12. Loài ưu thế trong quần xã thùc vËt trªn cạn là:
A. Thực vật hạt kín B. Động vật có vú C. Thực vật hạt trần D. Thực vật một lá mầm
13. Nguyên nhân tạo ưu thế lai là do cá thể lai có cấu trúc di truyền:
A. ở trạng thái dị hợp
B. các gen trội có lợi
C. tập hợp nhiều gen trội
D. ở trạng thái dị hợp và tập hợp nhiều gen trôi có lợi (giả thuyết siêu trội)
14. Cú và chồn ở trong rừng là quan hệ:
A. Hội sinh B. Cạnh tranh khác loài C. Hợp tác D. Cộng sinh
15. Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn:
A. Hoạt hóa axit amin, dịch mã và hình thành chuỗi polipeptit ( giai đoạn mở đầu, kéo dài và kết thúc)
B. Phiên mã, hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit
C. Phiên mã, dịch mã và tổng hợp chuỗi polipeptit
D. Phiên mã, tổng hợp các loại ARN và tổng hợp chuỗi polipeptit
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT
1. Thứ tự của một quá trình sinh sản vô tính ở cừu Doli để cừu con giống hệt cừu cho nhân tế bào (1) Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
(2) Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân và nuôi trong phòng thí nghiệm (3) Tách tế bào trứng của tế bào khác, sau đó loại bỏ nhân của tế bào trứng này (4) Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai (5) Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại nhân
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4), (1), (5)
C. (2), (3), (5), (1), (4) D. (1), (3), (5), (2), (4)
2. Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là:
A. 0,04 DD : 0,64 Dd : 0,32 dd B. 0,32 DD : 0,64 Dd : 0,04 dd
C. 0,36 DD : 0,48 Dd : 0,16 dd D. 0,5 DD : 0,25 Dd : 0,25 dd
3. Phương pháp nghiên cứu của Menđen có tên gọi là:
A. Phương pháp lai tạo B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp lai thuận nghịch D. Phương pháp phân tích cơ thể lai
4. Trong số các câu dưới đây nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng với quan niệm Đacuyn:
A. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể
B. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các cá thể
C. CLTN thực chất là sự phân hóa về mức sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau.
D. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen
5. Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là:
A. B. C. 1 - D.
6. Giả sử không có đột biến, mọi giao tử và hợp tử có sức sống như nhau. Trong các phép lai sau đây phép lai có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AABB x aaBb B. aaBb x Aabb C. aaBb x AaBb D. AaBB x aaBb
7. Ung thư là:
A. Hiện tượng tế bào phân chia có tổ chức nhưng nhanh thành khối u và có khả năng di căn
B. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và không thể di căn
C. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và có khả năng di căn
D. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức nhưng chậm thành khối u và có khả năng di căn
8. Nhân tố xã hội có vai trò:
A. Làm xuất hiện đột biến nhiễm sắc thể
B. Làm xuất hiện các đột biến
C. Làm cho vượn người thích nghi từ đời sống trên cây xuống đất
D. Chi phối sự hình thành nhiều đặc điểm trên cơ thể người khác với động vật
9. Liên kết gen có vai trò là:
A. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 nhiễm sắc thể đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
C. Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
D. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
10. Giả sử không xảy ra hoán vị gen, một tế bào có kiểu gen Aakhi giảm phân thực tế cho số giao tử là:
A. 8 B. 4 C. 2 D. 1
11. Một gen dài 3060 Å, có số nuclêôtit loại Ađênin (A) chiếm 30%.Gen đột biến làm giảm một liên kết hyđrô nhưng chiều dài gen không đổi. Số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A=T= 548 ; G=X= 362 B. A=T= 541 ; G=X= 359
C. A=T= 542 ; G=X= 358 D. A=T= 544 ; G=X= 356
12. Loài ưu thế trong quần xã thùc vËt trªn cạn là:
A. Thực vật hạt kín B. Động vật có vú C. Thực vật hạt trần D. Thực vật một lá mầm
13. Nguyên nhân tạo ưu thế lai là do cá thể lai có cấu trúc di truyền:
A. ở trạng thái dị hợp
B. các gen trội có lợi
C. tập hợp nhiều gen trội
D. ở trạng thái dị hợp và tập hợp nhiều gen trôi có lợi (giả thuyết siêu trội)
14. Cú và chồn ở trong rừng là quan hệ:
A. Hội sinh B. Cạnh tranh khác loài C. Hợp tác D. Cộng sinh
15. Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn:
A. Hoạt hóa axit amin, dịch mã và hình thành chuỗi polipeptit ( giai đoạn mở đầu, kéo dài và kết thúc)
B. Phiên mã, hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit
C. Phiên mã, dịch mã và tổng hợp chuỗi polipeptit
D. Phiên mã, tổng hợp các loại ARN và tổng hợp chuỗi polipeptit
16. Tác động đa hiệu của gen là:
A. Một gen alen quy định nhiều tính trạng
B. Hai gen không alen quy định nhiều tính trạng
C. Một gen không alen quy định nhiều tính trạng
D. Hai gen alen quy định nhiều tính trạng
17. Mỗi gen cấu trúc mã hóa phân tử prôtêin gồm có các vùng tuần tự:
A. Vùng điều hòa, vùng kết thúc và vùng mã hóa
B. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng điều hòa, vùng intrôn, vùng ôperon và vùng kết thúc
D. Vùng điều hòa, vùng ôperon, vùng kết thúc
18. Xét 2 alen A, a. Mỗi gen quy định một tính trạng, sự tổ hợp 2 alen đó đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau. Cặp alen A, a nằm trên:
A. Nhiễm sắc thể giới tính Y
B. Nhiễm sắc thể giới tính X
C. Nhiễm sắc thể giới tính X có alen trên nhiễm sắc thể Y
D. Nhiễm sắc thể thường
19. Một gen có chiều dài 5100 Å, sau một lần phiên mã số ribônuclêôtit cần cung cấp là:
A. 1000 B. 2000 C. 2500 D. 1500
20. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây bệnh ung thư máu ở người là:
A. Chuyển đoạn ở cặp nhiễm sắc thể số 21 hoặc 22
B. Đảo đoạn ở cặp nhiễm sắc thể số 21 hoặc 22
C. Mất đoạn ở cặp nhiễm sắc thể số 21 hoặc 22
D. Lặp đoạn ở cặp nhiễm sắc thể số 21 hoặc 22
21. Cách li sinh sản được chia thành các loại gồm cách li:
A. Trước hợp tử và sau hợp tử B. Mùa sinh sản và trước hợp tử
C. Về cơ quan sinh sản và sau hợp tử D. Cách li địa lí và cách li sinh thái
22. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng:
A. Chân chuột chũi và chân dế dũi
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
C. Mang cá và mang tôm
D. Cánh sâu bọ và cánh dơi
23. Chất NMU gây đột biến ở:
A. Hồng cầu hình lưỡi liềm ở người
B. Lúa Mộc tuyền tạo giống lúa MT1 chín sớm, cây thấp, cứng
C. Táo má hồng cho nhiều quả lớn
D. Máu khó đông ở người
24. Tỉ lệ cây cà chua quả tròn đời F2 như thế nào, khi cho hai cây thuần chủng quả tròn và quả bầu dục giao nhau thu được F1 ®ång tÝnh qu¶ trßn đó cho F1 tạp giao là:
A. 100% B. C. D.
25. Tiến hóa lớn là quá trình:
A. Biến đổi kiểu hình bên ngoài do thay đổi môi trường sống
B. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể kết quả là hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, bộ, lớp, ngành
D. Tích lũy nhưng biến dị có lợi cho sinh vật và đào thải những biến dị bất lợi cho bản thân nó
26. Tiến hóa nhỏ là quá trình:
A. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể kết quả là hình thành loài mới
B. Biến đổi kiểu hình bên ngoài do thay đổi môi trường sống
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, bộ, lớp, ngành
D. Tích lũy nhưng biến dị có lợi cho sinh vật và đào thải những biến dị bất lợi cho bản thân nó
27. Gen phân mảnh có vùng mã hóa không liên tục gặp ở:
A. Thực khuẩn thể B. Vi khuẩn C. Virút D. Sinh vật bậc cao
28. Theo quan niệm của Lamac, nguyên nhân chính làm cho biến đổi dần dần và liên tục là:
A. Tác động của tập quán sống
B. Do tác nhân đột biến
C. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi
D. Yếu tố bên trong cơ thể bị thay đổi
29. Diễn thế thứ sinh là:
A. Diễn thế xuất hiện ở môi trường chưa có một quần xã sinh vật nhất định
B. Diễn thế khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có sinh vật nhưng còn thô sơ
D. Diễn thế xuất hiện ở một môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định
30. Cấu trúc ôpêron bao gồm những thành phần:
A. Gen điều hòa (R) – vùng vận hành (O) – gen cấu trúc (X, Y, Z)
B. Vùng vận hành (O) – gen điều hòa (R) – gen cấu trúc (X, Y, Z)
C. Vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – gen cấu trúc (X, Y, Z)
D. Gen cấu trúc (X, Y, Z) – vùng vận hành (O) – gen điều hòa (R)
31. Trong chuỗi thức ăn, dòng năng lượng đi theo chiều:
A. Từ sinh vật sản xuất đến sinh vật tiêu thụ B. Từ mặt trời đến sinh vật sản
C. Từ bậc dinh dưỡng cao đến thấp D. Từ bậc dinh dưỡng thấp đến cao
32. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng cho giao phấn hai cây quả đỏ 4n ( AAaa) và cây quả đỏ 2n ( Aa). Tỉ lệ kiểu hình thu được là:
A. 15 đỏ : 1 vàng B. 11 đỏ : 1 vàng C. 33 đỏ : 3 vàng D. 35 đỏ : 1 vàng
33. Tương tác bổ trợ làm xuất hiện kiểu hình mới, thay đổi tỉ lệ phân li kiểu hình của Menđen có thể là:
A. 9 : 6 : 1 B. 15 : 1 C. 13 : 3 D. 9 : 3 : 4
34. Động vật đẳng nhiệt như chim và thú có khả năng:
A. Điều hòa và giữ được thân nhiệt ổn định trong cơ thể của sinh vật
B. Điều hòa thân nhiệt ổn định nên có thể phát tán và sinh sống khắp
C. Điều hòa và giữ được thân nhiệt ổn định nên có thể phát tán và sinh sống khắp
D. Điều hòa thân nhiệt nên giữ được ổn định nhiệt nhiệt độ cơ thể
35. Cho chuỗi thức ăn: cỏ thỏcáohổ. Trong chuỗi thức ăn này cáo thuộc bậc dinh dưỡng:
A. Cấp 1 B. Cấp 4 C. Cấp 2 D. Cấp 3
36. Chim mỏ đỏ và linh dương, chim sáo và trâu rừng, lươn biển và cá nhỏ là loại quan hệ:
A. Hợp tác B. Hội sinh C. Cạnh tranh khác loài D. Cộng sinh
37. Phát biểu đúng khi nói về đột biến gen là:
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại
B. Tất cả đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình
C. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
38. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn là:
A. Cho mọc thành cây đơn bội rồi đa bội hóa tạo cây lưỡng bội
B. Dùng hóa chất để nuôi cấy tạo cây lưỡng bội
C. Cho những giao tử đơn bội giao phấn tạo cây lưỡng bội
D. Cho giao tử đơn bội nuôi cấy trong môi trường đủ chất dinh dưỡng cây phát triển thành cây lưỡng bội
39. Đóng góp quan trọng nhất của Đacuyn là:
A. Giải thích thành công sự thích nghi B. Giải thích sự hình thành loài
C. Phân biệt thường biến và đột biến D. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
40. Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái là:
A. Các cá thể tận dụng được nguồn sáng
B. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C. Tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE SINH 12THI THU 20102011NH.doc