Đồ án Bê tông 1

Sơ đồ tính: tính dầm phụ theo sơ đồ biến dạng dẻo. Xem dầm phụ là dầm liên tục gối lên các dầm chính và tường.

Nhịp tính toán:

Nhịp biên: lbp = l2 – bdc/2-t/2+ Cdc/2=5.3 - 0.2 - 0.17 + 0.11 = 5.04 m

Nhịp giữa: lp = l2 – bdc = 5.3 - 0.4 =4.9 (m).

 

doc37 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3315 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Bê tông 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iên : Để chống xoắn cho dầm biên tính theo sơ đồ biến dạng dẻo, giả thuyết khớp dẻo xuất hiện tại mép dầm phụ biên. Đối với nhịp giữa : Tính theo sơ đồ biến dạng dẻo, khớp dẻo xuất hiện tại mép dầm phụ. Như vậy, nhịp tính toán : Nhịp biên : lbiên = l1 - bdpï/2+ C/2 – btï/2 =2.6-0.1-0.17+0.06=2.39m Nhịp giữa : lgiữa = l1 – bdp =2.6 - 0.2= 2.4 m. Vì tính theo sơ đồ biến dạng dẻo nên: Mômen tại nhịp biên và gối thứ 2: M = ± qlb2/11= ± 820 x 2.392/11=425.8 daN/m. Mômen tại nhịp giữa và gối giữa: M = ± ql2/16 =± 820x2.42/16=295.2 daN/m. Tính cốt thép cho bản sàn có bề rộng b= 1m: Giả thuyết: a = 15 mm Ta có : ho = hb – a = 80-15 = 65 mm. Với: , vì B=15 Mpa < 25 Mpa nên lấy xdẻo = 0.37. Chọn thép cho phép sai khác về diện tích tiết diện ±5%. Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Hàm lượng cốt thép hợp lý: Kết quả tính và chọn cốt thép  M α x As(cm2) mtính Chon thép As chọn(cm2) mchọn Nhịp biên: 425.8 0.12 0.128 3.15 0.48 d8a150 3.35 0.52 Nhịp giữa 295.2 0.082 0.086 2.1 0.324 d8/6a170 2.31 0.40 _ Đối với các ô bản mà cả bốn cạnh đúc toàn khối với dầm thì được phép giảm 20% cốt thép do ảnh hưởng của hiệu ứng vòm khi hình thành khớp dẻo. Các ô giữa giảm 20% lượng cốt thép chọn như sau: Bố trí cốt thép cho bản sàn có bề rộng b = 1m: _Xét tỉ số p/g=2.7 <3 Bố trí cốt thép: (tham khảo thêm ở bản vẽ). Tại gối phải có tối thiểu 0.25 lượng cốt thép ở phía dưới kéo vào gối. Đối với nhịp biên: 3d8 được uốn lên còn lại 3d8 ở phía dưới kéo vào gối, >0,25ï lượng cốt thép. Đối với gối 2: Lượng cốt thép này là 3d8/(3d8+3d6), thỏa. Đối với các gối giữa lượng cốt thép này là 3d6/(3d8+3d6), thỏa _ Ở các gối biên và phía trên dầm chính, đặt cốt cấu tạo chịu mômmen âm _ Cốt thép phân bố (theo phương l2) được chọn: f 6 @ 300 Điều kiện neo cốt thép: Việc neo cốt thép được đảm bảo bằng cách kéo quá tiết diện mà tại đó cốt thép được tính với toàn bộ cường độ chịu kéo 1 đoạn lan. Chiều dài đoạn neo: Thanh d8: Chọn lan = 240 mm. Thanh kéo vào gối kéo dài đến giữa dầm phụ. Phần 3: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ Sơ đồ tính: Sơ đồ tính: tính dầm phụ theo sơ đồ biến dạng dẻo. Xem dầm phụ là dầm liên tục gối lên các dầm chính và tường. Nhịp tính toán: Nhịp biên: lbp = l2 – bdc/2-t/2+ Cdc/2=5.3 - 0.2 - 0.17 + 0.11 = 5.04 m Nhịp giữa: lp = l2 – bdc = 5.3 - 0.4 =4.9 (m). Tải trọng tính toán: Trọng lượng bản thân dầm phụ go = bdp(hdp –hb)gn = 0.2x(0.4-0.08)x2500x1.1 = 176 daN/m Tĩnh tải truyền từ sàn: g1 = gl1 = 220x2.6 = 572 daN/m Tổng tĩnh tải: gd = g1 + go = 176+462=748 daN/m Hoạt tải: pd = pl1 = 600 x 2.6 =1560 daN/m Tổng tải trọng: qd = pd +gd = 748 +1560 =2308 daN/m. Nội lực trong dầm phụ: Biểu đồ bao mômen: Xét tỉ số: Pd/gd = 1560/748=2.08 . Từ đó dùng excel nội suy ra các giá trị b2 và k=0.311. Ứng với giá trị b1 tra bảng, b2 và k tính và vẽ được biểu đồ moment như sau: Đối với nhánh dương: M = b1qdlbp2. Đối với nhánh âm: M = b2qdlp2. M(+) L(m) Mặt cắt b1 M(+)(daN.m) 0 0 0 0.00 0.2 1 0.065 3364.95 0.4 2 0.09 4659.16 0.425 2' 0.091 4710.93 0.6 3 0.075 3882.63 0.8 4 0.02 1035.37 0.85 4' 0 0.00 1 5 0 0.00 1.15 5' 0 0.00 1.2 6 0.018 931.83 1.4 7 0.058 3400.4 1.5 7' 0.0625 3664.2 1.6 8 0.058 3400.4 1.8 9 0.018 1055.3 1.85 9' 0 0.00 2 10 0 0.00 2.15 10' 0 0.00 2.2 11 0.018 1055.3 2.4 12 0.058 3400.4 2.5 12' 0.0625 3664.2 2.6 13 0.058 3400.4 2.8 14 0.018 1055.3 3 15 0 0.00 M(-)  L(m) Mặt cắt b2 M(-) (daN.m) 0 0 0 0.00 0.2 1 0 0.00 0.4 2 0 0.00 0.6 3 0 0.00 0.68858307 3' 0 0.00 0.8 4 -0.026 -1440.79 1 5 -0.072 -3989.89 1.2 6 -0.03 -1162.45 1.4 7 -0.009 -498.74 1.6 8 -0.006 -332.49 1.8 9 -0.024 -1329.96 2 10 -0.063 -3491.15 2.2 11 -0.023 -1274.55 2.4 12 -0.003 -166.25 2.6 13 -0.003 -166.25 2.8 14 -0.030 -1662.45 3 15 -0.063 -3491.15 Từ các giá trị moment trên vẽ biểu đồ bao moment dầm phụ (tham khảo bản vẽ) Biểu đồ bao lực cắt: Tung độ biểu đồ bao lực cắt xác định theo công thức sau: Gối thứ 1: QA = 0.4 qdlbp =4653 Bên trái gối thứ 2: QTB = 0.6 qdlbp =6979.4 Bên phải gối thứ 2: QPB = 0.5 qdlp =4993.1 Bên trái và phải gối giữa: QPC = QTC = 0.5qdlp Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ (daN): Tính cốt thép cho dầm phụ: Cốt dọc: Tại tiết diện giữa nhịp: Dầm chịu mômen dương, tiết diện tính toán là chữ T vì bản cánh chịu nén. Xác định bề rộng sải cánh sf: Chọn sf = 480 mm. Kích thước tiết diện chữ T: b = bdp =200mm b’f = b +2sf = 1160mm h’f = hb = 80 mm. h = 400 mm Xác định vị trí trục trung hoà: Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a= 40 mm. ho = h- a =360 mm Giả sử trục trung hoà qua mép dưới của cánh: Nhận xét : Do M < Mf nên trục trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn : Tại tiết diện gối tựa: Dầm chịu mọmen âm, bản cánh chịu kéo, tiết diện tính toán là hình chữ nhật bdp x hdp = 200x400 mm2. Từ các mômen ở nhịp và gối, ta tính lượng cốt thép theo công thức sau: Kiểm tra hàm lượng cốt thép thoả: Hàm lượng cốt thép hợp lý: Bảng tính cốt thép: L(m) Mặt cắt b1 M(+)(daN.m) α As (cm2) m 0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.2 1 0.065 3364.95 0.15 4.53 0.63 0.4 2 0.09 4659.16 0.21 6.54 0.91 0.425 2' 0.091 4710.93 0.21 6.62 0.92 0.6 3 0.075 3882.63 0.18 5.31 0.74 0.8 4 0.02 1035.37 0.05 1.31 0.18 0.85 4' 0 0.00 0.00 0.00 0.00 1 5 0 0.00 0.00 0.00 0.00 1.15 5' 0 0.00 0.00 0.00 0.00 1.2 6 0.018 931.83 0.04 1.18 0.16 1.4 7 0.058 3400.4 0.15 4.58 0.64 1.5 7' 0.0625 3664.2 0.17 4.98 0.69 1.6 8 0.058 3400.4 0.15 4.58 0.64 1.8 9 0.018 1055.3 0.05 1.34 0.19 1.85 9' 0 0.00 0.00 0.00 0.00 2 10 0 0.00 0.00 0.00 0.00 2.15 10' 0 0.00 0.00 0.00 0.00 2.2 11 0.018 1055.3 0.05 1.34 0.19 2.4 12 0.058 3400.4 0.15 4.58 0.64 2.5 12' 0.0625 3664.2 0.17 4.98 0.69 2.6 13 0.058 3400.4 0.15 4.58 0.64 2.8 14 0.018 1055.3 0.05 1.34 0.19 3 15 0 0.00 0.00 0.00 0.00 L(m) Mặt cắt b2 M(-)(daN.m) α As (cm2) m 0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.2 1 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.4 2 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.6 3 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.68858307 3' 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.8 4 -0.026 -1400.79 0.07 1.84 0.0.26 1 5 -0.072 -3989.89 0.18 5.48 0.76 1.2 6 -0.038 -1162.45 0.05 1.46 0.0.2 1.4 7 -0.020 -498.74 0.02 0.62 0.09 1.6 8 -0.018 -332.49 0.015 0.41 0.06 1.8 9 -0.032 -1329.96 0.06 1.69 0.24 2 10 -0.063 -3491.15 0.16 4.72 0.66 2.2 11 -0.030 -1274.55 0.06 1.62 0.23 2.4 12 -0.014 -166.25 0.006 0.21 0.03 2.6 13 -0.014 -166.25 0.006 0.21 0.03 2.8 14 -0.030 -1662.45 0.08 2.14 0.3 3 15 -0.063 -3491.15 0.16 4.72 0.66 Chọn thép: As tính Chọn thép As chọn Sai số(%) m chọn Dầm phụ Nhịp 1 6.62 6d12 6.79 2.6 0.84 3d14+2d12 6.88 3.9 0.86 2d14+3d2 6.47 -2.3 0.81 Nhịp 2 4.98 5d12 5.65 3.4 0.71 2d14+2d12 5.34 7.2 0.67 2d16+1d12 5.65 13.5 0.71 Nhịp 3 4.98 5d12 5.65 13.5 0.71 2d14+2d12 5.34 7.2 0.67 1d12 +2d16 5.15 3.4 0.64 Gối 1 5.48 5d12 5.65 3.1 0.7 3d14+d12 5.75 4.9 0.72  1d14+4d12 606  10.6 0.76 Gối 2 4.72 3d12+1d14 4.93 4.4 0.62 1d12+2d16 5.15 9.1 0.64 2d14+1d16 5.09 7.8 0.63 Chọn phương án 1 (màu vàng) trình bày bản vẽ Cốt ngang: Tính cốt đai dầm phụ: Qmax= 6979.4 daN KN chịu cắt BT Qmin= 4653 daN Chọn phid1=1, Qmax= 4993.1 daN Đai 2 nhánh d= 0.6 cm Ađai= 0.5652 cm2 Q=> stt<= 204.63 mm Bê tơng chịu cắt s2<= 336.32 mm Chọn s= 150 mm Cấu tạo sct= 150 mm Kiểm tra lại: phid1= 1.09 <1.3 Qmin< Q< Qmax 4653 6979.4 18244.2945 (daN) Giữa nhịp l/2, h>300, s=min(3*h/4, 500) mm s(l/2)<= 300 mm Chọn s giữa nhịp = 300 mm Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có Qmax = 6979.4 daN. Điều kiện tính toán : Trong đó : đ b là bề rộng của sườn của tiết diện chữ T đối với bê tông nặng hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc Ta chọn cốt đai 2 nhánh. _ Ta chọn thép CI làm cốt đai , suy ra _ Ta chọn thép f6 làm cốt đai (cm2) Lớp bêtông bảo vệ : a = 20mm Chọn jd=1 Bêtông không đủ khả năng chịu cắt. Phải tính thêm cốt đai . Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất: Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bê tông chịu cắt: Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo : vì h<450 mm nên: Ta chọn sct = 150 (mm ) Cuối cùng khoảng cách thiết kế của cốt đai là : Chọn s = 150 mm. Kiểm tra lại: Ta có: với: Cốt đai đủ khả năng chịu cắt, không cần tính cốt xiên. Khoảng cách cốt đai ở nhịp theo cấu tạo: Chọn sct = 300 mm để bố trí trong đoạn giữa nhịp. Vậy: Trong đoạn l2/4 gần gối tựa đặt cốt đai: f6@150 mm. Trong đoạn còn lại giữa nhịp l2/2 đặt cốt đai: f6@300 mm. Biểu đồ vật liệu: Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện: Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ : a0= 20 mm Khoảng cách giữa mép 2 thanh cốt thép theo phương chiều cao dầm : 25 mm Khoảng cách từ mép đến trọng tâm cốt thép: Với : x1 , x2 là khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo A1,A2. Ta có bảng tính khả năng chịu lực dầm phụ: Tiết diện Loại thép Diện tích [M] (daN.m) Nhịp biên (1500x500) 6d12 (Fa= 6.79 cm2) Cắt 2d12,còn 4d12 (Fa=4.53 cm2) Uốn 2d12, còn 2d12 (Fa=3.39 cm2) 5361 3600 2721 Gối 2 (300x500) 5d12 (Fa = 5,65 cm2) Uốn 2d12, còn 3d12 (Fa =3.39cm2) Uốn 1d12, còn 2d12 (Fa = 2.6 cm2) 4010 2406 1604 Nhịp 2 (bên trái) (1500x500) 5d12 (Fa= 5.65 cm2) Uốn 1d12, con 4d12 4500 3202 Nhịp 2 (bên phải) 5d12 (Fa= 5.658 cm2) Cắt 1d12, còn 4d12 (Fa = 4.527 cm2) uốn 2d12, còn 2f12 (Fa= 2.265 cm2) 4500 3614 1821 Gối 3 (bên trái) 5d12 (Fa= 5.658 cm2) Cắt 1d12 còn 4d12 (Fa = 4.527 cm2) Uốn 2d12, còn 2f12 (Fa= 2.265 cm2) 4500 3361 1758 Gối 3 (bên phải) 5d12 (Fa= 5.658 cm2) Cắt 2d12 còn 3d12 (Fa = 3.396 cm2) Uốn 1d12, còn 2d12 (Fa= 2.265 cm2) 4106 2579 1758 Nhịp 3 5d12 (Fa= 5.658 cm2) Cắt 2d12, còn 3d12 (Fa = 3.396 cm2) uốn 1d12, còn 2f12 (Fa= 2.265 cm2) 4500 2721 1821 Biểu đồ bao môment ( tham khảo hình) Xác định đoạn kéo dài W: Khả năng chịu cắt tối đa của cốt đai đoạn Lực cắt tại tiết diện cắt lý thiết: Đoạn kéo dài tính toán: Kết quả trình bày trong bảng: d (kN.m) (kN.m) (m) Q(KN) (kN.m) 20d(mm) (mm) (mm) W1 12 6047 4367 1 1680 6594 240 161.91 240 W2 12 6114 5039 1 1075 6594 240 125.21 240 W3 12 3897 1209 1 2688 6594 240 223.06 240 W4 12 4119 3897 1 222 6594 240 73.47 240 W5 12 4119 3897 1 222 6594 240 73.47 240 W6 12 4804 0 1 4804 6594 240 351.42 360 W7 12 4804 2536 1 2268 6594 240 197.58 240 W8 12 4199 2132 1 2067 6594 240 185.39 240 W9 12 4199 1998 1 2201 6594 240 193.52 240 Kiểm tra điều kiện neo thép _ Cốt thép dầm phụ được neo vào gối bằng 312 moment dương ở nhịp 1, tỷ lệ cốt thép neo là 3/7>1/3 và 212 moment dương ở nhịp 2 tỷ lệ cốt thép neo là 2/5>1/3 => Thỏa _ Chiều dài đoạn neo : cốt thép trơn, tra bảng 36 TCXDVN 356:2005 Thép kéo trong bê tơng kéo Thép kéo hoặc nén trong bê tơng nén wan = 1.2 wan = 0.8 Dl= 11 Dl= 8 dmax 12 mm dmax 12 mm l an= 20 l an= 15 lan1 513.1764706 mm lan1 350.11765 mm lan2 240 mm lan2 180 mm lan3 250 mm lan3 200 mm L an max 513.1764706 mm L an max 350.11765 mm L an chon 520 mm L an chon 360 mm + Thanh 12: thanh chịu kéo hoặc nén trong vùng bê tông chịu nén Chọn lan = 360 mm + Thanh 12 : thanh chịu kéo hoặc nén trong vùng bê tông chịu kéo Chọn lan = 520mm Kiểm tra điều kiện nối chồng cốt thép _ Chiều dài đoạn nối chồng : + Thanh 12 : thanh chịu kéo hoặc nén trong vùng bê tông chịu nén Chọn lan = 360 mm + Thanh 12: thanh chịu kéo hoặc nén trong vùng bê tông chịu kéo Chọn lan = 520 mm Phần 4: TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH Sơ đồ tính: Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi. Sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp . Dầm chính kê trực tiếp lên các cột và tường (xem độ cứng đơn vị của cốt lớn hơn 4 lần độ cứng đơn vị của dầm). Kích thước dầm chính được chọn: bdc×hdc = 350×650 (mm2). Nhịp tính toán dầm chính lấy theo trục định vị: l0= 3l1 = 3×2600= 7800 (mm) Tải trọng tính toán: Trọng lượng bản thân dầm chính: g0 = [(hdc-hb) bdc× l1× ×n = (0.65-0.08)×0.35x2.1×2500×1.1 = 1152 (daN) Tổng tĩnh tải truyền từ dầm phụ : G1 = gd×l2 =638 ×5= 3190(daN/m) Tổng tĩnh tải : G = g0+G1 = 1152+3190=4342 (daN) Hoạt tải truyền từ sàn vào dầm : P = pd×l2 = 2469×5 = 12348 (daN) Nội lực trong dầm chính: Xác định biểu đồ bao mômen: Sơ đồ tính là dầm đối xứng. Do đó nên chỉ cần tính cho 1.5 nhịp. Tung độ của biểu đồ moment của tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định theo : : hệ số tra ở phụ lục sách “Kết cấu bê tông cốt thép” của Nguyễn Đình Cống Các trường hợp đặt tải: Tổ hợp TT+HT1 : cho giá trị dương cực đại tại nhịp 1 và nhịp 3 Tổ hợp TT+HT2 : cho giá trị dương cực đại tại nhịp 2 Tổ hợp TT+HT3 : cho giá trị âm cực tiểu tại gối 2 Tổ hợp TT+HT4 : cho giá trị dương cực đại tại gối 2 Bảng kết quả tính toán cho 1.5 nhịp: TÍNH DẦM CHÍNH Tĩnh tải tính tốn: 4342.113 daN Hoạt tải tính tốn: 12348 daN TĨNH TẢI 0 MA 0 0.00 2.1 M11 0.244 6674.70 4.2 M12 0.156 4267.43 6.3 MB -0.267 -7303.87 8.4 M21 0.067 1832.81 10.5 M22 0.067 1832.81 12.6 MC -0.267 -7303.87 14.7 M31 0.156 4267.43 16.8 M32 0.244 6674.70 18.9 MD 0 0.00 0.00 QA 0.733 3182.77 2.10 0.733 3182.77 2.10 -0.267 -1159.34 4.20 -0.267 -1159.34 4.20 Q1B -1.267 -5501.46 6.30 -1.267 -5501.46 6.30 Q2B 1 4342.11 8.40 1 4342.11 8.40 0 0.00 10.50 0 0.00 10.50 Q1C -1 -4342.11 12.60 -1 -4342.11 12.60 Q2C 1.267 5501.46 14.70 1.267 5501.46 14.70 0.267 1159.34 16.80 0.267 1159.34 16.80 -0.733 -3182.77 18.9 QD -0.733 -3182.77 Mg+Mpi HOẠT TẢI 1 0 MA 0 0.00 0.00 2.1 M11 0.289 22482.00 29156.70 4.2 M12 0.244 18981.35 23248.77 6.3 MB -0.133 -10346.39 -17650.26 8.4 M21 -0.133 -10346.39 -8513.58 10.5 M22 -0.133 -10346.39 -8513.58 12.6 MC -0.133 -10346.39 -17650.26 14.7 M31 0.244 18981.35 23248.77 16.8 M32 0.289 22482.00 29156.70 18.9 MD 0 0.00 0.00 0.00 QA 0.867 10705.72 13888.48 2.10 0.867 10705.72 13888.48 2.10 -0.133 -1642.28 -2801.63 4.20 -0.133 -1642.28 -2801.63 4.20 Q1B -1.133 -13990.28 -19491.74 6.30 -1.133 -13990.28 -19491.74 6.30 Q2B 1 12348.00 16690.11 8.40 1 12348.00 16690.11 8.40 1 12348.00 12348.00 10.50 1 12348.00 12348.00 10.50 Q1C 1 12348.00 8005.89 12.60 1 12348.00 8005.89 12.60 Q2C 1.133 13990.28 19491.74 14.70 1.133 13990.28 19491.74 14.70 0.133 1642.28 2801.63 16.80 0.133 1642.28 2801.63 16.80 -0.867 -10705.72 -13888.48 18.9 QD -0.867 -10705.72 -13888.48 HOẠT TẢI 2 0 MA 0 0.00 0.00 2.1 M11 -0.044 -3422.87 3251.83 4.2 M12 -0.089 -6923.52 -2656.10 6.3 MB -0.133 -10346.39 -17650.26 8.4 M21 0.2 15558.48 17391.29 10.5 M22 0.2 15558.48 17391.29 12.6 MC -0.133 -10346.39 -17650.26 14.7 M31 -0.089 -6923.52 -2656.10 16.8 M32 -0.044 -3422.87 3251.83 18.9 MD 0 0.00 0.00 0.00 QA -0.133 -1642.28 1540.48 2.10 -0.133 -1642.28 1540.48 2.10 -0.133 -1642.28 -2801.63 4.20 -0.133 -1642.28 -2801.63 4.20 Q1B -0.133 -1642.28 -7143.74 6.30 -0.133 -1642.28 -7143.74 6.30 Q2B 1 12348.00 16690.11 8.40 1 12348.00 16690.11 8.40 0 0.00 0.00 10.50 0 0.00 0.00 10.50 Q1C -1 -12348.00 -16690.11 12.60 -1 -12348.00 -16690.11 12.60 Q2C 0.133 1642.28 7143.74 14.70 0.133 1642.28 7143.74 14.70 0.133 1642.28 2801.63 16.80 0.133 1642.28 2801.63 16.80 0.133 1642.28 -1540.48 18.9 QD 0.133 1642.28 -1540.48 HOẠT TẢI 3 0 MA 0 0.00 0.00 2.1 M11 0.22966667 17866.32 24541.02 4.2 M12 0.126 9801.84 14069.27 6.3 MB -0.311 -24193.44 -31497.30 8.4 M21 0.09633333 7494.00 9326.81 10.5 M22 0.17033333 13250.64 15083.44 12.6 MC -0.089 -6923.52 -14227.39 14.7 M31 -0.0593333 -4615.68 -348.25 16.8 M32 -0.0296667 -2307.84 4366.85 18.9 MD 0 0.00 0.00 0.00 QA 0.689 8507.77 11690.54 2.10 0.689 8507.77 11690.54 2.10 -0.311 -3840.23 -4999.57 4.20 -0.311 -3840.23 -4999.57 4.20 Q1B -1.311 -16188.23 -21689.68 6.30 -1.311 -16188.23 -21689.68 6.30 Q2B 1.222 15089.26 19431.37 8.40 1.222 15089.26 19431.37 8.40 0.222 2741.26 2741.26 10.50 0.222 2741.26 2741.26 10.50 Q1C -0.778 -9606.74 -13948.86 12.60 -0.778 -9606.74 -13948.86 12.60 Q2C -0.014127 -174.44 5327.02 14.70 -0.014127 -174.44 5327.02 14.70 -0.014127 -174.44 984.90 16.80 -0.014127 -174.44 984.90 16.80 -0.014127 -174.44 -3357.21 18.9 QD -0.014127 -174.44 -3357.21 HOẠT TẢI 4 0 MA 0 0.00 0.00 2.1 M11 0.01466667 1140.96 7815.65 4.2 M12 0.02933333 2281.91 6549.34 6.3 MB 0.044 3422.87 -3881.00 8.4 M21 -0.03 -2333.77 -500.97 10.5 M22 -0.104 -8090.41 -6257.60 12.6 MC -0.178 -13847.05 -21150.91 14.7 M31 0.21466667 16699.44 20966.86 16.8 M32 0.274 21315.12 27989.81 18.9 MD 0 0.00 0.00 0.00 QA 0.044 543.31 3726.08 2.10 0.044 543.31 3726.08 2.10 0.044 543.31 -616.03 4.20 0.044 543.31 -616.03 4.20 Q1B 0.044 543.31 -4958.14 6.30 0.044 543.31 -4958.14 6.30 Q2B -0.222 -2741.26 1600.86 8.40 -0.222 -2741.26 1600.86 8.40 -0.222 -2741.26 -2741.26 10.50 -0.222 -2741.26 -2741.26 10.50 Q1C -0.222 -2741.26 -7083.37 12.60 -0.222 -2741.26 -7083.37 12.60 Q2C 1.178 14545.94 20047.40 14.70 1.178 14545.94 20047.40 14.70 0.178 2197.94 3357.29 16.80 0.178 2197.94 3357.29 16.80 -0.822 -10150.06 -13332.82 18.9 QD -0.822 -10150.06 -13332.82 Biểu đồ bao moment dầm chính Các sơ đồ không có bảng tra trị số , giá trị M ở nhịp được tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu với giá trị Mgối đã biết . Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định dựa vào quan hệ Q = M’ = tg (cơ học kết cấu) và được tra bảng tại 1 số vị trí tính bằng công thức: Q= P ( hoặc G) Biểu đồ moment và lực cắt được vẽ bằng cách chồng chập các biểu đồ moment thành phần, từ đó lấy các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tại các mặt cắt vẽ biểu đồ bao moment cuối cùng (tham khảo bản vẽ). Xác định moment mép gối B : =28095 daNm Bảng nội suy Moment mép cột, tính thép: Moment Nội suy M mép cột α As (cm2) m tính 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 29156.70 29156.70 0.08 22.86 1.11 23248.77 23248.77 0.06 18.07 0.88 -31497.30 -28095.29 0.27 25.25 1.22 17391.29 17391.29 0.04 13.41 0.65 17391.29 17391.29 0.04 13.41 0.65 Tính cốt thép cho dầm chính Cốt dọc: Tại tiết diện giữa nhịp: Dầm chịu moment dương, bản cánh chịu nén, tính cốt thép theo tiết diện chữ T + Xác định Sf Chọn Sf = 480 (mm) + Chiều rộng bản cánh : b’f = bdc+2Sf = 350+2×480 = 1310 (mm) + Kích thước tiết diện chữ T : b’f =1310mm h’f =hb = 80 mm b=bdc = 350mm h = hdc= 650mm + Xác định vị trí trục trung hoà : Chọn a = 60mm h0 = h-a = 650-60 = 590 mm Do Mmax =48994 (daNm) < Mf nên trục trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn : (ho=h-55=795 mm) Tại tiết diện gối tựa: Dầm chịu moment âm, bản bụng chịu nén, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật Chọn a = 60 mm nên h0= 590 mm. Tính cốt thép theo các công thức sau : Bảng kết quả: Moment Nội suy M mép cột α As (cm2) m tính 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 29156.70 29156.70 0.08 22.86 1.11 23248.77 23248.77 0.06 18.07 0.88 -31497.30 -28095.29 0.27 25.25 1.22 17391.29 17391.29 0.04 13.41 0.65 17391.29 17391.29 0.04 13.41 0.65 Chọn thép: Chọn thép: Vị trí As tính Chọn thép Aschọn(cm2) Sai số(%) m chọn(%) Dầm chính Mặt cắt 11&32 22.86 2d16+6d20 22.87 0.05 1.11 4d16+4d22 23.24 1.67 1.13 6d18+2d22 22.87 0.05 1.11 Mặt cắt 12&31 18.07 Mặt cắt này khơng cần chọn thép, khi chọn thép cho mặt cắt 11 và 32 vẽ biểu đồ bao moment, khi thỏa mãn biểu đồ bao thì thép tại mặt cắt này tự động thỏa. Mặt cắt 21&22 13.41 2d16+3d20 13.45 0.29 0.65 3d16+2d22 13.64 1.69 0.66 3d18+2d22 15.24 13 0.74 Gối B&C 25.25 2d16+7d20 26.02 3.03 1.26 2d16+6d22 26.83 6.25 1.30  6d18+3d22  26.61 5.5 1.30 Chọn phương án 1 (màu vàng), trinh bày bản vẽ Cốt ngang: Tính cốt đai dầm chính: Qmax= 21,689.68 daN KN chịu cắt BT Qmin= 9,292.50 daN Chọn j d1=1, Qmax= 48,181.61 daN Đai 2 nhánh d= 0.8 cm Ađai= 1.0048 cm2 Q=> stt<= 273.23 mm Bê tơng chịu cắt s2<= 631.93 mm Chọn s= 200 mm Cấu tạo sct<= 216.67 mm Kiểm tra lại: j d1= 1.07 <1.3 Qmin< Q< Qmax 9292.5 21,689.68 51,338.97 (daN) Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có Qmax = 21689.7 daN. Điều kiện tính toán : Trong đó : đ b là bề rộng của sườn của tiết diện chữ T đối với bê tông nặng hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc Ta chọn cốt đai 2 nhánh. _ Ta chọn thép CI làm cốt đai , suy ra _ Ta chọn thép f8 làm cốt đai (cm2) Lớp bêtông bảo vệ : a = 25mm Chọn jd=1 Bêtông không đủ khả năng chịu cắt. Phải tính thêm cốt đai . Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất: Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bê tông chịu cắt: Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo : vì h>450 mm nên Ta chọn sct = 200 (mm ) Cuối cùng khoảng cách thiết kế của cốt đai là : Chọn s = 200 mm. Kiểm tra lại: Ta có: với: Cốt đai đủ khả năng chịu cắt, không cần tính cốt xiên. Vậy: cốt đai f8@200 mm. Tính toán giật đứt: Tính giật đứt: Tại vị trí Dp gác lên DC Lực giật đứt: F= 15538 daN Lực do cốt đai chịu: 3340.96 daN Bị G.đứt,BTr thêm cốt đai Ta cĩ: Fgi.đ*(1-hs/h0dc) <=SRsw*Asw, với Asw: d.tích cốt đai trong đoạn a=bdp+2hs. Với hs=h0dc-hdp Suy ra: hs= 0.19 a= 0.58 s chống gi.đ 96.81 chọn s= 90 mm 2 nhánh d8 bố trí trong đoạn 0.2m từ mép dầm phụ ra ngồi, bố trí đối xứng Tại dầm phụ đặt lên dầm chính có lực tập trung: F= qdp x l2 = 3107.6 x 5= 15538 daN Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn f8 , n = 2 nhánh. Asw= 1.0048 cm2 Trong đó: F: lực giật đứt. hs : khoảng cách từ vị trí dặt lực giật đứt đến trọng tâm tiết diện. a=2xhs +b Số lượng cốt treo bố trí cho một dầm phụ : Chọn 6 thanh, bố trí mỗi bên 4 thanh bước 90 mm trong đoạn a1=270 mm. Biểu đồ bao vật liệu: Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện: Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ : a0= 25 mm Khoảng cách giữa mép 2 thanh cốt thép theo phương chiều cao dầm :e =25 mm Khoảng cách từ mép đến trọng tâm cốt thép: Với : x1 , x2 là khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm nhóm cốt thép chịu kéo A1,A2. Ta có bảng tính khả năng chịu lực dầm phụ: Tiết diện Loại thép Diện tích [M] (daN.m) Nhịp biên (1600x850) 2d16+6d20 (Fa=22.87cm2) Uốn 2d20, còn 2d16+4d20 (Fa = 16.59 cm2) Uốn 2d20, còn 2d16+2d20 (Fa=10.31 cm2) 29175 21391 13440 Gối 2 Bên trái (400x850) 2d16+7d20 (Fa = 26.01 cm2) Cắt 2d20, còn 2d16+5d20 (Fa =19.73 cm2) Cắt 1d20 ,còn 2d16+4d20 (Fa = 16.59 cm2) Uốn 2d20, còn 2d16+2d20 (Fa = 10.31 cm2) Uốn 2d20, còn 2d16 (Fa = 4.02 cm2) 28777 22881 19681 12777 5201 Gối 2 Bên phải (400x850) 2d16+7d20 (Fa = 26.01 cm2) Cắt 2d20, còn 2d16+5d20 (Fa =19.73 cm2) Cắt 1d20 ,còn 2d16+4d20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDo an hoan chinh.doc
  • bakBAN VE.BETONG TRINH.bak
  • dwgBAN VE.BETONG TRINH.dwg
Tài liệu liên quan