Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2016 – 2017 môn: Toán học

Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận ngang .

B. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận đứng .

C. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận đứng .

D. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận ngang .

 

doc26 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2016 – 2017 môn: Toán học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề [2D2-1] Cho hàm số khi đó: A. B. C. D. [2D4-1] Trên hệ trục tọa độ cho các điểm , , , có tọa độ như hình vẽ. Trong các điểm đó, điểm nào biểu diễn số phức . A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm. [2D4-1] Cho số phức . Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của . Tìm A. B. . C. D. . [2D1-1] Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận ngang . B. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận đứng . C. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận đứng . D. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận ngang . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua tâm của mặt cầu . A. B. C. D. [2D1-1] Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng . B. Hàm số có cực tiểu tại . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng . D. Hàm số có cực đại tại . [2D2-2] Biết phương trình có nghiệm . Tính tổng A. . B. . C. . D. . [2D3-2] Cho hàm số liên tục trên đoạn và cắt trục hoành tại điểm (như hình vẽ). Gọi là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . [2D1-2] Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là A. . B. . C. . D. . [2H3-1] Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình A. . B. . C. . D. . [2D2-2] Tìm tập nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và vuông góc với mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . [2D4-1] Phương trình có hai nghiệm phức . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có tâm và bán kính . Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu với các trục tọa độ và A. . B. . C. . D. . [2H1-1] Tính thể tích của khối lăng trụ đều biết và . A. . B. . C. . D. . [2H2-2] Một con quạ muốn uống nước trong cốc có dạng hộp chữ nhật ( không có nắp ) với đáy là hình vuông cạnh bằng . Mực nước trong cốc đang có chiều cao vì vậy con quạ chưa thể uống được, để uống được nước thì con quạ cần thả các viên bi đá vào cốc để mực nước dâng cao thêm nữa. Biết rằng các viên bi là hình cầu có đường kính , chìm hoàn toàn trong nước và có số lượng đủ dùng. Hỏi con quạ cần thả ít nhất mấy viên bi vào cốc để có thể uống được nước ? A. . B. . C. . D. . [2D2-1] Cho các số thực dương , , với thoả mãn . Khi đó bằng. A. . B. . C. . D. . [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng A. . B. . C. . D. . [2D1-1] Hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Nhận điểm làm điểm cực đại. B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm làm điểm cực tiểu. D. Nhận điểm làm điểm cực đại. [2D3-1] Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và các đường thẳng , . A. . B. . C. . D. . [2D2-1] Cho biểu thức với . Rút gọn biểu thức được kết quả A. B. C. D. [2D2-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình có nghiệm . B. Phương trình có nghiệm . C. Đồ thị của hàm số không cắt trục hoành. D. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. [2D3-1] Khẳng định nào sau đáy là khẳng định đúng? A. B. C. D. [2H1-3] Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng , là điểm nằm giữa sao cho . Gọi là thể tích khối chóp Tính tỉ số . A. B. C. D. [2D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . [2D4-1] Cho số phức có phần thực là và phần ảo là . Tìm . A. . B. . C. . D. . [2D1-2] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . [2H2-1] Cho khối cầu có thể tích . Tính theo bán kính của khối cầu . A. . B. . C. . D. . [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . [2D3-4] Cho , với , là các số hữu tỉ. Tính . A. . B. . C. . D. . [2H2-3] Cho hình lăng trụ đều có , . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ . Biết rằng một mặt đáy của khối trụ nằm trên mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Mặt cầu tâm tiếp xúc với đường thẳng tại điểm . Tìm tọa độ điểm . A. . B. . C. . D. . [2D2-2] Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . [2D2-2] Biết . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và mặt cầu . Tính khoảng cách giữa mặt phẳng và mặt cầu (nếu và có điểm chung thì ). A. . B. . C. . D. . [2D4-2] Có bao nhiêu số phức thỏa mãn hai điều kiện và . A. . B. . C. . D. . [2D1-2] Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm phân biệt khi và chỉ khi tham số thỏa mãn điều kiện A. . B. . C. . D. . [2D3-2] Một vật chuyển động thẳng với vận tốc . Biết gia tốc và vận tốc ban đầu của vật là . Tính vận tốc của vật sau giây (làm tròn đến hàng đơn vị). A. . B. . C. . D. . [2D2-2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. B. C. D. . [2H1-3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. . [2D1-3] Đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng với A. . B. . C. . D. . [2D1-3] Tìm các giá trị thực của tham số để hàm số có hai điểm cực trị sao cho và . A. . B. . C. hoặc . D. hoặc . [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và hai đường thẳng ; . Hai điểm , lần lượt thuộc hai đường thẳng và sao cho đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm . Tìm tọa độ điểm N để đoạn thẳng có độ dài lớn nhất. A. . B. . C. . D. . [2D2-3] Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi triệu đồng, với lãi suất kép trên tháng. Sau hai năm tháng (tháng thứ ) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Hỏi người đó được rút về bao nhiêu tiền? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. [2H1-3] Cho hình chóp tam giác đều . Biết và . Tính theo bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A. B. C. D. [2D3-2] Biết . Tính . A. B. C. D. [2H1-2] Cắt khối lập phương bởi mặt phẳng chứa đường thẳng và mặt phẳng chứa đường thẳng ta được khối đa diện. Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D. [2D1-4] Biết đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng . Khi đó A. B. C. D. [2D4-3] Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Đặt , tìm giá trị lớn nhất của m. A. B. C. D. 1. --------- Hết ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A C C B D C A D D C C C C A C B D C A A C A A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A B B D B A B D C A D D B D B A B B A A C C A HƯỚNG DẪN GIẢI [2D2-1] Cho hàm số khi đó: A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: . [2D4-1] Trên hệ trục tọa độ cho các điểm , , , có tọa độ như hình vẽ. Trong các điểm đó, điểm nào biểu diễn số phức . A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm. Lời giải Chọn A. Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là điểm . [2D4-1] Cho số phức . Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của . Tìm A. B. . C. D. . Lời giải Chọn C. Số phức có phần thực bằng , phần ảo bằng . [2D1-1] Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận ngang . B. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận đứng . C. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận đứng . D. Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận ngang . Lời giải Chọn C. Ta có vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua tâm của mặt cầu . A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: mặt cầu có . Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là: . Mặt phẳng vuông góc với nên có nhận làm véc tơ pháp tuyến, và đi qua tâm . Vậy phương trình mặt phẳng là: . [2D1-1] Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng . B. Hàm số có cực tiểu tại . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng . D. Hàm số có cực đại tại . Lời giải Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên, ta có Hàm số đạt cực đại tại và giá trị cực đại bằng . Hàm số đạt cực tiểu tại và giá trị cực tiểu bằng . [2D2-2] Biết phương trình có nghiệm . Tính tổng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có là phương trình bậc hai theo ẩn và có hai nghiệm phân biệt vì . Mà . (Áp dụng công thức Viet). [2D3-2] Cho hàm số liên tục trên đoạn và cắt trục hoành tại điểm (như hình vẽ). Gọi là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có . Vì nên . Do đó, . Tương tự, nên . Do đó, . Vậy . [2D1-2] Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là . Vậy có 2 giao điểm giữa đồ thị hàm số đã cho với trục hoành. [2H3-1] Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có , , và . Mà . Vậy mặt cầu đã cho có tâm là điểm và bán kính . [2D2-2] Tìm tập nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và vuông góc với mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: qua và có một vectơ pháp tuyến là: Do đó: [2D4-1] Phương trình có hai nghiệm phức . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: Vậy . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có tâm và bán kính . Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu với các trục tọa độ và A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Khoảng cách từ tâm đến trục bằng: Khoảng cách từ tâm đến trục bằng: Khoảng cách từ tâm đến trục bằng: Ta thấy , tiếp xúc với mặt cầu và cắt mặt cầu tại hai điểm. Vậy có tất cả 4 giao điểm giữa mặt cầu với các trục tọa độ. [2H1-1] Tính thể tích của khối lăng trụ đều biết và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. A B C A’ B’ C’ Ta có: Vậy . [2H2-2] Một con quạ muốn uống nước trong cốc có dạng hộp chữ nhật ( không có nắp ) với đáy là hình vuông cạnh bằng . Mực nước trong cốc đang có chiều cao vì vậy con quạ chưa thể uống được, để uống được nước thì con quạ cần thả các viên bi đá vào cốc để mực nước dâng cao thêm nữa. Biết rằng các viên bi là hình cầu có đường kính , chìm hoàn toàn trong nước và có số lượng đủ dùng. Hỏi con quạ cần thả ít nhất mấy viên bi vào cốc để có thể uống được nước ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Thể tích mức nước dâng cao thêm là: Thể tích một viên bi hình cầu là: Gọi là số viên bi con quạ cần thả ít nhất vào cốc Ta có: . [2D2-1] Cho các số thực dương , , với thoả mãn . Khi đó bằng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có: Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . [2D1-1] Hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Nhận điểm làm điểm cực đại. B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm làm điểm cực tiểu. D. Nhận điểm làm điểm cực đại. Lời giải Chọn C. Tập xác định: Ta có , Cho Do , là điểm cực tiểu , là điểm cực đại . [2D3-1] Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và các đường thẳng , . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: [2D2-1] Cho biểu thức với . Rút gọn biểu thức được kết quả A. B. C. D. Lời giải Chọn A. . [2D2-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình có nghiệm . B. Phương trình có nghiệm . C. Đồ thị của hàm số không cắt trục hoành. D. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. Lời giải Chọn C. ; . vô nghiệm Đồ thị của hàm số không cắt trục hoành. [2D3-1] Khẳng định nào sau đáy là khẳng định đúng? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. [2H1-3] Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng , là điểm nằm giữa sao cho . Gọi là thể tích khối chóp Tính tỉ số . A. B. C. D. Lời giải Chọn A. [2D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Dựa vào đồ thị: + Loại A. + Hàm số có 2 điểm cực trị là . Theo câu B: ; Chọn B. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Phương trình tham số của là: . Chọn đường thẳng đi qua điểm . Suy ra đường thẳng có phương trình tham số là: . [2D4-1] Cho số phức có phần thực là và phần ảo là . Tìm . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có . [2D1-2] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta dễ thấy ở phương án A Loại A. Trong 2 phương án C và D hàm số bị dán đoạn tại điểm và hai hàm số trong 2 phương án C và D không đồng biến trên khoảng Loại C, D. Vậy chọn B. (Ở phương án B ta có: . Dựa vào bảng xét dấu ta thấy Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ). [2H2-1] Cho khối cầu có thể tích . Tính theo bán kính của khối cầu . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có . [2D3-4] Cho , với , là các số hữu tỉ. Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . Đặt . Khi đó . Suy ra , . Vậy, . [2H2-3] Cho hình lăng trụ đều có , . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ . Biết rằng một mặt đáy của khối trụ nằm trên mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Gọi , lần lượt là trung điểm của và trọng tâm . vuông tại , có: . đều cạnh nên . Gọi , lần lượt là chiều cao và bán kính của hình trụ. Ta có , . Vậy thể tích khối trụ ngoại tiếp là: . [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Mặt cầu tâm tiếp xúc với đường thẳng tại điểm . Tìm tọa độ điểm . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Vì mặt cầu tâm tiếp xúc với đường thẳng tại điểm nên là hình chiếu của lên . Ta có có phương trình tham số: và có một VTCP . . . Mà . [2D2-2] Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có . [2D2-2] Biết . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . Khi đó . [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và mặt cầu . Tính khoảng cách giữa mặt phẳng và mặt cầu (nếu và có điểm chung thì ). A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có . Suy ra mặt cầu có tâm và bán kính . Mặt khác Do đó [2D4-2] Có bao nhiêu số phức thỏa mãn hai điều kiện và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có Mặt khác . Suy ra Phương trình vô nghiệm. Do đó không có số phức thỏa mãn. [2D1-2] Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm phân biệt khi và chỉ khi tham số thỏa mãn điều kiện A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có . . Bảng biến thiên Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm phân biệt khi và chỉ khi . [2D3-2] Một vật chuyển động thẳng với vận tốc . Biết gia tốc và vận tốc ban đầu của vật là . Tính vận tốc của vật sau giây (làm tròn đến hàng đơn vị). A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . . Vậy . [2D2-2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. B. C. D. . Lời giải Chọn D. Điều kiện xác định . Ta có . Kết hợp với điều kiện được nghiệm của bất phương trình là . [2H1-3]Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. nên là hình chiếu của lên mặt phẳng . ; . . [2D1-3]Đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng với A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Theo yêu cầu bài toán : nên . [2D1-3]Tìm các giá trị thực của tham số để hàm số có hai điểm cực trị sao cho và . A. . B. . C. hoặc . D. hoặc . Lời giải Chọn C. Theo yêu cầu bài toán : có hai nghiệm phân biệt. . . [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và hai đường thẳng ; . Hai điểm , lần lượt thuộc hai đường thẳng và sao cho đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm . Tìm tọa độ điểm N để đoạn thẳng có độ dài lớn nhất. A. . B. . C. . D. . Lời giải Kiểm tra ba điểm không thẳng hàng. Đề sai – không có đáp án [2D2-3] Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi triệu đồng, với lãi suất kép trên tháng. Sau hai năm tháng (tháng thứ ) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Hỏi người đó được rút về bao nhiêu tiền? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Lời giải Chọn B. Sau tháng thứ nhất : Sau tháng thứ hai : Sau tháng thứ ba : Sau hai năm ba tháng : triệu đồng. [2H1-3] Cho hình chóp tam giác đều . Biết và . Tính theo bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Gọi là trọng tâm tam giác . Do là hình chóp đều nên và là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác . Trong mặt phẳng kẻ trung trực của cắt tại . Khi đó chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Ta có vuông cân tại có . Lại có . [2D3-2] Biết . Tính . A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Đặt . Đổi cận . . [2H1-2] Cắt khối lập phương bởi mặt phẳng chứa đường thẳng và mặt phẳng chứa đường thẳng ta được khối đa diện. Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Mặt phẳng và chắc chắn cắt khối lập phương thành ít nhất khối đa diện. Khi mặt phẳng thì khối lập phương được chia thành hai khối đa diện Vậy . [2D1-4] Biết đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng . Khi đó A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có . Hàm số có hai điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt . Gọi hai điểm cực trị của hàm số là . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng Thay vào . [2D4-3] Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Đặt , tìm giá trị lớn nhất của m. A. B. C. D. 1. Lời giải Chọn A. Đặt với . Ta có tập các điểm biểu diễn là đường tròn tâm và bán kính . . -------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc247-THPT HUNG VUONG - PHU THO - HDG.doc