Đề tài Xây dựng hệ thống form

Mục Lục

Lời Cảm Ơn trang 3

Lời Nói Đầu trang 5

A. Cơ Sở Lý Thuyết: trang 5

I.Tổng Quan Về Interner & Intranet trang 5 1. Internet là gì ? trang 5

2. Intranet là gì ? trang 6

3. Internet Information Server là gì ? trang 6

II. Ngôn Ngữ Lập Trình Web Động trang 9

1.Ngôn Ngữ PHP: trang 9

a. Giới thiệu php trang 9

b. Cấu trúc trang 10

2.Giới thiệu vBulletin trang 11

B. Tiến Trình Thưc Hiện trang 11

I.Cài Đặt Localhost (Appserv) trang 11

1.Cài đặt Appserv trang 11

2.Tạo database trên localhost trang 15

3.Đưa fite lên localhost trang 16

II.Hướng Dẫn Cài Đặt vBulletin trang 16

1.Khai báo ban đầu một forum vbb trang 16

2.Tiến trình cài đặt forum vbb trang 17

3.Tổng quan chính admincp trang 20

4.Cài đặt ngôn ngữ tiếng việt trang 26

5.Cài đặt bộ gõ Viettyping trang 27

6.Tạo forum con trang 28

III.Cài Đặt Style (Skin) trang 29

1.Cài đặt một skin mới (Skin M&M) trang 29

2.Cách chỉnh CSS của Skin trang 31

IV.Hướng Dẫn Hack Mod trang 37

1.Quy tắc hack mod trang 37

2.Một số hack mod thông dụng trang 38

a.Mod quốc gia trang 38

b.Mod tuổi trang 41

c.Mod thống kê nam nữ trang 42

V.Một số vấn đề lưu tâm trang 43

1.Backup và Restore dữ liệu trang 43

a.BackUp trang 44

b.Restore trang 45

2.Chuyển forum từ localhost lên host trang 46

 

 

doc46 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng hệ thống form, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Moderator: Lịch và quản trị viên của lịch Threads & Posts: Thiết lập về chủ đề và bài viết Moderation: Phần quản lý, xem xắt Chủ đđề, bài viết, thành viên mới.... Attachments: Phần thiết lập về đđính kèm Users: Phần quản lý người dùng Usergrounds: Quản lý nhóm dùng User titles: Quản lý danh hiệu thành viên. User Ranks: Quản lý xếp loại thành viên User Reputations: Quản lý danh tiếng thành viên User Profile Fields: Thiết lập và quản lý các ô cá nhân trong thông tin cá nhân Paid Subscriptions: Quản lý những chủ đđề quan trọng. như các VIP Box cần thanh tốn bằng tiền mới có thể vào Box này. Xem cách sứ dụng Avatars: Quản lý, thiết lập hình đđại diện Post Icons: Quản lý, thiết lập biểu tượng bài viết Smilies: Quản lý, thiết lập smilies Custom BB code: Quản lý, biên tập BB code Scheduled Tasks: Quản lý lịch làm việc Plugin System: Upload các Plugins. XML file Statistics & Log: Thống kê và nhật ký lỗi Import & Maintenance: Nhập dữ liệu vào Bảo trì hệ thống a.vBulletin Options -> Cookies and HTTP Header Options: Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập. Cookies and HTTP Header Options Time-Out for Cookie: Thời hạn của Cookie. Thời hạn này tính bằng giây kể từ khi người dùng không hoạt động cho đến khi bài viết chưa đđược đọc đánh dấu là đã đọc. Thiết lập này cũng điều khiển thời hạn . Path to Save Cookies: Đường dẫn khi lưu cookies. Nếu bạn chạy nhiều hơn một diễn đàn trên 1 domain thì bạn cần chỉ định r thư mục tương ứng của từng diễn đàn. Nếu không thì để nó là dấu "/" Chú ý rằng đường dẫn phải luôn có dấu "/" ở cuối ví dụ '/forums/', '/vbulletin/'..vv.. Cookie Domain: Domain m bạn muốn cookies cĩ tc dụng. Nếu bạn muốn nĩ cĩ tc dụng với tất cả về yourname.com thay vì forum.yourname.com, thì hy nhập vo ".yourname.com tại đây. (chú ý 2 dấu chấm). Bạn có thể bỏ trống thiết lập ny GZIP HTML Output: Nn kết quả xuất ra HTML. Thiết lập ny sẽ nn kết quả xuất ra HTML, ci ny chỉ cần dng khi tiết kiệm bandwidth. Ci này cũng chỉ được sử dụng cho máy trạm có hỗ trợ nó, HTML 1.1 hoặc tượng tự. Nếu bạn đ sử dụng mod_gzip trn server, thì đừng bật tùy chọn này GZIP Compression Level: Mức độ nén. Thiết lập độ nén kết quả xuất. "0" là tắt, "9" là nén cao nhất. Khuyến cáo sử dụng mức nén "1" để cho kết quả tối ưu Add Standard HTTP Headers:Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc Add No-Cache HTTP Headers: Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc Remove Redirection Message Pages: Huỷ bỏ trang thông báo Chuyển đi. Bật tùy chọn này sẽ huỷ bỏ trang cập nhật mà được hiển thị sau khi thành viên gửi bài, tìm kiếm ..vv.. Trang ny cung cấp cho người dùng biết chắc rằng những thông tin của họ đ được xử lý bởi diễn đn. Tắt ty chọn ny cĩ thể tiết kiệm bandwidth v giảm thời gian tải diễn đàn trên server Chú ý: Một vi trang vẫn sử dụng trang thơng bo chuyển khi cookies được dùng để ngăn cản những nguy cơ tiềm tàng. b.vBulletin Options -> User Picture Options User Picture Options Avatars Enabled: Bật Avatars Dng ty chọn này để Bật/Tắt chức năng dùng avatars. Avatars là hình ảnh nhỏ m thnh vin cĩ thể chọn v được hiển thị dưới tên sử dụng. Avatar Display Width: Độ rộng Avatar Bao nhiêu cột avatars mà bạn muốn hiển thị cho thành viên khi họ chọn những Avatar có sẵn? Avatars Per-Page: Avatars mỗi trang Bao nhiêu avatars mà bạn muốn hiện trên mỗi trang 'Thay đổi Avatar' trong phần thông tin cá nhân? Profile Pictures Enabled: Bật ảnh cá nhân Dùng thiết lập này để Bật/Tắt toàn bộ việc sử dụng ảnh cá nhân. Ảnh cá nhân là những ảnh nhỏ (mặc dù thường lớn hơn avatars) mà thành viên có thể upload lên trang cá nhân. c.vBulletin Options -> Plugin/Hook System Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa l hiện tất cả mọi thiết lập. Plugin/Hook System Enable Plugin/Hook System: Bậc tắt hệ thống Plugin/Hook Hệ thống này dành cho vB3.5.x dùng để Upload các file XML của các Plugin/Mods. Cần bậc lên / Need to enable recommend d.vBulletin Options -> Error Handling & Logging Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập. Error Handling & Logging Log Database Errors to File: Lưu nhật ký CSDL Nếu bạn muốn ghi lại tất cả cc lỗi của CSDL vo file, hy nhập đường dẫn tới file tại đây. File sẽ được lưu theo dạng {filename}.log. Hy ch ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bởi web server. Log Failed Admin Control Panel Logins to File: Lưu nhật ký Admin đăng nhập hỏng Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lần đăng nhập không thành công của Admin vào bảng điều khiển vào file, hy nhập đường dẫn cho file tại đây. File sẽ được lưu với tên {filename}.log Hy ch ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bới web server. Maximum File Size of Error Logs: Kích thước tối đa của nhật ký lỗi Nếu bạn muốn ghi lại nhật ký lỗi của diễn đn lun phin nhau khi chúng đến giới hạn kích thước, hy nhập kích thước tính theo bytes tại đây. 1048576 bytes = 1 megabyte. Khi file nhật ký tới giới hạn ny nĩ sẽ được đổi tên là {filename}{unix timestamp}.log và file mới sẽ được tạo ra. Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng ghi nhật ký lun phin. TDisable Database Error Email Sending: Tắt gửi email thông báo lỗi CSDL Nếu bạn muốn ngăn cản diễn đàn gửi email tới địa chỉ $technicalemail bạn đ chỉ định trong config.php, hy đặt giá trị này là 'Có'. Báo cáo lỗi về lỗi kết nỗi CSDL vẫn sẽ được gửi. Cái này không khuyến cáo bạn đặt giá trị này là 'Có' trừ khi bạn đăng nhập vào file nhật ký lỗi CSDL. (xem ở trn) e.vBulletin Options -> External Data Provider External Data Provider Enable External _javascript: Bật External _Javascript Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt cú pháp _Javascript hệ thống mà cho phép bạn thêm dữ liệu diễn đàn vào trang HTML. Enable RSS Syndication:Bật hệ thống RSS Thiết lập ny cho php bạn Bật/Tắt hệ thống RSS. Enable XML Syndication: Bật hệ thống XML Thiết lập ny cho php bạn Bật/Tắt hệ thống XML. 4.Admin Control Panel Options Control Panel Style Folder: Chọn giao diện bảng điều khiển Tùy chọn này cho phép bạn chỉ định giao diện thay đổi cho Bảng điều khiển Admin / Mod, dựa trên cơ sở thư mục 'cpstyles'. Giao diện bạn chọn tại đây sẽ được hiển thị cho tất cả các Mod, và bất kỳ Admin nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ. Thư mục trong thư mục 'cpstyles' phải có ít nhất những file sau: - controlpanel.css - cp_logo.gif - cp_help.gif vBulletin 2 Default vBulletin 3 Default vBulletin 3 Frontend vBulletin 3 Silver Timeout Admin Login: Thời hạn Admin đăng nhập Bật tùy chọn này nếu bạn muốn đặt thời hạn cho Admin tại bảng điều khiển nếu không hoạt động. Ghi lại nhật ký admincp để an toàn hơn với tùy chọn này. Nếu bạn không muốn đặt thời hạn thoát cho Admin, hy thm mật khẩu .htaccess vo thư mục admincp và tắt tùy chọn này. Control Panel Quick Statistics: Bảng thống k nhanh Hiển thị 'Quick Stats' trn trang chủ của Admin Control Panel? Forum Manager Display: Bật chức năng thu gọn trong quản lý diễn đàn? Bật tùy chọn này sẽ cho phép Thu gọn/Mở rộng diễn đàn trong phần quản lý diễn đn. Nĩ cĩ thể lm giảm bớt phức tạp khi quản lý diễn đàn nhưng cũng sẽ ngăn cản phản hồi lỗi với những menu thả xuống về Trình duyệt/Hệ điều hành. User Editor Columns: Số dịng sửa thnh vin Số dịng được hiển thị trong phần sửa thành viên Search Engine Friendly Archive Forum Archive Enabled: Bật diễn đàn lưu trữ Kho tìm kiếm thuận lợi Chỉ lm việc dưới Apache web server với PHP được biên dịch là một module. Nó cung cấp kết cấu cơ bản mà máy tìm kiếm cĩ thể định hình tồn bộ nội dung. Forum Archive Threads Per Page: Diễn đàn lưu trữ chủ đề mỗi trang Số chủ đề được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề. Cái này thực hiện trên nền mỗi diễn đàn. Forum Archive Posts Per Page: Diễn đàn lưu trữ bài viết mỗi trang Số bài viết được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề. Who's Online Options Who's Online Enabled: Bật Ai đang Online Chọn 'Không' sẽ tắt chức năng Ai đang Online. Who's Online Refresh Period: Thời gian Refresh cho Ai đang Online Thời hạn tính theo giây để refresh trang Ai đang Online. Đặt là 0 để tắt tự động refresh. Who's Online Display Guests: Ai đang Online hiển thị khách lạ Hiện Khách lạ trên Ai đang Online? Who's Online Resolve IP Addresses: Ai đang Online hiển thị IP Hiển thị địa chỉ IP cho những ai truy cập để xem chúng? Cái này có thể gây giảm đột ngột hiển thị của Ai đang Online. Enable Spider Display: Bật hiển thị tìm kiếm Bật sự đồng nhất hố trong my tìm kiếm. Spider Identification Strings: Chuỗi nhận dạng Spider Nhập vo tn duy nhất cho spider my tìm kiếm m bạn muốn chấp nhận. Ci ny nn l một ci gì đó duy nhất mà chỉ dẫn cho người dùng về máy tìm kiếm. Hy đặt mỗi mô tả trên một dịng. Việc ny khơng quan trọng v ty chọn trước cần phải được bật sự nhận dạng máy tìm kiếm. Spider Identification Description: Mơ tả Spider Nhập vo đoạn văn mà bạn muốn hiển thị cho mỗi spiders trên trang Ai đang Online. Bạn cần phải đặt mô tả spiders trn cng một dịng với spider được định nghĩa ở trên. Ví dụ, nếu bạn đặt 'google' là spider thứ 3 ở trên, thì hy đặt mô tả 'Google' trên dịng thứ 3 ở bn phải. Private Messaging Options Private Messaging Enabled: Bật hộp tin nhắn Bật/Tắt hộp tin nhắn. Instant Messaging Support - Check for New Private Messages: Hỗ trợ tin nhắn tức thời - Kiểm tra tin nhắn mới Chọn 'Có' cho tùy chọn này sẽ làm hệ thống kiểm tra dữ liệu tin nhắn mỗi khi người dùng tải một trang, và sẽ hiển thị thông báo có tin nhắn mới. Maximum Characters Per Private Message: Số ký tự tối đa mỗi tin nhắn Số ký tự tối đa chấp nhận trong tin nhắn. Đặt là 0 để bỏ giới hạn. Floodcheck - Minimum Time Between Messages: Floodcheck - Thời gian tối thiểu giữa cc tin nhắn Kiểm tra Flood tin nhắn. Chọn thời gian tối thiểu kể từ khi người dùng gửi tin nhắn cuối cùng. Cái này ngăn cản thành viên 'spamming' bằng cách gửi rất nhiều tin nhắn trong một thời gian ngắn. Đặt là 0 để tắt tùy chọn. Default Messages Per-Page: Mặc định số tin nhắn mỗi trang Thiết lập này cho phép bạn chỉ định con số mặc định của tin nhắn được hiển thị trên mỗi trang trong trang danh sách tin nhắn. Maximum Messages Per-Page: Số tin nhắn tối đa mỗi trang Thiết lập này cho phép bạn đặt giới hạn số tin nhắn mà thành viên cĩ thể hiển thị trn mỗi trang hộp tin nhắn. Allow Message Icons for Private Messages: Cho phép biểu tượng bài viết cho tin nhắn Cho phép thành viên dùng biểu tượng bài viết cho tin nhắn. Allow vB Code in Private Messages: Cho php vB Code trong tin nhắn Cho phép thành viên thêm vB Code trong tin nhắn? (Giống như [b], [i] ..vv..) Allow Smilies in Private Messages: Cho php smilies trong tin nhắn Cho php thnh vin thm smilies trong tin nhắn? Allow [IMG] Code in Private Messages: Cho php thẻ [IMG] trong tin nhắn Cho php thnh vin thm thẻ [IMG] trong tin nhắn? Allow HTML in Private Messages: Cho php HTML trong tin nhắn Cho php thnh vin thm m HTML thơ trong tin nhắn? (Khơng khuyến co bật.) 5.Cài đặt Ngôn ngữ Tiếng Việt : bạn tải file Việt Hĩa  "4. File Goi ngon ngu tieng Viet giải nén ra một thư mục nào đấy trên máy . Vào Admincp -->Languages & Phrases -->Download / Upload Languages Mục Import Language XML File + EITHER upload the XML file from your computer : chọn file Import XML Click Browse chọn file vbulletin-language.xml m lc ny bạn giải nn ra. + Title for Uploaded Language : Ngơn ngữ Việt Nam hoặc để trống + Ignore Language Version : chọn Yes Nhấn Import cài đặt. Đợi 30 giây cho hệ thống tự cập nhập. Nhấn Done rồi chọn Set Default (chọn ngôn ngữ chính) cho ngôn ngữ mới vừa cài đặt. Bạn hy Refresh xem kết quả. By giờ ra trang index để xem kểt qủa: 5.Cài Đặt Bộ Gõ Viettyping Chung ta tải bộ g viettyping 5. File Bo go Viettyping, giải nn & up ln host root ( ngang hng với thu mục admincp,includes,index.php,..) I/ Ci bộ g cho Viettyping : Vo Admincp -->Styles & Templates -->Style Manager ( chọn một Skin cần ci bộ g) Edit Template header: Chn ln trn cng : Chọn Save & Reload Vo Edit Template headinclude : Tìm đoạn : Thay bằng : Chọn Save & Reload Tiếp tục vo Admincp --> vBulletin Options a) Trong mục vBulletin Options bạn chọn phần : a1) Chọn Censorship Options nhấn Edit Setting.Trong mục Blank Character Stripper bạn xĩa 160 173 u8205 u8204 u8237 u8238 v Save lại a2) Chọn Message Posting Interface Options trong mục : Enable Clickable Message Formatting Controls Full Editor : chọn Enable Standard Controls (ci giữa ) Quick Reply : Chọn Enable Standard Controls (ci giữa ) Quick Edit : Chọn Enable Standard Controls (ci giữa ) Save lại Ok đ xong cài đặt bộ g by giờ bạn cĩ thể g tiếng việt trn forum. II/ Ci bộ g cho Admincp Mở file : includes/adminfunctions.php Tìm đoạn : Thay bằng : Ok vậy là tôi đ hướng dẫn cài đặt bộ g Viettyping (bộ g thơng dụng nhất) cho diễn đàn Vbb. Chú ý : Viettyping ko hoạt động trn Firefox Khi cài đặt Viettyping xong nhìn xuống dưới thanh tiêu để sẽ thấy :   6.Tạo Forum con a.Hướng dẫn tạo các mục cho Forum 1 Tạo Category (thư mục lớn) Admincp -->Forums & Moderators -->Add New Forum - Title : Tiêu đề Category (VD: Phịng Sảnh ) - Description : Giới thiệu . Tạo Category thường cái này không ghi - Display Order : Số Thứ tự Categry (Số thự tự sắp xếp ngoài Forum) - Act as Forum : Chọn No - Forum is Open: Chọn No Các mục khác để nguyn .(Sau ny biết nhiều rồi tim hiểu) Nhấn Save để hoàn thành. b.Tạo Forum Admincp -->Forums & Moderators -->Forum Manager Chọn một Categry cần thm forum con chọn Add Child Forum - Title : Tiêu đề Forum (VD: Thông báo chung của diễn đàn ) - Description : Giới thiệu . -Parent Forum : Chọn Category cho diễn đàn này (theo tác này để chọn foum con cho muc Category khác) - Display Order : Số Thứ tự Forum (Số thự tự sắp xếp ngoài Forum) Các mục khác để nguyên .(Sau này biết nhiều rồi tim hiểu) Nhấn Save để hoàn thành. VI.Hướng dẫn cài đặt Style (Skin) 1.Cài đặt một Skin mới (Skin M&M) Bạn vo Admincp -->Styles & Templates -->Download / Upload Styles Trong mục Import Style XML File : + EITHER upload the XML file from your computer : Chọn file XML upload từ my tính. Bạn browse file vbulletin-style.xml trong thư mục Skin vừa giải nén. + Ignore Style Version : B qua phin bản. Chọn Yes + Title for Uploaded Style : Tiêu đề Skin . Có thể viết hoặc để trống nó tự cập nhập theo Skin + Display Order : Thứ tự. Chọn thứ tự sắp xếp Skin cĩ thể 2, hoặc thứ 3,..) Cc mục cịn lại để nguyên. Nhấn Import để cài đặt.Đợi 30 giây cho quá trình cập nhập hồn thnh & nhấn Done để trở về bảng Skin. By giờ mở trang web chính chọn Skin vừa ci thấy nĩ lỗi hình ảnh. Bạn Click chuột phải vo một hình ảnh lỗi bất kỳ chọn Properties xem Address (URL) xem đường dẫn của hình đấy & up thư mục Skin lên (Thường upload toàn bộ thư mục Skin M&M lên ngang hàng với thư mục admincp,includes,file index.php,...) Ok vậy là xong cài đặt Skin mới (skin M&M) 2.Cch chỉnh CSS của Skin Chn ảnh nền vo phần nhập nội dung bi viết: Vo Style & Templates/ Manager Style/ Main CSS Tại phần Soạn thảo WYSIWYG ta thay phần mu nền background thnh #F5F5FF url(images/misc/anhnen_text_box.gif) no-repeat center Trong đó tên "anhnen_text_box.gif" là tên ảnh mà bạn muốn chèn đặt tại thư mục images/misc/ Thế thui. ------------------------- Lm viền cho nt Ta tới phần Nt (Button) Thay vo gi trị mu nền l: #E4E7F5 Thm vo ơ thuộc tính CSS đặc biệt (phía bên phải của ô màu nền ấy): BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; Sau đó bạn có thể thay các thuộc tính như: màu sắc viền (#5182c2) Độ dày viền : 1px dotted --------------------------------- Chèn ảnh nền vào thẻ Body của trang chủ. Cái này nếu biết cách sử dụng thì sẽ rất hữu ích Tại phần Trang nền (Background page) ngay bn dưới phần Body đó ta nhập thuộc tính vào ô màu nền như sau: #FFFFFF url(images/misc/dot.gif) Trong đó tên ảnh là "dot.gif" đặt trong thư mục "images/misc/" ----------------------------------- Category Strips 'Category Strips' được dùng với hai mục đích. Nó được dùng để chỉ ra một 'Chuyên mục' diễn đàn, và nó cũng được sử dụng như một kiểu giao diện cho nội dung thanh tiêu đề của hầu hết các bảng. Nếu ta muốn chèn ảnh vào phần thanh tiêu đề của "Chuyên mục" thì ta nhập vo ơ mu nền như sau: #FFFFFF url(images/misc/table_header_bg.gif) repeat-x top left Trong đó #FFFFFF (mu trắng) l mu nền cịn ảnh nền thì cc bạn cũng đ hiểu với phần trn. Lưu ý rằng các bạn phải chú trọng cả đến màu ảnh nền và màu Font. Để cho 2 cái có độ tương phản cho dễ đọc. ----------------------------------- Màu đầu tiên (First color) và màu thứ hai (Second color) Mô tả: Hầu hết các bảng trong diễn đàn dùng màu đầu tiên hoặc thứ hai cho màu nền. Đặt thuộc tính để sử dụng 'Màu đầu tiên' tại đây. Màu đầu tiên là màu nền của phần nội dung bài viết khi bạn xem chủ đề Màu thứ hai là màu nền của phần có chứa tên sử dụng, Avatar, danh hiệu... của người viết bài Các bạn nên sửa cho phù hợp với tông màu của màu nền diễn đàn một cách hài hoà. Sau đây là thiết lập giao diện của tôi đ thực hiện. Tơi cho rằng giao diện ny sửa thm một vi chi tiết nữa thì chẳng km giao diện của anh Admin bn ny. Ch ý rằng giao diện đẹp thì phải đi đôi với bộ nút đẹp. Các bạn nên sắm cho mình một bộ nt ăn ý với giao diện. Cịn by giờ đây là phần giao diện của tôi: ------------------------ Body Giữ nguyên thiết lập gốc ---------- Trang nền (Background page) Mu nền: #FFFFFF url(images/misc/dot.gif) Mu Font: #000000 ------------------------------ , , , Giữ nguyn thiết lập gốc ------------------------- Viền bảng Giữ nguyn thiết lập gốc ------------------------------- Category Strips Mu nền: #FFFFFF url(images/misc/tm.gif) no-repeat center Mu Font: #003366 Lin kết CSS bình thường Màu nền: transparent Màu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đ vo: Mu nền: transparent Mu Font: #666666 Text decoration: None Lin kết CSS Hover Mu nền: transparent Mu Font: #006699 Text decoration: underline ---------------------------------------------------- Table Header Mu nền: #FFFFFF url(images/misc/table_header_bg.gif) repeat-x top left Mu Font: #003366 Lin kết CSS bình thường Màu nền: transparent Màu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đ vo: Mu nền: transparent Mu Font: #666666 Text decoration: None Lin kết CSS Hover Mu nền: transparent Mu Font: #006699 Text decoration: underline ----------------------------------------------- Table Footer Mu nền: #FFFFFF Mu Font: #003366 Lin kết CSS bình thường Màu nền: transparent Màu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đ vo: Mu nền: transparent Mu Font: #666666 Text decoration: None Liên kết CSS Hover Màu nền: transparent Màu Font: #006699 Text decoration: underline ------------------------------------------ Màu đầu tiên Màu thứ hai Màu nền: #FFFFFF Màu Font: #003366 Thuộc tính CSS đặc biệt: border: 1px solid #E5E5E5; ------------------------------------------- Soạn thảo WYSIWYG Màu nền: #F5F5FF url(images/misc/anhnen_text_box.gif) no-repeat center Màu Font: #003366 Thuộc tính CSS đặc biệt: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; ------------------------- Ô nhập liệu Thuộc tính CSS đặc biệt: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; ---------------------------------- Nút (Button) Màu nền: #E4E7F5 Thuộc tính CSS đặc biệt: BORDER-RIGHT: #5182c2 1px dotted; BORDER-TOP: #5182c2 1px dotted; BORDER-LEFT: #5182c2 1px dotted; BORDER-BOTTOM: #5182c2 1px dotted; ------------------------------------ Menus Small Font Time Color Được giữ nguyên thiết lập gốc ------------------------------------- Navbar Text Màu nền: #FFFFFF Màu Font: #003366 ------------------------------------- Highlighted Font Màu nền: #FFFFFF Màu Font: #FF0000 ------------------------------------ Panel Surround Mu nền: #D5D8E5 url(images/gradients/gradient_panelsurround.gif) repeat-x top left Mu font: #000000 --------------------------------- Panel (Forms) Mu nền: #E4E7F5 url(images/gradients/gradient_panel.gif) repeat-x top left Màu font: #000000 -------------------------------- Giữ nguyên ---------------------------------- Điều khiển menu Popup Màu nền: #FFFFFF Màu Font: #003366 Thuộc tính CSS đặc biệt: padding: 3px 6px 3px 6px; white-space: nowrap; Liên kết CSS bình thường Màu nền: #FFFFFF Màu Font: #003366 Text decoration: None Liên kết CSS đ vo: Mu nền: #FFFFFF Mu Font: #666666 Text decoration: None Lin kết CSS Hover Mu nền: #FFFFFF Mu Font: #006699 Text decoration: underline ------------------------------- Popup Menu Body Giữ nguyn -------------------------------- Ty chọn dịng cho Menu Popup Mu nền: #FFFFFF Mu Font: #000000 Thuộc tính CSS đặc biệt white-space: nowrap; cursor: pointer; Liên kết CSS bình thường Màu nền: #FFFFFF Màu Font: #22229C Text decoration: None Liên kết CSS đ vo: Mu nền: #FFFFFF Mu Font: #22229C Text decoration: None Lin kết CSS Hover Mu nền: #FFFFFF Mu Font: #FFFFFF Text decoration: None --------------------------------- Menu chuyển nhanh Item selected Mu nền:#FFFFFF Mu Font: #003366 VII.Hướng dẫn hack Mod 1.Quy tắc hack Mod: Khi mới cào đặt xong một diễn đàn thì thiếu rất nhiều tiện ích m những tiện ích ny bắt buộc ta phải chủ động thêm vào mới có được, mục đích cũng là nhằm làm tăng thêm vẽ thân thiện về mặt thẩm mỹ dồ họa, mặt khác giúp ta có thể dễ dàng hơn trong hiệc diều hành. Sau đay là một số mod thông dụng nhất mà dược coi la không thể thiếu cho một forum có tính chuyên nghiệp. a.Hack mod l gì : Hack mod là hành động của bạn hoặc ai đó , thêm các tính năng mới và các thành phần mới cho forum , nó tác động một phần hoặc toàn bộ đến cơ sở dữ liệu của forum ( database ) , nó làm cho forum của bạn có nhiều tiện ích hơn và hoàn hảo hơn , nó có thể làm giảm gánh nặng của một khi có một công việc cứ lặp lại hay là nó như một tiện ích hữu dụng giải phóng bớt cho bạn những phiền toái không đáng có. Đây là cách hack Mod của tôi & quy tắc cơ bản của hack Mod -Khi Hack Mod lưu ý phải đọc file .txt hay .htm để xem hướng dẫn, Hack Mod thường thường liên quan đến Plugins & Products. Bộ cài đặt Mod thường có nhiều thu mục hay nhiều file hoặc một vài file nhưng điều tất yếu phải có đấy là một Fie chạy *.XML cấu trúc được viết bằng ngôn ngữ XLM. Thường có 2 loại file cấu trúc cho Plugins v Products .Tôi thường nhầm lẫn hai loại này với nhau nhưng không sao khi lỗi thì nĩ sẽ thơng bo cho biết khơng phải loại ny m l loại kia, khi đấy hy vo ci kia Import nĩ ln thơi. + Products Vo Admincp -->Plugins & Products -->Manage Products -->[Add/Import Product] (nhìn xuống dưới cng trang của mục Manage Products sẽ thấy [Add/Import Product] ) + Plugins Vo Admincp -->Plugins & Products -->Download / Upload Plugins Phía dưới có mục Import Plugin Definitions XML File bạn Browre file từ my rồi Import + Một số Mod cần Sữa Templates bạn vo Styles & Templates --> Style Manager chọn Skin cần sữa rồi làm theo hướng dẫn của họ. ( Nếu nhầm VD của tôi là tôi cài Mod fuser36x tôi chọn Admincp -->Plugins & Products -->Download / Upload Plugins khi đấy hệ thống thông báo : This file appears to be a Product, not a Plugin. Please use Manage Products to add this file. Tạm dịch: File bạn chọn l Product, khơng phải Plugins.Bạn hy vo Manage Products để kết nối file. OK bây giờ vào Admincp -->Plugins & Products -->Manage Products -->[Add/Import Product] !  ) Sau đây tôi chỉ giới thiệu một số Mod cơ bản, vi bi viết cĩ giới hạn. 2. Một số hack mod thơng dụng: a.Mod quốc gia Vo Admincp -->User Profile Fields -->Add New User Profile Field Profile Field Type chọn Single-Selection Menu Bấm Continue  - Title : Quốc Gia  - Description : Bạn đang sống & làm việc tại nước nào ?  - Options : Code: Vietnam Canada China Abu Dhabi Afghanistan Ajman Aland Islands Albania Alderney Algeria American Samoa Andorra Angola Anguilla Antarctica Antigua and Barbuda Argentina Armenia Aruba Australia-Aboriginal Australia Austria Azerbaijan Azores Bahamas Bahrain Balearic Islands Bangladesh Barbados Belarus Belgium Belize Benin Bermuda Bhutan Bolivia Bosnia and Herzegovina Botswana Bouvet Island Brazil British Antarctic Territory British Indian Ocean Territory British Virgin Islands Brunei Bulgaria Burkina Faso Burundi Cambodia Cameroon Canary Islands Cape Verde Cayman Islands Central African Republic Chad Chile Christmas Island Cocos Islands Colombia Comoros Congo-Brazzaville Congo-Kinshasa Cook Islands Coral Sea Islands Costa Rica Cote DIvoire Croatia Cuba Cyprus Czech Republic Denmark Djibouti Dominica Dominican Republic Dubai East Timor Ecuador Egypt El Salvador England Equatorial Guinea Eritrea Estonia Ethiopia Falkland Islands Faroe Islands Fiji Finland France French Guiana Independentist French Guiana French Polynesia Fujairah Gabon Gambia Georgia Germany Ghana Gibraltar Greece Greenland Grenada Guadeloupe Guam Guatemala Guernsey Guinea-Bissau Guinea Guyana Haiti Heard and McDonald Islands Honduras Hong Kong Hungary Ic

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbai_bao_cao_thuc_ta_tot_nghiep_sv_le_thanh_quyen_6446.doc