Câu 3: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A. . B. hoặc . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
• Điều kiện cần (): Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng khi mẫu số chỉ có một nghiệm hoặc có hai nghiệm nhưng một nghiệm là
• Điều kiện đủ ()
+ Với , hàm số : đồ thị có , .
+ Với , hàm số đồ thị có , .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
• Phân tích hàm số
• Các nguyên hàm là một nguyên hàm là
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
là hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi
Tập xác định là .
23 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia lần 2 - Năm 2017 môn: Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
Mã đề thi 357
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 - NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có . Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh và vào phía trong đến khi và trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. . B. . C. . D. .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. . B. .
C. . D. .
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A. . B. hoặc . C. . D. .
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Tính .
A. B. C. D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt đồ thị tại điểm thứ hai là . Điểm có tọa độ là
A. B. C. D.
Hàm số đạt cực trị tại và thì tích các giá trị cực trị bằng
A. B. C. D.
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Cho . Một học sinh tính: theo các bước sau:
Bước I: .
Bước II: .
Bước III: .
Bước IV: .
Trong các bước trình bày, bước nào sai ?
A. Bước III. B. Bước I. C. Bước II. D. Bước IV.
Đặt Ta có:
A. . B. .
C. . D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng một nghiệm.
A. . B. .
C. . D. và .
Khẳng định nào sau đây là luôn luôn đúng với mọi dương phân biệt khác ?
A. . B. . C. . D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. .
B. .
C. .
D. .
Có bao nhiêu số phức thoả mãn .
A. B. C. D.
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Gọi và là hai nghiệm của phương trình biết có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số phức .
A. B. C. D.
Một người lần đầu gửi ngân hàng triệu đồng với kì hạn tháng, lãi suất của một quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn (hình thức lãi kép). Sau đúng tháng, người đó gửi thêm triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau đây?
A. triệu. B. triệu. C. triệu. D. triệu.
Nếu thì biểu thức có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Giải bất phương trình:
A. hoặc . B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức trong mặt phẳng phức, biết số phức thỏa mãn điều kiện:
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm và có bán kính
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm trong mặt phẳng thỏa mãn phương trình
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc thay đổi theo thời gian (). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm (s), (s).
A. B. C. D.
Cho hàm số có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A. B.
C. D.
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt và sao cho diện tích tam giác bằng 4, với Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. hoặc B. hoặc
C. D. hoặc
Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .Phương trình mặt phẳng đi qua và song song mặt phẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường có diện tích được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , cho ba vectơ: , , . Tọa độ vectơ là
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , cho bốn điểm và . Hệ thức giữa và để bốn điểm đồng phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm và .
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng ; .
A. . B. . C. . D. .
Đặt , nguyên dương. Ta có khi
A. B. C. D.
Hình nón đường sinh , thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Diện tích xung quanh của hình nón là.
A. B. C. D.
Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích bằng
A. B. C. D.
Trong không gian , cho hai mặt phẳng ; . Vị trí tương đối của là
A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Cho hình chóp là tam giác vuông tại , , . Hai mặt bên và cùng vương góc với đáy , mặt bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho hai véc tơ , . Tất cả giá trị của để hai véc tơ và vuông góc là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , mặt phẳng qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D.
Hình hộp đứng có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng , cạnh . Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng . Tính thể tích của khối hộp ?
A. B. C. D.
Tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức, biết số phức thỏa mãn điều kiện .
A. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
B. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
C. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
D. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
Trong không gian , cho mặt cầu . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho hình hộp có , , và . Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình .
B. Mặt cầu có phương trình cắt trục tại ( khác gốc tọa độ ). Khi đó tọa đô là .
C. Mặt cầu có phương trình tiếp xúc với trục thì bán kính mặt cầu là .
D. là phương trình mặt cầu.
Một mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh . Diện tích mặt cầu là:
A. . B. . C. . D. .
Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng . Thể tích khối trụ là:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và Khối tròn xoay tạo ra khi quay quanh có thể tích là:
A. B.
C. D.
Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm là:
A. B.
C. D.
Trong không gian , cho điểm Điểm trong mặt phẳng có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện bằng 2 và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm thỏa mãn bài toán là:
A. B. C. D.
Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng đi qua điểm cắt tại sao cho là trực tâm của tam giác . Phương trình của mặt phẳng là
A. B.
C. D.
Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
A. B. C. D.
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
A
B
A
C
C
C
A
D
D
D
B
D
A
C
D
A
B
C
D
A
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
B
C
A
A
B
D
B
D
A
C
A
C
C
C
D
B
B
D
C
A
D
D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có . Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh và vào phía trong đến khi và trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
· Gọi là trung điểm Þ đường cao của cân tại Þ = Þ diện tích đáy , với Þ thể tích khối lăng trụ là (đặt : hằng số dương)
· Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :
+ =,
+ Tính giá trị: , ,
· Thể tích khối trụ lớn nhất khi .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Các hàm số trên nghịch biến trên toàn trục số khi
+ Hàm số có không thoả
+ Hàm số có không thoả
+ Hàm số có thoả điều kiện
+ Hàm số có không thoả
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A. . B. hoặc . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
· Điều kiện cần (Þ): Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng khi mẫu số chỉ có một nghiệm hoặc có hai nghiệm nhưng một nghiệm là Þ Û
· Điều kiện đủ (Ü)
+ Với , hàm số Û : đồ thị có , .
+ Với , hàm số Û Û đồ thị có , .
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
· Phân tích hàm số
· Các nguyên hàm là Þ một nguyên hàm là
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
là hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên nên hàm số xác định khi Û
Þ Tập xác định là .
Cho . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có . Do đó,
Tính .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
Cách khác:
Đặt
Mặt khác:
Thay vào và ta được:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt đồ thị tại điểm thứ hai là . Điểm có tọa độ là
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có , .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho là . Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số đã cho với tiếp tuyến của nó là
Hàm số đạt cực trị tại và thì tích các giá trị cực trị bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có ,
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt . Ta có
Cho . Một học sinh tính: theo các bước sau:
Bước I: .
Bước II: .
Bước III: .
Bước IV: .
Trong các bước trình bày, bước nào sai ?
A. Bước III. B. Bước I. C. Bước II. D. Bước IV.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì nên
Đặt Ta có:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:
. Đổi cận:
Khi đó: .
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng một nghiệm.
A. . B. .
C. . D. và .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vẽ đồ thị hàm số
Ta có phương trình ( với điều kiện ) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng . Dựa vào đồ thị ta thấy với: thì thỏa yêu cầu bài toán.
Khẳng định nào sau đây là luôn luôn đúng với mọi dương phân biệt khác ?
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có .
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta thấy: : đúng.
: đúng.
: đúng.
: sai. Vì
Có bao nhiêu số phức thoả mãn .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi với .
Khi đó
.
Vậy có số phức thỏa mãn điều kiện đề bài là .
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có ; .
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là và .
Vậy .
Gọi và là hai nghiệm của phương trình biết có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số phức .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có (do có phần ảo là ).
Do đó .
Vậy phần thực của số phức là
Một người lần đầu gửi ngân hàng triệu đồng với kì hạn tháng, lãi suất của một quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn (hình thức lãi kép). Sau đúng tháng, người đó gửi thêm triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau đây?
A. triệu. B. triệu. C. triệu. D. triệu.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Công thức tính lãi suất kép là .
Trong đó là số tiền gửi vào ban đầu, là lãi suất của một kì hạn (có thể là tháng; quý; năm), là kì hạn.
Sau 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai thì triệu gửi lần đầu được gửi là tháng, tương ứng với quý. Khi đó số tiền thu được cả gốc và lãi của triệu gửi lần đầu là
(triệu).
Sau 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai thì triệu gửi lần hai được gửi là tháng, tương ứng với quý. Khi đó số tiền thu được cả gốc và lãi của triệu gửi lần hai là
(triệu).
Vậy tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là
triệu.
Nếu thì biểu thức có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có .
Giải bất phương trình:
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: điều kiện: (*)
Kết hợp với điều kiện (*) ta có:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức trong mặt phẳng phức, biết số phức thỏa mãn điều kiện:
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm và có bán kính .
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm trong mặt phẳng thỏa mãn phương trình
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: Gọi là điểm biểu diễn của số phức
Gọi là điểm biểu diễn của số phức
Gọi là điểm biểu diễn của số phức
Khi đó: (*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm là elip nhận là các tiêu điểm.
Gọi phương trình của elip là
Từ (*) ta có:
Vậy quỹ tích các điểm là elip:
Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc thay đổi theo thời gian (m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm (s), (s).
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Quãng đường chất điểm đi được là:
Cho hàm số có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Hình 3 Hình 4
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số ở hình 2 nhận làm trục đối xứng nên là hàm số chẵn. Loại đi 2 phương án B và C.
Mặt khác, với ta có (nhìn vào đồ thị) nên chọn phương án A.
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt và sao cho diện tích tam giác bằng 4, với Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. hoặc B. hoặc
C. D. hoặc
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của và đồ thị
Với ta có giao điểm là
cắt tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
Ta gọi các giao điểm của và lần lượt là với là nghiệm của phương trình (1).
Theo định lí Viet, ta có:
Ta có diện tích của tam giác là
Phương trình được viết lại là:
Mà
Do đó:
Ta lại có:
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị
Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .Phương trình mặt phẳng đi qua và song song mặt phẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì mặt phẳng song song nên phương trình có dạng
đi qua nên thay tọa độ vào ta có .
Vậy phương trình
Hình phẳng giới hạn bởi các đường có diện tích được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giải phương trình hoành độ giao điểm
Trong không gian , cho ba vectơ: , , . Tọa độ vectơ là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
, , .
.
Trong không gian , cho bốn điểm và . Hệ thức giữa và để bốn điểm đồng phẳng là :
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vậy bốn điểm đồng phẳng
Chú ý: Có thể lập phương trình sau đó thay để có kết quả.
Trong không gian , viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm và .
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
Vì mặt cầu đi qua và nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt vào ta có
Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng ; .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ta có
Vậy
Đặt . nguyên dương. Ta có khi:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt
Do nguyên dương nên
Hình nón đường sinh , thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Diện tích xung quanh của hình nón là.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Do thiết diện qua trục là tam giác vuông nên
Vậy diện tích xung quanh của nón bằng
Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
;
Diện tích hình phẳng là .
Chú ý: Có thể vẽ hình sau đó dựa vào hình vẽ ta có:
Trong không gian , cho hai mặt phẳng ;
Vị trí tương đối của là
A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
. Vậy vị trí tương đối của là cắt nhưng không vuông góc.
Cho hình chóp là tam giác vuông tại , , . Hai mặt bên và cùng vương góc với đáy , mặt bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: .
Kẻ
Khi đó:
Mà và nên
Nên
Do đó: .
Trong không gian , cho hai véc tơ , . Tất cả giá trị của để hai véc tơ và vuông là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: và .
Khi đó:
Trong không gian , mặt phẳng qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt phẳng đi qua điểm và có véc tơ pháp tuyến
Nên: .
Hình hộp đứng có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng , cạnh . Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng . Tính thể tích của khối hộp ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
Và
Vậy:
Tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức, biết số phức thỏa mãn điều kiện .
A. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
B. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
C. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
D. Tập hợp những điểm là đường thẳng có phương trình .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi ,
Ta có:
Trong không gian , cho mặt cầu . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt cầu có bán kính và tâm .
Khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng là .
Bán kính đường tròn giao tuyến là .
Trong không gian , cho hình hộp có , , và . Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Thể tích khối hộp đa cho .
Ta có: , và
Do đó: . Suy ra . Vậy .
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình .
B. Mặt cầu có phương trình cắt trục tại ( khác gốc tọa độ ). Khi đó tọa đô là .
C. Mặt cầu có phương trình tiếp xúc với trục thì bán kính mặt cầu là .
D. là phương trình mặt cầu.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu D sai vì phương trình có , , nên . Do đó phương trình đã cho không là phương trình mặt cầu.
Một mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh . Diện tích mặt cầu là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Trong mặt phẳng dựng đường trung trực của cắt tại . Khi đó là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
Ta có: , .
Diện tích mặt cầu là:
Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng . Thể tích khối trụ là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi và là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ. Khi đó .
Ta có: .
Thể tích khối trụ: .
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và Khối tròn xoay tạo ra khi quay quanh có thể tích là:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Suy ra
Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm là:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt cầu có tâm
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm và có véctơ pháp tuyến nên có
phương trình là:
Trong không gian , cho điểm Điểm trong mặt phẳng có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện bằng 2 và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm thỏa mãn bài toán là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì , do cao độ âm nên
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 1
Suy ra tọa độ . Ta có:
Mà . Chọn đáp án
Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng đi qua điểm cắt tại sao cho là trực tâm của tam giác . Phương trình của mặt phẳng là
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Do tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc nên nếu là trực tâm của tam giác dễ dàng chứng minh được hay .
Vậy mặt phẳng đi qua điểm và có VTPT nên phương trình là
Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập phương có tọa độ như sau:
* Mặt phẳng qua và nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. Phương trình là :
* Mặt phẳng qua và nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình là :
Suy ra hai mặt phẳng và song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng chính là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng :
Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 158-THPT HAI BA TRUNG-HUE-LAN 1-HDG.doc