Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 - HUYỆN TÂN UYÊN

Bài 3: (4 điểm)

Ba năm trước, mẹ hơn con 24 tuổi. Hai năm nữa, tổng số tuổi của hai mẹ con là 48. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Bài 4: (4,5 điểm)

Bốn bạn Hòa, Bình, Hạnh và Phúc đi trồng cây ở vườn trường. Bạn Hòa trồng 19 cây, bạn Hạnh trồng 15 cây, bạn Phúc trồng 16 cây. Bạn Bình trồng được số cây nhiều hơn trung bình cộng của 4 bạn là 4 cây. Hỏi bạn Bình trồng được bao nhiêu cây?

Bài 5: (4,5 điểm)

Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD biết hình thoi AMBN có diện tích bằng 14 cm2, độ dài đoạn thẳng MO bằng 2 cm và chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 22 cm

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5052 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 - HUYỆN TÂN UYÊN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 4 CẤP HUYỆN Năm học 2010-2011 Bài 1: (4 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức: (2 điểm) 32 x 48 + 48 : 6 – 123 :3 = 1536 + 8 - 41 = 1544 - 41 = 1503 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2) So sánh các phân số sau đây bằng cách tính nhanh nhất: (2 điểm) a) Ta có: và nên b) Ta có: ; Vì nên 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Bài 2: Tìm x (4 điểm) x : 25 = 326 – 49 x : 25 = 277 x = 277 x 25 x = 6925 b) 32 x x = 456 + 88 32 x x = 544 x = 544 : 32 x = 17 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Bài 3: (4 điểm) Trong cùng một số năm, mọi người đều tăng (hoặc giảm) một số tuổi như nhau nên suốt cuộc đời, mẹ vẫn hơn con 24 tuổi. Ta có sơ đồ sau: Tuổi mẹ 2 năm nữa: Tuổi con 2 năm nữa: Tuổi con 2 năm nữa là: (48 – 24) : 2 = 12 (tuổi) Tuổi con năm nay là: 12 – 2 = 10 (tuổi) Tuổi mẹ năm nay là: 10 + 24 = 34 (tuổi) Đáp số: Con: 10 tuổi; Mẹ: 34 tuổi 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 4: (4 điểm) Số cây Bình trồng nhiều hơn trung bình cộng của 4 bạn là 4 cây nên Bình “phải bù” cho 3 bạn kia 4 cây. Vậy trung bình mỗi người trồng số cây là: (19 + 15 + 16 + 4) : 3 = 18 (cây) Số cây Bình trồng là: 18 + 4 = 22 (cây) Đáp số: 22 cây 0,75 điểm 0,5 điêm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm Bài 5: (4 điểm) Độ dài đoạn thẳng MN bằng: 2 x 2 = 4 (cm) Độ dài đoạn thẳng AB bằng: (cm) Nửa chu vi hình chữ nhật ABCD bằng: 22 : 2 = 11 (cm) Độ dài chiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD bằng: 11 – 7 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: 7 x 4 = 28 (cm2) Đáp số: 28 cm2 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1.doc
  • docDE SO 1.doc
  • docDE SO 2.doc
  • docHƯỚNG DẪN CHẤM ĐẾ SỐ 2.doc