Đồ án Nghiên cứu lắp đặt hệ thống thu phí ẩn chỉ mã vạch một dừng

TỔNG QUAN TRONG HỆ THỐNG THU PHÍ ẤN CHỈ MÃ

VẠCH MỘT DỪNG.

1.1. Đặt vấn đề.

Hiện nay trên hệ thống quốc lộ nước ta có 59 trạm thu phí các loại

(tính tới thời điểm tháng 2/2011). Trong đó 42 trạm do các Khu Quản lý

Đường Bộ trực thuộc cục đường bộ Việt Nam quản lý; 6 trạm do Cục ủy

quyền cho các Sở GTVT/GTCC quản lý, 2 trạm do UBND tỉnh quản lý và 9

trạm do các doanh nghiệp BOT quản lý. Trong số đó có 14 trạm đã tự động

hóa ở các khâu thu phí và kiểm soát như (3 trạm trên QL5, 3 trạm trên QL1,

trạm cầu Mỹ Thuận, trạm Cỏ May, trạm trên QL13, 3 trạm trên QL10, trạm

Xa Lộ Hà Nội, trạm cầu Cần Thơ).

Một thực trạng hiện nay là thiết bị tại các trạm thu phí ở mổi nơi môt

kiểu, không có tiêu chuẩn chung về thiết bị và công nghệ dẫn đến qui trình

thu khác nhau gây phức tạp cho công tác quản lý và không thuận tiện cho

phương tiện qua lại, hơn nữa một số không phù hợp với chế độ tài chính của

Việt Nam nên buộc các đơn vị sử dụng phải vận dụng những biện pháp vận

hành khác với thiết kế ban đầu dẫn đến hậu quả là hiệu quả đầu tư thấp,

khó kiểm soát được số thu thực tế, không hạn chế được số nhân công và

tiềm ẩn nhiều phát sinh tiêu cực.

Vì vậy việc xác định, lựa chọn các thiết bị công nghệ phù hợp với điều

kiện kinh tế Việt Nam nhằm làm cơ sở cho việc xây dựng qui trình thu phí

thuận tiện, an toàn và hiệu quả cần phải được tiến hành ngay. Căn cứ vào đó

triển khai việc thống nhất và đồng bộ hóa thiết bị công nghệ cũng như qui

trình thu trên toàn bộ mạng lưới trạm thu phí quốc lộ, đặc biệt là tuyến

đường quan trọng và tuyến đường đối ngoại, giúp cho thu phí ở Việt Nam văn

minh và hiện đại. Ngoài ra còn tạo điều kiện đưa các ứng dụng công nghệ

mới vào thực tế hiện đại hóa công tác thu phí, cho phép áp dụng phương thức

thu hiện đại, thuận tiện cho người sử dụng, bảo đảm an toàn giao thông, hỗ

trợ quản lý tốt tiền thu phí,

chống thất thu và giảm nhân lực.

pdf86 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu lắp đặt hệ thống thu phí ẩn chỉ mã vạch một dừng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị CH NG 1: T NG QUAN TRONG H TH NG THU PHÍ N CH MÃƯƠ Ổ Ệ Ố Ấ Ỉ V CH M T D NG.Ạ Ộ Ừ 1.1. Đ t v n đ .ặ ấ ề Hi n nay trên h th ng qu c l n c ta có 59 tr m thu phí các lo iệ ệ ố ố ộ ướ ạ ạ (tính t i th i đi m tháng 2/2011). Trong đó 42 tr m do các Khu Qu n lýớ ờ ể ạ ả Đ ng B tr c thu c c c đ ng b Vi t Nam qu n lý; 6 tr m do C c yườ ộ ự ộ ụ ườ ộ ệ ả ạ ụ ủ quy n cho các S GTVT/GTCC qu n lý, 2 tr m do UBND t nh qu n lý và 9ề ở ả ạ ỉ ả tr m do các doanh nghi p BOT qu n lý. Trong s đó có 14 tr m đã t đ ngạ ệ ả ố ạ ự ộ hóa các khâu thu phí và ki m soát nh (3 tr m trên QL5, 3 tr m trên QL1,ở ể ư ạ ạ tr m c u M Thu n, tr m C May, tr m trên QL13, 3 tr m trên QL10, tr mạ ầ ỹ ậ ạ ỏ ạ ạ ạ Xa L Hà N i, tr m c u C n Th ).ộ ộ ạ ầ ầ ơ M t th c tr ng hi n nay là thi t b t i các tr m thu phí m i n i môtộ ự ạ ệ ế ị ạ ạ ở ổ ơ ki u, không có tiêu chu n chung v thi t b và công ngh d n đ n qui trìnhể ẩ ề ế ị ệ ẫ ế thu khác nhau gây ph c t p cho công tác qu n lý và không thu n ti n choứ ạ ả ậ ệ ph ng ti n qua l i, h n n a m t s không phù h p v i ch đ tài chính c aươ ệ ạ ơ ữ ộ ố ợ ớ ế ộ ủ Vi t Nam nên bu c các đ n v s d ng ph i v n d ng nh ng bi n pháp v nệ ộ ơ ị ử ụ ả ậ ụ ữ ệ ậ hành khác v i thi t k ban đ u d n đ n h u qu là hi u qu đ u t th p,ớ ế ế ầ ẫ ế ậ ả ệ ả ầ ư ấ khó ki m soát đ c s thu th c t , không h n ch đ c s nhân công vàể ượ ố ự ế ạ ế ượ ố ti m n nhi u phát sinh tiêu c c.ề ẩ ề ự Vì v y vi c xác đ nh, l a ch n các thi t b công ngh phù h p v i đi uậ ệ ị ự ọ ế ị ệ ợ ớ ề ki n kinh t Vi t Nam nh m làm c s cho vi c xây d ng qui trình thu phíệ ế ệ ằ ơ ở ệ ự thu n ti n, an toàn và hi u qu c n ph i đ c ti n hành ngay. Căn c vào đóậ ệ ệ ả ầ ả ượ ế ứ tri n khai vi c th ng nh t và đ ng b hóa thi t b công ngh cũng nh quiể ệ ố ấ ồ ộ ế ị ệ ư trình thu trên toàn b m ng l i tr m thu phí qu c l , đ c bi t là tuy nộ ạ ướ ạ ố ộ ặ ệ ế đ ng quan tr ng và tuy n đ ng đ i ngo i, giúp cho thu phí Vi t Nam vănườ ọ ế ườ ố ạ ở ệ minh và hi n đ i. Ngoài ra còn t o đi u ki n đ a các ng d ng công nghệ ạ ạ ề ệ ư ứ ụ ệ m i vào th c t hi n đ i hóa công tác thu phí, cho phép áp d ng ph ng th cớ ự ế ệ ạ ụ ươ ứ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 1 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị thu hi n đ i, thu n ti n cho ng i s d ng, b o đ m an toàn giao thông, hệ ạ ậ ệ ườ ử ụ ả ả ỗ tr qu n lý t t ti n thu phí, ợ ả ố ề ch ng th t thu và gi m nhân l c.ố ấ ả ự 1.2. Các ph ng pháp gi i quy t v n đ .ươ ả ế ấ ề Trong th c t có nhi u ph ng pháp gi i quy t v n đ thi t k hự ế ề ươ ả ế ấ ề ế ế ệ th ng đi u khi n tr m thu phí.ố ề ể ạ  Ph ng pháp s d ng PLC đ đi u khi n tr m thu phí.ươ ử ụ ể ề ể ạ  Ph ng pháp s d ng vi x lí.ươ ử ụ ử  Ph ng pháp dùng vi đi u khi n.ươ ề ể 1.3. L a ch n ph ng pháp gi i quy t v n đ .ự ọ ươ ả ế ấ ề Trong ph m vi Tr ng Đ i H c Giao Thông V n T i thì thi t k tr mạ ườ ạ ọ ậ ả ế ế ạ thu phí các khóa tr c r t ít sinh viên đ c p t i.ướ ấ ề ậ ớ 1.3.1. Dùng vi x lý.ử Ph ng pháp này ng i ta ít dùng vì có m t s nh c đi m sau: làmươ ườ ộ ố ượ ể vi c môi tr ng công nghi p ph i s ch s và đ m b o nhi t đ thì các linhệ ở ườ ệ ả ạ ẽ ả ả ệ ộ ki n, các ph n t trên m ch ít h h ng.ệ ầ ử ạ ư ỏ 1.3.2. Dùng vi đi u khi n.ề ể Ph ng pháp này cũng ít s d ng vì không phù h p v i đi u ki n kh cươ ử ụ ợ ớ ề ệ ắ nghi t c a môi tr ng.ệ ủ ườ 1.3.3. Dùng PLC và máy tính. Đây là m t ph ng pháp đã đ c ng d ng trong th c t vì ph ngộ ươ ượ ứ ụ ự ế ươ pháp này có nhi u u đi m: ề ư ể  L p trình đ n gi n, d thay đ i s a ch a.ậ ơ ả ễ ổ ữ ữ  G n nh .ọ ẹ  Làm vi c đ c trong môi tr ng công nghi p (ph c t p nhi tệ ượ ườ ệ ứ ạ ệ đ , b i b n, làm vi c n đ nh nh ng giá thành c a PLC còn khá cao).ộ ụ ẩ ệ ổ ị ư ủ S d ng các ph n m m đã h c nh Wincc, Visual Basic…ử ụ ầ ề ọ ư V i m c đích là tìm hi u và m rông ki n th c đã h c, nhóm th c hi nớ ụ ể ở ế ứ ọ ự ệ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 2 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị đ tài “Thi t k tr m thu phí n ch mã v ch m t d ng” thông qua ph n m mề ế ế ạ ấ ỉ ạ ộ ừ ầ ề PLC giám sát b ng Visual Basic 6.0.ằ 1.4. T ng quan h th ng thu phí m t d ngổ ệ ố ộ ừ . Đ đáp ng nhu c u th c ti n trên em xin gi i thi u h th ng thu phíể ứ ầ ự ễ ớ ệ ệ ố giao thông ng d ng công ngh mã v ch đáp ng đ c yêu c u các nghi pứ ụ ệ ạ ứ ượ ầ ệ v thu phí hi n nay cũng nh tuân th các quy đ nh thu phí đ ng b c a Bụ ệ ư ủ ị ườ ộ ủ ộ Tài Chính. * H th ng thu phí c a nhóm em bao g m:ệ ố ủ ồ - Qu n lý in, phát hành và s d ng vé thu phí đ ng b hoàn toànả ử ụ ườ ộ theo qui đinh c a B Tài Chính.ủ ộ - Ki m soát vé c p nh t s li u phù h p v i qui đ nh v thu phíể ậ ậ ố ệ ợ ớ ị ề giao thông hi n nay c a B Tài Chính.ệ ủ ộ - Giám sát di n ti n làn b ng h th ng camera quan sát.ễ ế ằ ệ ố - Lo i b tr ng h p tiêu c c b ng h th ng h u ki m.ạ ỏ ườ ợ ự ằ ệ ố ậ ể - Ph ng phát s d ng là dùng PLC đ đi u khi n tr m thu phí.ươ ử ụ ể ề ể ạ 1.4.1. Quá trình luân chuy n véể . S đ t ng quát.ơ ồ ổ S đ 1.1: ơ ồ Quá trình luân chuy n véể 1.4.2. In vé. - Vé đ c in t c c thu .ượ ừ ụ ế - Các công đo n in nh sau.ạ ư 1.4.3. Qu n lý vé. ả B ph n k toán chuyên làm nhi m v nh p vé, bán vé và qu n lý khoộ ậ ế ệ ụ ậ ả vé, báo cáo doanh thu. Công vi c bán vé g m 2 ph n.ệ ồ ầ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 3 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị  Bán vé tháng, quý do b ph n k toán đ m nh n.ộ ậ ế ả ậ  Bán vé l t : do các t bán vé l t đ m nh n.ượ ổ ượ ả ậ 1.4.4. Soát vé. Đây là h th ng ki m tra vé tháng, vé l t, vé quí khi xe qua làn.ệ ố ể ượ 1.4.5. Giám sát và h u ki m.ậ ể B ph n giám sát, h u ki m chuyên theo dõi và giám sát quá trình soátộ ậ ậ ể vé trong th c t và trong ch ng trình, đ ng th i b ph n này cũng chuyênự ế ươ ồ ờ ộ ậ ph trách v n đ k thu t c a tr m.ụ ấ ề ỹ ậ ủ ạ 1.4.6. Đi u hành c a l nh đ o.ề ủ ả ạ Các lãnh đ o tr m cũng tham gia theo dõi, qu n lý và x lý các côngạ ạ ả ử vi c chung c a tr m nh theo dõi s li u t n kho, báo cáo, s a thông tin trênệ ủ ạ ư ố ệ ồ ử b ng kê,ả thay đ i mã v ch trên các vé c a khách hàng. ổ ạ ủ 1.5. Đ nh nghĩa và phân lo i tr m thu phí.ị ạ ạ 1.5.1. Đ nh nghĩa tr m thu phí.ị ạ Tr m thu phí là m t thi t b chuyên dùng đ thu c c phí đ ng bạ ộ ế ị ể ướ ườ ộ nh m ph c v cho vi c s a ch a c u, đ ng b , chi phí tr ti n công choằ ụ ụ ệ ử ữ ầ ườ ộ ả ề nhân viên, ph c v cho xây d ng và s a b o d ng tr m thu phí.ụ ụ ự ữ ả ưỡ ạ 1.5.2. Phân lo i tr m thu phí.ạ ạ  Thu phí th công.ủ  Thu phí bán t đ ng.ự ộ  Thu phí đi n t (t đ ng).ệ ử ự ộ  Mô hình k t h p giũa bán t đ ng và t đ ng.ế ợ ự ộ ự ộ 1.5.3. C u t o tr m thu phí.ấ ạ ạ  Ca bin thu phí.  Máy tính thu phí.  Màn hình thu phí.  Loa máy tính.  Bàn phím thu phí. SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 4 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị  T đi u khi n làn.ủ ề ể  Bàn đi u khi n th công.ề ể ủ  Đ u đ c mã v ch.ầ ọ ạ  Barrier t đ ng.ự ộ  Vòng t .ừ  Barrier th công.ủ  Camera làn xe.  Camera nh n d ng.ậ ạ  B ng báo đi n t .ả ệ ử  Còi báo đ ng.ộ  Đèn tín hi u giao thông.ệ  Đèn đ u đ o.ầ ả  Đèn tr ng thái làn.ạ  B l u đi n (UPS).ộ ư ệ CH NG 2: H TH NG THI T B THU PHÍ 1 D NG.ƯƠ Ệ Ố Ế Ị Ừ 2.1. T ng quan h th ng thi t b thu phí.ổ ệ ố ế ị S đ t ng quát h th ng thu phí.ơ ồ ổ ệ ố SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 5 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị S đ 2.1: ơ ồ T ng quan h th ng thu phí.ổ ệ ố 2.2. H th ng thi t b làn xe.ệ ố ế ị S đ thi t b làn xe.ơ ồ ế ị SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 6 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị S đ 2.2: ơ ồ H th ng thi t bệ ố ế ị làn xe. 2.2.1. Cabin thu phí. Ch c năngứ : Cabin thu phí là n i làm vi cơ ệ c a nhân viên soát vé t i làn. T i đó đ c l pủ ạ ạ ượ ắ đ t các thi t b quan tr ng c a làn xe bao g m:ặ ế ị ọ ủ ồ T đi u khi n làn, máy tính làn, màn hình soát vé,ủ ề ể đ u đ c mã v ch, bàn đi u khi n th công, còiầ ọ ạ ề ể ủ báo đ ng…ộ C u t oấ ạ : Cabin thu phí đ c làm b ng v tượ ằ ậ li u composite, có kh năng ch u t t môi tr ngệ ả ị ố ườ kh c nghi t và r t r t ti n d ng đ s a ch a vàắ ệ ấ ấ ệ ụ ể ử ữ v sinh, phía tr c làm b ng kính 2 l p dàyệ ướ ằ ớ 10mm đ m b o kh năng ch ng ch u va đ p và không gây th ng tích choả ả ả ố ị ậ ươ nhân viên thu phí n u có taiế n n x y ra. ạ ả Hai bên hông là 2 c a s lùa đ c b trí thu n ti n cho vi c soát vé c a nhânử ổ ượ ố ậ ệ ệ ủ viên, c a làm b ng kính 2 l p đ đ m b o an toàn cho nhân viên soát vé. ử ằ ớ ể ả ả Cabin có đèn, qu t và máy đi u hòa đ ph c v t t trong nhi u đi uạ ề ể ụ ụ ố ề ề ki n th i ti t khác nhau.ệ ờ ế Trong cabin có m t bàn b trí máy tính và gh ng i cho nhân viên soátặ ố ế ồ vé. 2.2.2. Máy tính thu phí. Ch c năngứ : Máy tính soát vé là thi t b ti pế ị ế nh n thông tin soát vé, x lý thông tin vé, đi uậ ử ề khi n các thi t b trong h th ng nh đèn tín hi uể ế ị ệ ố ư ệ giao thông, barrier, b ng quang báo. Đ ng th iả ồ ờ th c hi n nhi m v nh n thông tin t máy chự ệ ệ ụ ậ ừ ủ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 7 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị d li u, x lý thông tin và g i thông tin v cho máy ch d li u, máy ch pữ ệ ử ử ề ủ ữ ệ ụ hình và máy ch ng tín hi u.ồ ệ L p đ tắ ặ : Máy tính soát vé đ c l p đ t bên trong t đi u khi n.ượ ắ ặ ủ ề ể Vì môi tr ng ho t đ ng t i làn xe là c c kỳ kh c nghi t và đòi h iườ ạ ộ ạ ự ắ ệ ỏ ph i ho t đ ng liên t c 24/24 nên các máy tính s d ng là lo i máy tính côngả ạ ộ ụ ử ụ ạ nghi p, có kh năng ho t đ ng t t trong nh ng đi u ki n nóng m cao và tínhệ ả ạ ộ ố ữ ề ệ ẩ n đ nh lâu dài.ổ ị Quy trình b o d ng g m các b c sau:ả ưỡ ồ ướ  C p nh t ph n m m virus m i nh t.ậ ậ ầ ề ớ ấ  D n d p rác c a h đi u hành Windows XP: S d ng ch ngọ ẹ ủ ệ ề ử ụ ươ trình Disk Cleaner c a Windows XP.ủ  T i u hóa vi c l u tr trên đĩa c ng: S d ng ch ng trìnhố ư ệ ư ữ ứ ử ụ ươ Disk Defragmenter c a Windows XP.ủ  V sinh bên trong máy tính: Tháo v , hút b i và lau chùi bên trongệ ỏ ụ máy nh m ngăn ch n b i bám vào các khe c m card, ho c c m RJ45, c ng ằ ặ ụ ắ ặ ổ ắ ổ serial làm nh h ng đ n các k t n i (thi t b giao d ch thu phí mã v ch,ả ưở ế ế ố ế ị ị ạ PLC).  V sinh các thi t b : Bàn phím đi u khi n c , màn hình thu phí,ệ ế ị ề ể ơ thi t b giao d ch thu phí.ế ị ị  Ki m tra c u hình, kh năng ho t đ ng c a ph n m m soát vé vàể ấ ả ạ ộ ủ ầ ề đ m b o c u hình phù h p.ả ả ấ ợ  Ki m tra ch ng trình soát vé thông qua các thông báo tr ng tháiể ươ ạ c a ch ng trình. Đi u khi n (đóng/m làn) đ đ m b o máy tính đã đi uủ ươ ề ể ở ể ả ả ề khi n đ c t t c các thi t b khác trên làn thu phí.ể ượ ấ ả ế ị Chu kỳ th c hi n: 2 tháng/l n.ự ệ ầ Ng i th c hi n: Nhân viên giám sát ho c ng i có am hi u v ph n c ngườ ự ệ ặ ườ ể ề ầ ứ máy tính. 2.2.3. Màn hình thu phí. SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 8 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị Ch c năngứ : Màn hình thu phí là thi t bế ị hi n th thông tin soát vé cho nhân viên bánể ị soát vé t i làn quan sát v x lý. Vì đi uạ ả ử ề ki n ho t đ ng t i các tr m thu phí là r tệ ạ ộ ạ ạ ấ kh c nghi t và có nhi u ánh sáng nên đòiắ ệ ề h i màn hình soát vé ph i có đ t ng ph nỏ ả ộ ươ ả cao. L p đ tắ ặ : Màn hình thu phí đ c l pượ ắ đ t trên bàn c a cabin thu phí. Đ t n d ngặ ủ ể ậ ụ t t không gian làm vi c t i cabin soát vé thì màn hình soát vé th ng s d ngố ệ ạ ườ ử ụ là lo i màn ạ hình LCD có kích th c nh g n ti t ki m không gian làm vi c.ướ ỏ ọ ế ệ ệ Quy trình b o d ng bao g m các b c nh sau:ả ưỡ ồ ướ ư  V sinh, hút b i thi t b .ệ ụ ế ị  Ki m tra các jack c m v n còn ti p xúc v i thi t b t t.ể ắ ẫ ế ớ ế ị ố  Ki m tra trên màn hình quan sát, tín hi u các camera v n còn ể ệ ẫ đ y đ .ầ ủ  Ki m tra và đ m b o các thông s c a thi t b còn đúng.ể ả ả ố ủ ế ị Chu kỳ th c hi n: 3 tháng/l n.ự ệ ầ Ng i th c hi n: Nhân viên giám sát.ườ ự ệ 2.2.4. Loa máy tính. Ch c năngứ : Loa máy tính đ c dùng đ thông báo cho nhân viên soát véượ ể bi t đ c tình tr ng qua làn cũng nh c nh báo đ nhân viên đó bi t. Loaế ượ ạ ư ả ể ế th ng thông báo khi s d ng vé 2 l n ho c nh ng tr ng h p vé h t h nườ ử ụ ầ ặ ữ ườ ợ ế ạ ho c ch a đ n h n s d ng và tr ng h p vào ca ra ca không h p l .ặ ư ế ạ ử ụ ườ ợ ợ ệ L p đ tắ ặ : Loa đ c l p đ t trên bàn c aượ ắ ặ ủ cabin thu phí. Loa đ c k t n i v i máy tính thông qua jack c m.ượ ế ố ớ ắ 2.2.5. T đi u khi n làn.ủ ề ể SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 9 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị Ch c năngứ : T đi u khi n làn là thi t b trung tâm c a h th ng thi t bủ ề ể ế ị ủ ệ ố ế ị làn xe. T đi u khi n làn nh n l nh t máy tính ho c t bàn đi u khi n củ ề ể ậ ệ ừ ặ ừ ề ể ơ r i th c hi n vi c đi u khi n đóng m barrier; đèn tín hi u giao thông; đènồ ự ệ ệ ề ể ở ệ tình tr ng làn xe.ạ Đ ng th i t đi u khi n làn là n i ồ ờ ủ ề ể ơ ch a máy tính làn, UPS là n i c p ngu n cho các thi t b làn xe. T t c cácứ ơ ấ ồ ế ị ấ ả thi t b làn xe đ u đ c đ u n i vào t đi u khi n.ế ị ề ượ ấ ố ủ ề ể T đi u khi n đ c thi t k r ng thoáng và có 2 qu t đ đ m b o đủ ề ể ượ ế ế ộ ạ ể ả ả ộ thông thoáng cũng nh kh năng ch ng b i b n. T đi u khi n làn là n i l uư ả ố ụ ẩ ủ ề ể ơ ư tr an toàn cho máy tính thu phí và UPS đ ch ng l i đi u ki n kh c nghi tữ ể ố ạ ề ệ ắ ệ ngoài làn xe. L p đ tắ ặ : T đi u khi n làn đ c l p đ t ngay phía d i bàn làm vi củ ề ể ượ ắ ặ ướ ệ c a cabin thu phí.ủ Quy trình b o d ng bao g m các b c sau:ả ưỡ ồ ướ  Đóng barrier c làn thu phí, t m ng ng ho t đ ng bán và soát vé.ơ ạ ư ạ ộ  M c a t b ng chìa khóa b o v .ở ử ủ ằ ả ệ  Đóng c u dao t ng c a t đi n, đ m b o toàn b thi t b đãầ ổ ủ ủ ệ ả ả ộ ế ị đ c t t ngu n.ượ ắ ồ  Hút b i, v sinh bên trong t đi n.ụ ệ ủ ệ  S p x p l i toàn b các dây cáp bên trong g n gang.ắ ế ạ ộ ọ  Ki m tra và đ m b o toàn b các dây ngu n đ c c m ch t vàoể ả ả ộ ồ ượ ắ ặ các c m.ổ ắ  Ki m tra và đ m b o toàn b các dây tín hi u đ c đ y đ vàể ả ả ộ ệ ượ ầ ủ c m đúng v trí c a nó.ắ ị ủ  Ki m tra và đ m b o các c u dao còn ho t đ ng t t và đ c cể ả ả ầ ạ ộ ố ượ ố đ nh ch t vào panel c a t đi n.ị ặ ủ ủ ệ  Ki m tra và đ m b o UPS trong t đi n không còn ho tể ả ả ủ ệ ạ đ ng.ộ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 10 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị  Đóng t t c các c u dao trong t đi n, đ m báo các thi t b đã cóấ ả ầ ủ ệ ả ế ị đ ngu n đi n cung c p.ủ ồ ệ ấ  Ki m tra h at đ ng c a t ng thi t b : Barrier, b ng quang báo,ể ọ ộ ủ ừ ế ị ả đèn tín hi u giao thông các lo i, camera quan sát, máy tính thu phí và thi t ệ ạ ế b giao d ch thu phí (thi t b mã v ch).ị ị ế ị ạ  Ki m tra hoat đ ng c a toàn b h th ng.ể ộ ủ ộ ệ ố Chu kỳ th c hi n: 1 tháng/l n.ự ệ ầ Ng i th c hi n: Nhân viên giám sát, ho c chuyên gia l p đ t h th ng.ườ ự ệ ặ ắ ặ ệ ố 2.2.6. Bàn đi u khi n th công. ề ể ủ Ch c năngứ : Bàn đi u khi n th công là thi t b đ c thi t k nh mề ể ủ ế ị ượ ế ế ằ m c đích v n hành làn khi h th ng máy tính g p s c . Bàn đi u khi nụ ậ ệ ố ặ ự ố ề ể đ c thi t k đ n giãn v i 2 nút m (1 nút m 1 xe và 1 nút m đoàn xe) và 1ượ ế ế ơ ớ ở ở ở nút đóng. Trên m t tr c c a bàn đi uặ ướ ủ ề khi n còn có b led hi n th thông tinể ộ ể ị s xe qua làn.ố Vi c s d ng bàn đi u khi n th côngệ ử ụ ề ể ủ c c kì đ n giãn. Khi có 1 xe đi qua chự ơ ỉ c n b m nút 1 xe sau đó khi xe đi quaầ ấ barrier t đ ng đóng l i. còn khi taự ộ ạ nh n nút đoàn xe thì khi đoàn xe đi quaấ ta nh n nút “đóng” thì barrier đóng l i.ấ ạ Ngoài ra bàn đi u khi n còn có 1 khóa và m t công t c làn. Khi khóa về ể ổ ộ ắ ổ ở ị trí khóa thì ta không thao tác đ c 3 nút nói trên. Còn công t c làn dùng đ xétượ ắ ể tình tr ng làn xe.ạ Lăp đ t:ặ Bàn đi u khi n đ c b trí trên bàn làm vi cề ể ượ ố ệ c a cabin thu phí, đ c k t n i v i t đi u khi n lànủ ượ ế ố ớ ủ ề ể xe thông qua cáp chuyên d ng.ụ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 11 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị 2.2.7. Đ u đ c mã v ch.ầ ọ ạ Ch c năngứ : Thi t b giao d ch thu phí chính là thi t b đ c mã v ch làế ị ị ế ị ọ ạ thi t b dùng đ gi i mã thông tin mã v ch trên vé, th u tiên.ế ị ể ả ạ ẻ ư K t qu c a quá trình gi i mã thông tin mã v ch là m t dãy s seri vàế ả ủ ả ạ ộ ố đ c g i đ n máy tính làn xe đ th c hi n công vi c ki m tra tính h p l c aượ ở ế ể ự ệ ệ ể ợ ệ ủ vé. Thi t b giao d ch thu phí có m t l p kính b o v thi t b phát các tiaế ị ị ộ ớ ả ệ ế ị quét mã v ch. Đ trong su t c a l p kính này có nh h ng tr c ti p đ nạ ộ ố ủ ớ ả ưở ự ế ế hi u qu gi i mã thông tin. N u đ trong su t đ t yêu c u (trong su t, khôngệ ả ả ế ộ ố ạ ầ ố b tr y x c), thi t b s ho t đ ng t t, n đ nh. N u ng c l i, thi t b cóị ầ ướ ế ị ẽ ạ ộ ố ổ ị ế ượ ạ ế ị th s không đ c, đ c ch m. Do đó, vi c v sinh th ng xuyên m t kính b oể ẽ ọ ọ ậ ệ ệ ườ ặ ả v là vi c r t quan tr ng và c n thi t. C n đ m b o m t kính không b tr yệ ệ ấ ọ ầ ế ầ ả ả ặ ị ầ x c, b i b n đ thi t b có th ho t đ ng hi u qu . Kho ng cách đ u đ cướ ụ ẩ ể ế ị ể ạ ộ ệ ả ả ầ ọ mã v ch và vé t t nh tạ ố ấ t 5 đ n 15 cm.ừ ế L p đ t:ắ ặ Đ u đ c mã v ch đ c b trí trên bàn làm vi c c a cabin thuầ ọ ạ ượ ố ệ ủ phí, v trí thu n ti n nh t cho nhân viên soát vé thao tác.ở ị ậ ệ ấ Quy trình b o d ng thi t b bao g m các b c nh sau:ả ưỡ ế ị ồ ướ ư  Dùng khăn m m m (đ c th m n c) lau chùi m t kính đ uề ẩ ượ ấ ướ ặ ầ đ c.ọ  Ki m tra jack c m ngu n, đ m b o adaptor còn ho t đ ng t t vàể ắ ồ ả ả ạ ộ ố các đ u n i v ng ch c.ấ ố ữ ắ  Ki m tra dây truy n tín hi u c a thi t b đ c vé.ể ề ệ ủ ế ị ọ  Làm v sinh jack c m ngu n, tín hi u (hút b i).ệ ắ ồ ệ ụ Chu kỳ th c hi n vi c b o trì: 2 tháng/l n.ự ệ ệ ả ầ Ng i th c hi n: Nhân viên bán vé tháng, nhân viên k thu t ho c nhân viênườ ự ệ ỹ ậ ặ giám sát. 2.2.8. Barrier t đ ng.ự ộ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 12 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị Ch c năngứ : Barrier t đ ng là thi t b r t quan tr ng, vi c đi l i xe quaự ộ ế ị ấ ọ ệ ạ tr m thu phí ph i thông qua thi t b này. Barrier s t đ ng đóng l i khi xeạ ả ế ị ẽ ự ộ ạ qua kh i vòng t barrier trong tr ng h p m m t xe. Còn trong tr ng h pỏ ừ ườ ợ ở ộ ườ ợ m nhi u xe barrier s đóng xu ng khi ta ra l nh đóng. Barrier đ c đi uở ề ẽ ố ệ ượ ề khi n b ng máy tính thông qua bàn phím ho c đ u đ c mã v ch và b ng bànể ằ ặ ầ ọ ạ ằ đi u khi n th công.ề ể ủ Đ ng c c a Barrier là lo i đ ng c servo đ c đi u khi n t t đi uộ ơ ủ ạ ộ ơ ượ ề ể ừ ủ ề khi n làn thông qua b đi u khi n đ c tích h p s n. ể ộ ề ể ượ ợ ẵ Barrier t đ ng đ c thi t k đ ho t đ ng liên t c 24/24 b t k m iự ộ ượ ế ế ể ạ ộ ụ ấ ể ọ th i ti t. Thanh ch n barrier đ c làm t h p kim nhôm đ m b o đ c đờ ế ắ ượ ừ ợ ả ả ượ ộ b n khi va đ p đ ng th i kh p n i c a thanh ch n barrier v i thanh c a nóề ậ ồ ờ ớ ố ủ ắ ớ ủ đ c thi t k có kh năng t bung ra khi có va đ p m nh đ gi m thi u t iượ ế ế ả ự ậ ạ ể ả ể ố đa kh năng gây h i cũng nh gãy barrier. ả ạ ư L p đ t:ắ ặ Barrier đ c l p đ t phía cu i c a đ o phân làn, sau đèn tínượ ắ ặ ố ủ ả hi u giao thông và camera quan sát làn xe.ệ Quy trình b o d ng bao g m các b c sau:ả ưỡ ồ ướ  V sinh thùng (housing) barrier t đ ng và thanh boom (thanhệ ự ộ ch n) đ t o th m m khu v c làn xe.ắ ể ạ ẩ ỹ ự SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 13 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị  M n p barrier, ti n hành hút b i bên trong housing. ở ắ ế ụ  Ki m tra và đ m b o các m i n i trên MLC v i đ ng c , cácể ả ả ố ố ớ ộ ơ m i n i v i vòng t phát hi n xe là v ng ch c.ố ố ớ ừ ệ ữ ắ  Tra d u bôi tr n vào các kh p n i c c a barrier.ầ ơ ớ ố ơ ủ  Ki m tra và cân ch nh các lò xo, đ m b o thanh boom c a barrierể ỉ ả ả ủ t đ ng vuông góc v i m t ti u đ o khi m và song song v i m t ti u đ oự ộ ớ ặ ể ả ở ớ ặ ể ả khi đóng.  Th c hi n đóng/m barrier t 5 – 10 l n đ đ m b o barrier ho tự ệ ở ừ ầ ể ả ả ạ đ ng t t, đóng n p housing và khóa c n th n.ộ ố ắ ẩ ậ Chu kỳ th c hi n: 1 tháng/l n.ự ệ ầ Ng i th c hi n: Nhân viên giám sát, nhân viên k thu t đi n.ườ ự ệ ỹ ậ ệ 2.2.9. Barrier th công.ủ Ch c năng:ứ Barrier th công là thi t b đóng m b ng tay. Thi t b nàyủ ế ị ở ằ ế ị ch s d ng khi đóng m cho làn ho t đ ng hay không. Barrier th công đ cỉ ử ụ ở ạ ộ ủ ượ thi t k ch c ch n v i móng tr bê tông. Trên m i barrier th công đ u cóế ế ắ ắ ớ ụ ỗ ủ ề bi n báo c m 102 đ c s n ph n quang đ c nh báo. Vi c đóng m barierể ấ ượ ơ ả ể ả ệ ở th công c n ph i h p v i vi c đóng m làn và đèn c nh báo tình tr ng lànủ ầ ố ợ ớ ệ ở ả ạ đ c nh báo t xa cho lái xe đ c bi t đ không đi vào làn đang đóng.ể ả ừ ượ ế ể L p đ t:ắ ặ Barrier th công đ c l p đ t phía tr c cabin ngay phía vàoủ ượ ắ ặ ướ c a làn xe.ủ 2.2.10. C m bi n vòng t .ả ế ừ Ch c năng:ứ C m bi n vòng vòng t là thi t b dò tìm vòng t c m ngả ế ừ ế ị ừ ả ứ t đ ng dùng đ phát hi n xe c gi i và các v t th b ng kim lo i đ ho tự ộ ể ệ ơ ớ ậ ể ằ ạ ể ạ đ ng theo nguyên lý bi n thiên t tr ng. Vòng t đ c làm t dây đi n qu nộ ế ừ ườ ừ ượ ừ ệ ấ nhi u vòng (kích th c và s vòng theo tiêu chu n) vòng t đ c k t n i v iề ướ ố ẩ ừ ượ ế ố ớ b dò vòng t đ xác đ nh xe vào vòng t . Lo i dâyộ ừ ể ị ừ ạ dùng làm vòng t là lo i dây đ n m m nhi u s i ti t di n 1.5 mmừ ạ ơ ề ề ợ ế ệ 2 . Vòng t có c u t o nh hình sau:ừ ấ ạ ư SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 14 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị L p đ tắ ặ : Vòng t đ c l p đ t trên m t đ ng làn xe ch y, vi c b tríừ ượ ắ ặ ặ ườ ạ ệ ố vòng t ph thu c vào ch c năng c a vòng t . N u vòng t dùng ph c v choừ ụ ộ ứ ủ ừ ế ừ ụ ụ vi c nh n d ng bi n s xe đ c l p đ t ngay t i phía tr c cabin, vòng tệ ậ ạ ể ố ượ ắ ặ ạ ướ ừ c nh báo l p đ t sau cabin, còn vòng t cho barrier đ t ngay sát v trí barrier.ả ắ ặ ừ ặ ị 2.2.11. Camera làn xe. Ch c năng:ứ Camera làn xe là thi t b dùng đ quan sát nh ng ho t đ ngế ị ể ữ ạ ộ di n ra t i làn đ ng th i ghi nh n l i nh ng l n soát vé thông qua hình nhễ ạ ồ ờ ậ ạ ữ ầ ả đ c ch p l i thông qua card ch p hình đ c g n t i máy tính làn ho c máyượ ụ ạ ụ ượ ắ ạ ặ tính ch p hình.ụ Camera làn luôn kèm theo ng kính đ đi u ch nh tiêu c và v cheố ể ề ỉ ự ỏ ngoài tr i đ camera ho t đ ng liên t c trong nh ng đi u ki n kh c nghi tờ ể ạ ộ ụ ữ ề ệ ắ ệ t i làn.ạ L p đ t:ắ ặ Camera đ c g n vào c t cao kho ng 2m đ thu n ti n choượ ắ ộ ả ể ậ ệ vi c quan sát.ệ Quy trình b o d ng bao g m các b c sau:ả ưỡ ồ ướ  V sinh housing camera, đ c bi t là m t kính c a housing.ệ ặ ệ ặ ủ  Tháo housing camera, đ th c hi n b o trì.ể ự ệ ả  Hút b i bên trong housing, đ m b o không còn b i m.ụ ả ả ụ ẩ SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 15 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị  Ki m tra, cân ch nh ng kính camera.ể ỉ ố  Ki m tra, cân ch nh v trí camera.ể ỉ ị  Ki m tra, cân ch nh b s i nhi t bên trong housing, đ m b o bể ỉ ộ ưở ệ ả ả ộ s i còn ho t đ ng t t.ưở ạ ộ ố  Ki m tra các đ u n i v i thi t b ch ng sét, đ m b o các đ u n iể ầ ố ớ ế ị ố ả ả ầ ố v n còn ti p xúc t t.ẫ ế ố  Đóng housing khi đ m b o camera ho t đ ng t t, v trí và gócả ả ạ ộ ố ị nhìn c a camera.ủ Chu kỳ th c hi n: 1 năm/l n.ự ệ ầ Ng i th c hi n: Nhân viên giám sát, k thu t.ườ ự ệ ỹ ậ 2.2.12. Camera nh n d ng. ậ ạ Ch c năng:ứ Camera nh n d ng làậ ạ thi t b đ c dùng v i m c đích làm tăngế ị ượ ớ ụ hi u qu c a vi c nh n d ng bi n s .ệ ả ủ ệ ậ ạ ể ố Hình nh camera nh n d ng ghi l i làả ậ ạ ạ hình nh tr ng đen, t c đ ghi hình là r tả ắ ố ộ ấ cao nên hình nh ghi l i không b nhòeả ạ ị vi c này nâng cao tính hi u qu trongệ ệ ả vi c nh n d ng bi n s xe.ệ ậ ạ ể ố L p đ tắ ặ : Camera h ng ngo i đ c thi t k ch c ch n và g n lên m tồ ạ ượ ế ế ắ ắ ắ ộ tr v i t m cao sao cho đ m b o cho vi c ghi nh n hình nh t t nh t.ụ ớ ầ ả ả ệ ậ ả ố ấ 2.2.13. B ng báo đi n t .ả ệ ử Ch c năngứ : B ng quang báoả hi n th thông tin m nh giá vé, ngàyể ị ệ h t h n vé tr ti n tr c, các thôngế ạ ả ề ướ đi p chào h i khách hàng.ệ ỏ B ng quang báo đ c k t n i v i máy tính làn xe thông qua c ng serial RSả ượ ế ố ớ ổ 232 (ch truy n d li u 1 chi u t máy tính làn xe đ n b ng quang báo). Hỉ ề ữ ệ ề ừ ế ả ệ th ng thi t b làn xe v n ho t đ ng bình th ng ngay c khi b ng không cònố ế ị ẫ ạ ộ ườ ả ả SVTH: Lê Đ c Ti nứ ế Trang 16 Đ Án T t Nghi p GVHD: ThS.Lê Th Thúy Ngaồ ố ệ ị ho t đ ng. Tuy nhiên, n u b ng không ho t đ ng s làm nh h ng đ n ho tạ ộ ế ả ạ ộ ẽ ả ưở ế ạ đ ng giám sát t i tr m.ộ ạ ạ L p đ tắ ặ : b ng báo đi n t đ c l p đ t chung c t v i camera toànả ệ ử ượ ắ ặ ộ ớ c nh và chi u cao b trí sao cho phù h p v i t m nhìn c a nhi u lái xe.ả ề ố ợ ớ ầ ủ ề Quy trình b o d ng b ng g m các b c nh sau:ả ưỡ ả ồ ướ ư  Hút b i, v sinh v b ng (housing) và m t tr c c a b ng.ụ ệ ỏ ả ặ ướ ủ ả  Tháo c a sau c a housing đ ti n hành b o d ng.ử ủ ể ế ả ưỡ  Hút b i, v sinh bên trong housing c a b ng.ụ ệ ủ ả  Ki m tra, đ m b o ngu n cung c p c a b ng còn ho t đ ng t t.ể ả ả ồ ấ ủ ả ạ ộ ố  Ki m tra, đ m b o các bo m ch bên trong đ c c đ nh vàoể ả ả ạ ượ ố ị housing.  Ki m tra, đ m b o các lo i cáp tín hi u còn ti p xúc t t v i cácể ả ả ạ ệ ế ố ớ bo m ch.ạ  B t ngu n ki m tra, đ m b o b ng ho t đ ng t t và máy tính lànậ ồ ể ả ả ả ạ ộ ố xe có th g i thông tin đ n b ng t t.ể ử ế ả ố  Đóng c a m t sau housing.ử ặ Chu kỳ th c hi n: 1 tháng/l n.ự ệ ầ Ng i th c hi n: Nhân viên giám sát, k thu t.ườ ự ệ ỹ ậ 2.2.14. Còi báo đ ng.ộ Ch c năngứ : Còi báo đ ng là

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án- Nghiên cứu lắp đặt hệ thống thu phí ẩn chỉ mã vạch một dừng.pdf