 Q3 -15.4105 -21.5747 -2.0688 -2.2756 TỔNG KẾT LỰC CẮT DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 1(N1) Q+ Q- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) 8.8592 12.403 16.966 18.663 135.8405 190.1767 84.9978 93.4976 - Chọn lực cắt âm và dương cho hoạt tải: Qtcht (-) = Max (Qtc(-)) = Max (8.8592; 16.966) = 16.966 (T) Qtcht (+) = Max (Qtc(+)) = Max (135.8405; 84.9978) = 135.8405 (T) Qttht (-) = Max (Qtt(-)) = Max (190.1767; 93.4976) = 190.1767 (T) Qttht (+) = Max (Qtt(+)) = Max (12.403; 18.663) = 18.663 (T) - Tính đường bao mômen theo công thức: Qtc(-) = Qtcht (-) + Qtctt = - 16.966 -452.15744= -496.123 (T) Qtc(+) = Qtcht (+) + Qtctt = 135.8405 -452.15744= -316.317 (T) Qtt(-) = Qttht (-) + Qtctt = - 190.1767 -678.23616= -868.413(T) Qtt(+) = Qttht (+) + Qtctt = 18.663 -678.23616= -659.573 (T) 3.3 tính lực cắt tại mặt cắt 2 (N1) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 2) N1 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 0.301 2 10.5 10.5 -0.699 3 21 21 -0.418 4 31.5 31.5 -0.178 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 0.102 3 21 63 0.139 4 31.5 73.5 0.13 5 42 84 9.16E-02 6 52.5 94.5 4.24E-02 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 -2.16E-02 3 21 126 -2.46E-02 4 31.5 136.5 -1.54E-02 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 1.58025 10.5 0.301 0 0 10.5 -0.699 -5.86425 21 -0.418 -3.129 31.5 -0.178 -0.9345 42 0 0 3 0 0 0.5355 10.5 0.102 1.26525 21 0.139 1.41225 31.5 0.13 1.1634 42 9.16E-02 0.703395 52.5 4.24E-02 0.222495 63 0 0 3 0 0 -0.1131375 10.5 -2.16E-02 -0.242445 21 -2.46E-02 -0.210105 31.5 -1.54E-02 -0.0807975 42 0 0 Tổng 6.88254 -3.691695 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CĂT 2(N1) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx (1 + m) Gn 42 2.38 4.4 31.86 -9.9278 -3.6917 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 1.7 3.2 31.86 6.88254 -3.6917 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 -0.6465 -3.6917 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 2(N1) LỰC CẮT H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q Q1 -60.0298 -84.0418 -43.682 -48.05 -117.6174 -176.4261 Q2 24.758 34.662 22.024 24.2265 Q3 -5.96018 -8.34426 -2.0688 -2.2756 TỔNG KẾT LỰC CẮT DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 2(N1) Q+ Q- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) 24.758 34.662 22.024 24.2265 65.98998 92.38606 45.7508 50.3256 - Chọn lực cắt âm và dương cho hoạt tải: Qtcht (-) = Max (Qtc(-)) = Max (65.98998; 45.7508) = 65.98998 (T) Qtcht (+) = Max (Qtc(+)) = Max (24.758; 22.024) = 24.758 (T) Qttht (-) = Max (Qtt(-)) = Max (92.38606; 50.3256) = 92.38606 (T) Qttht (+) = Max (Qtt(+)) = Max (34.662; 24.2265) = 34.662 (T) - Tính đường bao mômen theo công thức: Qtc(-) = Qtcht (-) + Qtctt = - 65.98998 -117.6174= -183.607 (T) Qtc(+) = Qtcht (+) + Qtctt = 24.758 -117.6174= -92.8594 (T) Qtt(-) = Qttht (-) + Qtctt = - 92.38606 -176.4261= -168.812(T) Qtt(+) = Qttht (+) + Qtctt = 34.662 -176.4261= -141.764 (T) 3.4 tính lực cắt tại mặt cắt 5 (N1) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 5) N1 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 0.301 3 21 21 0.582 4 31.5 31.5 0.822 5 42 42 1 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 0.102 3 21 63 0.139 4 31.5 73.5 0.13 5 42 84 9.16E-02 6 52.5 94.5 4.24E-02 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 -2.16E-02 3 21 126 -2.46E-02 4 31.5 136.5 -1.54E-02 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 1.58025 10.5 0.301 4.63575 21 0.582 7.371 31.5 0.822 9.5655 42 1 0 42 0 0 3 0 0 0.5355 10.5 0.102 1.26525 21 0.139 1.41225 31.5 0.13 1.1632425 42 9.16E-02 0.7032375 52.5 4.24E-02 0.222495 63 0 0 3 0 0 -0.1131375 10.5 -2.16E-02 -0.242445 21 -2.46E-02 -0.210105 31.5 -1.54E-02 -0.0807975 42 0 0 Tổng 28.454475 27.80799 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CĂT 5(N1) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx (1 + m) Gn 42 2.38 4.4 31.86 23.1525 27.808 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 1.7 3.2 31.86 5.30198 27.808 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 -0.646 27.808 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 5(N1) Mô men H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M M1 157.27 220.18 101.87 112.058 885.962561 1328.94384 M2 46.659 65.323 16.966 18.663 M3 22.3895 31.3453 -2.0688 -2.2756 TỔNG KẾT LỰC CẮT DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 5(N1) Q+ Q- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) 203.929 285.503 118.836 130.721 22.3895 31.3453 2.0688 2.2756 - Chọn lực cắt âm và dương cho hoạt tải: Qtcht (-) = Max (Qtc(-)) = Max (22.3895; 2.0688) = 22.3895 (T) Qtcht (+) = Max (Qtc(+)) = Max (203.929; 118.836) = 203.929 (T) Qttht (-) = Max (Qtt(-)) = Max (31.3453; 2.2756) = 31.3453 (T) Qttht (+) = Max (Qtt(+)) = Max (285.503; 130.721) = 285.503 (T) - Tính đường bao mômen theo công thức: Qtc(-) = Qtcht (-) + Qtctt = - 22.3895 +885.962561= 863.573 (T) Qtc(+) = Qtcht (+) + Qtctt = 203.929 +885.962561= 1089.891 (T) Qtt(-) = Qttht (-) + Qtctt = - 31.3453 +1328.94384= 1297.598(T) Qtt(+) = Qttht (+) + Qtctt = 285.503 +1328.94384= 1614.447 (T) 3.5 tính lực cắt tại mặt cắt 1 (N2) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 1) N2 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 -4.46E-02 3 21 21 -7.13E-02 4 31.5 31.5 -6.24E-02 5 42 42 0 2 1 0 42 0 1 0 42 -1 2 10.5 52.5 -0.873 3 21 63 -0.698 4 31.5 73.5 -0.5 5 42 84 -0.302 6 52.5 94.5 -0.127 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 6.24E-02 3 21 126 7.13E-02 4 31.5 136.5 4.46E-02 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 -0.2338875 10.5 -4.46E-02 -0.6081075 21 -7.13E-02 -0.7016625 31.5 -6.24E-02 -0.3274425 42 0 0 2 0 0 0 0 -1 -9.83325 10.5 -0.873 -8.24775 21 -0.698 -6.2895 31.5 -0.5 -4.2105 42 -0.302 -2.25225 52.5 -0.127 -0.66675 63 0 0 3 0 0 0.3274425 10.5 6.24E-02 0.7016625 21 7.13E-02 0.6081075 31.5 4.46E-02 0.2338875 42 0 0 Tổng 1.8711 -33.3711 -31.5 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 1(N2) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx (1 + m) Gn 42 1.7 3.2 31.86 -1.8711 -31.5 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 2.17 4.4 31.86 -31.5 -31.5 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 1.8711 -31.5 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 1(N2) LỰC CẮT H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q Q1 -35.9841 -50.3777 -5.9875 -6.5863 -1003.59 -1505.385 Q2 -192.402 -269.363 -138.6 -152.46 Q3 20.716 29.002 5.9875 6.58627 TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 1(N2) Q+ Q- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) 20.716 29.002 5.9875 6.58627 228.3861 319.741 144.5875 159.0463 - Chọn lực cắt âm và dương cho hoạt tải: Qtcht (-) = Max (Qtc(-)) = Max (228.3861; 144.5875) = 228.3861 (T) Qtcht (+) = Max (Qtc(+)) = Max (20.716; 5.9875) = 20.716 (T) Qttht (-) = Max (Qtt(-)) = Max (319.741; 159.0463) = 319.741 (T) Qttht (+) = Max (Qtt(+)) = Max (29.002; 6.58627) = 29.002 (T) - Tính đường bao mômen theo công thức: Qtc(-) = Qtcht (-) + Qtctt = - 228.3861 -1003.59= -1231.9761 (T) Qtc(+) = Qtcht (+) + Qtctt = 20.716 -1003.59= - 982.874 (T) Qtt(-) = Qttht (-) + Qtctt = - 319.741 -1505.385= -1825.126(T) Qtt(+) = Qttht (+) + Qtctt = 29.002 -1505.385= -1476.383 (T) 3.6 tính lực cắt tại mặt cắt 2 (N2) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 2) N2 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 -4.46E-02 3 21 21 -7.13E-02 4 31.5 31.5 -6.24E-02 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 0.127 2 10.5 52.5 -0.873 3 21 63 -0.698 4 31.5 73.5 -0.5 5 42 84 -0.302 6 52.5 94.5 -0.127 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 6.24E-02 3 21 126 7.13E-02 4 31.5 136.5 4.46E-02 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 -0.2338875 10.5 -4.46E-02 -0.6081075 21 -7.13E-02 -0.7016625 31.5 -6.24E-02 -0.3274425 42 0 0 2 0 0 0.66675 10.5 0.127 0 10.5 -0.873 -8.24775 21 -0.698 -6.2895 31.5 -0.5 -4.2105 42 -0.302 -2.25225 52.5 -0.127 -0.66675 63 0 0 3 0 0 0.3274425 10.5 6.24E-02 0.7016625 21 7.13E-02 0.6081075 31.5 4.46E-02 0.2338875 42 0 0 Tổng 2.53785 -23.53785 -21 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CĂT 2(N2) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx (1 + m) Gn 42 1.7 3.2 31.86 -1.8711 -21 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 2.17 4.4 31.86 -21.667 -21 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 2.53785 -21 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 2(N2) LỰC CẮT H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q Q1 -26.5341 -37.1477 -5.9875 -6.5863 -669.06 -1003.59 Q2 -131.74 -184.437 -95.334 -104.87 Q3 8.5456 11.964 8.1211 8.93323 TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 2(N2) Q+ Q- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) 20.716 29.002 5.9875 6.58627 228.3861 319.741 144.5875 159.0463 - Chọn lực cắt âm và dương cho hoạt tải: Qtcht (-) = Max (Qtc(-)) = Max (228.3861; 144.5875) = 228.3861 (T) Qtcht (+) = Max (Qtc(+)) = Max (20.716; 5.9875) = 20.716 (T) Qttht (-) = Max (Qtt(-)) = Max (319.741; 159.0463) = 319.741 (T) Qttht (+) = Max (Qtt(+)) = Max (29.002; 6.58627) = 29.002 (T) - Tính đường bao mômen theo công thức: Qtc(-) = Qtcht (-) + Qtctt = - 228.3861 -669.06= -897.446 (T) Qtc(+) = Qtcht (+) + Qtctt = 20.716 -669.06= - 648.344 (T) Qtt(-) = Qttht (-) + Qtctt = - 319.741 -1003.59= -1323.331(T) Qtt(+) = Qttht (+) + Qtctt = 29.002 -1003.59= -974.588 (T) 3.7 tính lực cắt tại mặt cắt 7 (N2) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 7) N2 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 -4.46E-02 3 21 21 -7.13E-02 4 31.5 31.5 -6.24E-02 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 0.127 3 21 63 0.302 4 31.5 73.5 0.5 5 42 84 0.698 6 52.5 94.5 0.873 7 63 105 1 7 63 105 0 3 1 0 105 0 2 10.5 115.5 6.24E-02 3 21 126 7.13E-02 4 31.5 136.5 4.46E-02 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 -0.2338875 10.5 -4.46E-02 -0.6081075 21 -7.13E-02 -0.7016625 31.5 -6.24E-02 -0.3274425 42 0 0 2 0 0 0.66675 10.5 0.127 2.25225 21 0.302 4.2105 31.5 0.5 6.2895 42 0.698 8.24775 52.5 0.873 9.83325 63 1 0 63 0 0 3 0 0 0.3274425 10.5 6.24E-02 0.7016625 21 7.13E-02 0.6081075 31.5 4.46E-02 0.2338875 42 0 0 Tổng 33.3711 -1.8711 31.5 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CĂT 7(N2) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx (1 + m) Gn 42 1.7 3.2 31.86 -1.8711 31.5 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 2.17 4.4 31.86 31.5 31.5 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 42 1.7 3.2 31.86 1.8711 31.5 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 7(N2) LỰC CẮT H30 + Đoàn người XB80 tĩnh tải Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tiêu chuẩn Tính toán Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Tm Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q+ Q- Q Q1 20.7159 29.0023 -5.9875 -6.5863 1003.59 1505.385 Q2 192.4 269.36 138.6 152.46 Q3 35.984 50.378 5.9875 6.58627 TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 7(N2) Q+ Q- H30+ Đoàn Người XB80 H30+ Đoàn Người XB80 TC TT TC TT TC TT TC TT (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) 228.384 319.735 144.5875 159.04627 20.7159 29.0023 5.9875 6.5863 - Chọn lực cắt âm và dương cho hoạt tải: Qtcht (-) = Max (Qtc(-)) = Max (20.7159; 5.9875) = 20.7159 (T) Qtcht (+) = Max (Qtc(+)) = Max (228.384; 144.5875) = 228.384 (T) Qttht (-) = Max (Qtt(-)) = Max (29.0023; 6.5863) = 29.0023 (T) Qttht (+) = Max (Qtt(+)) = Max (319.735; 159.04627) = 319.735 (T) - Tính đường bao mômen theo công thức: Qtc(-) = Qtcht (-) + Qtctt = - 20.7159 +1003.59= 982.874 (T) Qtc(+) = Qtcht (+) + Qtctt = 228.384 +1003.59= 1231.974 (T) Qtt(-) = Qttht (-) + Qtctt = - 29.0023 +1505.385= 1476.356(T) Qtt(+) = Qttht (+) + Qtctt = 319.735 +1505.385= 1825.093 (T) 3.8 tính lực cắt tại mặt cắt 1 (N3) BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 1) N3 Phần tử Mặt cắt Khoảng cách Khoảng cách CD Giá trị 1 1 0 0 0 2 10.5 10.5 1.54E-02 3 21 21 2.46E-02 4 31.5 31.5 2.16E-02 5 42 42 0 2 1 0 42 0 2 10.5 52.5 -4.24E-02 3 21 63 -9.16E-02 4 31.5 73.5 -0.13 5 42 84 -0.139 6 52.5 94.5 -0.102 7 63 105 0 3 1 0 105 0 1 0 105 -1 2 10.5 115.5 -0.822 3 21 126 -0.582 4 31.5 136.5 -0.301 5 42 147 0 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT L(Nhịp) Khoảng cách Tung độ ĐAH DT(+) DT(-) Tổng DT 1 0 0 0.0807975 10.5 1.54E-02 0.210105 21 2.46E-02 0.242445 31.5 2.16E-02 0.1131375 42 0 0 2 0 0 -0.222495 10.5 -4.24E-02 -0.7032375 21 -9.16E-02 -1.1632425 31.5 -0.13 -1.41225 42 -0.139 -1.26525 52.5 -0.102 -0.5355 63 0 0 3 0 0 0 0 -1 -9.5655 10.5 -0.822 -7.371 21 -0.582 -4.63575 31.5 -0.301 -1.58025 42 0 0 Tổng 0.646485 -28.454475 -27.80799 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CĂT 1(N3) L qtđ H30 qtđ XB80 qtt W (+) W (-) W i nhH30+n nhXB80 nh b0 slx (1 + m) Gn 42 1.7 3.2 31.86 0.64649 -27.808 1.4 1.1 1.5 0.8 3 1 0.9 63 1.7 3.2 31.86 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNL VA COT THEP GDKT phat.doc
  • docTHICONGphat.doc
  • docNLT1phat.doc
  • docNLT 3phat.doc
  • docmuc luc.doc
  • docLAN CAN.phat.doc
  • docKIEMTOAN phat.doc
  • docCHUONG 9 MO.PHAT.doc
  • docCHUONG 1 2 3PHAT.doc
  • docBIA TN.doc
  • docBANGTINH NLT2phat.doc
  • docBAN MAT CAU phat.doc
  • dwgTHI CONG 1 (PHAT).dwg
  • dwgtctcpa3.dwg
  • dwgtctcpa2.dwg
  • dwgtctc1.dwg
  • dwgSO SANH PHUONG AN (SB).dwg
  • dwgPA3PHAT.dwg
  • dwgPA2PHAT.dwg
  • dwgPA1PHAT.dwg
  • dwgcotthep34.dwg
  • dwgcottep12.dwg
  • dwgcap34.dwg
  • dwgcap12.dwg
  • dwgcap5.dwg
  • dwg12) COC.dwg
  • dwg11) MO CAUp1.dwg