MỤC LỤC
I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN: 2
1. Bài toán: 2
2. Phạm vi hệ thống: 2
3. Phân tích yêu cầu hệ thống: 2
4. Hệ thống gồm các chức năng: 2
II. NHÂN SỰ DỰ ÁN: 3
III. PHÂN CHIA CÔNG VIỆC: 4
IV. ƯỚC LƯỢNG: 11
1. Giai đoạn xác định: 11
2. Ước lượng cho giai đoạn phân tích: 12
3. Ước lượng cho giai đoạn thiết kế: 13
4. Ước lượng cho giai đoạn thực hiện 18
5. Ước lượng giai đoạn kiểm thử tích hợp 22
6. Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận 23
7. Ước lượng giai đoạn triển khai vận hành 23
V. LẬP LỊCH: 24
1. Sợ Đồ PERL 31
(Trang Sau) 31
2. Giai đoạn thả nổi 31
32 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng phần mềm kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iền gửi ngân hàng
3.4.4
Báo cáo tổng hợp tồn kho
3.4.5
Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa
3.4.6
Báo cáo danh sách tài sản cố định
3.4.7
Báo cáo sổ tài sản cố định
3.4.8
Báo cáo thẻ tài sản cố định
3.4.9
Báo cáo tổng hợp lương cán bộ
3.4.10
Báo cáo bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp
3.4.11
Báo cáo nhật ký tiền lương
3.4.12
Báo cáo bảng kê mua hàng/bán hàng
3.4.13
Báo cáo nhật ký mua hàng/bán hàng
3.4.14
Báo cáo công nợ phải trả/nợ phải thu
3.4.15
Báo cáo bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào/bán ra
3.4.16
Báo cáo tờ khai thuế GTGT
3.5
Thiết kế giao diện
3.5.1
Thiết kế giao diện các form Danh Mục
3.5.2
Thiết kế giao diện các form Chức Năng
3.5.1.1
Chức năng tổng hợp
3.5.1.2
Kế toán vốn bằng tiền
3.5.1.3
Kế toán vật tư
3.5.1.4
Kế toán tài sản cố định
3.5.1.5
Kế toán tiền lương
3.5.1.6
Kế toán mua hàng và công nợ phải trả
3.5.1.7
Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
3.5.1.8
Kế toán thuế
3.5.3
Thiết kế giao diện các form Báo Cáo
4
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN
4.1
Xây dựng dữ liệu
4.1.1
Nhập dữ liệu thử
4.1.2
Chuyển đổi dữ liệu
4.1.3
Xây dựng cái thủ tục\hàm nội tại
4.1.4
Xây dựng trigger
4.2
Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng danh mục
4.2.1
Danh mục Hệ thống tài khoản
4.2.2
Danh mục Khách Hàng
4.2.3
Danh mục Nhân viên
4.2.4
Danh mục Nhà Cung Cấp
4.2.5
Danh mục Vật Tư Hàng Hóa
4.2.6
Danh mục Tài Sản Cố Định
4.3
Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng xử lý
4.3.1
Chức năng tổng hợp và báo cáo tài chính
4.3.1.1
Chức năng Nhập Số Dư ban đầu
4.3.1.2
Chức năng Khóa sổ kế toán cuối kỳ
4.3.1.3
Chức năng Lưu Trữ và Phục Hồi
4.3.2
Kế toán vốn bằng tiền
4.3.2.1
Chức năng nhập phiếu thu
4.3.2.2
Chức năng nhập phiếu chi
4.3.3
Kế toán vật tư
4.3.3.1
Chức năng xuất kho
4.3.3.2
Chức năng nhập kho
4.3.4
Chức năng khai báo tài sản cố định
4.3.4.1
Sinh chứng từ tài sản cố định
4.3.4.2
Khấu hao tài sản cố định
4.3.4.3
Ghi giảm tài sản cố định
4.3.5
Kế toán tiền lương
4.3.5.1
Chức năng tính lương/trả lương
4.3.5.2
Chức năng trả lương
4.3.5.2
Chức năng trả lương
4.3.6
Kế toán mua hàng và công nợ phải trả
4.3.6.1
Chức năng lập đơn mua hàng
4.3.6.2
Chức năng lập hóa đơn mua hàng
4.3.6.3
Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá
4.3.6.4
Lập chứng từ công nợ phải trả
4.3.6.5
Đối trừ chứng từ công nợ
4.3.7
Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
4.3.7.1
Chức năng lập đơn đặt hàng
4.3.7.2
Chức năng lập hóa đơn bán hàng
4.3.7.3
Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá
4.3.7.4
Lập chứng từ công nợ phải thu
4.3.7.5
Đối trừ chứng từ công nợ
4.3.8
Kế toán thuế
4.3.8.1
Các hóa đơn GTGT đầu vào
4.3.8.2
Các hoác đơn GTGT đầu ra
4.4
Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng báo cáo
4.4.1
Báo cáo quỹ tiền mặt
4.4.2
Báo cáo sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
4.4.3
Báo cáo tiền gửi ngân hàng
4.4.4
Báo cáo tổng hợp tồn kho
4.4.5
Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa
4.4.6
Báo cáo danh sách tài sản cố định
4.4.7
Báo cáo sổ tài sản cố định
4.4.8
Báo cáo thẻ tài sản cố định
4.4.9
Báo cáo tổng hợp lương cán bộ
4.4.10
Báo cáo bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp
4.4.11
Báo cáo nhật ký tiền lương
4.4.12
Báo cáo bảng kê mua hàng/bán hàng
4.4.13
Báo cáo nhật ký mua hàng/bán hàng
4.4.14
Báo cáo công nợ phải trả/nợ phải thu
4.4.15
Báo cáo bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào/bán ra
4.4.16
Báo cáo tờ khai thuế GTGT
5
GIAI ĐOẠN KIỂM THỬ TÍCH HỢP
5.1
Kiểm thử tích hợp các module chức năng danh mục
5.2
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng danh mục
5.3
Kiểm thử tích hợp các module chức năng xử lý
5.4
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng xử lý
5.5
Kiểm thử tích hợp các module chức năng báo cáo
5.6
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng báo cáo
5.7
Tích hợp với hệ thống
5.8
Tổng hợp kết quả
6
GIAI ĐOẠN KIỂM THỬ CHẤP NHẬN
6.1
Cài đặt cho khách hàng dùng thử
6.2
Tiếp nhận thông tin phản hồi từ khách hàng
6.3
Khắc phục lại hệ thống
7
TRIỂN KHAI VẬN HÀNH
7.1
Đưa hệ thống vào triển khai chính thức
7.2
Cung cấp tài liệu hướng dẫn
7.3
Đào tạo người dùng
7.4
Báo cáo và nghiệm thu dự án
7.5
Nghiệm thu tổng thể dự án
7.6
Lập kế hoạch bảo trì
7.7
Hoàn thành tài liệu nghiệm thu
ƯỚC LƯỢNG:
Giai đoạn xác định:
Ước lượng khảo sát:
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Khảo sát các mẫu hóa đơn, chứng từ, các phiếu nhập, xuất, phiếu thu, chi…
10
0,5
5
5
2
Khảo sát các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo thuế, sổ thống kê, phân tích…
10
0,5
5
5
3
Tìm hiểu quy trình kế toán vốn bằng tiền
3
1
3
3
4
Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư
3
1
3
3,5
5
Tìm hiểu quy trình kế toán tiền lương
4
0,5
2
2,5
6
Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư
4
0,5
2
2,5
7
Tìm hiểu quy trình kế toán tài sản cố định
5
1
5
5
8
Tìm hiểu quy trình kế toán công nợ
5
0,5
2,5
3
9
Tìm hiểu quy trình kế toán thuế
4
0,5
2
2,5
10
Tìm hiểu quy trình kế toán tổng hợp và báo cáo tài chính
4
0,5
2
2,5
Dựa vào bảng ước lượng ta chia công việc như sau
KS1 làm lần lượt công việc 1 và5 mất 7,5 ngày
KS2 làm lần lượt công việc 2 và 6 mất 7,5 ngày
KS3 làm lần lượt công việc 3 và 9 và 10 mất 8 ngày
KS4 làm lần lượt công việc 7 và 8 mất 8 ngày
Còn công việc 4 mất 3,5 ngày nhưng KS1,KS2 làm hoàn thành sớm công việc của mình nên nhận tiếp công việc này, vậy mất thêm 1,5 ngày nữa
Vì các công việc có thể làm đồng thời nên tổng thời gian hoàn thành việc khảo sát này là 9 ngày
Ước lượng tổng hợp:
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu hóa đơn, chứng từ, phiếu nhập …
6
0,5
3
3,5
2
Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo thuế…
4
0,5
2
2,5
3
Tổng hợp và hoàn thiện tất cả các quy trình kế toán
6
1
6
6
Công việc 1 được KS1 thực hiện mất khoảng 3,5 ngày
Công việc 2 được KS2 thực hiện mất khoảng 2,5 ngày
Do đội ngũ khảo sát có 4 người nên cho KS3,KS4 thực hiện cùng 1 công việc, như vậy thời gian rút ngắn xuống còn 3 ngày
Công việc này cũng có thể làm đồng thời nên tổng thời gian hoàn thành việc Tổng hợp này là 3,5 ngày
Vậy trong giai đoạn Khảo sát đội đã thực hiện tất cả công việc trong 12.5 ngày
Ước lượng cho giai đoạn phân tích:
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Phân tích tài liệu tổng hợp khảo sát
20
1
20
20
2
Xây dựng biểu đồ phân rã(BFD)
15
1
15
15
3
Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu(DFD)
14
0,5
7
8
4
Xây dựng mô hình quan hệ thực thể(ERD)
12
1
12
12
5
Xây dựng mô hình chuẩn hóa(RD) và từ điển dữ liệu
12
1
12
12
Công việc 1 làm trong vòng 20 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong trong 6 ngày
Công việc 2 làm trong vòng 15 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 4 ngày
Công việc 3 làm trong vòng 7 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 2 ngày
Công việc 4 làm trong vòng 12 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 3 ngày
Công việc 5 làm trong vòng 12 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 2 ngày
Vì các công việc nối tiếp nhau nên tổng thời gian hoàn thành giai đoạn PHÂN TÍCH là 17 ngày
Ước lượng cho giai đoạn thiết kế:
Vì công việc trong giai đoạn này có thể tiến hành đồng thời nên ta chia đội ngũ thiết kế thành 2 tổ
Đội 1: gồm 2 thành viên KT3, KT4 chịu trách nhiệm thiết kế chức năng danh mục và chức năng báo cáo.
Đội 2 gồm 2 thành viên KT1, KT2 chịu trách nhiệm thiết kế từng module thành phần trong phần chức năng xử lý
Trong giai đoạn thiết kế này có giai đoạn thiết kế giao diện, sẽ có một đội ngũ thiết kế giao diện riêng nên đội ngũ này sẽ bắt đầu đồng thời
Sử dụng SQL Server 2005 để thiết kế CSDL, công việc này mất 2 ngày, do KT1 thực hiện.
Đội 1:
Chức năng danh mục
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Danh mục Hệ thống tài khoản
20
0,5
10
10
2
Danh mục Khách Hàng
10
0,5
5
5,5
3
Danh mục Nhân viên
14
0,5
7
7,5
4
Danh mục Nhà Cung Cấp
16
0,5
8
8,5
5
Danh mục Vật Tư Hàng Hóa
10
0,5
5
5
6
Danh mục Tài Sản Cố Định
14
0,5
7
7
KT3 sẽ lần lượt làm các công việc 1; 5; 6 , tổng thời gian dự kiến để KT3 hoàn thành công việc là 22 ngày
KT4 sẽ lần lượt làm các công việc 2; 3; 4, tổng thời gian dự kiến để KT4 hoàn thành công việc là 21,5
Vậy thời gian hoàn thành giai đoạn thiết kế chức năng danh mục là 22 ngày
Chức năng báo cáo
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Báo cáo quỹ tiền mặt
1
0,5
0,5
1
2
Báo cáo sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
1
0,5
0,5
1
3
Báo cáo tiền gửi ngân hàng
1
0,5
0,5
1
4
Báo cáo tổng hợp tồn kho
1
0,5
0,5
1
5
Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa
1
0,5
0,5
1
6
Báo cáo danh sách tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
7
Báo cáo sổ tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
8
Báo cáo thẻ tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
9
Báo cáo tổng hợp lương cán bộ
1
0,5
0,5
1
10
Báo cáo bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp
1
0,5
0,5
1
11
Báo cáo nhật ký tiền lương
1
0,5
0,5
1
12
Báo cáo bảng kê mua hàng/bán hàng
2
0,5
1
1,5
13
Báo cáo nhật ký mua hàng/bán hàng
2
0,5
1
1,5
14
Báo cáo công nợ phải trả/nợ phải thu
2
0,5
1
1,5
15
Báo cáo bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào/bán ra
2
0,5
1
1,5
16
Báo cáo tờ khai thuế GTGT
1
0,5
0,5
1
KT3 sẽ lần lượt làm các công việc 1; 2; 3; 4; 5; 6; 12; 13 dự kiến sẽ hoàn thành trong 9 ngày
KT4 sẽ lần lượt làm các công việc 7; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16 dự kiến sẽ hoàn thành trong 9 ngày
Vậy tổng thời gian để hoàn thành chức năng báo cáo là 9 ngày.
Tổng thời gian mà đội 1 làm xong 2 công việc đó là 31 ngày
Đội 2:
Chia làm nhiều module nhỏ để tiện cho việc phân chia công việc hơn
Module 1: chức năng tổng hợp
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Nhập Số Dư ban đầu
4
0,5
2
2
2
Chức năng Khóa sổ kế toán cuối kỳ
1
0,5
0,5
1
3
Chức năng Lưu Trữ và Phục Hồi
2
1
2
2
KT1 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 5 ngày
Module 2: kế toán vốn bằng tiền lương
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng nhập phiếu thu
2
0,5
1
1,5
2
Chức năng nhập phiếu chi
2
0,5
1
1,5
KT2 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Module 3: kế toán vật tư
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng nhập kho
2
0,5
1
1,5
2
Chức năng xuất kho
2
0,5
1
1,5
KT1 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Module 4: kế toán tài sản cố định
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Sinh chứng từ tài sản cố định
2
0,5
1
1,5
2
Khấu hao tài sản cố định
2
0,5
1
1,5
Ghi giảm tài sản cố định
2
0,5
1
1,5
KT2 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 4,5 ngày
Module 5: kế toán tiền lương
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Tính lương
2
1
2
2
2
Trả lương
2
1
2
2
KT1 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 4 ngày
Module 6: kế toán mua hàng và công nợ phải trả
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng lập đơn mua hàng
1
1
1
1,5
2
Chức năng lập hóa đơn mua hàng
1
1
1
1
3
Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá
2
1
2
2.5
4
Lập chứng từ công nợ phải trả
2
1
2
2,5
5
Đối trừ chứng từ công nợ
1
1
1
1,5
KT2 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 9 ngày
Module 7: kế toán bán hàng và công nợ phải thu
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng lập đơn đặt hàng
1
0,5
0.5
1
2
Chức năng lập hóa đơn bán hàng
1
0,5
0.5
1
3
Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá
2
1
2
2,5
4
Lập chứng từ công nợ phải thu
2
1
2
2,5
5
Đối trừ chứng từ công nợ
1
0,5
0,5
1
KT1 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 8 ngày
Module 8: kế toán thuế
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Hóa đơn GTGT đầu vào
1
1
1
1,5
2
Hóa đơn GTGT đầu ra
1
1
1
1,5
KT2 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Như vậy tổng thời gian mà KT1 hoàn thành xong các công việc của mình dự đoán là 20 ngày
Như vậy tổng thời gian mà KT2 hoàn thành xong các công việc của mình dự đoán là 19,5 ngày
Vậy tổng thời gian Đội 2 hoàn thành xong công việc của mình là 20 ngày
Thiết kế giao diện
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Thiết kế giao diện các form Danh Mục
8
0,5
4
4
2
Thiết kế giao diện các form Chức Năng
2.1
Chức năng tổng hợp
4
0,5
2
2,5
2.2
Kế toán vốn bằng tiền
4
0,5
2
2,5
2.3
Kế toán vật tư
4
0,5
2
2,5
2.4
Kế toán tài sản cố định
4
0,5
2
2,5
2.5
Kế toán tiền lương
4
0,5
2
2,5
2.6
Kế toán mua hàng và công nợ phải trả
4
0,5
2
2,5
2.7
Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
4
0,5
2
2,5
2.8
Kế toán thuế
4
0,5
2
2,5
2.9
Thiết kế giao diện các form Báo Cáo
10
0,5
5
5
GD1 làm các công việc 1; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4 và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 14 ngày
GD1 làm các công việc 2.5; 2.6; 2.7; 2.8; 2.9 và dự kiến hoàn thành xong trong 15 ngày
Vì công việc có thể làm đồng thời nên tổng thời gian để hoàn thành công việc thiết kế này là 15 ngày
Tổng thời gian thực hiện giai đoạn THIẾT KẾ là 31 ngày
Ước lượng cho giai đoạn thực hiện
Xây dựng CSDL
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Nhập dữ liệu thử
2
0,5
1
1,5
2
Chuyển đổi dữ liệu
2
0,5
1
1,5
3
Xây dựng cái thủ tục\hàm nội tại
3
0,5
1,5
2
4
Xây dựng trigger
3
0,5
1,5
2
LT1 nhận công việc 1 và 2, thời gian dự kiến hoàn thành công việc của người này là 3 ngày
LT2 nhận công việc 3, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 2 ngày
LT3 nhận công việc 4, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 2 ngày.
Do các công việc phải làm theo trình tự cho nên tổng thời gian cho công việc này là 7 ngày
Lập trình và kiểm thử chức năng đơn vị danh mục
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Danh mục Hệ thống tài khoản
1
0,5
0,5
1
2
Danh mục Khách Hàng
1
0,5
0,5
1
3
Danh mục Nhân viên
1
0,5
0,5
1
4
Danh mục Nhà Cung Cấp
1
0,5
0,5
1
5
Danh mục Vật Tư Hàng Hóa
1
0,5
0,5
1
6
Danh mục Tài Sản Cố Định
1
0,5
0,5
1
LT1 làm các công việc 1 và 2 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 2 ngày
LT2 làm các công việc 3 và 4 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 2 ngày
LT3 làm các công việc 5 và 6 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 2 ngày
Do các công việc có thể làm đồng thời nên tổng thời gian dự kiến hoàn thành công việc này 2 ngày
Lập trình và kiểm thử chức năng các đơn vị xử lý
Chia làm nhiều module nhỏ để tiện cho việc phân chia công việc hơn
Module 1: chức năng tổng hợp
STT
Tên công việc
Thành viên
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Nhập Số Dư ban đầu
1
0,5
0,5
1
2
Chức năng Khóa sổ kế toán cuối kỳ
1
0,5
0,5
1
3
Chức năng Lưu Trữ và Phục Hồi
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Module 2: kế toán vốn bằng tiền lương
STT
Tên công việc
Thành viên
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng nhập phiếu thu
1
0,5
0,5
1
2
Chức năng nhập phiếu chi
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 2 ngày
Module 3: kế toán vật tư
STT
Tên công việc
Thành viên
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng nhập kho
1
0,5
0,5
1
2
Chức năng xuất kho
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 2 ngày
Module 4: kế toán tài sản cố định
STT
Tên công việc
Thành viên
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Sinh chứng từ tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
2
Khấu hao tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
Ghi giảm tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Module 5: kế toán tiền lương
STT
Tên công việc
Thành viên
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Tính lương
1
1
1
1,5
2
Trả lương
1
1
1
1,5
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Module 6: kế toán mua hàng và công nợ phải trả
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng lập đơn mua hàng
1
0,5
0,5
1
2
Chức năng lập hóa đơn mua hàng
1
0,5
0,5
1
3
Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá
1
0,5
0,5
1
4
Lập chứng từ công nợ phải trả
1
0,5
0,5
1
5
Đối trừ chứng từ công nợ
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 5 ngày
Module 7: kế toán bán hàng và công nợ phải thu
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Chức năng lập đơn đặt hàng
1
0,5
0.5
1
2
Chức năng lập hóa đơn bán hàng
1
0,5
0.5
1
3
Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá
1
1
1
1,5
4
Lập chứng từ công nợ phải thu
1
1
1
1,5
5
Đối trừ chứng từ công nợ
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 6 ngày
Module 8: kế toán thuế
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Hóa đơn GTGT đầu vào
1
0,5
0,5
1
2
Hóa đơn GTGT đầu ra
1
0,5
0,5
1
hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày
Vì các module có thể cùng làm đồng thời với nhau nên LT1 sẽ thực hiện module1, module6, tổng thời gian dự kiến hoàn thành là 8 ngày
LT2 thực hiện module2, module 7, tổng thời gian dự kiến hoàn thành là 8 ngày
LT3 thực hiện module3, module4, module5, tổng thời gian dự kiến hoàn thành là 8 ngày
Sau khi 3 lập trình viên kết thúc công việc trên thì cùng nhau hoàn thành module 8, dự kiến hoàn thành module này trong vòng 1 ngày
Như vậy tổng thời gian dự kiến để thực hiện xong phần lập trình và kiểm thử đơn vị chức năng xử lý là 9 ngày
Lập trình và kiểm thử các đơn vị chức năng báo cáo
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Báo cáo quỹ tiền mặt
1
0,5
0,5
1
2
Báo cáo sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
1
0,5
0,5
1
3
Báo cáo tiền gửi ngân hàng
1
0,5
0,5
1
4
Báo cáo tổng hợp tồn kho
1
0,5
0,5
1
5
Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa
1
0,5
0,5
1
6
Báo cáo danh sách tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
7
Báo cáo sổ tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
8
Báo cáo thẻ tài sản cố định
1
0,5
0,5
1
9
Báo cáo tổng hợp lương cán bộ
1
0,5
0,5
1
10
Báo cáo bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp
1
0,5
0,5
1
11
Báo cáo nhật ký tiền lương
1
0,5
0,5
1
12
Báo cáo bảng kê mua hàng/bán hàng
2
0,5
1
1,5
13
Báo cáo nhật ký mua hàng/bán hàng
2
0,5
1
1,5
14
Báo cáo công nợ phải trả/nợ phải thu
2
0,5
1
1,5
15
Báo cáo bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào/bán ra
2
0,5
1
1,5
16
Báo cáo tờ khai thuế GTGT
1
0,5
0,5
1
LT1 làm công việc 1; 2; 3; 4; 12; 13 mất khoảng 7 ngày
LT2 làm công việc 5; 6; 7; 8; 14 mất khoảng 5,5 ngày
LT3 làm công việc 9; 10; 11; 15; 16 mất khoảng 5,5 ngày
Vì các công việc này có thể hoàn thành đồng thời nên tổng thời gian dự kiến hoàn thành xong chức năng báo cáo này là 7 ngày
Tổng thời gian của giai đoạn THỰC HIỆN là : 25 ngày
Ước lượng giai đoạn kiểm thử tích hợp
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Kiểm thử tích hợp các module chức năng danh mục
8
0,5
4
4,5
2
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng danh mục
8
0,5
4
4,5
3
Kiểm thử tích hợp các module chức năng xử lý
10
0,5
5
5
4
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng xử lý
10
0,5
5
5
5
Kiểm thử tích hợp các module chức năng báo cáo
6
0,5
3
3
6
Sửa lỗi tích hợp các module chức năng báo cáo
6
0,5
3
3
7
Tích hợp với hệ thống
4
0,5
2
2
8
Tổng hợp kết quả
3
1
3
3
Người KT1 thực hiện công việc 1 mất khoảng 4,5 ngày, sau đó thực hiện công việc 2 mất khoảng 4,5 ngày, vậy tổng thời gian dự kiến người KT1 hoàn thành hết công việc là 9 ngày
Người KT2 thực hiện công việc 3 mất khoảng 5 ngày, sau đó thực hiện công việc 4 mất khoảng 5 ngày, vậy tổng thời gian dự kiến người KT2 hoàn thành hết công việc là 10 ngày
Người KT1 thực hiện công việc 5 sau khi hoàn thành công việc 2 mất khoảng 3 ngày, sau đó thực hiện công việc 6 mất khoảng 3 ngày, vậy tổng thời gian dự kiến người KT1 hoàn thành hết công việc là 6 ngày
Khi công việc từ 1 đến 6 thực hiện xong thì KT2 thực hiện 2 công việc còn lại mất khoảng 5 ngày
Tổng thời gian thực hiện giai đoạn ước lượng kiểm thử tích hợp là 20 ngày
Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Cài đặt cho khách hàng dùng thử
3
1
3
3
2
Tiếp nhận thông tin phản hồi từ khách hàng
3
0,5
1,5
1,5
3
Khắc phục lại hệ thống
3
1
3
3
KT1, KT2 cùng thực hiện công việc 1; 2; 3 như vậy thời gian được rút ngắn còn lại 4 ngày
Ước lượng giai đoạn triển khai vận hành
STT
Tên công việc
Số lượng
Nhân tố
Số ngày
Tổng con
1
Đưa hệ thống vào triển khai chính thức
1
1,5
1,5
2
2
Cung cấp tài liệu hướng dẫn
1
0,5
0,5
0,5
3
Đào tạo người dùng
3
0,5
1,5
2
4
Báo cáo và nghiệm thu dự án
1
0,5
0,5
1
5
Nghiệm thu tổng thể dự án
1
1
1
1
6
Lập kế hoạch bảo trì
1
0,5
0,5
0,5
7
Hoàn thành tài liệu nghiệm thu
1
0,5
0,5
1
DT1 thực hiện các công việc 1; 2; 3, tổng thời gian thực hiện là 4,5 ngày
DT2 thực hiện các công việc 4; 5; 6; 7 tổng thời gian thực hiện là 3,5 ngày
Tổng thời gian cho thực hiện công việc này là 8 ngày
Tổng thời gian Ước Lượng cho dự án là 107,5 ngày
Rủi ro trong thời gian triển khai dự án : 30,5 Ngày
TỔNG THỜI GIAN(DỰ KIẾN) DỰ ÁN HOÀN THÀNH LÀ 150 NGÀY
LẬP LỊCH:
STT
Nội Dung Công việc
Người
Thời gian
Công việc làm trước
1
GIAI ĐOẠN XÁC ĐỊNH
1.1
Khảo sát
9
1.1.1
Khảo sát các mẫu hóa đơn, chứng từ, các phiếu nhập, xuất, phiếu thu, chi…
KS1
5
-
1.1.2
Khảo sát các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo thuế, sổ thống kê, phân tích…
KS2
5
-
1.1.3
Tìm hiểu quy trình kế toán vốn bằng tiền
KS3
3
-
1.1.4
Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư
KS1,KS2
1,5
1.1.1,1.1.2
1.1.5
Tìm hiểu quy trình kế toán tiền lương
KS1
2,5
1.1.4
1.1.6
Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư
KS2
2,5
1.1.4
1.1.7
Tìm hiểu quy trình kế toán tài sản cố định
KS4
5
-
1.1.8
Tìm hiểu quy trình kế toán công nợ
KS4
3
1.1.7
1.1.9
Tìm hiểu quy trình kế toán thuế
KS3
2,5
1.1.3
1.1.10
Tìm hiểu quy trình kế toán tổng hợp và báo cáo tài chính
KS3
2,5
1.1.9
1.2
Tổng hợp
3,5
1.2.1
Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu hóa đơn, chứng từ, phiếu nhập …
KS1
3,5
1.1.5
1.2.2
Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo thuế…
KS2
2,5
1.1.6
1.2.3
Tổng hợp và hoàn thiện tất cả các quy trình kế toán
KS3,KS4
3
1.1.8,
1.1.10
2
GIAI ĐOẠN PHÂN TÍCH
17
2.1
Phân tích tài liệu tổng hợp khảo sát
TK1,KS2,
TK3,TK4
6
-
2.2
Xây dựng biểu đồ phân rã(BFD)
TK1,KS2,
TK3,TK4
4
2.1
2.3
Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu(DFD)
TK1,KS2,
TK3,TK4
2
2.2
2.4
Xây dựng mô hình quan hệ thực thể(ERD)
TK1,KS2,
TK3,TK4
3
2.3
2.5
Xây dựng mô hình chuẩn hóa(RD) và từ điển dữ liệu
TK1,KT2,
TK3,TK4
2
2.4
3
GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
31
3.1
Sử dụng SQL Server 2005 để thiết kế CSDL
KT1
2
2.5
3.2
Thiết kế các chức năng Danh Mục
ĐỘI I
22
3.2.1
Danh mục Hệ thống tài khoản
Tk3
10
2.5
3.2.2
Danh mục Khách Hàng
TK4
5,5
2.5
3.2.3
Danh mục Nhân viên
TK4
7,5
3.2.2
3.2.4
Danh mục Nhà Cung Cấp
TK4
8,5
3.2.3
3.2.5
Danh mục Vật Tư Hàng Hóa
TK3
5
3.2.1
3.2.6
Danh mục Tài Sản Cố Định
TK3
7
3.2.5
3.3
Thiết kế các chức năng xử lý
ĐỘI II
20
3.3.1
Kế toán tổng hợp và báo cáo tài chính
TK1
5
3.3.1.1
Nhập Số Dư ban đầu
TK1
2
3.1
3.3.1.2
Chức năng Khóa sổ kế toán cuối kỳ
TK1
1
3.3.1.1
3.3.1.3
Chức năng Lưu Trữ và Phục Hồi
TK1
2
3.3.1.2
3.3.2
Kế toán vốn bằng tiền
TK2
3
3.3.2.1
Chức năng nhập phiếu thu
TK2
1,5
2.5
3.3.2.2
Chức năng nhập phiếu chi
TK2
1,5
3.3.2.2
3.3.3
Kế toán vật tư
T1
3
3.3.3.1
Chức năng xuất kho
TK1
1,5
3.3.1.3
3.3.3.2
Chức năng nhập kho
TK1
1,5
3.3.3.1
3.3.4
Kế toán tài sản cố định
TK2
4,5
3.3.4.1
Sinh chứng từ tài sản cố định
TK2
1,5
3.3.2.2
3.3.4.2
Khấu hao tài sản cố định
TK2
1,5
3.3.4.1
3.3.4.3
Ghi giảm tài sản cố định
TK2
1,5
3.3.4.2
3.3.5
Kế toán tiền lương
TK1
4
3.3.5.1
Tính lương
TK1
2
3.3.3.2
3.3.5.2
Ttrả lương
TK1
2
3.3.5.1
3.3.6
Kế toán mua hàng và công nợ phải trả
TK2
9
3.3.6.1
Chức năng lập đơn mua hàng
TK2
1,5
3.3.4.3
3.3.6.2
Chức năng lập hóa đơn mua hàng
TK2
1
3.3.6.1
3.3.6.3
Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá
TK2
2.5
3.3.6.2
3.3.6.4
Lập chứng từ công nợ phải trả
TK2
2,5
3.3.6.3
3.3.6.5
Đối trừ chứng từ công nợ
TK2
1,5
3.3.6.4
3.3.7
Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
TK1
8
3.3.7.1
Chức năng lập đơn đặt hàng
TK1
1
3.3.5.2
3.3.7.2
Chức năng lập hóa đơn bán hàng
TK1
1
3.3.7.1
3.3.7.3
Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá
TK1
2,5
3.3.7.2
3.3.7.4
Lập chứng từ công nợ phải thu
TK1
2,5
3.3.7.3
3.3.7.5
Đối trừ chứng từ công nợ
TK1
1
3.3.7.4
3.3.8
Kế toán thuế
TK2
3
3.3.8.1
Các hóa đơn GTGT đầu vào
TK2
1,5
3.3.6.5
3.3.8.2
Các hóa đơn GTGT đầu ra
TK2
1,5
3.3.8.1
3.4
Thiết kế chức năng báo cáo
ĐỘI I
9
3.4.1
Báo cáo quỹ tiền mặt
TK3
1
3.2.6
3.4.2
Báo cáo sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
TK3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng Phần mềm kế toán.doc