Đề thi thử Đại học môn học Hóa học

Câu 14

Một dung dịch có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,2M. Biết PkA của axit CH3COOH là 4,73 và lg 0,5 = -0,30. pH của dung dịch này là:

A. 4,8 C. 5,03

B. 2,91 D. 5,4

 

Câu 15

Hòa tan hoàn toàn 200g SO3 vào 1 lit dung dịch H2SO4 17% (D=1,12g/ml) thu được 10 lít dung dịch H2SO4 (có D=1,28g/ml)?

A. 40% B. 32,98% C. 49,47% D. 30%

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn học Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học môn Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 Chọn phát biểu đúng. Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HNO3 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là: A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3 Câu 2 Một hỗn hợp khí hiđro và nitrogen được cho tiến hành đến cân bằng tại nhiệt độ đặc trưng theo phản ứng: 3H2 + N2 = 2NH3 Phân tích tại hỗn hợp cân bằng cho thấy nó chứa 1,5 mol NH3, 2,0 mol N2 và 3,0 mol H2. Hỏi có bao nhiêu mol H2 được hiện diện lúc bắt đầu phản ứng? A. 3,0 B. 4,0 C. 4,5 D. 5,25 Câu 3 Cần thêm bao nhiêu gam dung dịch KOH 8% vào 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21%? A. 354,85g B. 259g C. 320g D. 324,2g Câu 4 Có bao nhiêu gam NaCl tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 900 là 50g và ở 00C? Biết độ tan của NaCl ở 900C là 50g và ở 00C là 35g A. 80g B. 60g C. 75g D. 40g Câu 5 Hòa tan 14,28g Na2CO3.10H2O vào 200g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6 Tính khối lượng kết tủa khi 6 gam HCHO tác dụng hết với Cu(OH)2/NaOH dư: A. 28,8g B. 43,2g C. 24,6g D. 57,6g Câu 7 Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòacủa hải kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2, (ở đktc). Hai kim loại đó là: A. Li, Na C. K, Cs B. Na, K D. Kết quả khác Câu 8 Nếu nhiệt độ trong hệ thống cân bằng (chứa H2, N2 và NH3)được tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng của sự hình thành NH3 bị giảm. Điều này có thể kết luận rằng sự tổng hợp amoniac từ các nguyên tố của nó là: A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt C. Không thực tế D. Xảy ra mà không có sự thay đổi nào về năng lượng. Câu 9 40 ml dung dịch NaOh 0,09M được pha loãng thành 100ml và thêm vào 30 ml dung dịch HCl 0,1M. pH của dung dịch mới là: A. 11,66 B. 12,38 C. 12,18 D. 9,57 Câu 10 Nếu sau điện phân dung dịch AgNO3 được dung dịch có pH bằng 3, điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch không đổi là 500ml thì nồng độ AgNO3 trong dung dịch sau điện phân là: A. 10-3M C. 2,5.10-4M B. 2,5.10-3M D. 1,25.10-3M Câu 11 Hòa tan hoàn toàn 0,9g kim loại X vào dung dịch HNO3 ta thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Vậy X có thể là: A. Cu B. Fe C. Al D. Zn Câu 12 Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97 gam . Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau: A. 0,224 l B. 0,672l hay 0,224l C. 0,224l hay 1,12l D. 0,856l hay 2,3l Câu 13 Trộn 6, 175 gam Zn với 3,2 gam S và đem nung nóng trong điều kiện không có không khí (phản ứng 1). Sau phản ứng, lấy chất rắn cho vào axit HCl dư thì thấy có chất rắn màu vàng (A) không tan trong axit và khí (B) thoát ra. Là khô chất rắn (A) và cân thấy nặng 0,16 gam. Hiệu suất phản ứng (1) là: A. 100% C. 5% B. 95% D. 2,6% Câu 14 Một dung dịch có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,2M. Biết PkA của axit CH3COOH là 4,73 và lg 0,5 = -0,30. pH của dung dịch này là: A. 4,8 C. 5,03 B. 2,91 D. 5,4 Câu 15 Hòa tan hoàn toàn 200g SO3 vào 1 lit dung dịch H2SO4 17% (D=1,12g/ml) thu được 10 lít dung dịch H2SO4 (có D=1,28g/ml)? A. 40% B. 32,98% C. 49,47% D. 30% Câu 16 Trong các phản ứng nào dưới đây, hợp chất của sắt đóng vai trò chất oxi hóa: A. Fe2O3 + 3KNO3 2K2FeO4 + 3KNO2 + 2H2O B. FeSO4 + Mg MgSO4 + Fe C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe(SO4)3 + MnSO4 + 2K2SO4 + H2O D. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 Câu 17 Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong các dãy sau đây, dãy nào hợp lý nhất? C2H5OH HCOOH CH3COOH A. 118,2 0C 100,5 0C 78,3 0C B. 118,2 0C 78,3 0C 100,5 0C C. 100,5 0C 78,3 0C 118,1 0C D. 78,3 0C 100,5 0C 118,1 0C Câu 18 Chọn đáp án sai: Trong các tiểu phân theo thuyết Bronsted A. Axit là các tiểu phân B. Bazơ là các tiểu phân C. Trung tính là tiểu phân Na+ D. Lương tính là tiểu phân H2O Câu 19 Thổi luồng khí CO qua ống sứ hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là: A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4,19 gam D. 2,57 gam Câu 20 Khi điện phân dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là: MgCl2 C. NaCl AgNO3 D. MgCl2 và NaCl Câu 21 Khí SO2 có hóa tính cơ bản khác với CO2 là A. Có tính oxi hóa B. Có tính khử C. Có tính axit D. Tất cả đều đúng Câu 22 Anken thích hợp có thể điều chế 3-etyl pentanol-3 bằng phản ứng hidrat hóa là: A. 3-etyl pentanol-2 B. 3-etyl pentanol-1 C. 3-etyl pentanol-3 D. 3,3-dimetyl pentanol-2 Câu 23 Hợp chất nào sau đây chie có liên kết công hóa trị? A. NH4NO3 C. CaO B. HClO D. NH4NO3 và HCl Câu 24 Dung dịch HI có tính khử, nó có thể khử ion... thành .... A. Zn2+ thành Zn C. H+ thành H2 B. Fe3+ thành Fe2+ D. Tất cả đều sai Câu 25 Một nguyên tử có 8 prôtôn, 8 nơtrôn, 8 êlectrôn. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8 prôtôn 8 nơtrôn 9 êlectrôn B. 8 prôtôn 9 nơtrôn 9 êlectrôn C. 9 prôtôn 8 nơtrôn 9 êlectrôn D. 8 prôtôn 9 nơtrôn 8 êlectrôn Câu 26 Có 4 chất bột màu trắng trong 4 lọ riêng biệt: CaCO3; Na2CO3; Na2SO4 và CaSO4.2H2O Nếu chỉ dùng dung dịch HCl để phân biệt HCl để phân biệt thì có thể phân biệt được số chất: A. 2 C. 4 B. 3 D. 1 Câu 27 Số hiệu nguyên tử As là 33. Nguyên tố asen có: A. Số oxi hóa dương cao nhât là +3, số oxi hóa âm thấp nhất là -3 B. Số oxi hóa dương cao nhât là +5, số oxi hóa âm thấp nhất không có C. Số oxi hóa dương cao nhât là +3, số oxi hóa âm thấp nhất không có D. Số oxi hóa dương cao nhât là +5, số oxi hóa âm thấp nhất là -3 Câu 28 Khi hòa tan Al bằng dung dich HCl, nếu thêm vài giọt Hg2+ vào thì quá trình hòa tan Al sẽ: A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. KHôi thay đổi D. Kết quả khác Câu 29 Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là: A. H2 , F2 , dung dịch NaOH B. H2 , O2 , dung dịch NaOH C. H2 , O2 , dung dịch NaF D. H2 , dung dịch NaOF Câu 30 Cho hỗn hợp Na và Mg dư tác dụng với dung dịch H2SO4. Lượng khí hiđro thoát ra bằng 5% khối lượng dung dịch H2SO4 . Nồng độ % dung dịch H2SO4 là: A. 67,37% B. 62,3 % C. 33,64% D. 30,1 % Câu 31 Một bình kín có thể tích V=11,2 lít, chứa 0,5 mol khí H2 và 0,5 mol khí Cl2 . Chiếu ánh sáng khuyếch tán cho hai khí trong bình phản ứng với nhau. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ 00C. Hãy tính áp suất trong bình biết rằng có 30% H2 đã bị phản ứng với Cl2 : A. 1atm B. 0,7 atm C. 2atm D. 1,4 atm Câu 32 Khi xã phòng hóa vinyl axetat thì thu được: A. CH2 = CH - OH C. CH CH B. CH2 = CH2 D. CH3 - CH3 Câu 33 Naptalen là một hiđro cacbon thơm hai vòng có cấu tạo có thể có bao nhiêu đồng phân mono clo khi thay thế một nguyên tử H bất kỳ bằng một nguyên tử clo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 34 Dưới tác dụngcủa ánh sáng khuyếch tán, toluen sẽ phản ứng với brom lỏng tạo sản phẩm hữu cơ là: A. Benzen bromua B. o-brom toluen C. m-brom toluen D. p-brom toluen Câu 35 Cho vào bình kín hai chất khí là N2, NH3 và chất xúc tác thích hợp ở 4800C, áp suất trong bình lúc ban đầu là P1. Giữ nguyên nhiệt độ cho đến khi áp suất đạt đến giá trị ốn định là P2. Chọn kết quả đúng: A. P2 = P1 C. P2 < P1 B. P2 > P1 D. Tất cả đều sai Câu 36 Số prôtôn, nơtron, êlectron A. 29, 36, 29 B. 29, 36, 31 C. 29,36, 27 D. 27, 38, 27 Câu 37 Số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NO < N2O < NH3 < NO3- B. NH3 < N2 < NH4+ < NO < NO2 C. NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3- D. NH3 < N2O< NO < NO2- < NO3- Câu 38 Sắp xếp thứ tự tính tăng dần của các bazơ CH3CH2NH2 , NH3, C6H5NH2 A. CH3CH2NH2 < NH3 < C6H5NH2 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3CH2NH2 C. CH3CH2NH2 < C6H5NH2 < NH3 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 Câu 39 Trong các chất sau, chất nào dễ hóa lỏng nhất? A. NH3 C. H2 B. C2H4 D. CH4 Câu 40 Trong các chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất? A. C2H5OH C. C6H6 B. I2 D. C2H5Cl Câu 41 Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được là: A. H2 , F2 , dung dịch KOH B. H2 , O2 , dung dịch KOH C. H2 , O2 , dung dịch KF D. H2 , dung dịch KOF Câu 42 Các êlectrôn trong cùng một nguyên tử nhảy lên mức cao hơn khi hấp thụ năng lượng. Trong quá trình chuyển mức êlectrôn sau đây, qúa trình nào hấp thụ nhiều năng lượng nhất? Câu 43 Chọn câu sai: A. Dung dịch muối CH3COONa co pH >7 B. Dung dịch muối NaHCO3 có pH <7 C. Dung dịch muối NH4Cl có pH<7 D. Dung dịch muối Na2SO4 có pH=7 Câu 44 Đốt cháy 1 mol amino axit phải cần số mol oxi là: A. B. C. D. Số khác Câu 45 Số đồng phân amin bậc nhất ứng với CTPT C4H11N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE THI THU DH MON HOA SO 3.doc
Tài liệu liên quan