Thuốchiệuquảnhất: UCMC, chẹnthụthểAGII
? Chúý: UCMC hoặcchẹnthụthểAGII -> suythận/ b/n
nghẽnmạchthận2 bên
? Ứcchếcalci: * hiệuquảgầntươngđươngUCMC
* khônggiảmchứcnăngthậnnhưUCM
37 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điều trị tăng huyết áp tâm thu và tăng huyết áp có bệnh nội khoa đi kèm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG À Ê Á Ù Â Ø Ê
HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈMÁ Ù Ù Ä Ä Ø
(MANAGEMENT OF SYSTOLIC HYPERTENSION AND
THE HYPERTENSIVE PATIENTS WITH CO – MORBID
MEDICAL ILLNESS)
PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINHÏ Ã
VIỆN TIM TP HỒ CHÍ MINHÄ À
2ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Ba vấná đềà:
THA tâmâ thu đơn thuầnà
THA/ b/n đáiù tháó đườngø
THA/ b/n cóù bệnhä thậnä
3ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
NGUY CƠ XUẤT HIỆN THA Ở NGƯỜI CÓ HUYẾT ÁP Á Ä Û Ø Ù Á Ù
BÌNH THƯỜNGØ
Phầnà trămê xuấtá hiệnä THA
Khoảng û Nữõ Nam
(nămê ) Tuổiå 55 65 55 65
10 52 64 56 72
15 72 81 78 85
20 83 89 88 90
Nguy cơ khảỏ sátù ởû ngườiø tuổiå 55 hoặcë 65
TL: Vasan RS et al. JAMA 2002: 287: 1003 - 1010
4ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HA TÂM THU GIA TĂNG THEO TUỔI TRONG KHI Â Ê Å
HA TÂM TRƯƠNG GIẢMÂ Û
TL: Kannel WB.
Am J Cardiol
2000; 85: 251 -
255
5ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
TẦN SUẤT TỬ VONG VÌ BĐMV/ 10.000 NGƯỜI À Á Û Ø – NĂM CÓ Ê Ù
HIỆU CHỈNH THEO TUỔI, DỰA VÀO MỨC HA TÂM Ä Å Ï Ø Ù Â
THU VÀ HA TÂM TRƯƠNGØ Â
TL: Neaton JD et
al. Arch Intern
Med 1992; 152: 56
- 64
6ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ THA TÂM THU TRÊN NGƯỜI Ä Û Û À Â Â Ø
CAO TUỔI: 15 693 B/N TRONG 8 NGHIÊN CỨUÅ Â Ù
TL: Staessen JA et
al. Lancet 2000;
355: 865 - 872
7ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
NGHIÊN CỨU ALLHATÂ Ù
42 000 b/n nguy cơ cao, tuổiå trung bình 67
4 nhómù : chlorthalidone, doxazosin, lisinopril vàø amlodipine
Tiêuâ chí chính: BĐMV tửû vong hay khôngâ tửû vong
Khôngâ khácù biệtä vềà tiêuâ chí chính giữã lợiï tiểuå , UCMC vàø
UC calci
Nhiềuà độtä quỵ hơn ởû nhómù UCMC; nhiềuà suy tim hơn ởû
UCMC, UC calci: tiêuâ chí phụï.
TL: ALLHAT Coordinators. JAMA 2002; 288: 2981 - 2997
8ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ THA TRÊN NGƯỜI CAO TUỔI Ä Û À Â Ø Å
BẰNG LỢI TIỂU HOẶC CHẸN BÊTẰ Ï Å Ë Ï Â
Thuốc đầu tiên Số Biến cố trên b/n Biến cố ở nhóm Tỷ số chênh và 95%
nghiên cứu điều trị/ số b/n chứng/ số b/n khoảng tin cậy
Biến cố mạch máu não
Tử vong do đột quỵ
Bệnh ĐMV
Tử vong do mạch máu não
Tử vong chung
TL: Messerli FH et
al. JAMA 1998;
279: 1903 - 1907
9ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ THA/ NGƯỜI CAO TUỔIÏ Â À Ø Å
THA tâmâ thu: HA TThu 65 mmHg
THA tâmâ thu vàø tâmâ trương: < 140/85 mmHg
THA/ ĐTĐ hoặcë suy thậnä mạnï : < 130/ 80mmHg
TL: Kaplan NM. Systolic Hypertension: Risk Management. Science Press 2004,
p 22
10
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
THAY ĐỔI LỐI SỐNG/ THẨ Á Á
Ngưng thuốcá láù
Giảmû cânâ nếuá quáù cânâ
Vậnä độngä thườngø xuyênâ
Ít rượụ (# 600ml bia/ ngàỳ ; # 200ml rượụ vang/ngàỳ ; # 60ml
rượụ mạnhï / ngàỳ )
Giảmû muốiá natri (2,4g natri/ ngàỳ )
Aênê đủû kali, calci vàø magnésiumù
Giảmû mỡõ bãõ hòà , giảmû cholesterol
11
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
GIẢM NATRI VÀ GIẢM HUYẾT ÁPÛ Ø Û Á Ù
TL: Cutler JA et al. Am J Clin Nutr 1997; 65 (suppl): 643S – 651S
12
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
TÁC ĐỘNG CỦA RƯỢU LÊN HUYẾT ÁPÙ Ä Û Ï Â Á Ù
TL: Shaper AG et al. J Hum Hyperteus 1988; 2: 71 - 78
13
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
QUI TRÌNH ĐIỀU TRỊ THA Ở NGƯỜI CAO TUỔIÀ Û Ø Å
TL: Kaplan NM. Systolic Hypertension: Risk Management. Science Press 2004, p 22
14
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
HIỆU QUẢ HẠ HUYẾT ÁP CỦA LỢI TIỂU HOẶC Ä Û Ï Á Ù Û Ï Å Ë
ỨC CHẾ CALCI TRÊN NGƯỜI CAO TUỔIÙ Á Â Ø Å
Indapamide SR 1.5 mg 22.7/ 11.8 mmHg
HCTZ 25 mg 19.4/ 10.8 mmHg
Amlodipine 5 mg 22.2/ 10.7 mmHg
15
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
MỘT SỐ KHUYẾN CÁO VỀ ĐIỀU TRỊ THA NGƯỜI Ä Á Á Ù À À Ø
CAO TUỔIÅ
Kiểmå tra vềà hạï HA tư thếá đứngù vàø hạï HA sau ănê trướcù điềuà trị
Mụcï tiêuâ điềuà trị THA tâmâ thu: 65mmHg
Khởiû đầuà lợiï tiểuå liềuà thấpá hoặcë ứcù chếá calci tácù dụngï chậmä
hoặcë phốiá hợpï
Sửû dụngï thêmâ thuốcá tùỳ bệnhä nộiä khoa kèmø theo
Nênâ dùngø thuốcá cóù hiệuä quảû > 24 giờø
Khuyếná khích b/n kiểmå tra huyếtá ápù tạiï nhàø
16
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ĐIỀU TRỊ THA TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGÀ Â Ä Â Ù Ù Ø
17
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
TẦM QUAN TRỌNG À Ï
CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (BĐTĐ) Û Ä Ù Ù Ø
VÀ BỆNH ĐMVØ Ä
4% dânâ sốá thếá giớiù BĐTĐ (135 triệuä bn) / 1995 *
5,4% dânâ sốá thếá giớiù BĐTĐ (330 triệuä bn)/ 2025 *
Thụyï Điểnå : 20% bn NMCT cấpá cóù BĐTĐ
22% - 50% bn đáiù tháó đườngø cóù bệnhä Tim mạchï **
Việtä Nam: 2,5% dânâ sốá bị ĐTĐ (ngàỳ càngø tăngê )
Tàiø liệu ä : * Diabetes Care, 1998; 21 : 1414 - 1431
** Am Heart J 1999 ; 138 : 330 - 333
18
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
BỆNH ĐMV / BỆNH NHÂN ĐTĐ SO VỚI Ä Ä Â Ù
BỆNH NHÂN KHÔNG ĐTĐÄ Â Â
Tửû vong cao hơn 30% do BĐMV / bệnhä nhânâ ĐTĐ týpù I ởû tuổiå 55
so vớiù BĐMV / bệnhä nhânâ khôngâ ĐTĐ
Độtä tửû cao hơn 50% ởû Nam vàø cao hơn 30% ởû Nữõ
Tổnå thương ĐMV/ĐTĐ: nặngë , lan tỏả , khóù PCI (nong ĐMV)
Tàiø liệu ä : Dialogues in Cardiovascular medicine Vol 5, No 1 - 2000 , p.5 -20
19
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
MỨC ĐỘ ĐƯỜNG MÁU LÀ YẾU TỐ NGUY CƠ TRÊN Ù Ä Ø Ù Ø Á Á Â
B/N ĐTĐ
Đườngø máú lúc ù Đườngø máú 2 giờø sau Yếuá tốá nguy cơ theo
đóiù (mmol/L) 75g glucose (mmol/L) mứcù đườngø máú
Đáiù tháó đườngø > 7.0 > 11.1 Mắté , thậnä , thầnà kinh,
bệnhä tim mạchï
Tổnå thương < 7.0 7.8 - 11.0 Đáiù tháó đườngø và ø
dung nạpï đườngø bệnhä tim mạchï
Đườngø máú lúc ù 6.1 - 6.9 khôngâ ápù dụngï Chưa cóù nghiênâ cứú
đóiù bấtá thườngø
TL: Ryden L, Stanley WC. The Diabetic Coronary Patient 2nd ed Science Press 2003, p4
20
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ẢNH HƯỞNG CỦA BỆNH ĐTĐ Û Û Û Ä
LÊN HỆ TIM MẠCHÂ Ä Ï
Rốiá loạnï chứcù năngê nộiä mạcï ĐMV : ↓ Tướùi máùu cơ tim
Rốiá loạnï hệä thầnà kinh tựï chủû :
- Giảmû phóù giao cảmû trướcù -> Tim nhanh
- TMCT yênâ lặngë
Tàiø liệu ä : Dialogues in Cardiovascular medicine Vol 5, No 1 - 2000 , p.5 -20
21
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ẢNH HƯỞNG CỦA BỆNH ĐTĐ Û Û Û Ä
LÊN HỆ TIM MẠCHÂ Ä Ï
Gia tăngê yếuá tốá tạọ huyếtá khốiá :
- Tiểuå cầuà : Yếuá tốá 4 tiểuå cầuà , Thromboxane A2, Glycosyl hóá
Glycoprotein IIB/ IIIA ↑
- ↑ Fibrinogen
- ↓ Hoạït tính tiêâu hủûy Fibrine
THA : 70% BĐTĐ type II/ ngườiø lớnù cóù THA
Rốiá loạnï Lipid máú : ↑ TG, ↓ HDL - C
Tàiø liệu ä : Dialogues in Cardiovascular medicine Vol 5, No 1 - 2000 , p.5 -20
22
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
THUỐC ĐẦU TIÊN ĐIỀU TRỊ THA/ĐTĐÁ À Â À
Phầnà lớnù khuyếná cáó *: UCMC
Nghiênâ cứú ALLHAT**: ứcù chếá calci # UCMC # lợiï tiểuå
TL: * JNC VII. JAMA 2003; 289; 2560 – 2572
** ESH/ESC committee. Journal of Hypertension 2003; 21: 1011 – 1058
*** ALLHAT Coordinators. JAMA 2002; 288: 2981 - 2997
23
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ĐIỀU TRỊ THA/ ĐTĐÀ
Phầnà lớnù cầnà > 2 thuốcá (mụcï tiêuâ < 130/80 mmHg)
UCMC, ứcù chếá calci, chẹnï bêtâ , lợiï tiểuå , chẹnï alpha 1
UCMC, chẹnï thụï thểå AGII, UC calci khôngâ dihydropyridine,
indapamide: giảmû albumin niệuä .
24
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ĐIỀU TRỊ THA TRÊN B/N CÓ BỆNH THẬNÀ Â Ù Ä Ä
25
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
CÁC BỆNH NHU MÔ THẬN Ù Ä Â Ä
DẪN ĐẾN THẪ Á
Bệnhä nang thậnä (Cystic renal disease)
° Bệnhä thậnä đa nang (Polycystic kidney disease)
° Bệnhä nang tủỷ thậnä (Medullary cystic disease)
Bệnhä vi cầuà thậnä
° Viêmâ vi cầuà thậnä cấpá
° Viêmâ vi cầuà thậnä mạnï
Viêmâ thậnä kẽõ (Interstitial nephritis)
Xơ hóá thậnä (Nephroslerosis)
26
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
CÁC ĐIỂM CƠ BẢN VỀ SINH LÝ BỆNH Ù Å Û À Ù Ä
CỦA THA DO BỆNH NHU MÔ THẬNÛ Ä Â Ä
1. Quáù tảiû khốiá lượngï trong lòngø mạchï làø yếuá tốá bệnhä sinh chính
2. Tiếtá renin quáù mứcù tương quan vớiù sựï cânâ bằngè muốiá natri/
nướcù làø yếuá tốá bệnhä sinh quan trọngï củả THA / bệnhä nhu môâ
thânâ
(Điềuà trị : UCMC, khángù AG II - R, cắté thậnä 2 bênâ )
27
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC THA/ À Â Á
SUY THẬN MẠNÄ Ï
Cóù thay đổiå so vớiù điềuà trị khôngâ thuốcá / THA khôngâ suy thậnä mạnï
Hạnï chếá muốiá : quan trọngï nhất á
Na++ < 100 mEq / ngàỳ
Vậnä độngä thểå lựcï : khóù thựcï hiệnä (bệnhä nhânâ mệtä , thiếuá máú , phùø …)
Chỉ định điềuà trị rốiá loạnï lipid máú khi bệnhä nhânâ < 65 tuổiå kèmø rốiá loạnï nặngë
28
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCÀ È Á
Khởiû đầu à : liềuà thấpá , nângâ dầnà
Hiệuä quảû vàø dung nạp ï : khôngâ khácù bệnhä nhânâ THA /
khôngâ suy thậnä (ngoạiï trừø mộtä vàiø ngoạiï lệä)
29
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
CÁC THUỐC CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ THA / Ù Á Ù Å Û Ï À
SUY THẬN MẠNÄ Ï
Lợiï tiểuå
Chẹnï bêtâ , chẹnï alpha vàø bêtâ , chẹnï alpha 1
Thuốcá hủỷ giao cảmû
ỨcÙ chếá calci
ỨcÙ chếá men chuyểnå
Chẹnï thụï thểå Angiotensin II
30
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC : À È Á
ỨC CHẾ MEN CHUYỂNÙ Á Å
Chỉ định đầuà tiênâ ởû bệnhä nhânâ THA / Tiểuå đườngø I, THA/ Tiểuå
đườngø II cóù protein niệuä > 1g/ 24 giờø, THA/ Bệnhä thậnä khácù
Cóù tácù dụngï bảỏ vệä thậnä
N/c GISEN : UCMC (Ramipril) làmø chậmä suy chứcù năngê thậnä ởû
bệnhä nhânâ cóù protein niệuä > 3g/ ngàỳ ; hiệuä quảû khôngâ liênâ quan
đếná mứcù hạï HA
Hiệuä quảû bảỏ vệä thậnä càngø cao khi protein niệuä càngø nhiềuà
Dung nạpï tốtá
Cẩnå thận ä : khi độä lọcï cầuà thậnä < 30ml/ phútù / 1,73m2
theo dõiõ sátù Kali máú
31
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Tầmà quan trọngï củả THA/BMMT
Rấtá quan trọngï : * chữã khỏiû đượcï
* khôngâ điềuà trị: tổnå thương
thậnä khôngâ hồià phụcï
Tấtá cảû b/n suy thậnä mạnï : cầnà tìm xem cóù bệnhä mạchï máú
thậnä (BMMT) 2 bênâ (1/4 nguyênâ nhânâ suy thậnä mạnï )
32
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Nguyênâ nhânâ THA/BMMT
Nguyênâ nhânâ thườngø gặpë nhấtá : xơ vữã độngä mạchï thậnä
(atherosclerotic stenosis)
Hầuà hếtá nguyênâ nhânâ cònø lạiï : sợiï hóá độngä mạchï thậnä
(fibroplastic renal artery)
33
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Cácù trắcé nghiệmä hình ảnh û
vềà độngä mạchï thậnä
Siêuâ âmâ Doppler màù +++
Chụpï mạchï máú thậnä : tiêuâ chuẩnå vàngø
CT xoắné ốcá vàø ẢnhÛ cộngä hưởngû từø +++
Siêuâ âmâ trong lòngø mạchï (IVUS= intravascular ultrasound):
mộtä tiêuâ chuẩnå vàngø khácù (?)
34
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Hình ảnhû siêuâ âmâ mạchï thậnä trướcù (a) vàø sau nong (b), vậnä tốcá dòngø máú giảmû
từø 200 cm/giâyâ xuốngá cònø 84 cm/giâyâ
TL: Gowda MD et al. J Am Coll Cardiol 2003; 41:1305 - 1311
35
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Điềuà trị THA/BMMT
Điềuà trị nộiä
Nong độngä mạchï thậnä
Phẫuã thuậtä
36
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
Điềuà trị nộiä THA/BMMT
Thuốcá hiệuä quảû nhấtá : UCMC, chẹnï thụï thểå AGII
Chúù ýù: UCMC hoặcë chẹnï thụï thểå AGII -> suy thậnä / b/n
nghẽnõ mạchï thậnä 2 bênâ
ỨcÙ chếá calci: * hiệuä quảû gầnà tương đương UCMC
* khôngâ giảmû chứcù năngê thậnä như UCMC
37
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TÂM THU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA ĐI KÈM
KẾT LUẬNÁ Ä
Tăngê huyếtá ápù tâmâ thu đơn thuầnà : rấtá thườngø gặpë . Cầnà chúù ýù
“start low and go slow”
Tăngê huyếtá ápù trênâ bệnhä nhânâ cóù bệnhä ĐTĐ hoặcë bệnhä thậnä :
chữã ngườiø bệnhä huyếtá ápù , khôngâ phảiû chỉ điềuà trị mứcù huyếtá
ápù
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BS0045.pdf