Đồ án Chương trình hỗ trợ quản lý máy tính

 

MỤC LỤC

I. Phân công công việc 6

II. Giới thiệu chương trình 6

1. Giao diện chính và môi trường xây dựng 6

2. Các chức năng chính của chương trình 7

1.1 Các tab 7

1.2 TreeView và ListView 13

1.3 Các phím tắt , thanh status bar và một số hỗ trợ 14

III. Xây dựng chương trình 15

1. Xây dựng giao diện 15

2. Xây dựng code 15

1.1 Class Treeview 15

1.2 Class Listview 16

1.3 Class Temp 17

1.4 Class MH_Chuyen_Doi_Kich_thuoc 18

1.5 Class MH_Zip 18

1.6 Class MH_Unzip 19

1.7 Class MH_Noi_File 20

1.8 Class ShellAPI 22

1.9 Class DoShell 26

1.10 Class ShellFunc 27

1.11 Class IShellFolder 28

1.12 Class ShellGUIDs 28

1.13 Class DoShellContextMenu 28

1.14 Class Imalloc 29

1.15 Class IContextMenu 29

1.16 Class frmSearch 30

1.17 Class Mail 30

1.18 Class Music 30

1.19 Class Web 31

1.20 Class About 31

1.21 Class Mainform 31

IV. Tài liệu tham khảo 35

 

 

doc36 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2131 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chương trình hỗ trợ quản lý máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO ĐỒ ÁN CUỐI KỲ Môn học: Lập Trình Trên Windows Đề tài: Chương Trình Hỗ Trợ Quản Lý Máy Tính Giảng viên lý thuyết Thầy Ngô Thanh Hùng Giảng viên thực hành Thầy Cáp Phạm Đình Thăng Thầy Hầu Nguyễn Thành Nam Nhóm sinh viên thực hiện Lê Văn Hiếu 09520086 Hồ Minh Quân 09520232 Lê Thanh Tú 09520336 Tô Thành Luân 09520420 Trương Đình Trung 09520698 Tp.Hồ Chí Minh, tháng 6/2011 MỞ ĐẦU Chương trình UIT Explorer là chương trình quản lý tài nguyên file, thư mục trên máy tính có các chức năng cơ bản tương tự Windows Explorer và các tính năng nâng cao như nén, giải nén, cắt nối file, gửi mail, nghe nhạc. Đặc biệt chương trình khắc phục được nhược điểm của Windows Explorer là chỉ có một cửa sổ để hiển thị file, folder. Chương trình UIT Explorer có hai cửa sổ để hiển thị file, folder rất thích hợp khi thực copy, cut, paste file. Đa số người sử dụng đều cảm thấy phiền phức khi copy, cut, paste file và folder trong Windows Explorer vì phải chuyển đổi qua lại giữa hai cửa sổ và UIT Explorer đã khắc phục được điều đó. Tp.HCM ngày 31/5/2011 Nhóm thực hiện LỜI CẢM ƠN Để xây dựng được chương trình UIT_Explorer , trước hết nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Ngô Thanh Hùng (giảng viên lý thuyết), thầy Cáp Phạm Đình Thăng và thấy Hầu Nguyễn Thành Nam (giảng viên thực hành) của trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM đã tận tình giảng dạy cũng như giúp đỡ chúng em trong quá trình thực hiện đồ án. Nhóm chúng em xinh thành cảm ơn các thầy! NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN MỤC LỤC Phân công công việc Bảng ghi nhận phân công công việc Stt Người thực hiện Nội dung công việc Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Sản phẩm 1 Lê văn hiếu -Thiết kế giao diện -Phím tắt -Các ứng dụng của windows -Viết báo cáo 01/3/2011 20/5/2011 Hoàn thành 2 Tô thành luân -Nén-giải nén -Split-Join 01/3/2011 20/5/2011 Hoàn thành 3 Trương đình trung -Nghe nhạc -Lướt web -Gửi mail 01/3/2011 20/5/2011 Hoàn thành 4 -Lê thanh tú -Hồ minh quân -Drag-drop -Contextmenu -Search -Cut,Copy, … 01/3/2011 20/5/2011 Hoàn thành Giới thiệu chương trình Giao diện chính và môi trường xây dựng Giao diện chính của chương trình Chươn trình UIT_Explorer là một chương trình quản lý dữ liệu máy tính với những tính năng phục vụ những nhu cầu cơ bản phục vụ những nhu cầu cơ bản như: duyệt file và folder, copy, delete, ... Chương trình có giao diện đơn giản đem lại sự thuận thiện và thân thiện cho người sử dụng. Chương rình được xây dựng trên môi trường Visual Studio 2008, sử dụng ngôn ngữ C#, với sự hỗ trợ thiết kế giao diện của công cụ DotnetBar. Các chức năng chính của chương trình Các tab Chương trình được chia thành 5 tab chính: Tab File Tab này chứa những chức năng cơ bản như: New: tạo mới folder, file word, excel, access. Rename: đổi tên file và folder. Paste: thực hiện thao tác dán các file và folder được cut hay copy. Copy: sao chép file và folder. Cut: cut file và folder. Copy to: copy file và folder đến folder mới. Move to: chuyển file và folder đến folder mới. Delete: xóa file và thư mục vào recyclebin Shift delete: xóa hoàn toàn file và folder. Property: hiển thị thông tin về file và folder được chọn trên listview. Close: đóng chương trình. Tab Command Chứa các chức năng như: Sort: sắp xếp các mục trong listview theo thứ tự tên tăng hoặc giảm dần. Zip: nén file. Unzip: giải nén file zip. Split/Join: cắt va nối file. Tìm kiếm nhanh: tìm kiếm tất cả các file và folder trong thư mục hiện hành có tên nhập vào tại textbox. Tab View View: cứa các chế độ duyệt file và folder như: Large Icon, Small Icon, … Hai cửa sổ: chọn chế độ xen hai cửa sổ. Ba cửa sổ: chọn chế độ xem ba cửa sổ. Tab Application Nghe nhạc: mở một chương trình nghe nhạc mp3 đơn giản phục vụ việc giải trí. Duyệt web: hiển thị một trình web nhỏ sẽ hiện ra phục vụ việc duyệt web đơn giản. Send mail Cửa sổ dòng lệnh: hiện cửa sổ command line của windows Cấu hình máy:hiện cửa sổ DirectX diagnotic Tool của windows sẽ hiện ra để xem cấu hình máy tính Quản lí tiến trình: hiện cửa sổ Task manager Máy tính bỏ túi: hiện chương trình calculator của windows. Defrag Disk: hiện chương trình Disk defragmenter của widows. Hẹn giờ tắt máy: nhập vào thời gian là số phút để sau thời gian đó máy tính sẽ tự động tắt (shut down). Hủy: hủy thời gian tắt máy đã định. TabHhelp Thông tin chương trình: hiện ra một hộp thoại chứa thông tin chương trình và tác giả. Trợ giúp: sẽ hiện file help.pdf để hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình. TreeView và ListView Treeview Hiển thị folder theo dạng cây. Hỗ trợ menu chuột phải. Listview Hiển thị danh sách folder và ổ đĩa Hỗ trợ menu chuột phải Hỗ trợ kéo thả Các phím tắt , thanh status bar và một số hỗ trợ Tính năng kéo thả: Trong nội bộ các listview Giữa các listview Giữa treeview và listview Phím tắt Ctrl+A: chọn tất cả Ctrl+C: Copy Ctrl+X: Cut Ctrl+V: Paste Shift+Delete:Xóa hoàn toàn F1: Help F2: Rename F3: Search Thanh StausBar Tính năng hỗ trợ Back Forward Up Search Help Xây dựng chương trình Xây dựng giao diện Chương trình được xây dựng với sự kết hợp: các công cụ của Visual Studio và công cụ hỗ trợ từ DotnetBar. Xây dựng code Chương trình được chia thành các lớp: Class Treeview, Class Listview, Class Temp,Class Mainform,Class MH_Chuyen_Doi_Kich_thuoc,Class MH_UnZip,Class MH_Zip,Class WebBroswer,Class MH_Noi_File,Class frmSearch,Class Music,Class Mail,Class ShellAPI,Class DoShell,Class ShellFunc,Class Ishellfolder,Class Imalloc,Class ShellGuids,Class IContextMenu,Class DoShellContextMenu, Class About Class Treeview Các khai báo Các hàm Hiển thị treeview khi chương trình vừa load Hiền thị icon và tên của desktop Hiển thị icon và tên của Document Hiển thị icon và tên của Computer Hiển thị icon và tên của các ổ đĩa Hiển thị icon và tên của các folder có trên Desktop Lấy đường dẫn của thư mục đặc biệt Hiển thị folder khi một node được Expand Kiểm tra folder con Hiển thị thanh status bar khi một node được chọn Class Listview Các khai báo Các hàm Hiển thị treeview khi chương trình vừa load Hiển thị filde và folder Hiển thị ổ đĩa Xử lí khi double click ở listview Hiển thị các ổ đĩa trong 2 ComboBox Xử lí đường dẫn khi ổ đĩa trong ComboBox được chọn Xử lí sự kiện Select All ở listview Class Temp Khai báo Hàm Kiểm tra folder Tìm node trên treeview Duyệt đệ quy lưu tất cả các file có trong folder vào List Duyệt đệ quy lưu các filde và thư mục có tên cần tìm vào Stack Tìm kiếm file và folder Chuyển kích thước từ Byte sang KB,MB,GB. Class MH_Chuyen_Doi_Kich_thuoc Khai báo Các sự kiện Class MH_Zip Các biến Các phương thức Các sự kiện Class MH_Unzip Các phương thức ProcessBar Các phương thức giải nén Các sự kiện Class MH_Noi_File Các khai báo Cắt file Hàm Sự kiện Nối file Phương thức Các sự kiện Class ShellAPI Các khai báo biến và hằng Định nghĩa hàm Struct Enum Class DoShell Các khai báo Các phương thức Class ShellFunc Định nghĩa Phương thức Cấp phát bộ nhớ Thực hiện các lệnh thao tác trên file Class IShellFolder Chứa các interface xử lý các giá trị trả về của SHGetDesktopFolder và ContextMenu Class ShellGUIDs Class DoShellContextMenu Định nghĩa Hàm Class Imalloc Class IContextMenu Chứa các Interface định nghĩa ContextMenu Class frmSearch Khai báo Một stack chứa giá trị trả về Sự kiện Class Mail Khai báo biến Hàm Sự kiện Class Music Khai báo Hàm Sự kiện Class Web Class About Chứa thông tin về sản phẩm,tác giả,… Class Mainform Khai báo Sự kiện Formload Treeview Listview Các button ứng dụng Combobox Filesystemwatcher Dragdrop View Tab command Tab file Back forward up Help Phím tắt Tài liệu tham khảo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChương Trình Hỗ Trợ Quản Lý Máy Tính.doc