MỤC LỤC
Phần I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .1 – 11
Phần II: KẾT CẤU CÔNG TRÌNH .12 – 161
Chương I: Tính toán sàn trực giao có dầm chính theo phương án dầm bẹt cho tầng 2 . .12 – 35
Chương II: Tính toán cầu thang tầng điển hình 36 – 45
Chương III: Tính toán khung trục 3-3 .46 – 161
Phần III: THI CÔNG CÔNG TRÌNH . .162 – 206
208 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1829 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Cao ốc BMC số 258 Bến Chương Dương, phường Cô Giang, Quận 1, TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.0
D8
26
1
22.11
12.6
D8
26
Đối với dầm BC-3 lực tập trung do dầm phụ gây ra nhỏ hơn so với dầm AB-3 è ta bố trí cốt treo hai dầm là như nhau (thiên về an toàn).
Việc bố trí cốt treo tuỳ từng dầm thể hiện trên bản vẽ kết cấu.
2.3.1.3. Bố trí cốt thép
Xem bản vẽ kết cấu.
2.3.2 Tính toán cốt thép các vách thuộc khung 3-3
2.3.2.1 Cơ sở lí thuyết
Thông thường, các vách cứng dạng console chịu tổ hợp các nội lực sau: N, Mx, My, Qx, Qy. Do vách cứng chủ yếu chịu tải trọng ngang tác động song song với mặt phẳng của nó nên khi tính toán ta không xét thành phần momen ngoài mặt phẳng Mx và lực cắt theo phương vuông góc với mặt phẳng vách Qy. è chỉ xét đến tổ hợp nội lực gồm: N, My, Qx
Như vậy ta tính toán vách tương tự như tính toán cột chịu nén lệch tâm phẳng.
2.3.2.2 Phương pháp tính toán cốt thép dọc của vách
Phương pháp tính toán bằng cách thiết lập họ biểu đồ tương tác không thứ
nguyên.
Vì L của vách là khá lớn nên nếu bố trí cốt thép tập trung ở hai đầu vách ta phải tốn cốt thép cấu tạo đặt vào khoảng giữa mà không được đề cập trong tính toán. Để không phải tốn cốt thép cấu tạo ta đặt cốt thép chịu lực theo chu vi tiết diện.
Tiết diện vách
Sơ đồ ứng suất và biến dạng của tiếtdiện có cốt thép đặp theo chu vi
Họ biểu đồ được lập cho tiết diện có kích thước b, h bất kì và tỉ lệ cốt thép μs = Ast/(bh) bất kì với Ast là diện tích toàn bộ cốt thép dọc.
Tuy vậy cần dự kiến bố trí các lớp cốt thép để xác định các giá trị δ = a/h; γi = hoi/h; β = yi/h. Diện tích mỗi lớp cốt thép là Ai = kiAst = μibh với μi = kiμs.
Đặt ;
ξ = x/h; ξi = x/hoi = ξ/γi
Đặt
Đồng thời
Dùng công thức N = Rbbx - ∑σiAi và M* = Nηeo = 0.5Rbbx(h – x) + ∑σiAiyi biến đổi thành:
n = ξ - ∑ρiμi
m = 0.5ξ(1 – ξ) + ∑ρiμiβi
Các giá trị ξ khá bé tính ra được n < 0. Bỏ qua các giá trị đố. Uứng với ξ = 1 tính theo nén đúng tâm, m = 0 và n = 1 + (Rsc.μs)/Rb.
Mỗi biểu đồ được lập với một kiểu bố trí cốt thép thể hiện qua các hệ số ki và các thông số δ, Rs, Rb. Với δ đã có sẽ tính đuợc ra các giá trị γi, βi. Với một giá trị μs đã chọn cho ξ thay đổi từng cấp sẽ tính toán và vẽ được một biểu đồ. Cho μs các giá trị khác nhau sẽ có một họ biểu đồ.
Để tính toán cốt thép, từ n và m tìm được điểm K nằm giữa hai đường với μs cho trước. Nội suy được μs cần thiết và tính: Ast = μsbh
a. Tính toán vách V1
Vì vách V1 từ STORY1 đến STORY4 nên không cần thay đổi tiết diện và và cốt thép trong vách ta chọn các nội lực nguy hiểm ở STORY 1 và STORY4 để tính toán cốt thép dọc.
a.1. Nội lực tính toán
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
4
Top
-536.88
-1981
-315.51
-2329
-545
-2237
-345.75
-2550
Bottom
62.474
-1998
56.627
-2347
69.563
-2254
67.197
-2568
1
Top
-109.35
-2198
-17.204
-2504
-100.9
-2492
80.859
-2768
Bottom
203.667
-2157
0.055
-2518
183.54
-2457
0.2866
-2782
Ta sẽ tính toán cốt thép cho tất cả các cặp nội lực trên.
STORY
l
Ψ
lo
b
h
lo/h
4
2700
0.85
2295
600
2950
0.778
1
2600
0.85
2210
600
2950
0.7492
Vì lo/h < 8 nên bỏ qua ảnh hưởng uốn dọc è η = 1
ea (mm)
THCB1
THCB2
THCB1
THCB2
1
2
1
2
1
2
1
2
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
98
271.01
135.46
243.61
135.56
271
135
244
136
98
31.263
24.132
30.855
26.169
98
98
98
98
98
49.746
6.8693
40.471
29.211
98
98
98
98
98
94.406
0.0218
74.699
0.103
98
98
98
98
Bảng tính toán giá trị n, m đối với các cặp nội lực
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
m
n
m
n
m
n
m
n
4
Top
0.071
0.772
0.042
0.9075
0.072
0.872
0.046
0.994
Bottom
0.026
0.779
0.030
0.9143
0.0292
0.878
0.033
1.001
1
Top
0.028
0.857
0.032
0.9758
0.0323
0.971
0.036
1.079
Bottom
0.028
0.841
0.033
0.9811
0.0318
0.957
0.036
1.084
a.2. Lập biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Dự kiến bố trí các lớp cốt thép như hình vẽ:
Với a = 50mm; h = 2950mm; b = 600mm; tổng số lượng thanh thép dọc là 44 thanh; khoảng cách các thanh thép theo cạnh h là 190mm, theo cạnh b là 130mm.
Tính toán bằng cách lập bảng Exell:
Các số liệu chuẩn bị
b
h
a
hoi
yi
δ = a/h
γi = hoi/h
βi = yi/h
ki = μi/μs
600
2950
50
2900
1425
0.01695
0.983051
0.4831
0.1136
600
2950
50
2710
1235
0.01695
0.918644
0.4186
0.0455
600
2950
50
2520
1045
0.01695
0.854237
0.3542
0.0455
600
2950
50
2330
855
0.01695
0.789831
0.2898
0.1136
600
2950
50
2140
665
0.01695
0.725424
0.2254
0.0455
600
2950
50
1950
475
0.01695
0.661017
0.161
0.0455
600
2950
50
1760
285
0.01695
0.59661
0.0966
0.0455
600
2950
50
1570
95
0.01695
0.532203
0.0322
0.0455
600
2950
50
1380
95
0.01695
0.467797
0.0322
0.0455
600
2950
50
1190
285
0.01695
0.40339
0.0966
0.0455
600
2950
50
1000
475
0.01695
0.338983
0.161
0.0455
600
2950
50
810
665
0.01695
0.274576
0.2254
0.0455
600
2950
50
620
855
0.01695
0.210169
0.2898
0.1136
600
2950
50
430
1045
0.01695
0.145763
0.3542
0.0455
600
2950
50
240
1235
0.01695
0.081356
0.4186
0.0455
600
2950
50
50
1425
0.01695
0.016949
0.4831
0.1136
Các giá trị n – m để vẽ biểu đồ tương tác:
μs = 0.005
μs = 0.0075
μs = 0.01
μs = 0.015
μs = 0.02
μs = 0.025
μs = 0.03
n
m
n
m
n
m
n
m
n
m
n
m
n
m
0.082
0.072
0.073
0.085
0.063
0.099
0.045
0.126
0.027
0.153
0.009
0.180
0.194
0.108
0.191
0.122
0.188
0.136
0.181
0.164
0.175
0.192
0.169
0.220
0.163
0.248
0.315
0.132
0.323
0.146
0.330
0.160
0.346
0.187
0.361
0.214
0.376
0.242
0.391
0.269
0.435
0.142
0.452
0.152
0.470
0.163
0.505
0.185
0.539
0.206
0.574
0.228
0.609
0.250
0.556
0.140
0.584
0.147
0.612
0.155
0.668
0.170
0.724
0.185
0.780
0.199
0.836
0.214
0.672
0.130
0.708
0.135
0.745
0.141
0.817
0.151
0.889
0.161
0.961
0.171
1.034
0.182
0.785
0.111
0.827
0.113
0.870
0.116
0.955
0.122
1.040
0.127
1.125
0.133
1.210
0.139
0.891
0.083
0.936
0.084
0.982
0.085
1.073
0.088
1.164
0.091
1.255
0.094
1.346
0.096
0.996
0.045
1.043
0.046
1.091
0.046
1.187
0.046
1.282
0.047
1.378
0.047
1.473
0.048
1.097
0.000
1.145
0.000
1.193
0.000
1.290
0.000
1.386
0.000
1.483
0.000
1.579
0.000
Biểu đồ tương tác không thứ nguyên:
Từ các cặp m – n tính từ nội lực vách ta nội suy trên biểu đồ. Nếu điểm tìm được nằm trong vùng μ = 0.005 thì ta lấy cốt thép theo cấu tạo với μmin = 0.005. Ở đây trong các điểm cần nội suy có một số điểm xấp xỉ đường μ = 0.005 .
Bảng nội suy được hàm lượng cốt thép
STORY
Tiết diện
μs
THCB1
THCB2
1
2
1
2
4
Top
0.005
0.005
0.005
0.005
Bottom
0.005
0.005
0.005
0.005
1
Top
0.005
0.005
0.005
0.005
Bottom
0.005
0.005
0.005
0.005
Diện tích cốt thép tính toán là: Ast = 0.005 x 600 x 2950 = 8850 mm2
Diện tích tiết diện ngang một thanh thép: 8850/44 =201 mm2. è vậy chọn Φ16
b. Tính toán vách V3
Vì vách V3 từ STORY1 đến STORY4 nên không cần thay đổi tiết diện và và cốt thép trong vách ta chọn các nội lực nguy hiểm ở STORY 1 và STORY4 để tính toán cốt thép dọc.
b.1. Nội lực tính toán
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
4
Top
-317.7
-1727
-196.4
-2036
-338.4
-1961
-229.2
-2059
Bottom
77.767
-1744
77.77
-2053
93.1
-1979
50.26
-2358
1
Top
-117
-2053
-117
-2053
-113
-2358
-113
-2358
Bottom
202.85
-1952
2.755
-2355
183.1
-2269
-177.7
-2372
b.2. Tính toán cốt thép
Vì vách V3 và vách V1 có cùng tiết diện mà nội lực của vách V3 nhỏ hơn vách V1, trong khi đó vách V1 bố trí cốt thép theo cấu tạo è ta bố trí cốt thép vách V3 giống V1.
c.Tính toán vách V7: Vách V7 từ STORY1 đến STORY2
c.1. Nội lực tính toán
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
2
Top
-113.6
-560
-113.6
-1235
-118.1
-717
-118.1
-1324
Bottom
-303.3
-580
-25.89
-1254
-303.3
-580
5.237
-1344
1
Top
-268.4
-614
204.6
-1314
-255.8
-760
-50.9
-1413
Bottom
-517.4
-604
451.1
-1330
-476.4
-776
395.2
-1429
Ta sẽ tính toán cốt thép cho tất cả các cặp nội lực trên.
STORY
l
Ψ
lo
b
h
lo/h
2
3500
0.85
2975
600
3400
0.875
1
2600
0.85
2210
600
3400
0.65
Vì lo/h < 8 nên bỏ qua ảnh hưởng uốn dọc è η = 1
ea (mm)
THCB1
THCB2
THCB1
THCB2
1
2
1
2
1
2
1
2
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
113
203
92
165
89
203
113
165
113
113
523
21
523
4
523
113
523
113
113
437
156
337
36
437
156
337
113
113
857
339
614
277
857
339
614
277
Bảng tính toán giá trị n, m đối với các cặp nội lực
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
m
n
m
n
m
n
m
n
4
Top
0.011
0.189
0.014
0.4174
0.0117
0.2424
0.0149
0.4476
Bottom
0.030
0.196
0.014
0.4241
0.0302
0.196
0.0151
0.4543
1
Top
0.027
0.208
0.020
0.4442
0.0255
0.257
0.0159
0.4778
Bottom
0.051
0.204
0.045
0.4495
0.0474
0.2622
0.0394
0.483
c.2 Lập biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Dự kiến bố trí các lớp cốt thép như hình vẽ:
Với a = 50mm; h = 3400mm; b = 600mm; tổng số lượng thanh thép dọc là 44 thanh; khoảng cách các thanh thép theo cạnh h là 220mm, theo cạnh b là 130mm.
Tính toán bằng cách lập bảng Exell:
Các số liệu chuẩn bị
Số thanh mỗi hàng
Tổng số thanh
b
h
a
hoi
yi
δ = a/h
γi = hoi/h
βi = yi/h
ki = μi/μs
5
44
600
3400
50
3350
1650
0.01471
0.985294
0.48529
0.1136
2
44
600
3400
50
3130
1430
0.01471
0.920588
0.42059
0.0455
2
44
600
3400
50
2910
1210
0.01471
0.855882
0.35588
0.0455
5
44
600
3400
50
2690
990
0.01471
0.791176
0.29118
0.1136
2
44
600
3400
50
2470
770
0.01471
0.726471
0.22647
0.0455
2
44
600
3400
50
2250
550
0.01471
0.661765
0.16176
0.0455
2
44
600
3400
50
2030
330
0.01471
0.597059
0.09706
0.0455
2
44
600
3400
50
1810
110
0.01471
0.532353
0.03235
0.0455
2
44
600
3400
50
1590
-110
0.01471
0.467647
-0.0324
0.0455
2
44
600
3400
50
1370
-330
0.01471
0.402941
-0.0971
0.0455
2
44
600
3400
50
1150
-550
0.01471
0.338235
-0.1618
0.0455
2
44
600
3400
50
930
-770
0.01471
0.273529
-0.2265
0.0455
5
44
600
3400
50
710
-990
0.01471
0.208824
-0.2912
0.1136
2
44
600
3400
50
490
-1210
0.01471
0.144118
-0.3559
0.0455
2
44
600
3400
50
270
-1430
0.01471
0.079412
-0.4206
0.0455
5
44
600
3400
50
50
-1650
0.01471
0.014706
-0.4853
0.1136
Các giá trị n – m để vẽ biểu đồ tương tác
μs = 0.005
μs = 0.01
μs = 0.02
μs = 0.03
n
m
n
m
n
m
n
m
0.079
0.072
0.057
0.098
0.015
0.152
-0.028
0.205
0.191
0.108
0.182
0.136
0.165
0.192
0.147
0.249
0.308
0.133
0.316
0.160
0.333
0.216
0.349
0.271
0.426
0.146
0.451
0.172
0.502
0.223
0.553
0.275
0.541
0.147
0.582
0.169
0.664
0.213
0.746
0.257
0.661
0.135
0.723
0.150
0.845
0.180
0.968
0.211
0.780
0.112
0.861
0.120
1.021
0.135
1.182
0.150
0.890
0.083
0.981
0.086
1.162
0.092
1.343
0.098
0.995
0.046
1.091
0.046
1.282
0.047
1.472
0.048
1.097
0.000
1.193
0.000
1.386
0.000
1.579
0.000
Biểu đồ tương tác không thứ nguyên:
Từ các cặp m – n tính từ nội lực vách ta nội suy trên biểu đồ. Nếu điểm tìm được nằm trong vùng μ = 0.005 thì ta lấy cốt thép theo cấu tạo với μmin = 0.005.
Bảng nội suy được hàm lượng cốt thép:
STORY
Tiết diện
μs
THCB1
THCB2
1
2
1
2
2
Top
0.005
0.005
0.005
0.005
Bottom
0.005
0.005
0.005
0.005
1
Top
0.005
0.005
0.005
0.005
Bottom
0.005
0.005
0.005
0.005
Diện tích cốt thép tính toán là: Ast = 0.005 x 600 x 3400 = 10200 mm2
Diện tích tiết diện ngang một thanh thép: 10200/44 =231 mm2. è vậy chọn Φ18.
d.Tính toán vách V7A.
Vách V7 từ STORY3 đến STORY24.
d.1. Nội lực tính toán.
Ta chọn nội lực tại tiết diện Bottom tầng 3 để tính toán cốt thép:
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
STORY3
Bottom
-168.8
-558
151.4
-1155
-168.8
-558
138.3
-1236
STORY
l
Ψ
lo
b
h
lo/h
3
3500
0.85
2975
3500
3400
0.875
Vì lo/h < 8 nên bỏ qua ảnh hưởng uốn dọc è η = 1
ea (mm)
THCB1
THCB2
THCB1
THCB2
1
2
1
2
1
2
1
2
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
113
303
131
303
112
303
131
303
113
Bảng tính toán giá trị n, m đối với các cặp nội lực:
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
m
n
m
n
m
n
m
n
3
Bottom
0.017
0.189
0.015
0.3906
0.017
0.1887
0.0138
0.418
d.2 Lập biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Dự kiến bố trí các lớp cốt thép như hình vẽ:
Với a = 50mm; h = 3400mm; b = 350mm; tổng số lượng thanh thép dọc là 34 thanh; khoảng cách các thanh thép theo cạnh h là 220mm, theo cạnh b là 130mm.
Tính toán bằng cách lập bảng Exell:
Các số liệu chuẩn bị:
Số thanh mỗi hàng
Tổng số thanh
b
h
a
hoi
yi
δ = a/h
γi = hoi/h
βi = yi/h
ki = μi/μs
3
34
350
3400
50
3350
1650
0.01471
0.985294
0.48529
0.0882
2
34
350
3400
50
3130
1430
0.01471
0.920588
0.42059
0.0588
2
34
350
3400
50
2910
1210
0.01471
0.855882
0.35588
0.0588
2
34
350
3400
50
2690
990
0.01471
0.791176
0.29118
0.0588
2
34
350
3400
50
2470
770
0.01471
0.726471
0.22647
0.0588
2
34
350
3400
50
2250
550
0.01471
0.661765
0.16176
0.0588
2
34
350
3400
50
2030
330
0.01471
0.597059
0.09706
0.0588
2
34
350
3400
50
1810
110
0.01471
0.532353
0.03235
0.0588
2
34
350
3400
50
1590
-110
0.01471
0.467647
-0.0324
0.0588
2
34
350
3400
50
1370
-330
0.01471
0.402941
-0.0971
0.0588
2
34
350
3400
50
1150
-550
0.01471
0.338235
-0.1618
0.0588
2
34
350
3400
50
930
-770
0.01471
0.273529
-0.2265
0.0588
2
34
350
3400
50
710
-990
0.01471
0.208824
-0.2912
0.0588
2
34
350
3400
50
490
-1210
0.01471
0.144118
-0.3559
0.0588
2
34
350
3400
50
270
-1430
0.01471
0.079412
-0.4206
0.0588
3
34
350
3400
50
50
-1650
0.01471
0.014706
-0.4853
0.0882
Các giá trị n – m để vẽ biểu đồ tương tác
μs = 0.005
μs = 0.01
μs = 0.02
μs = 0.03
n
m
n
m
n
m
n
m
0.072
0.069
0.045
0.093
-0.010
0.141
-0.066
0.189
0.189
0.106
0.177
0.132
0.155
0.184
0.132
0.235
0.311
0.130
0.321
0.156
0.342
0.206
0.364
0.257
0.433
0.143
0.466
0.166
0.532
0.212
0.598
0.258
0.547
0.145
0.593
0.165
0.686
0.204
0.780
0.244
0.665
0.133
0.731
0.147
0.862
0.173
0.992
0.200
0.782
0.112
0.863
0.118
1.026
0.132
1.190
0.145
0.892
0.082
0.983
0.085
1.167
0.089
1.350
0.094
0.996
0.045
1.091
0.046
1.283
0.047
1.474
0.048
1.097
0.000
1.193
0.000
1.386
0.000
1.579
0.000
Biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Từ các cặp m – n tính từ nội lực vách ta nội suy trên biểu đồ. Nếu điểm tìm được nằm trong vùng μ = 0.005 thì ta lấy cốt thép theo cấu tạo với μmin = 0.005.
Bảng nội suy được hàm lượng cốt thép
STORY
Tiết diện
ηs
THCB1
THCB2
1
2
1
2
3
Bottom
0.005
0.005
0.005
0.005
Diện tích cốt thép tính toán là: Ast = 0.005 x 350 x 3400 = 5950 mm2
Diện tích tiết diện ngang một thanh thép: 5950/34 =175 mm2. è vậy chọn Φ16.
e. Tính toán vách V10A
Vách V10A từ STORY5 đến STORY24.
e.1. Nội lực tính toán
Ta chọn nội lực tại tiết diện Bottom STORY 5 & 6 để tính toán cốt thép:
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
STORY5
Bottom
157.11
-825
101.1
-967.5
166.5
-923
116.1
-1051
STORY6
Bottom
-22.16
-608
-0.308
-618
-22.16
-608
0.013
-683.6
STORY
l
Ψ
lo
b
h
lo/h
5
3100
0.85
2635
350
1500
1.7567
6
2700
0.85
2295
350
1500
1.53
Vì lo/h < 8 nên bỏ qua ảnh hưởng uốn dọc è η = 1
ea (mm)
THCB1
THCB2
THCB1
THCB2
1
2
1
2
1
2
1
2
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
50
190
104
180
110
190
104
180
110
50
-36
0
-36
0
50
50
50
50
Bảng tính toán giá trị n, m đối với các cặp nội lực
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
m
n
m
n
m
n
m
n
5
Bottom
0.138
1.084
0.089
1.2709
0.1458
1.2122
0.1016
1.3807
6
Bottom
0.027
0.798
0.027
0.8119
0.027
0.798
0.0299
0.898
e.2 Lập biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Dự kiến bố trí các lớp cốt thép như hình vẽ:
Với a = 50mm; h = 1500mm; b = 350mm; tổng số lượng thanh thép dọc là 24 thanh; khoảng cách các thanh thép theo cạnh h là 140mm, theo cạnh b là 140mm.
Tính toán bằng cách lập bảng Exell:
Các số liệu chuẩn bị
Số thanh mỗi hàng
Tổng số thanh
b
h
a
hoi
yi
δ = a/h
γi = hoi/h
βi = yi/h
ki = μi/μs
3
24
350
1500
50
1450
700
0.033
0.96667
0.46667
0.125
2
24
350
1500
50
1310
560
0.033
0.87333
0.37333
0.08333
2
24
350
1500
50
1170
420
0.033
0.78
0.28
0.08333
2
24
350
1500
50
1030
280
0.033
0.68667
0.18667
0.08333
2
24
350
1500
50
890
140
0.033
0.59333
0.09333
0.08333
2
24
350
1500
50
750
0
0.033
0.5
0
0.08333
2
24
350
1500
50
610
-140
0.033
0.40667
-0.0933
0.08333
2
24
350
1500
50
470
-280
0.033
0.31333
-0.1867
0.08333
2
24
350
1500
50
330
-420
0.033
0.22
-0.28
0.08333
2
24
350
1500
50
190
-560
0.033
0.12667
-0.3733
0.08333
3
24
350
1500
50
50
-700
0.033
0.03333
-0.4667
0.125
Các giá trị n – m để vẽ biểu đồ tương tác:
μs = 0.005
μs = 0.01
μs = 0.02
μs = 0.03
n
m
n
m
n
m
n
m
0.072
0.068
0.045
0.091
-0.010
0.137
-0.065
0.183
0.199
0.104
0.198
0.129
0.195
0.178
0.193
0.226
0.320
0.128
0.339
0.150
0.378
0.196
0.418
0.241
0.437
0.139
0.474
0.159
0.547
0.198
0.621
0.236
0.552
0.140
0.604
0.155
0.707
0.186
0.811
0.216
0.667
0.129
0.735
0.139
0.869
0.157
1.004
0.176
0.780
0.109
0.861
0.112
1.022
0.120
1.182
0.127
0.888
0.080
0.976
0.081
1.151
0.081
1.327
0.082
0.993
0.043
1.085
0.041
1.270
0.037
1.455
0.034
1.093
-0.002
1.185
-0.004
1.370
-0.008
1.555
-0.011
Biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Từ các cặp m – n tính từ nội lực vách ta nội suy trên biểu đồ. Nếu điểm tìm được nằm trong vùng μ = 0.005 thì ta lấy cốt thép theo cấu tạo với μmin = 0.005.
Bảng nội suy được hàm lượng cốt thép:
STORY
Tiết diện
ηs
THCB1
THCB2
1
2
1
2
5
Bottom
0.027
0.028
0.035
0.036
6
Bottom
0.005
0.005
0.005
0.005
* STORY5.
Diện tích cốt thép tính toán là: Ast = 0.036 x 350 x 1500 = 18900 mm2
Diện tích tiết diện ngang một thanh thép: 18900/24 =787.5 mm2. è vậy chọn Φ32.
*STORY6.
Diện tích tính toán của cốt thép tầng trên giảm không qua 30% so với tầng dưới: è Ast = 0.7 x 18900 = 13230 mm2.
Diện tích tiết diện nganh một thanh thép: 13230/24 = 551 mm2 è Chọn Φ28
f.Tính toán vách V10B
Vách V10B từ STORY5 đến STORY24.
f1. Nội lực tính toán
Ta chọn nội lực tại tiết diện Bottom STORY 5 và STORY 6 để tính toán cốt thép:
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
STORY5
Bottom
198.77
-415
20.44
-698.8
203.3
-493.7
42.84
-749.5
STORY6
Bottom
-28.76
-570
-13.04
-608.4
-28
-628.4
-28
-628.4
STORY
l
Ψ
lo
b
h
lo/h
5
3100
0.85
2635
350
1150
2.2913
6
2700
0.85
2295
600
1150
1.9957
Vì lo/h < 8 nên bỏ qua ảnh hưởng uốn dọc è η = 1
ea (mm)
THCB1
THCB2
THCB1
THCB2
1
2
1
2
1
2
1
2
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
38
479
29
412
57
479
38
412
57
38
50
21
45
45
50
38
45
45
Bảng tính toán giá trị n, m đối với các cặp nội lực
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
m
n
m
n
m
n
m
n
5
Bottom
0.296
0.710
0.040
1.1973
0.303
0.8459
0.0638
1.2842
6
Bottom
0.043
0.976
0.034
1.0425
0.0417
1.0768
0.0417
1.0768
f.2 Lập biểu đồ tương tác không thứ nguyên.
Dự kiến bố trí các lớp cốt thép như hình vẽ:
Với a = 50mm; h = 1150mm; b = 350mm; tổng số lượng thanh thép dọc là 24 thanh; khoảng cách các thanh thép theo cạnh h là 105mm, theo cạnh b là 140mm.
Tính toán bằng cách lập bảng Exell:
Các số liệu chuẩn bị
Số thanh mỗi hàng
Tổng số thanh
b
h
a
hoi
yi
δ = a/h
γi = hoi/h
βi = yi/h
ki = μi/μs
3
24
350
1150
50
1100
525
0.043
0.95652
0.45652
0.125
2
24
350
1150
50
995
420
0.043
0.86522
0.36522
0.08333
2
24
350
1150
50
890
315
0.043
0.77391
0.27391
0.08333
2
24
350
1150
50
785
210
0.043
0.68261
0.18261
0.08333
2
24
350
1150
50
680
105
0.043
0.5913
0.0913
0.08333
2
24
350
1150
50
575
0
0.043
0.5
0
0.08333
2
24
350
1150
50
470
-105
0.043
0.4087
-0.0913
0.08333
2
24
350
1150
50
365
-210
0.043
0.31739
-0.1826
0.08333
2
24
350
1150
50
260
-315
0.043
0.22609
-0.2739
0.08333
2
24
350
1150
50
155
-420
0.043
0.13478
-0.3652
0.08333
3
24
350
1150
50
50
-525
0.043
0.04348
-0.4565
0.125
Các giá trị n – m để vẽ biểu đồ tương tác:
μs = 0.005
μs = 0.01
μs = 0.02
μs = 0.03
μs = 0.035
μs = 0.04
μs = 0.05
n
m
n
m
n
m
n
m
n
m
n
m
n
m
0.072
0.067
0.044
0.090
-0.012
0.135
-0.068
0.180
-0.095
0.202
-0.123
0.224
0.224
0.269
0.199
0.104
0.198
0.128
0.195
0.176
0.193
0.223
0.192
0.247
0.191
0.271
0.271
0.319
0.320
0.127
0.341
0.149
0.381
0.193
0.422
0.238
0.442
0.260
0.462
0.282
0.282
0.326
0.438
0.139
0.476
0.158
0.551
0.195
0.627
0.233
0.665
0.251
0.702
0.270
0.270
0.308
0.553
0.139
0.606
0.154
0.712
0.183
0.818
0.212
0.871
0.226
0.924
0.240
0.240
0.269
0.669
0.128
0.738
0.137
0.877
0.153
1.015
0.170
1.084
0.179
1.153
0.187
0.187
0.204
0.782
0.108
0.864
0.111
1.028
0.117
1.192
0.123
1.274
0.126
1.356
0.128
0.128
0.134
0.889
0.080
0.978
0.080
1.155
0.080
1.333
0.079
1.421
0.079
1.510
0.079
0.079
0.079
0.993
0.043
1.085
0.041
1.270
0.038
1.455
0.034
1.548
0.032
1.640
0.030
0.030
0.027
1.093
-0.002
1.185
-0.004
1.370
-0.007
1.555
-0.011
1.648
-0.013
1.740
-0.015
-0.015
-0.018
BDTTKTN
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0
0.5
1
1.5
2
n
m
0.035
0.03
0.02
0.01
0.005
0.04
0.05
Biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Từ các cặp m – n tính từ nội lực vách ta nội suy trên biểu đồ. Nếu điểm tìm được nằm trong vùng μ = 0.005 thì ta lấy cốt thép theo cấu tạo với μmin = 0.005.
Bảng nội suy được hàm lượng cốt thép
STORY
Tiết diện
ηs
THCB1
THCB2
1
2
1
2
5
Bottom
0.045
0.015
0.047
0.016
6
Bottom
0.007
0.008
0.009
0.009
*STORY 5
Diện tích cốt thép tính toán là: Ast = 0.047 x 350 x 1150 = 18917 mm2
Diện tích tiết diện ngang một thanh thép: 189170/24 = 788.2 mm2. è vậy chọn Φ32.
*STORY 6
Diện tích cốt thép tính toán giảm không quá 30% so với tầng dưới è Ast = 0.7 x 18917 = 13242 mm2.
Diện tích tiết diện ngang một thanh thép: 13242/24 = 551.7 mm2 è Chọn Φ28.
g.Tính toán vách V11A
Vách V10A từ STORY5 đến STORY24.
g.1. Nội lực tính toán
Ta chọn nội lực tại tiết diện Bottom STORY 5 và 6 để tính toán cốt thép:
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
Mmax (T.m)
Ntư (T)
Mtư (T.m)
Nmax (T)
STORY5
Bottom
169.8
-1009
124.6
-1238
177.3
-1138
136.6
-1344
STORY6
Bottom
-42.14
-639
-28.86
-760.6
-43.64
-713
-32.17
-822.9
STORY
l
Ψ
lo
b
h
lo/h
5
3100
0.85
2635
350
1500
1.7567
6
2700
0.85
2295
600
1500
1.53
Vì lo/h < 8 nên bỏ qua ảnh hưởng uốn dọc è η = 1
ea (mm)
THCB1
THCB2
THCB1
THCB2
1
2
1
2
1
2
1
2
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e1 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
e0 (mm)
50
168
101
156
102
168
101
156
102
50
-66
-38
-61
-39
66
50
61
50
Bảng tính toán giá trị n, m đối với các cặp nội lực:
STORY
Tiết diện
THCB1
THCB2
1
2
1
2
m
n
m
n
m
n
m
n
5
Bottom
0.149
1.326
0.109
1.6265
0.1553
1.4949
0.1196
1.7658
6
Bottom
0.037
0.839
0.033
0.9991
0.0382
0.937
0.036
1.081
g.2 Lập biểu đồ tương tác không thứ nguyên
Dự kiến bố trí các lớp cốt thép như hình vẽ:
Với a = 50mm; h = 1500mm; b = 350mm; tổng số lượng thanh thép dọc là 24 thanh; khoảng cách các thanh thép theo cạnh h là 140mm, theo cạnh b là 140mm.
Tính toán bằng cách lập bảng Exell:
Các số liệu chuẩn bị:
Số thanh mỗi hàng
Tổng số thanh
b
h
a
hoi
yi
δ = a/h
γi = hoi/h
βi = yi/h
ki = μi/μs
3
24
350
1500
50
1450
700
0.033
0.9666
0.4666
0.125
2
24
350
1500
50
1310
560
0.033
0.8733
0.3733
0.0833
2
24
350
1500
50
1170
420
0.033
0.78
0.28
0.0833
2
24
350
1500
50
1030
280
0.033
0.6866
0.1866
0.083
2
24
350
1500
50
890
140
0.033
0.5933
0.0933
0.0833
2
24
350
1500