Để giải quyết yêu cầu bài cần có 2 biến tần với công suất khác
nhau điều khiển trực tiếp hai động cơ (Động cơ 1là 5HP và
động cơ 2 là 4HP). Mỗi động cơ sẽ kéo một băng truyền
riêng. Để đảm bảo tốc độ 2/1 của hai dây truyền thì ta sẽ
dùng encoder cảm biến vận tốc từ động cơ của biến tần 1, lấy
tín hiệu ra từ encoder hồi tiếp về biến tần 2. biến tần 2 sẽ điều
khiển động cơ chạy với tốc độ bằng ½ lần tốc độ động cơ 1.
Băng truyền 1 là Master có tốc độ bằng 2 lần tốc độ băng
truyền 2 là Slaver. Để thay đổi tốc độ thì ta chỉnh giá núm vặn
chạy lui trên con biến tần 1. Động cơ hộp số 1/20 .công suất
5HP=3,7KW và 4HP=3KW.
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Điều khiển động cơ Master Slave, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GTVT TPHCM
Khoa : Điện – Điện Tử Viễn Thông
----------oOo---------
ĐỒ ÁN MÔN : ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
GVHD : TS. Lê Quang Đức
Nhóm : 57
1. Vũ Văn khiêm MSSV : 0951060027
2. Nguyễn Cảnh Điện MSSV: 0951060012
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 2
ĐỀ TÀI:
Master Slave: Hai dây chuyền chạy nối tiếp cần ổn định tốc độ,
trong đó dây chuyền 1 có tốc độ gấp 2 lần dây chuyền 2. Động
cơ 1 có công suất 5 HP, hộp số 1/20, Động cơ 2 có công suất 4
HP, hộp số 1/20.
- Điều khiển chạy tới, chạy lui, thay đổi tốc độ, bảo đảm tỷ lệ
tốc độ 2/1 của hai dây chuyền. Nếu động cơ 1 dừng thì động cơ
2 cũng dừng theo.
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 3
.Phân tích đề bài: ( Tiêu chí )
Với đặc tính cơ của tải:
Momen không đổi khi tốc độ thay đổi
Đồng tốc độ, với tốc độ của dây chuyền 1 gấp đôi dây chuyền 2
Ổn định tốc độ
Chế độ làm việc dài hạn
Để giải quyết yêu cầu bài cần có 2 biến tần với công suất khác
nhau điều khiển trực tiếp hai động cơ (Động cơ 1là 5HP và
động cơ 2 là 4HP). Mỗi động cơ sẽ kéo một băng truyền
riêng. Để đảm bảo tốc độ 2/1 của hai dây truyền thì ta sẽ
dùng encoder cảm biến vận tốc từ động cơ của biến tần 1, lấy
tín hiệu ra từ encoder hồi tiếp về biến tần 2. biến tần 2 sẽ điều
khiển động cơ chạy với tốc độ bằng ½ lần tốc độ động cơ 1.
Băng truyền 1 là Master có tốc độ bằng 2 lần tốc độ băng
truyền 2 là Slaver. Để thay đổi tốc độ thì ta chỉnh giá núm vặn
speed của biến tần 1 để thay đổi tốc độ. Điều khiển chạy tới
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 4
chạy lui trên con biến tần 1. Động cơ hộp số 1/20 .công suất
5HP=3,7KW và 4HP=3KW.
Hãng sản xuất: ROCKWELL
Biến tần 1 Biến tần 2
Động cơ
1
Động cơ
2
Băng
truyền 1
Encoder
Băng
truyền 2
1.CHỌN THIẾT BỊ TRUYỀN ĐỘNG,ĐỘNG CƠ.
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 5
1.Động cơ ,hộp số 1(master)
Yêu cầu:
Động cơ 5hp
Hộp số tỉ lệ 1/20
Tốc độ ra không quá cao
Chế độ làm việc dài hạn
Giải pháp:
Nhóm chon động cơ đi kèm hộp số có công suất là 4kw của hãng
Siemens.( catalog- Page 111 )
Chế độ làm việc: Dài hạn
Tốc độ khi qua hộp số: 71 rpm
Momen ra: 536 Nm
Tỉ lệ hộp số: 20,2
Mã sản phẩm: 2KJ1104-GJ14-N1
Tần số: 50Hz
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 6
1.1.Thông số động cơ ( catalog- Page 926)
Số cực: 4
Tốc độ định mức: 1440 rpm
Dòng điện định mức: 8,2A
Điện áp: 400V
Hệ số công suất: 0.81
Hiệu suất lúc đầy tải: 86,6%
Chế độ làm việc dài hạn
Hãng sản xuất: Siemens
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 7
2.động cơ hộp số 2(slave)
Yêu cầu:
Công suất 4hp
Tỉ lệ hộp số 1/20
Tốc độ không quá nhanh
Chế độ làm việc dài hạn
Giải pháp:
Nhóm chon động cơ đi kèm hộp số có công suất là 3kw của hãng
Siemens. (Catalog- page 106)
Tốc độ khi qua hộp số: 71 rpm
Momen ra : 403 Nm
Mã sản phẩm : 2KJ1104-FP13-N1
Tỉ lệ hộp số: 20,2
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 8
2.2 Thông số động cơ( catalog- Page 926)
Số cực :4
Tốc độ định mức:1435
Momen:20 Nm
Dòng điện định mức:6,3A
Điện áp: 400V
Hệ số công suất:0,81
Hiêu suất lúc đầy tải:85,5%
Hãng sản xuất:Siemens
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 9
3 Chọn băng chuyền: Loại BM 4081 CD( thuộc hãng interroll)
Một số thông số kĩ thuật của băng chuyền:
Tải công suất.Max: 50kg/m.
Khả năng tổng tải: 500kg.
Tốc độ của băng chuyền: 0.1 đến 2 m/s.
Nhiệt độ môi trường: -5 đến 500C.
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 10
2.CHỌN THIẾT BỊ CHÍNH
A. CHỌN BIẾN TẦN:
+ Yêu cầu:
o Sử dụng cho động cơ 1 là 5 HP ( 4kW), động cơ 2 là 4HP ( 3kW )
o Làm việc với điện lƣới 3 pha dòng ra của biến tần không đƣợc nhỏ
hơn 8.6 A ở điện áp 400 V.
o Vector control.
o Đọc đƣợc xung Encoder
o Có chế độ encoder reference
+ Giải pháp: PowerFlex 70 Số catalog 20AC8P7( catalog-page23)
- Điện áp vào: 400V, 3 pha
- Dòng vào: 11.3 A
- Dòng ra: 8.7 A
- Công suất :4 kW
- Tần số: 50/60 Hz
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 11
B. CHỌN PHỤ KIỆN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ :
+ Yêu cầu:
+ Bảo vệ được khi ngắn mạch, quá tải mạch điều khiển và động lực.
+ Khi dừng động cơ phải bảo vệ được độ bền cơ học.
+ Bảo vệ sóng hài tấn số cao, bảo vệ chống nhiễu từ
a. Điện trở hãm: (catalog trang 7)
Theo catalog biến tần thì chọn điện trở hãm:115 (ohm) 20AD – DB1 - B
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 12
`
b. EMC: (catalog- trang 12)
Dùng để ngăn sóng cao tần đi theo đường dây và giảm tác hại của song điện
từ, nhiễu điện từ
Theo catalog biến tần ta chọn loại 20A-RF-05-A3
c. Input/ Output Line Reactors: (Catalog- trang 14)
Dùng để: Bảo vệ sóng hài tấn số cao, bảo vệ chống nhiễu từ.
Theo catalog biến tần ta chọn loại: 1321-3R8-B
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 13
d. Contactor: ( Catalog MCCB,contactor- trg 2-129)
Dùng để đóng cắt từ xa để điều khiển và bảo vệ mạch động lực và mạch
điều khiển.
Dựa vào dòng vào của biến tần biến tần ta chọn Contactor loại 100-C09 của
Rockwell
- Dòng tiếp điểm chính là 32A.
- Loại tiếp điểm thường hở NO.
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 14
e. Chọn MCCB :
Bảo vệ được khi ngắn mạch, quá tải mạch động lực.
MCCB-Mạch động lực ( Catalog MCCB,contactor- trg 8)
Do dòng vào của mỗi biến tần là 11.3 A thì chọn MCCB tổng là loại 140M-
C2E-C25 của Rockwell, loại 25A,
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 15
g. CB : bảo vệ mạch điều khiển
( Catalog CB- trang 7-22)
Chọn loại 1489-A2C050R củaRockwell với
các thông số :
Điện áp: 277VAC
Dòng điện: 5A
Số cực: 2
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 16
f. Rơ le trung gian:
Sử dụng role trung gian để điều khiển động cơ chạy thuận và chạy ngƣợc.
Ta chọn loại 653- MY4N AC220/240 của hãng OMRON
- Dòng 3A
- Điện áp 220/240 V
h. Chọn đế cắm cho rơle:
Chọn theo catalog của role ,ta chọn 653-PYF14A-E sử dụng cho loại 4PDT
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 17
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 18
i. Encoder:
Yêu cầu:
- Số xung ra phải tương thích với biến tần, điện áp đầu vào 5 VDC
Giải pháp: Chọn Encoder: 845PY-FW-2-C của ROCKWELL (catalog-
Page 45)
Điện áp đầu vào : 5VDC
Loại 4 xung đầu ra.
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 19
l. Chọn cad cho encoder: (catalog tr 34/140)
Để xử lí được tín hiệu từ encorder hồi về biến tần ta phải có card để kết nối
giữa encorder và biến tần .
Theo catalog biến tần ta chọn loại 20A-ENC-1
m. Dây - cáp đấu nối: Của hãng CADIVI
Theo catalog biên tần Powerflex 70 ( page 17)
Do đó:
+ Cáp 1 lõi: ( cho mạch điều khiển ) 0.5 mm2 Mã sản phẩm 1120301
Ruột dẫn-Conductor
Bề dày
cách điện
Insul. thickness
Đ. Trở DC ở 20OC
DC res. at 20
0
C
(Max)
Mặt cắt
danh định
Nominal area
Kết cấu
Structure
Đ/kính
ruột dẫn
Conductor dia.
mm
2
N
0
/mm Mm Mm /km
0,5 1/0,80 0,80 0,8 35,70
0,75 1/1,00 1,00 0,8 23,79
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 20
1,0 7/0,40 1,20 0,8 21,01
1,25 7/0,45 1,35 0,8 16,70
1,5 7/0,52 1,50 0,8 12,10
2 7/0,60 1,80 0,8 9,43
2,5 7/0,67 2,01 0,8 7,41
+ Cáp 3 lõi: (cho mạch động lực) 3.5mm2
Mã SP
Code
Ruột dẫn-Conductor
Bề dày
cách điện
Insul.
thickness
Bề dày vỏ
Sheath
thickness
Đường kính
tổng
Overal dia.
Khối
lượng cáp
Approx.
weight
Đ. Trở DC ở
20
O
C
DC res. at
20
0
C
(Max)
Mặt cắt
danh định
Nominal
area
Kết cấu
Structure
Đ/kính
ruột dẫn
Conductor
dia.
mm N
0
/mm Mm Mm mm mm kg/km /km
1050701 1 7/0,42 1,20 0,8 1,4 6 44 18,10
1050702 1,5 7/0,52 1,50 0,8 1,4 6 54 12,10
1050703 2 7/0,60 1,80 0,8 1,4 6 58 9,43
1050704 2,5 7/0,67 2,01 0,8 1,4 6 65 7,41
1050705 3,5 7/0,80 2,40 0,9 1,4 7 85 5,30
1050706 4 7/0,85 2,55 1,0 1,4 7 90 4,61
1050707 5,5 7/1,00 3,00 1,0 1,4 8 110 3,40
1050708 6 7/1,04 3,12 1,0 1,4 8 115 3,08
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 21
1050709 8 7/1,20 3,60 1,0 1,4 8 139 2,31
1050710 10 7/1,35 4,05 1,0 1,4 9 163 1,83
1050711 11 7/1,40 4,20 1,0 1,4 9 172 1,71
1050712 14 7/1,60 4,80 1,0 1,4 10 209 1,33
1050713 16 7/1,70 5,10 1,0 1,4 10 229 1,15
D. MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC :
a. MBA cách ly cho mạch điều khiển:
Ta chọn máy biến áp cách ly loại ST-1000VA-BACL của V-Standa., JSC
- Điện áp vào 220V
- Điện áp ra 220V
- Công suất 1 kVA
- Khối lượng 9kg
b. Nút nhấn:
Ta chọn nút nhấn YW1L - V4E11Q0R của IDEC
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 22
Điện áp max 250V , sử dụng loại 1NO - 1NC
- NO tiếp điểm thường mở
- NC tiếp điểm thường đóng
c. Đén báo:
Đèn báo nguồn, cháy thuận, chạy nghịch, báo sự cố
Chọn loại YW1P-1EQM3 hãng IDEC, sử dụng đèn Led
Điện áp định mức: 230/240 AC/DC
d. Bộ Nguồn AC/DC: cung cấp nguồn cho Encoder
chọn loại S8JX G01505 của OMRON
- Điện áp ra 5V
- Dòng điện 3A
- Công suất 15W
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 23
CÀI ĐẶT
+ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN 1
NO. PARAMETER GIẢI THÍCH
Cài
đặt
Đơn Vị
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ 1( catalog 3-14 )
041 Motor NP Volts: ( page 3-13) Điện áp định mức động cơ 400 V
042 Motor NP PLA: (page 3-13) Dòng điện định mức 8.2 A
043 Motor NP Hertz: ( page 3-13) Tần số 50 Hz
044 Motor NP RPM( page 3-13) Tốc độ 1440 RPM
045 Motor NP Power( page 3-13) Công suất động cơ 4 kW
046 Mtr NP Pwr Units( page 3-13) Đơn vị công suất ( 0 – Hp/ 1- kW) 1
049 Motor NP Poles( page 3-13) Số cực của động cơ 4 Cực
THÔNG SỐ BIẾN TẦN 1
001 Output Freq Tần số ngõ ra 50 Hz
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 24
003 Output Current Dòng ngõ ra 8.7 A
006 Output Voltage Điện áp ngõ ra 400 V
007 Output Power Công suất ngõ ra 4 kW
053 Motor Cntl Sel:(page 3-14) FVC Vector 4
054 Maximum Voltage Điện áp lớn nhất ngõ ra 400 V
055 Maximum Freq Tần số ngõ ra lớn nhất 50 Hz
PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN
088 Speed/Torque Mode Điều khiển tốc độ 1
Speed
Reg
081 Minimum Speed Tốc độ nhỏ nhất 0 Hz
082 Maximum Speed Tốc độ lớn nhất 50 Hz
140 Accel Time 1 Thời gian tăng tốc 5 Secs
142 Decel Time 1 Thời gian giảm tốc 5 Secs
151 PWM Frequency Tốc độ điều xung PWM 4 kHz
SPEED REFERENCE
090 Speed Ref A Sel Tốc độ đặt theo Analog In 2 2
091 Speed Ref A Hi Giới hạn trên 50 Hz
092 Speed Ref A Lo Giới hạn dưới 0 Hz
GÁN CHỨC NĂNG CÁC NGÕ I/O
361 Digital In1 Sel(page3-68) Run Forward - chạy thuận 8
362 Digital In2 Sel (page3-68) Run Reverse - chạy nghịch 9
380 Digital Out1 Sel (page3-68) Fault – lỗi 1
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 25
384 Digital Out2 Sel (page3-68) Run – chạy 4
+ CÀI ĐẶT BIẾN TẦN 2
NO. PARAMETER GIẢI THÍCH
Cài
đặt
Đơn Vị
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ 2
041 Motor NP Volts: ( page 3-13) Điện áp định mức động cơ 400 V
042 Motor NP FLA: ( page 3-13) Dòng điện định mức 6.3 A
043 Motor NP Hertz: ( page 3-13) Tần số 50 Hz
044 Motor NP RPM( page 3-13) Tốc độ 1435 RPM
045 Motor NP Power( page 3-13) Công suất động cơ 3 kW
046 Mtr NP Pwr Units( page 3-13) Đơn vị công suất ( 0 – Hp/ 1- kW) 1
049 Motor NP Poles( page 3-13) Số cực của động cơ 4 Cực
THÔNG SỐ BIẾN TẦN 2
001 Output Freq Tần số ngõ ra 50 Hz
003 Output Current Dòng ngõ ra 8.7 A
006 Output Voltage Điện áp ngõ ra 400 V
007 Output Power Công suất ngõ ra 3 kW
054 Maximum Voltage Điện áp lớn nhất ngõ ra 400 V
PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN
088 Speed/Torque Mode
Phƣơng pháp điều khiển : speed
regulator
1
Speed
Reg
081 Minimum Speed Tốc độ nhỏ nhất 0 Hz
082 Maximum Speed Tốc độ lớn nhất 25 Hz
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 26
140 Accel Time 1(page 3-30) Thời gian tăng tốc 5 Secs
142 Decel Time 1 Thời gian giảm tốc 5 Secs
151 PWM Frequency Tốc độ điều xung PWM 4 kHz
THÔNG SỐ ENCODER
413 Encoder PPR Số xung mỗi chu kỳ 1024 PPR
412 Motor Fdbk Type Chọn dạng encoder 0
Quadra
ture
415 Encoder Speed Tốc độ encoder 50 Hz
SPEED REFERENCE
090 Speed Ref A Sel Tốc độ đặt theo Encoder 8
Encode
r
091 Speed Ref A Hi Giới hạn trên 25 Hz
092 Speed Ref A Lo Giới hạn dưới 0 Hz
GÁN CHỨC NĂNG CÁC NGÕ I/O
361 Digital In1 Sel (page3-68) Run Forward - chạy thuận 8
362 Digital In2 Sel (page3-68) Run Reverse - chạy nghịch 9
380 Digital Out1 Sel (page3-68) Fault – lỗi 1
384 Digital Out2 Sel (page3-68) Run – chạy 4
Chức năng các phần tử trong mạch động lực,
mạch điều khiển
1.Sơ đồ mạch
a.Mạch động lực (file autocad kèm theo)
Đồ án môn học : Kĩ thuật điều khiển động cơ GVHD : TS. Lê Quang Đức
Page 27
Thiết bị Chức năng
Biến tần Điều khiển, bảo vệ động cơ
Động cơ Kéo các băng chuyền
Encoder Phản hồi tốc độ d/c 1 về biến tần 2
EMC Fiter Lọc sóng điện từ cao tần, chống nhiễu
Tiếp điểm chính của contactor Đóng ngắt điện vào biến tần
MCCB Bảo vệ ngắn mạch, quá tải.
Input/ Output Line Reactors
Bảo vệ sóng hài tấn số cao, bảo vệ chống
nhiễu từ
b.Mạch điều khiển (file autocad kèm theo)
Thiết bị Chức năng
MCB Nếu xảy ra sự cố ngắn mạch hay quá tải lúc
đó MCB ngắt mạch điều khiển ra khỏi lưới
Cuộn hút của contactor
Và rơle
Điều khiển đóng ngắt các tiếp điểm
Biến áp cách ly Cấp nguồn và cách ly mạch điều khiển với
lưới điện
Biến trở Đặt tốc độ
Các nút nhấn Thao tác để điều khiển
Đèn báo Báo hiệu các trạng thái của hệ thống
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_dieu_khien_dong_co_master_slave.pdf