Đề thi kết thúc học phần Kỹ thuật nhiệt - Mã đề 007 (Có đáp án)

16/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở phía không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có cánh. Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m2K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:

 a 104,45(W/m2K) b 84,64(W/m2K) c 74,72(W/m2K)

17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình:

 a 50% b 54,5% c 0,5%

18/ Hơi vào tuabin có entanpi bằng 3350 (kJ/kg), ra khỏi tuabin có entanpi bằng 2300(kJ/kg). Entanpi của nước ngưng bằng 140(kJ/kg). Sản lượng hơi bằng 3600(kg/h). Công suất của tuabin bằng:

 a 12,50 MW b 11,50 MW c 10,50 MW

 19/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi môi chất là R12. Hơi bão hoà khô R12 vào máy nén có i1=757(kJ/kg), ra khỏi máy nén có i2=1200(kJ/kg). Trước van tiết lưu có i3=163(kJ/kg). Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:

 a 1,2 b 1,34 c 2,1

 20/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p1 =1 (bar), nhiệt độ t1=-10oC. Áp suất không khí ra khỏi máy nén p2 =5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng:

 a 1,72 b 2 c 1,8

 21/ Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi:

 a Nhiệt độ b Entropi c Áp suất

 22/ Khi tăng áp suất trong giàn ngưng tụ, các điều kiện khác không thay đổi thì năng suất lạnh riêng q2 (kJ/kg) sẽ:

 a Không thay đổi b Tăng lên c Giảm đi

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 05/09/2024 | Lượt xem: 124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần Kỹ thuật nhiệt - Mã đề 007 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB BỘ MÔN:CƠ HỌC Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT Mã đề thi: 007 Thời gian làm bài: 60 phút P.Trưởng Bộ môn ký duyệt ThS. Đỗ Văn Quân Chú ý: Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi. 1/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O2 từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27 0C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất cuối của quá trình?. a 16,2 at b 13,8 at c 19,04 at 2/ Không khí ở 200C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 1000C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 400C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng: a 91,74 (kJ/kg kk khô) b 154,34 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô) 3/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 270C chứa 3 kg khí N2 (coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của N2 lên 127 0C? a 223,93 kJ b 313,93 kJ c 74,64 kJ 4/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi áp suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình? a 900 0C b 627 0C c 81 0C 5/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở điều kiện t = 800C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 500C, d = 40 (g/kg không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?. a 1000 (kg kk khô) b 100 (kg kk khô). c 0,1 (kg kk khô). 6/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N2 từ nhiệt độ 27 0C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra là bao nhiêu? a -2034 kJ b -2034022 kJ c -2051 kJ 7/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73oC đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727oC. Số mũ đa biến là: a 1,2 b 1,3 c 1,4 8/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 200C đến 1200C. Biết ts = 1050C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc bắt đầu sôi?. a 356,15 kJ/kg b 335,2 kJ/kg c 62,85 kJ/kg 9/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500 0C) là C = 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727 0C?. a 0,7776 b 0,803 c 0,78 10/ Cấp 15000J cho 2 kg O2 ở 200C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?. a 36,4 0C b 31,5 0C c 28,2 0C 11/ 2 kg khí O2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27oC đến 537oC. Độ biến thiên entropi bằng: a - 2,5 kJ/K b -1,7 kJ/K c -1,3 kJ/K 12/ Không khí ẩm có nhiệt độ 220C, độ chứa hơi là 7(g/kgkk ẩm) được đốt nóng và đưa vào buồng sấy. Sau khi sấy không khí ẩm có nhiệt độ 300C, độ chứa hơi là 20 (g/kgkk ẩm). Xác định lượng nhiệt cần thiết để bốc hơi 1(kg) nước trong vật cần sấy: a 3365 (kJ/kg) b 3271 (kJ/kg) c 3718 (kJ/kg) 13/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5oC nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng: a 25,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 27,2 (g/kg không khí khô) 14/ Trong thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa gia nhiệt cho nước. Nước khi vào có nhiệt độ 20oC, khi ra 80oC, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt F=2(m2), hệ số truyền nhiệt qua vách là 2000(W/m2K), độ chênh nhiệt độ trung bình giữa nước và hơi là 126oC. Lưu lượng nước qua thiết bị là: a 2(kg) b 1,17(kg) c 1,65(kg) 15/ Lưu lượng nước được gia nhiệt trong một thiết bị trao đổi nhiệt bằng 50(kg/s). Nhiệt độ nước trước và sau khi gia nhiệt tương ứng bằng 25oC và 85oC, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Công suất nhiệt của thiết bị bằng: a 12540(kW) b 9450(kW) c 13560(kW) 16/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở phía không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có cánh. Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m2K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh: a 104,45(W/m2K) b 84,64(W/m2K) c 74,72(W/m2K) 17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình: a 50% b 54,5% c 0,5% 18/ Hơi vào tuabin có entanpi bằng 3350 (kJ/kg), ra khỏi tuabin có entanpi bằng 2300(kJ/kg). Entanpi của nước ngưng bằng 140(kJ/kg). Sản lượng hơi bằng 3600(kg/h). Công suất của tuabin bằng: a 12,50 MW b 11,50 MW c 10,50 MW 19/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi môi chất là R12. Hơi bão hoà khô R12 vào máy nén có i1=757(kJ/kg), ra khỏi máy nén có i2=1200(kJ/kg). Trước van tiết lưu có i3=163(kJ/kg). Hệ số làm lạnh của chu trình bằng: a 1,2 b 1,34 c 2,1 20/ Máy lạnh nén khí với môi chất là không khí có áp suất khí khi vào máy nén p1 =1 (bar), nhiệt độ t1=-10oC. Áp suất không khí ra khỏi máy nén p2 =5 (bar). Hệ số làm lạnh bằng: a 1,72 b 2 c 1,8 21/ Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi: a Nhiệt độ b Entropi c Áp suất 22/ Khi tăng áp suất trong giàn ngưng tụ, các điều kiện khác không thay đổi thì năng suất lạnh riêng q2 (kJ/kg) sẽ: a Không thay đổi b Tăng lên c Giảm đi 23/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng: a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất c Không phụ thuộc vào chất khí 24/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi. Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự: a CABDC b ABCDA c ADCBA 25/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ: a Tuỳ từng trường hợp b Cùng dấu với ∆s c Ngược dấu với ∆s 26/ Định luật nhiệt động một nói lên: a Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn b Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng c Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng 27/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào: a Trạng thái của môi chất b Phụ thuộc vào quá trình c Không phụ thuộc vào trạng thái 28/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là: a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt 29/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm bão hoà là: a Hơi quá nhiệt b Hơi bão hoà ẩm c Hơi bão hoà khô 30/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng: a Không phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào quá trình của chất khí c Phụ thuộc vào chất khí 31/ Một bề mặt vật xám diện tích 2(m2) có nhiệt độ 727oC, độ đen bằng 0,4 nhận nhiệt bức xạ từ một vật khác trong 2 giờ là 72000kJ. Bức xạ hiệu dụng của vật bằng: a 2274(kW) b 18,67(kW) c 51,36(kW) 32/ Một ống thép dẫn hơi dài 10(m), đường kính ngoài 100(mm) đặt trong một kênh hình chữ nhật xây bằng gạch có cùng chiều dài với tiết diện hình vuông (400x400)mm. Hệ số hấp thụ của gạch bằng 0,93 và nhiệt độ của gạch 45oC; hệ số hấp thụ của thép bằng 0,95 và nhiệt độ bề mặt ống thép 250oC. Tổn thất nhiệt do bức xạ bằng: a 5497,034(W) b 10779,050(W) c 5034,069(W) 33/ Một tường gạch cao 5m, rộng 3m dầy 250mm; hệ số dẫn nhiệt của gạch λ=0,6W/mK. Nhiệt độ bề mặt tường phía trong là 70oC và bề mặt tường phía ngoài là 20oC. Tổn thất nhiệt qua tường bằng: a 1,6kW b 1,8kW c 1,5kW ¤ Đáp án của đề thi: số 7 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]a... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]a... 25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]b...

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_phan_ky_thuat_nhiet_ma_de_007_co_dap_an.doc
Tài liệu liên quan